Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Xác định các yếu tố rủi ro đối với nhà thầu khi thi công phần thân của công trình nhà cao tầng bằng phương pháp fuzzy AHP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 129 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
_________________

TRẦN ĐỨC PHƯƠNG

XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ RỦI RO ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
KHI THI CÔNG PHẦN THÂN CỦA CƠNG TRÌNH NHÀ
CAO TẦNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP FUZZY AHP

Chun ngành : CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG.
Mã số:60 58 90.

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TP.HỒ CHÍ MINH -12/2013


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA –ĐHQG - HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS Ngô Quang Tường.

Cán bộ chấm nhận xét 1: PGS.TS Phạm Hồng Luân.

Cán bộ chấm nhận xét 2: TS. Lê Hoài Long.

Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG
Tp. HCM ngày . . 16. . . tháng . 02. . . năm . . 2014. . .

Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. Chủ tịch hội đồng: TS. Lương Đức Long


2. Thư ký: PGS.TS. Lưu Trường Văn ......
3. Phản biện 1: PGS.TS Phạm Hồng Luân
4. Phản biện 2: TS. Lê Hoài Long............
5. Ủy viên: PGS.TS Ngô Quang Tường ..
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trưởng Khoa quản lý
chuyên ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa .
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TS. Lương Đức Long

TRƯỞNG KHOA

TS. Nguyễn Minh Tâm


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Trần Đức Phương ...........................................MSHV: 11080277 ...........
Ngày, tháng, năm sinh: 30/03/1987 ...........................................Nơi sinh: Vĩnh Long .......
Chuyên ngành: Công Nghệ và Quản Lý Xây Dựng................... Mã số : 60 58 90...........
I. TÊN ĐỀ TÀI: XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ RỦI RO ĐỐI VỚI NHÀ THẦU KHI
THI CÔNG PHẦN THÂN CỦA CÔNG TRÌNH NHÀ CAO TẦNG BẰNG
PHƯƠNG PHÁP FUZZY AHP
II. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
1.


Xác định các yếu tố rủi ro ảnh hưởng đến nhà thầu khi thi công phần

thân của công trình nhà cao tầng.
2.

Thiết lập chiến lược ứng phó với từng rủi ro đã xác định được.

3.

Xây dựng công cụ đo lường rủi ro ảnh hưởng đến nhà thầu khi thi

cơng phần thân của cơng trình nhà cao tầng.
III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ : 14/01/2013..................................................................
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 22/11/2013 ..................................................
V. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN : PGS.TS Ngô Quang Tường

Tp. HCM, ngày 23 tháng 12 năm 2013.
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
(Họ tên và chữ ký)

PGS.TS Ngô Quang Tường

TS. Lương Đức Long
TRƯỞNG KHOA
(Họ tên và chữ ký)



LỜI CẢM ƠN
Trong q trình học tập, nghiên cứu hồn thành luận văn là một thử
thách rất lớn đòi hỏi sự nỗ lực hết mình, nghiêm túc của học viên. Để hoàn
thành được luận văn, ngoài sự cố gắng của bản thân, cịn phải kể đến sự giúp đỡ
nhiệt tình của rất nhiều người. Vì vậy, ngay khi hồn thành luận văn cũng là lúc
tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn và lòng tri ân sâu sắc.
Trước tiên, xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến PGS. TS Ngô Quang Tường
đã quan tâm, tận tình giúp đỡ và hướng dẫn tơi trong suốt q trình thực hiện
luận văn này. Xin chân thành cám ơn các thầy cô trong Khoa Kỹ Thuật Xây
Dựng, đặc biệt là các thầy cô giảng dạy thuộc chuyên ngành Công nghệ và
Quản lý xây dựng trường Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh. Tất cả những
kiến thức, kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt lại cho tơi trong suốt q
trình học cũng như những góp ý q báu của các thầy cơ về luận văn này sẽ mãi
là hành trang quý giá cho tơi trong suốt q trình học tập, nghiên cứu và công
tác sau này.
Xin chân thành cám ơn tất cả bạn bè cùng lớp, những người đã cùng tôi
trải qua những ngày học tập thật vui, bổ ích và những thảo luận trong suốt thời
gian học đã giúp tôi tự hồn thiện mình và mở ra trong tơi nhiều sáng kiến mới.
Xin cám ơn những người đồng nghiệp của tôi, đã hỗ trợ cho tơi rất nhiều
trong suốt q trình học tập và chính những kinh nghiệm thực tế trong q trình
cơng tác của họ đã đóng góp rất nhiều ý kiến cho tơi hồn thành luận văn này.
Cuối cùng, xin cám ơn những người thân trong gia đình tơi, đã luôn bên cạnh
tôi, quan tâm, động viên và giúp đỡ tơi vượt qua những khó khăn, trở ngại để
hồn thành luận văn này.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2013.

