Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Kiểm tra giữa kì 2 tin 11 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.95 KB, 17 trang )

Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

Trường THPT Xuân Giang
Tổ Toán Tin

Kiểm tra Giữa học kì 2 - Năm học 2021-2022
Mơn: Tin học 11
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 156
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .
Tơ kín phương án đúng vào câu tương ứng
01. ; / = ~
08. ; / = ~
15. ; / = ~
22. ; / = ~
02. ; / = ~
09. ; / = ~
16. ; / = ~
23. ; / = ~
03. ; / = ~
10. ; / = ~
17. ; / = ~
24. ; / = ~
04. ; / = ~
11. ; / = ~
18. ; / = ~
25. ; / = ~
05. ; / = ~
12. ; / = ~
19. ; / = ~
06. ; / = ~


13. ; / = ~
20. ; / = ~
07. ; / = ~
14. ; / = ~
21. ; / = ~
Câu 1. Trong Python, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số?
A. Do người lập trình khai báo
B. 1
C. 0
D. Khơng có chỉ số
Câu 2. Tốn tử + dùng trong danh sách là phép toán
A. cộng danh sách
B. cộng số học
C. cộng các giá trị số trong danh sách
D. ghép danh sách
Câu 3. Theo dõi đoạn code dưới đây và chọn đáp án đúng nhất
a = [1, 4, 20, 2, 5]
x = a[0]
for i in a:
if i > x:
x = i
print(x)
A. x là giá trị trung bình của danh sách.
B. x là tổng giá trị các số trong danh sách
C. x là giá trị lớn nhất của danh sách.
D. x là giá trị nhỏ nhất của danh sách.
Câu 4. Trong Python, hàm dùng đề trả về số phần tử của danh sách là:
A.sort()
B. len()
C. length()

D. insert()
Câu 5. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
A = [2, 3, 4]
for x in A:
if x %2 != 0:
print(x+2)
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 6. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x= [2, 13, 4, 6, 11]
x.insert(2,7)
print(x)
A. [2, 13, 4, 6, 11, 2] B. [2, 13, 7, 4, 6, 11] C. [2, 13, 4, 7, 6, 11] D. [7, 2, 13, 4, 6, 11]
Câu 7. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
A = [20, 21]
A.append(22)
print(A)
A. [22,20,21]
B. [20,21,22]
C. [20,21]
D. [20,22,21]
Câu 8. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x= [2, 13, 4, 6, 11]
for A in x:
if a % 3= 0:


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292


print(A*2)
A. báo lỗi
B. 24
C. 12
D. 3
Câu 9. Trong Python, hai xâu kí tự được so sánh dựa trên?
A. Độ dài thực sự của hai xâu
B. Số lượng các kí tự khác nhau trong xâu
C. Mã Unicode của từng kí tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải.
D. Độ dài tối đa của hai xâu
Câu 10. Trong Python, xâu kí tự có các phép toán là?
A. Phép cộng, trừ, nhân , chia
B. Phép ghép xâu (phép cộng) và phép so sánh
C. Chỉ có phép cộng
D. Phép cộng và phép trừ
Câu 11. Trong Python, đọan chương trình sau thực hiện cơng việc gì ?
d =0
for i in range(0,len(S):
if S[i] == ' ' :
d=d+1
A. Xóa đi các xấu cách trong xâu
B. Đếm số kí tự có trong xâu
C. Đếm số dấu cách có trong xâu
D. Xóa đi các kí tự số
Câu 12. Cho đoạn chương trình sau:
s="Chào mừng bạn đến với python"
n=len(s)
d=0
for i in range(0,n):

if s[i]=='u':
d=d+1
print(d)
Kết quả của chương trình là: ?
A. u
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 13. Trong Python, đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?
d=0
for i in range(0,len(S):
if (S[i] >='0' and S[i]<='9'):
d=d+1
A. Đếm xem có bao nhiêu loại kí tự số trong xâu S B. Đếm số kí tự là kí tự số trong xâu S
C. Xóa đi các chữ số có trong xâu S
D. Xóa đi chữ số đầu tiên trong xâu S
Câu 14. Cho đoạn chương trình:
s='my name is X'
for i in s:
print(i,end=',')
Kết quả của chương trình được in ra màn hình là:
A. Lỗi (Error)
B. m,y, ,n,a,m,e, ,i,s, ,X,
C. my,name,is,X,
D. m,y, ,n,a,m,e, ,i,s, ,X
Câu 15. Cho đoạn chương trình:
a=[1,3]
a[0]=4
print(a)
Kết quả nào dưới đây hiện trên màn hình:

A. [1,3,4]
B. [1,3]
C. [4,3]
D. [1,4]
Câu 16. Trong Python, xâu kí tự khơng có kí tự nào gọi là:
A. Xâu rỗng
B. Xâu trắng
C. Không phải là xâu kí tự
D. Xâu khơng


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

Câu 17. Cho đoạn chương trình sau:
a=[0,2]
print(a*3)
Kết quả trên màn hình là:
A. [0],[6]
B. [0, 2], [0, 2], [0, 2] C. [0, 2, 0, 2, 0, 2]
D. [0, 6]
Câu 18. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x= [2, 13, 4, 6, 11]
x.sort()
print(x)
A. [2, 13, 4, 6, 11]
B. Lỗi
C. [13, 11, 6, 4, 2]
D. [2, 4, 6, 11, 13]
Câu 19. Cho đoạn chương trình sau:
s='Lê Quý Đơn - Hà Đơng'

s1=s[3:10]
print(s1)
Kết quả hiện trên màn hình là:
A. _Q Đơn (Ký hiệu _ : Biểu hiện có dấu cách trong kết quả hiện. Trước chữ Q Đơn có 1 dấu cách)
B. Lỗi
C. Quý Đôn
D. Quý Đôn_(Ký hiệu _ : Biểu hiện có dấu cách trong kết quả hiện. Sau chữ Q Đơn có 1 dấu cách)
Câu 20. Cho đoạn chương trình sau:
a=['tin hoc']
b=['toan hoc', 'van hoc']
c=b+a
print(a in c)
Kết quả trên màn hình là:
A. No
B. True
C. Yes
D. False
Câu 21. Trong Python, với S là một biến kiểu xâu, hàm len(S) cho kết quả gì?
A. Số ký tự của xâu khơng tính dấu cách cuối cùng B. Báo lỗi
C. Số kí tự hiện có của xâu S
D.Số kí tự hiện có của xâu S khơng tính các dấu cách
Câu 22. Cho đoạn chương trình:
s='tin hoc'
print(s[1])
Kết quả là:
A. i
B. hoc
C. n
D. tin
Câu 23. Trong Python, xâu kí tự là?

A. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh
B. Dãy các kí tự
C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh
D. Dãy các kí tự trong bảng mã Unicode
Câu 24. Trong Python, câu lệnh S.upper() cho kết quả là :
A. Chuyển xâu S thành in thường.
B. Chuyển kí tự đầu tiên trong xâu S thành in hoa.
C. Chuyển xâu S thành in hoa.
D. Chuyển kí tự đầu tiên trong xâu S thành in thường.
Câu 25. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
monNK = ["Bơi", "Võ", "Cầu Lông", "Xe đạp", "PaTin"]
x = len(monNK)
print("Số phần tử của danh sách monNK la: ",x)
A. Số phần tử của danh sách monNK la: 4
B.Số phần tử của danh sách monNK la: 5


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

C. Số phần tử của danh sách monNK la: 6
D.Số phần tử của danh sách monNK la: 3Trường
THPT Xuân Giang
Kiểm tra Giữa học kì 2 - Năm học 2021-2022
Tổ Tốn Tin
Mơn: Tin học 11
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 190
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .
Tơ kín phương án đúng vào câu tương ứng
01. ; / = ~

08. ; / = ~
15. ; / = ~
22. ; / = ~
02. ; / = ~
09. ; / = ~
16. ; / = ~
23. ; / = ~
03. ; / = ~
10. ; / = ~
17. ; / = ~
24. ; / = ~
04. ; / = ~
11. ; / = ~
18. ; / = ~
25. ; / = ~
05. ; / = ~
12. ; / = ~
19. ; / = ~
06. ; / = ~
13. ; / = ~
20. ; / = ~
07. ; / = ~
14. ; / = ~
21. ; / = ~
Câu 1. Trong Python, đọan chương trình sau thực hiện cơng việc gì ?
d =0
for i in range(0,len(S):
if S[i] == ' ' :
d=d+1
A. Đếm số dấu cách có trong xâu