Trần Đức Phương



TĨM TẮT LUẬN VĂN
.
Thi cơng nhà cao tầng trong điều kiện hiện nay phải đáp ứng yêu cầu
ngày càng cao về chất lượng, giá cả và tiến độ. Điều đó dẫn đến các dự án xây
dựng nhà cao tầng tiềm ẩn mức độ rủi ro rất lớn.
Đối với các nhà thầu khi thi cơng phần thân các cơng trình nhà cao
tầng là làm thế nào để xác định được các rủi ro có thể phải đối mặt và lựa chọn
cho mình một chiến lược ứng phó phù hợp.
Vì vậy, nghiên cứu của luận văn nhằm mục đích giúp nhà thầu xác
định các yếu tố rủi ro khi thi công phần thân cơng trình nhà cao đồng thời lựa
chọn chiến lược ứng phó phù hợp với từng rủi ro đã xác định.
Luận văn đã xác định được hai mươi yếu tố rủi ro thuộc ba nhóm chất
lượng, tiến độ và tài chính đồng thời đề xuất chiến lược ứng phó với mỗi yếu tố
rủi ro. Đồng thời ứng dụng phương pháp Fuzzy AHP để xác định trọng các yếu
tố rủi ro.

ABSTRACT
The construction of high rise building in current conditions has to
reach higher and higher requirement of quality, price and schedule. That is the
cause of highly potential risks of high rise buiding projects.

How to identify the risks when excuting the fabric of high rise
building for constractors that

can face and select a suite response strategy

themselves;
Therefore, this thesis research aims to help contractors to determine
deal with this particular concern.
The thesis has identified twenty risk factors according to three groups,

including quality, financal and schedule. In addition, response strategie for each
risk are also proposed. Futhermore, Fuzzy AHP method is also employed in
determining priority risk factor.


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Luận văn tốt nghiệp này là cơng trình nghiên cứu thực sự của cá
nhân tôi, được thực hiện dựa trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, khảo sát thực tiễn dưới sự
hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Ngô Quang Tường.
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực, chưa từng được cơng
bố dưới bất cứ hình thức nào từ trước đến nay.
Một lần nữa, tôi xin khẳng định về sự trung thực của lời cam đoan trên.

Tp. HCM, ngày 15 tháng 12 năm 2013

Trần Đức Phương


Lu

CB

NG

M CL C
: T NG QUAN ........................................................................................ 6
1.1

Gi i thi u chung: .................................................................................................... 6


1.2

nh v

nghiên c u: ................................................................................... 8

1.3

M c tiêu nghiên c u: .............................................................................................. 8

1.4

Ph m vi nghiên c u: ............................................................................................... 8

1.5

ki n c a nghiên c u: .......................................................................... 8
LÝ THUY T ........................................................................... 10

2.1

Các khái ni m, công c dùng trong nghiên c u: .................................................... 10

2.1.1 Khái ni m v ho

ng xây d ng ..................................................................... 10

2.1.2

ng .................................................................................... 10


2.1.3

m thi cơng nhà cao t ng ......................................................................... 11

2.1.3.1 Kh

ng cơng trình l n và giá thành cao ................................................ 11

2.1.3.2 Th i gian thi công dài, không tránh kh i

ng th i ti

........... 11

2.1.3.3 Thao tác thi công trên cao .......................................................................... 11
2.1.3.4 Thi cơng móng sâu ..................................................................................... 12
2.1.3.5 Nhà cao t

t

khu v c trung tâm thành ph , t nh. ................... 12

2.1.3.6 Nhà cao t ng s d ng v t li u bê tông c t thép là ch y u: ......................... 12
2.1.3.7 Yêu c u tu s a thi t b , ch ng th

i v i nhà cao t

i cao...... 12


2.1.3.8 Nhi u h ng m c. ........................................................................................ 12
2.1.3.9 S t ng nhi u, di n công tác l n. ................................................................ 12
2.1.4 K thu t thi công ph n thân nhà cao t ng. ......................................................... 13
2.1.4.1 L a ch n bi n pháp thi công ph n thân....................................................... 13
2.1.4.2 L a ch n máy móc và d ng c thi công...................................................... 13
2.1.4.3 K thu t tr

t trong thi công .................................................................. 14

2.1.4.4 K thu t thi cơng hồn thi n cơng trình ...................................................... 14
2.1.5 R i ro trong xây d ng ....................................................................................... 14
2.1.5.1

i ro ........................................................................................ 14

2.1.5.2 Phân lo i r i ro ........................................................................................... 15
2.1.5.3 Qu n lý r i ro d án .................................................................................. 15
2.1.6 Chi
HVTH:TR

c ng phó r i ro ................................................................................. 16
Trang 1


Lu

CB

NG


2.1.6.1 Ch p nh n r i ro......................................................................................... 16
2.1.6.2 Tránh né r i ro ........................................................................................... 17
2.1.6.3 Giám sát r i ro và ch n b các k ho ch d phòng ...................................... 17
2.1.6.4 D ch chuy n r i ro...................................................................................... 17
2.1.6.5 Gi m nh r i ro .......................................................................................... 18
2.1.7 Lý thuy t AHP .................................................................................................. 18
2.1.7.1 S

2.2

................. 18

2.1.7.2

ng AHP (Analytic Hierarchy Process) ..................... 19

2.1.7.3

.......................................................................... 20

Các nghiên c u liên quan: ..................................................................................... 21

2.2.1 Các nghiên c u v

ng d

............................................ 21

2.2.2 Các nghiên c u v y u t r i ro
:

3.1

n d án xây d ng ........................ 23
U ......................................................... 27

Thu th p d li

nh các nhân t ph c t p .................................. 27

3.1.1 Quy trình nghiên c u ......................................................................................... 27
3.1.2 Thi t k b ng câu h i ........................................................................................ 28
3.1.2.1

nh các y u t r i ro........................................................................... 29

3.1.2.2

.................................................................................................... 29

3.1.2.3

nh s

ng m u ............................................................................... 30

3.1.2.4 Các công c nghiên c u ............................................................................. 31
3.2

Thu th p d li


n 2: Th c hi n b ng câu h i so sánh c p......................... 32

3.2.1 L ch s hình thành phát tri n lý thuy t m :........................................................ 32
3.2.2 M t s khái ni

n v lý thuy t m .......................................................... 33

3.2.2.1 Khái ni m v t p m .................................................................................. 33
3.2.2.2 Bi u di n t p m ........................................................................................ 33
3.2.2.3 Các phép toán trên t p m .......................................................................... 34
3.2.2.4 Cách xây d ng hàm thành viên................................................................... 34
3.2.2.5 Quan h m ............................................................................................... 34
3.2.2.6 S m ........................................................................................................ 34
3.2.3

.................................................................................. 35

3.2.3.1 Gi i thi u ................................................................................................... 35