B. Xóa đi các xấu cách trong xâu
C. Đếm số kí tự có trong xâu
D. Xóa đi các kí tự số
Câu 2. Trong Python, hàm dùng đề trả về số phần tử của danh sách là:
A. insert()
B. len()
C. length()
D.sort()
Câu 3. Trong Python, đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?
d=0
for i in range(0,len(S):
if (S[i] >='0' and S[i]<='9'):
d=d+1
A. Xóa đi chữ số đầu tiên trong xâu S
B. Đếm số kí tự là kí tự số trong xâu S
C. Xóa đi các chữ số có trong xâu S
D. Đếm xem có bao nhiêu loại kí tự số trong xâu S
Câu 4. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x= [2, 13, 4, 6, 11]
x.sort()
print(x)
A. [13, 11, 6, 4, 2]
B. Lỗi
C. [2, 4, 6, 11, 13]
D. [2, 13, 4, 6, 11]
Câu 5. Cho đoạn chương trình:
a=[1,3]
a[0]=4
print(a)
Kết quả nào dưới đây hiện trên màn hình:

A. [1,4]
B. [4,3]
C. [1,3,4]
D. [1,3]
Câu 6. Cho đoạn chương trình sau:
s="Chào mừng bạn đến với python"
n=len(s)
d=0
for i in range(0,n):
if s[i]=='u':
d=d+1
print(d)


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

Kết quả của chương trình là: ?
A. 2
B. u
C. 1
D. 0
Câu 7. Trong Python, hai xâu kí tự được so sánh dựa trên?
A. Mã Unicode của từng kí tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải.
B. Số lượng các kí tự khác nhau trong xâu
C. Độ dài thực sự của hai xâu
D. Độ dài tối đa của hai xâu
Câu 8. Cho đoạn chương trình sau:
a=['tin hoc']
b=['toan hoc', 'van hoc']
c=b+a

print(a in c)
Kết quả trên màn hình là:
A. True
B. False
C. Yes
D. No
Câu 9. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
A = [20, 21]
A.append(22)
print(A)
A. [20,21]
B. [20,22,21]
C. [22,20,21]
D. [20,21,22]
Câu 10. Trong Python, câu lệnh S.upper() cho kết quả là :
A. Chuyển xâu S thành in thường.
B. Chuyển kí tự đầu tiên trong xâu S thành in hoa.
C. Chuyển kí tự đầu tiên trong xâu S thành in thường.
D. Chuyển xâu S thành in hoa.
Câu 11. Theo dõi đoạn code dưới đây và chọn đáp án đúng nhất
a = [1, 4, 20, 2, 5]
x = a[0]
for i in a:
if i > x:
x = i
print(x)
A. x là giá trị lớn nhất của danh sách.
B. x là giá trị nhỏ nhất của danh sách.
C. x là giá trị trung bình của danh sách.
D. x là tổng giá trị các số trong danh sách

Câu 12. Trong Python, xâu kí tự có các phép tốn là?
A. Phép cộng và phép trừ
B. Chỉ có phép cộng
C. Phép cộng, trừ, nhân , chia
D. Phép ghép xâu (phép cộng) và phép so sánh
Câu 13. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x= [2, 13, 4, 6, 11]
for A in x:
if a % 3= 0:
print(A*2)
A. 3
B. 12
C. báo lỗi
D. 24
Câu 14. Trong Python, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số?
A. 0
B. 1
C. Do người lập trình khai báo
D. Khơng có chỉ số
Câu 15. Cho đoạn chương trình sau:
s='Lê Q Đơn - Hà Đông'
s1=s[3:10]
print(s1)


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

Kết quả hiện trên màn hình là:
A. Q Đơn
B. _Q Đơn (Ký hiệu _ : Biểu hiện có dấu cách trong kết quả hiện. Trước chữ Q Đơn có 1 dấu cách)

C. Lỗi
D. Q Đơn_(Ký hiệu _ : Biểu hiện có dấu cách trong kết quả hiện. Sau chữ Q Đơn có 1 dấu cách)
Câu 16. Cho đoạn chương trình sau:
a=[0,2]
print(a*3)
Kết quả trên màn hình là:
A. [0, 2], [0, 2], [0, 2] B. [0, 2, 0, 2, 0, 2]
C. [0, 6]
D. [0],[6]
Câu 17. Trong Python, với S là một biến kiểu xâu, hàm len(S) cho kết quả gì?
A.Số kí tự hiện có của xâu S khơng tính các dấu cách
B. Báo lỗi
C. Số ký tự của xâu khơng tính dấu cách cuối cùng
D. Số kí tự hiện có của xâu S
Câu 18. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x= [2, 13, 4, 6, 11]
x.insert(2,7)
print(x)
A. [2, 13, 4, 6, 11, 2] B. [7, 2, 13, 4, 6, 11] C. [2, 13, 4, 7, 6, 11] D. [2, 13, 7, 4, 6, 11]
Câu 19. Trong Python, xâu kí tự khơng có kí tự nào gọi là:
A. Xâu trắng
B. Xâu rỗng
C. Khơng phải là xâu kí tự
D. Xâu khơng
Câu 20. Trong Python, xâu kí tự là?
A. Dãy các kí tự trong bảng mã Unicode
B. Dãy các kí tự
C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh
D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh
Câu 21. Toán tử + dùng trong danh sách là phép toán

A. cộng các giá trị số trong danh sách
B. cộng danh sách
C. ghép danh sách
D. cộng số học
Câu 22. Cho đoạn chương trình:
s='tin hoc'
print(s[1])
Kết quả là:
A. n
B. i
C. hoc
D. tin
Câu 23. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
A = [2, 3, 4]
for x in A:
if x %2 != 0:
print(x+2)
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 24. Cho đoạn chương trình:
s='my name is X'
for i in s:
print(i,end=',')
Kết quả của chương trình được in ra màn hình là:
A. Lỗi (Error)
B. m,y, ,n,a,m,e, ,i,s, ,X
C. m,y, ,n,a,m,e, ,i,s, ,X,
D. my,name,is,X,

Câu 25. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
monNK = ["Bơi", "Võ", "Cầu Lông", "Xe đạp", "PaTin"]
x = len(monNK)


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

print("Số phần tử của danh sách monNK la: ",x)
A.Số phần tử của danh sách monNK la: 5
B.Số phần tử của danh sách monNK la: 3


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

C. Số phần tử của danh sách monNK la: 6
D. Số phần tử của danh sách monNK la: 4Trường
THPT Xuân Giang
Kiểm tra Giữa học kì 2 - Năm học 2021-2022
Tổ Tốn Tin
Mơn: Tin học 11
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .
Mã đề: 224
Tơ kín phương án đúng vào câu tương ứng
01. ; / = ~
08. ; / = ~
15. ; / = ~
22. ; / = ~
02. ; / = ~
09. ; / = ~

16. ; / = ~
23. ; / = ~
03. ; / = ~
10. ; / = ~
17. ; / = ~
24. ; / = ~
04. ; / = ~
11. ; / = ~
18. ; / = ~
25. ; / = ~
05. ; / = ~
12. ; / = ~
19. ; / = ~
06. ; / = ~
13. ; / = ~
20. ; / = ~
07. ; / = ~
14. ; / = ~
21. ; / = ~
Câu 1. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
A = [20, 21]
A.append(22)
print(A)
A. [20,21,22]
B. [20,21]
C. [20,22,21]
D. [22,20,21]
Câu 2. Trong Python, câu lệnh S.upper() cho kết quả là :
A. Chuyển xâu S thành in thường.
B. Chuyển kí tự đầu tiên trong xâu S thành in hoa.