HVTH:TR

Trang 2


Lu

CB

NG


3.2.3.2 Xây d ng c u trúc th b c .......................................................................... 37
3.2.3.3 Xây d ng các ma tr n so sánh c p fuzzy .................................................... 38
3.2.3.4 Ki m tra tính nh t quán c a các chuyên gia ............................................... 39
3.2.3.5 L a ch n chuyên gia .................................................................................. 41
3.2.3.6 T ng h p ý ki n chuyên gia ...................................................................... 41
3.2.3.7 Phá m (defuzzification) ........................................................................... 42
3.2.3.8 Tính tốn tr ng s ...................................................................................... 43
: K T QU NGHIÊN C U ................................................................... 46
4.1

nh các y u t r i ro

n nhà th u khi thi cơng ph n thân các cơng

trình nhà cao t ng. ........................................................................................................... 46
4.2

Phân tích các y u t r i ro

n nhà th u khi thi công ph n thân các cơng

trình nhà cao t ng. ........................................................................................................... 47
4.3

Kh o sát th nghi m

pilot test ............................................................................ 52

4.4


Kh o sát chính th c .............................................................................................. 57

4.4.1 K t qu th ng kê mô t ...................................................................................... 57
4.4.2 K t qu phân tích tr

ng ............................. 60

4.4.3 K t qu

ng c a các y u t r i ro ................... 62

4.4.4 Ki

m

ng c a các y u t r i ro ....................... 63

4.4.5 Ki

nh ANOVA .......................................................................................... 64

4.4.6 Ki

nh Spearman ......................................................................................... 65
: XÂY D

KHI THI CÔNG CÁC D

R


I V I NHÀ TH U

ÁN NHÀ CAO T NG......................................................... 75

5.1

Xây d ng mơ hình. ............................................................................................... 75

5.2

Xây d ng ma tr n so sánh c p............................................................................... 75

5.3

Tham kh o ý ki

5.4

nh tr ng s . ................................................... 76

nh y ................................................................................................. 80
: K T LU N VÀ KI N NGH ............................................................... 83

6.1

K t lu n. ............................................................................................................... 83

6.2

Khuy n ngh ......................................................................................................... 84


HVTH:TR

Trang 3


Lu

CB

NG

Danh m c hình nh s d ng trong lu
hình 2.1

qu n lý r i ro

16

hình 3.1 Quy trình nghiên c u

27

hình 3.2 Quy trình thi t k b ng câu h i

28

hình 3.3 Bi u di n t p m b

th


33

hình 3.4 S fuzzy tam giác

35

hình 3.5 S fuzzy hình thang

35

hình 3.6
hình 3.7

a theo Nguy n Thành An (2012)
c u trúc th b c (Saaty, T.L., 1980)

hình 3.8 giá tr

cut

ng tham gia kh o sát th nghi m

h cv nc

hình 4.4 S d

ng tham gia kh o sát th nghi m
c


ng tham gia kh o sát th nghi m.

hình 4.5 V trí cơng tác c
hình 4.6 Gi i tính c

ng tham gia kh o sát th nghi m
ng tham gia kh o sát chính th c

hình 4.7 Kinh nghi m c
hình 4.8

43

ng tham gia kh o sát th nghi m

hình 4.2 Kinh nghi m c
hình 4.3

38

và s fuzzy tam giác

hình 4.1 Gi i tính c a

ng tham gia kh o sát chính th c

h cv nc

hình 4.9 S d án nhà cao t


36

ng tham gia cu c kh o sát chính th c.
c hi n c

52
53
53
54
55
57
58
59

ng tham gia cu c kh o sát chính

th c.