C. Chuyển kí tự đầu tiên trong xâu S thành in thường.
D. Chuyển xâu S thành in hoa.
Câu 3. Trong Python, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số?
A. 1
B. 0
C. Do người lập trình khai báo
D. Khơng có chỉ số
Câu 4. Cho đoạn chương trình sau:
a=['tin hoc']
b=['toan hoc', 'van hoc']
c=b+a
print(a in c)
Kết quả trên màn hình là:
A. No
B. False
C. Yes
D. True
Câu 5. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x= [2, 13, 4, 6, 11]
x.insert(2,7)
print(x)
A. [2, 13, 4, 7, 6, 11] B. [2, 13, 7, 4, 6, 11] C. [7, 2, 13, 4, 6, 11] D. [2, 13, 4, 6, 11, 2]
Câu 6. Cho đoạn chương trình:
s='my name is X'
for i in s:
print(i,end=',')
Kết quả của chương trình được in ra màn hình là:
A. my,name,is,X,
B. m,y, ,n,a,m,e, ,i,s, ,X,
C. Lỗi (Error)

D. m,y, ,n,a,m,e, ,i,s, ,X
Câu 7. Cho đoạn chương trình sau:
a=[0,2]
print(a*3)
Kết quả trên màn hình là:


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

A. [0, 2], [0, 2], [0, 2] B. [0, 2, 0, 2, 0, 2]
C. [0, 6]
D. [0],[6]
Câu 8. Trong Python, xâu kí tự là?
A. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh
B. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh
C. Dãy các kí tự trong bảng mã Unicode
D. Dãy các kí tự
Câu 9. Trong Python, đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?
d=0
for i in range(0,len(S):
if (S[i] >='0' and S[i]<='9'):
d=d+1
A. Xóa đi chữ số đầu tiên trong xâu S
B. Đếm số kí tự là kí tự số trong xâu S
C. Xóa đi các chữ số có trong xâu S
D. Đếm xem có bao nhiêu loại kí tự số trong xâu S
Câu 10. Tốn tử + dùng trong danh sách là phép toán
A. ghép danh sách
B. cộng số học
C. cộng các giá trị số trong danh sách

D. cộng danh sách
Câu 11. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x= [2, 13, 4, 6, 11]
for A in x:
if a % 3= 0:
print(A*2)
A. báo lỗi
B. 24
C. 3
D. 12
Câu 12. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
A = [2, 3, 4]
for x in A:
if x %2 != 0:
print(x+2)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13. Trong Python, xâu kí tự có các phép tốn là?
A. Phép cộng, trừ, nhân , chia
B. Chỉ có phép cộng
C. Phép cộng và phép trừ
D. Phép ghép xâu (phép cộng) và phép so sánh
Câu 14. Cho đoạn chương trình sau:
s="Chào mừng bạn đến với python"
n=len(s)
d=0
for i in range(0,n):
if s[i]=='u':

d=d+1
print(d)
Kết quả của chương trình là: ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. u
Câu 15. Cho đoạn chương trình:
a=[1,3]
a[0]=4
print(a)
Kết quả nào dưới đây hiện trên màn hình:
A. [4,3]
B. [1,4]
C. [1,3,4]
D. [1,3]
Câu 16. Trong Python, hai xâu kí tự được so sánh dựa trên?
A. Mã Unicode của từng kí tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải.


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

B. Độ dài tối đa của hai xâu
C. Số lượng các kí tự khác nhau trong xâu
D. Độ dài thực sự của hai xâu
Câu 17. Cho đoạn chương trình:
s='tin hoc'
print(s[1])
Kết quả là:
A. tin

B. i
C. n
D. hoc
Câu 18. Cho đoạn chương trình sau:
s='Lê Q Đơn - Hà Đơng'
s1=s[3:10]
print(s1)
Kết quả hiện trên màn hình là:
A. Q Đơn
B. _Q Đơn (Ký hiệu _ : Biểu hiện có dấu cách trong kết quả hiện. Trước chữ Q Đơn có 1 dấu cách)
C. Lỗi
D. Quý Đôn_(Ký hiệu _ : Biểu hiện có dấu cách trong kết quả hiện. Sau chữ Q Đơn có 1 dấu cách)
Câu 19. Trong Python, với S là một biến kiểu xâu, hàm len(S) cho kết quả gì?
A.Số kí tự hiện có của xâu S khơng tính các dấu cách
B. Số kí tự hiện có của xâu S
C. Số ký tự của xâu khơng tính dấu cách cuối cùng
D. Báo lỗi
Câu 20. Trong Python, hàm dùng đề trả về số phần tử của danh sách là:
A.sort()
B. length()
C. len()
D. insert()
Câu 21. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
monNK = ["Bơi", "Võ", "Cầu Lông", "Xe đạp", "PaTin"]
x = len(monNK)
print("Số phần tử của danh sách monNK la: ",x)
A.Số phần tử của danh sách monNK la: 3
B.Số phần tử của danh sách monNK la: 5
C. Số phần tử của danh sách monNK la: 4
D. Số phần tử của danh sách monNK la: 6