59

hình 4.10 V trí cơng tác c a c a

ng trong cu c kh o sát chính th c.

hình 4.11 Chi

c ng phó r i ro y u t v ch

hình 4.12 Chi


c ng phó r i ro các y u t v ti

67

hình 4.13 Chi

c ng phó r i ro các y u t v tài chính

68

hình 4.14 K t qu

ng

60

c u trúc th b c c a các nhân t r i ro

hình 5.1 C u trúc th b c v các y u t r

i v i nhà th u

66

74
75

hình 5.2 Tr ng s các y u t con

79


hình 5.3 Tr ng s các y u t chính

80

hình 5.4

HVTH:TR

nh y t y u t C1-C7 ng v i

=1

81

nh y t y u t C1-C7 ng v i

=0.5

82

nh y t y u t C1-C7 ng v i

=0

82

Trang 4



Lu

CB

NG

Danh m c b ng bi u s d ng trong lu
B ng 2.1

20

B ng 3.1

ng

29

B ng 3.2

c ng phó

30

B
B ng 3.4

p gi a hai nhân t

39


nh giá tr c a h s ng u nhiên RI

40

B ng 3.5 Tính tốn tr ng s các tiêu chí theo c t

44

B ng 3.6 Tính tốn tr ng s các tiêu chí theo hàng

44

B ng 4.1 Các y u t r

c phân lo i theo c u trúc th b c

46

B ng 4.2 Gi i tính c

ng tham gia kh o sát th nghi m

52

B ng 4.3 Kinh nghi m c
B

ng tham gia kh o sát th nghi m

h cv nc


ng tham gia kh o sát th nghi m

B ng 4.5 S d án tham gia c

ng tham gia kh o sát th nghi m.

B ng 4.6 V trí cơng tác c

ng tham gia kh o sát th nghi m

52
53
54
54

B ng 4.7 K t qu kh o sát th nghi m

56

B ng 4.8 Gi i tính c

57

ng tham gia kh o sát chính th c

B ng 4.9 Kinh nghi m c
B

ng tham gia kh o sát chính th c


h cv nc

ng tham gia kh o sát chính th c.

B ng 4.11 S d án nhà cao t

c hi n c

58
58

ng tham gia cu c kh o sát chính

th c.

59

B ng 4.12 V trí cơng tác c

ng trong cu c kh o sát chính th c.

60

B ng 4.13 K t qu tr trung bình c a cu c kh o sát chính th c.

60

B ng 4.14


62

B ng 4.15 Giá tr trung bình và x p h ng v m
B ng 4.16 Giá tr ki

ng

63

nh Spearman

65

B ng 5.1 Ma tr

R

75

B ng 5.2 Ma tr

R1

75

B ng 5.3 Ma tr

R2

76


B ng 5.4 Ma tr

R3

76

B ng 5.5 K t qu ki m tra s nh t quán v i t

76

B ng 5.6 K t qu tính tốn ch s nh t quán t ng h p

77

B ng 5.7 Giá tr tr ng s các nhân t

79

HVTH:TR

Trang 5


Lu

CB

NG


: T NG QUAN
1.1

Gi i thi u chung:
Vi

trong quá trình chuy

hoá t p trung sang n n kinh t th

i

u kinh t t k ho ch

y phát tri n

Theo

c.

c qu c gia WB t i Vi t Nam nh n m nh

Vi

hóa m

hóa s là m t

ph n quan tr


a Vi

có kh

m b o có thành ph d s ng và

nh tranh trong khu v

s tr

thành m t ph n c n thi t trong chi
Theo báo cáo c

c phát tri n kinh t c a Vi t Nam .

,t

hóa c a Vi

s t p trung trong và xung quanh Thành ph H Chí Minh và Hà N i[39].N
1986, t l

s ng t

Vi t Nam m i 19% (kho ng 11,8 tri
ng 26,3 tri

T

i)[40].


phát tri n

kéo theo các v

v xã h

thu t , h t ng xã h

i) thì

c làm, môi tr

t khác, t

nông thôn r t ch

ng, quy ho ch, h t ng k
nhanh làm cho qu

t ngày

càng b thu h p.
Theo d th o Chi

c phát tri n nhà

Xây d ng v a trình Th
ng m i nhà
2020: Di n tích nhà


m

m nhìn

ng Chính ph , ph

u th c hi n

ng 100 tri u m2 sàn.M

bình qn tồn qu

t

qu

t kho

i và t

i; di n tích nhà

t i thi u toàn qu

i. T l nhà

kiên c toàn qu

t kho ng


70%.[38]
Chính vì v

c

tham gia phát tri n nhà
iv im

ch

n khích các thành ph n kinh t

c bi t là phát tri n nhà cao t ng.

c, nhà cao t ng có v

c bi t quan tr ng, khơng ch

ng

nhu c u , làm vi c mà còn là s ph n chi u trung th c s phát tri n kinh t - xã h i
c

HVTH:TR

n cu

i TPHCM có kho ng 255 s d án nhà cao


Trang 6


Lu

CB

NG

t ng) và theo ơng Tr n Chí

c S Quy ho ch-Ki n trúc TPHCMnói

n u nghiên c u các thành ph

ng v i TPHCM thì khu trung tâm

u nhà cao t ng, và b ng ch ng là h s s d
n 2 trong khi nghiên c
h s h p lý s là kho
t

c

t chung
c ngồi thì

ti p t c có nh ng d án nhà cao

c m c lên. [37].

i v i các d án xây d ng nhà cao t

n có

th i gian th c hi n dài, nhu c u ngu n l c là l n nh t và ch
ng nhi u nh

ng c a môi

n c a m t d án xây d ng.

Chi phí thi t k

i trong kho ng t 7

d ng giá tr

12 %. S

y chi phí xây d ng cơng trình là 90%. Khi chi

phí thi t k

i 15%, ch

n chi phí c a cơng trình là 1,5%, trong
i 15% s

n chi phí cơng trình là


13,5%[27].
Q trình thi cơng các cơng trình cao t

c chia làm 2 ph n là

ph n thân và ph n ng

ng chi m giá tr l n và th i gian

n ng m. Vì v y, nh ng nhà th
thân cơng trình nhà cao t

ng ph i

m nh n vi c thi công ph n

i m t v i nhi u v

r i ro không th

c.
Vi c xác

nh các y u t nào gây nên r

i v i nhà th u khi thi công

ph n thân các cơng trình cao t ng
y ut


t vi c làm c n thi
Nghiên c

nh

c các r i ro

c

i v i các

.

c th c hi n nh m t

cho các nhà th u có th xác

n q trình thi cơng ph n thân c a các cơng trình

nhà cao t ng, xây d ng cho mình
h p

ra chi

o

ng và m t chi

ti n hànhl p k ho chthi công, s p x p nhân công và v


m t cách khoa h c, h p lý nh
cơng ty ho

HVTH:TR

c thích
ng

c c nh tranh c a

m nh n thi công nh ng cơng trình cao t ng.

Trang 7


Lu

CB

1.2

nh v

NG

nghiên c u:

Nghiên c

c nh ng y u t r i ro


c thù mà nhà th u s

i m t khi thi công ph n thân c a các cơng trình nhà cao t ng, và xây d ng chi n
c ng phó thích h p v i t ng r i ro.
Câu h i nghiên c u:
- Các y u t r i ro chính nào

n q trình thi cơng ph n

thân c a nhà th u?
- Có c
1.3

gi m thi u tác h i c a r i ro không?

M c tiêu nghiên c u:
Nghiên c
1.

c th c hi

nh m t i các m c tiêu sau:

nh các y u t r i ro

ng

n nhà th u khi thi cơng ph n


thân c a cơng trình nhà cao t ng.
2.

Thi t l p chi

3.

Xây d ng

c ng phó v i t ng r

c.

ng m

r i ro c a nhà th u khi thi

công ph n thân c a cơng trình nhà cao t ng.
1.4

Ph m vi nghiên c u:
Th i gian th c hi n lu

c s : 10 tháng t

ng kh o sát: nh

i có kinh nghi

n 18/12/2013

i v i các d án

nhà cao t ng làm vi c v i ch c danh.
Ch

n Lý D Án.
thi công.
n giám sát.