Câu 22. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x= [2, 13, 4, 6, 11]
x.sort()
print(x)
A. [2, 4, 6, 11, 13]
B. Lỗi
C. [13, 11, 6, 4, 2]
D. [2, 13, 4, 6, 11]
Câu 23. Trong Python, đọan chương trình sau thực hiện cơng việc gì ?
d =0
for i in range(0,len(S):
if S[i] == ' ' :
d=d+1
A. Đếm số dấu cách có trong xâu
B. Xóa đi các kí tự số
C. Xóa đi các xấu cách trong xâu
D. Đếm số kí tự có trong xâu
Câu 24. Theo dõi đoạn code dưới đây và chọn đáp án đúng nhất
a = [1, 4, 20, 2, 5]
x = a[0]
for i in a:
if i > x:
x = i
print(x)
A. x là giá trị lớn nhất của danh sách.
B. x là giá trị nhỏ nhất của danh sách.
C. x là tổng giá trị các số trong danh sách
D. x là giá trị trung bình của danh sách.



Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

Câu 25. Trong Python, xâu kí tự khơng có kí tự nào gọi là:


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

A. Xâu trắng
THPT Xuân Giang
Tổ Tốn Tin

B. Xâu khơng
C. Khơng phải là xâu kí tự
D. Xâu rỗngTrường
Kiểm tra Giữa học kì 2 - Năm học 2021-2022
Môn: Tin học 11
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 258
sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Họ tên học
. . . . .Lớp: 11 . . .
Tơ kín phương án đúng vào câu tương ứng
01. ; / = ~
08. ; / = ~
15. ; / = ~
22. ; / = ~
02. ; / = ~
09. ; / = ~
16. ; / = ~

23. ; / = ~
03. ; / = ~
10. ; / = ~
17. ; / = ~
24. ; / = ~
04. ; / = ~
11. ; / = ~
18. ; / = ~
25. ; / = ~
05. ; / = ~
12. ; / = ~
19. ; / = ~
06. ; / = ~
13. ; / = ~
20. ; / = ~
07. ; / = ~
14. ; / = ~
21. ; / = ~
Câu 1. Cho đoạn chương trình:
s='tin hoc'
print(s[1])
Kết quả là:
A. tin
B. n
C. i
D. hoc
Câu 2. Theo dõi đoạn code dưới đây và chọn đáp án đúng nhất
a = [1, 4, 20, 2, 5]
x = a[0]
for i in a:

if i > x:
x = i
print(x)
A. x là giá trị lớn nhất của danh sách.
B. x là giá trị trung bình của danh sách.
C. x là giá trị nhỏ nhất của danh sách.
D. x là tổng giá trị các số trong danh sách
Câu 3. Trong Python, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số?
A. Do người lập trình khai báo
B. 0
C. 1
D. Khơng có chỉ số
Câu 4. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
A = [2, 3, 4]
for x in A:
if x %2 != 0:
print(x+2)
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 5. Trong Python, hàm dùng đề trả về số phần tử của danh sách là:
A. insert()
B. length()
C.sort()
D. len()
Câu 6. Trong Python, xâu kí tự là?
A. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh
B. Dãy các kí tự trong bảng mã Unicode
C. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh

D. Dãy các kí tự
Câu 7. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x= [2, 13, 4, 6, 11]
x.insert(2,7)
print(x)
A. [2, 13, 7, 4, 6, 11] B. [7, 2, 13, 4, 6, 11] C. [2, 13, 4, 6, 11, 2] D. [2, 13, 4, 7, 6, 11]