Nhà th u
Ph

ng Nai.
n th c hi n nghiên c

n thi cơng ph n thân.

m phân tích: nhà th u chính.
1.5

ki n c a nghiên c u:
Qua nghiên c u này tác mong mu n hoàn thi n nh ng lý thuy t v

các r i ro g p ph i khi thi cơng các cơng trình cao t ng.

HVTH:TR

Trang 8



Lu

CB

Thơng qua mơ hình vi
có th

ra chi

NG

i ro và x p h ng r i ro, t

c thích h p trong vi c ng phó v i các r i ro có th x y ra

trong q trình th c hi n d án.

HVTH:TR

Trang 9


Lu

CB

:
2.1

NG


LÝ THUY T

Các khái ni m, công c dùng trong nghiên c u:

2.1.1 Khái ni m v ho
l c ho

ng xây d ng

Nhà th u: trong ho
ng xây d

ng trong ho
-

ng xây d ng là t ch c,
c hành ngh xây d ng khi tham gia quan h h p

ng xây d ng[34].

T ng th u xây d ng: là nhà th u ký k t h

ng tr c ti p v i ch

u

nh n toàn b m t lo i cơng vi c ho c tồn b cơng vi c
c ad


ng cơng trình. T ng th u xây d ng bao g m các hình th c

ch y u sau: T ng th u thi t k , t ng th u thi cơng xây d ng cơng trình, t ng th u
thi t k và thi công xây d ng cơng trình; T ng th u thi t k , cung c p thi t b công
ngh và thi cơng xây d ng cơng trình; T ng th u l p d

ng cơng

trình, thi t k , cung c p thi t b công ngh và thi công xây d ng cơng trình[34].
-

Nhà th u chính trong ho

ng xây d ng: là nhà th u ký k t h p

ng nh n th u tr c ti p v i ch

th c hi n ph n vi c

chính c a m t lo i công vi c c a d
-

ng cơng trình[34].

Nhà th u ph trong ho

ng xây d ng: là nhà th u ký k t h

v i nhà th u chính ho c t ng th u xây d


ng

th c hi n m t ph n cơng vi c c a

nhà th u chính ho c t ng th u xây d ng[34].
-

Ch

xây d

i s h u v n ho

c giao qu n lý và s d ng v
-

i

ng cơng trình[35].

Thi cơng:bao g m xây d ng và l

t thi t b

i v i các công trình

xây d ng m i, s a ch a, c i t o, di d i, tu b , ph c h i; phá d cơng trình, b o
hành, b o trì cơng trình[34].
-


Ph n thân : t

2.1.2

sàn t ng tr

sàn t ng mái.

ng
ng theo U ban Nhà cao t ng Qu c t :
Ngôi nhà mà chi u cao c a nó là y u t quy

cơng ho c s d ng khác v

HVTH:TR

u ki n thi t k , thi
c g i là nhà cao t ng.

Trang 10


Lu

CB

NG

Trên th gi


n rõ ràng v nhà cao t ng và

siêu cao t ng. H i nhà cao t ng th gi i tr c thu c t ch c UNESCO c a Liên Hi p
Qu

a vào s t ng và chi u cao ki n ngh phân chia nhà cao t ng làm

4 lo i:
Lo i 1: 9 -16 t ng (cao nh t 50m)
Lo i 2: 17 -25 t ng (cao nh t 75m)
Lo i 3: 26 -40 t ng (cao nh t 100m)
Lo i 4: 40 t ng tr lên g i là nhà siêu cao t ng.
c tùy theo s phát tri n nhà cao t ng c
thích h p v i tiêu chu n xây d

u ch nh cho

phân lo i.