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

Câu 8. Cho đoạn chương trình sau:
s='Lê Q Đơn - Hà Đơng'
s1=s[3:10]
print(s1)
Kết quả hiện trên màn hình là:
A. Lỗi
B. Q Đơn_(Ký hiệu _ : Biểu hiện có dấu cách trong kết quả hiện. Sau chữ Q Đơn có 1 dấu cách)
C. Q Đơn
D. _Q Đơn (Ký hiệu _ : Biểu hiện có dấu cách trong kết quả hiện. Trước chữ Q Đơn có 1 dấu cách)
Câu 9. Trong Python, xâu kí tự có các phép toán là?
A. Phép cộng và phép trừ
B. Phép ghép xâu (phép cộng) và phép so sánh
C. Phép cộng, trừ, nhân , chia
D. Chỉ có phép cộng
Câu 10. Trong Python, xâu kí tự khơng có kí tự nào gọi là:
A. Xâu rỗng
B. Xâu khơng
C. Khơng phải là xâu kí tự
D. Xâu trắng
Câu 11. Cho đoạn chương trình:

a=[1,3]
a[0]=4
print(a)
Kết quả nào dưới đây hiện trên màn hình:
A. [1,3]
B. [1,3,4]
C. [1,4]
D. [4,3]
Câu 12. Cho đoạn chương trình sau:
s="Chào mừng bạn đến với python"
n=len(s)
d=0
for i in range(0,n):
if s[i]=='u':
d=d+1
print(d)
Kết quả của chương trình là: ?
A. u
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 13. Cho đoạn chương trình:
s='my name is X'
for i in s:
print(i,end=',')
Kết quả của chương trình được in ra màn hình là:
A. m,y, ,n,a,m,e, ,i,s, ,X
B. my,name,is,X,
C. Lỗi (Error)
D. m,y, ,n,a,m,e, ,i,s, ,X,

Câu 14. Trong Python, đọan chương trình sau thực hiện cơng việc gì ?
d =0
for i in range(0,len(S):
if S[i] == ' ' :
d=d+1
A. Đếm số dấu cách có trong xâu
B. Xóa đi các kí tự số
C. Đếm số kí tự có trong xâu
D. Xóa đi các xấu cách trong xâu
Câu 15. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
A = [20, 21]
A.append(22)
print(A)


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

A. [20,21]
B. [22,20,21]
C. [20,22,21]
D. [20,21,22]
Câu 16. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x= [2, 13, 4, 6, 11]
x.sort()
print(x)
A. [2, 4, 6, 11, 13]
B. [2, 13, 4, 6, 11]
C. Lỗi
D. [13, 11, 6, 4, 2]
Câu 17. Trong Python, câu lệnh S.upper() cho kết quả là :

A. Chuyển kí tự đầu tiên trong xâu S thành in hoa.
B. Chuyển kí tự đầu tiên trong xâu S thành in thường.
C. Chuyển xâu S thành in hoa.
D. Chuyển xâu S thành in thường.
Câu 18. Trong Python, đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?
d=0
for i in range(0,len(S):
if (S[i] >='0' and S[i]<='9'):
d=d+1
A. Đếm số kí tự là kí tự số trong xâu S
B. Xóa đi các chữ số có trong xâu S
C. Đếm xem có bao nhiêu loại kí tự số trong xâu S
D. Xóa đi chữ số đầu tiên trong xâu S
Câu 19. Cho đoạn chương trình sau:
a=[0,2]
print(a*3)
Kết quả trên màn hình là:
A. [0],[6]
B. [0, 2], [0, 2], [0, 2]
C. [0, 6]
D. [0, 2, 0, 2, 0, 2]
Câu 20. Trong Python, hai xâu kí tự được so sánh dựa trên?
A. Mã Unicode của từng kí tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải.
B. Số lượng các kí tự khác nhau trong xâu
C. Độ dài tối đa của hai xâu
D. Độ dài thực sự của hai xâu
Câu 21. Cho đoạn chương trình sau:
a=['tin hoc']
b=['toan hoc', 'van hoc']
c=b+a

print(a in c)
Kết quả trên màn hình là:
A. False
B. True
C. No
D. Yes
Câu 22. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
monNK = ["Bơi", "Võ", "Cầu Lông", "Xe đạp", "PaTin"]
x = len(monNK)
print("Số phần tử của danh sách monNK la: ",x)
A.Số phần tử của danh sách monNK la: 3
B. Số phần tử của danh sách monNK la: 4
C. Số phần tử của danh sách monNK la: 6
D.Số phần tử của danh sách monNK la: 5
Câu 23. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x= [2, 13, 4, 6, 11]
for A in x:
if a % 3= 0:
print(A*2)
A. báo lỗi
B. 3
C. 24
D. 12
Câu 24. Trong Python, với S là một biến kiểu xâu, hàm len(S) cho kết quả gì?
A. Số ký tự của xâu khơng tính dấu cách cuối cùng
B. Số kí tự hiện có của xâu S


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292


C.Số kí tự hiện có của xâu S khơng tính các dấu cách
D. Báo lỗi
Câu 25. Toán tử + dùng trong danh sách là phép toán
A. cộng danh sách
B. cộng các giá trị số trong danh sách


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

C. ghép danh sách
Kiểm tra Giữa học kì 2 - Năm học 2021-2022
Tổ Tốn Tin

D. cộng số học Trường THPT Xuân Giang
Môn: Tin học 11

Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .
Tơ kín phương án đúng vào câu tương ứng
Đáp án mã đề: 156
01. C; 02. D; 03. C; 04. B; 05. D; 06. B; 07. B; 08. A; 09. C; 10. B; 11. C; 12. B; 13. B; 14. B;
15. C;
16. A; 17. C; 18. D; 19. C; 20. B; 21. C; 22. A; 23. D; 24. C; 25. B;
Đáp án mã đề: 190
01. A; 02. B; 03. B; 04. C; 05. B; 06. D; 07. A; 08. A; 09. D; 10. D; 11. A; 12. D; 13. C; 14. A;
15. A;
16. B; 17. D; 18. D; 19. B; 20. A; 21. C; 22. B; 23. C; 24. C; 25. A;
Đáp án mã đề: 224
01. A; 02. D; 03. B; 04. D; 05. B; 06. B; 07. B; 08. C; 09. B; 10. A; 11. A; 12. D; 13. D; 14. A;
15. A;

16. A; 17. B; 18. A; 19. B; 20. C; 21. B; 22. A; 23. A; 24. A; 25. D;
Đáp án mã đề: 258
01. C; 02. A; 03. B; 04. C; 05. D; 06. B; 07. A; 08. C; 09. B; 10. A; 11. D; 12. B; 13. D; 14. A;
15. D;
16. A; 17. C; 18. A; 19. D; 20. A; 21. B; 22. D; 23. A; 24. B; 25. C;


Trang 13150.01/3 - Mã đề: 1313150.011241313150.0112132292

Trường THPT Xuân Giang
Tổ Toán Tin

Kiểm tra Giữa học kì 2 - Năm học 2021-2022
Mơn: Tin học 11
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .
Tô kín phương án đúng vào câu tương ứng
Đáp án mã đề: 156
01. - - = 08. ; - - 15. - - = 22. ; - - 02. - - - ~
09. - - = 16. ; - - 23. - - - ~
03. - - = 10. - / - 17. - - = 24. - - = 04. - / - 11. - - = 18. - - - ~
25. - / - 05. - - - ~
12. - / - 19. - - = 06. - / - 13. - / - 20. - / - 07. - / - 14. - / - 21. - - = Đáp án mã đề: 190
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.


;
;

/
/
/
-

=
-

-

~
-

08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.

;
;
;

-


=
-

~
~
~
-

15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.

;
;
-

/
/
-

=

~
~
-


22.
23.
24.
25.

;

/
-

=
=
-

-

08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.

;
;
;

/

-

=
-

~
~
-

15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.

;
;
;
-

/
/
/

=
-

-


22.
23.
24.
25.

;
;
;
-

-

-

~

08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.

;
;

/
/

-

=
-

~
~
-

15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.

;
;
;
-

/

=
-

~
~
-


22.
23.
24.
25.

;
-

/
-

=

~
-

-

Đáp án mã đề: 224
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.

;
-


/
/
/
/

-

~
~
-

-

-

Đáp án mã đề: 258
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.

;
;

/
/

-

=
=
-

~
-



×