Vi t Nam, theo tiêu chu n 194-2006 thì Nhà cao t ng là nhà
trình cơng c ng có s t ng l
2.1.3

và các cơng

.

m thi cơng nhà cao t ng[4]

2.1.3.1 Kh


ng cơng trình l n và giá thành cao

Tài li u th ng kê cho th y bình qn di n tích c a m t ngôi nhà th p t ng
vào kho ng 2000m2, còn nhà cao t ng kho ng 12.000m2, g p 6 l n nhà th p
t ng. Giá thành bình quân nhà cao t ng so v i nhà th p t

ng

60%.
2.1.3.2 Th i gian thi công dài, không tránh kh i

ng th i ti

Theo th ng kê, bình quân m i ngôi nhà th p t ng ph i thi cơng trong
vịng 10 tháng thì nhà cao t

ph i tri t

l i d ng th i gian thu n l

trí các q trình thi cơng h p

lý, thì m i có th rút ng n th i gian thi công.
2.1.3.3 Thao tác thi công trên cao
c bi t c n gi i quy t t t khâu v n chuy n th ng
ng v v t li

i. Trong q trình thi cơng c n chú ý
ng, phịng h a, c


HVTH:TR

n, v sinh..

Trang 11


Lu

CB

NG

2.1.3.4 Thi cơng móng sâu
Móng nhà cao t
ch

u r t sâu, x lý n n ph c t p, l a
g móng có nhi

ng

n giá

thành và th i gian thi công là r t nhi u.
2.1.3.5 Nhà cao t

t


khu v c trung tâm thành ph , t nh.

Do m t b ng thi công h n ch nên ph i t n d ng thu g n hi
và cơng trình t m; gi m nh

ng

ng d tr v t li u, ph ph m, thi t b

u ki n hi

l a ch n thi t b máy móc thi cơng h p

lý.
2.1.3.6 Nhà cao t ng s d ng v t li u bê tông c t thép là ch y u:
Nhà th p t

ng s d ng k t c u là g ch ho c g còn nhà cao

t ng l y v t li u bê tông c t thép làm chính, ch y
Cho nên c n gi i quy t các v

t i ch .

v thi công c p pha, c t thép, bê tông mác

cao, l p ghép kính cho cơng tác hồn thi n.
2.1.3.7 Yêu c u tu s a thi t b , ch ng th

i v i nhà cao t


Nhà cao t ng ngoài ch
thành ph

i cao.

n làm c nh quan c a
u ph i có x lý m

p

ng ch a nhi u lo i thi t b , ph c t p, trong q
trình thi cơng c n có k ho ch chu n b

c.

2.1.3.8 Nhi u h ng m c.
th u ph tham gia v i s

ng l n làm cho công tác qu n

lý nhân l c r t ph c t p, phát sinh thêm nhi u m i quan h ch ng ch t v i
nhi u ngành ngh .
2.1.3.9 S t ng nhi u, di n công tác l n.
T
d ng s gi
công tác l n d

n hình chi m b ph n ch y u c a cơng trình nên có th l i
ti n hành thi cơng dây chuy n. Bên c


n

n có th th c hi n nhi u công tác khác nhau sau khi thi

công ph n thô.

HVTH:TR

Trang 12


Lu

CB

NG

2.1.4 K thu t thi công ph n thân nhà cao t ng.[4]
2.1.4.1 L a ch n bi n pháp thi công ph n thân.
c khi thi công nhà cao t ng nhà th u nên nghiên c u k h
thi t k và làm vi c v

n m ch c các yêu c u thi t k . Nên

xem xét tồn di n h k t c u cơng trình và gi i pháp c u t o, có k

n các

m c a trang thi t b k thu t và l a ch n công ngh xây d ng thích

h p nh m nâng cao hi u qu công tác thi công xây l p v các m t ch t
ng, ti

, an toàn và kinh t .

ph
t lê
cơng.
2.1.4.2 L a ch n máy móc và d ng c thi công.
thi công ph n thân nhà cao t ng c
v n chuy n ngang và v

c bi t gi i quy t t t khâu

c u l p c u ki n. C n tr

i

quy t t t công tác v n chuy
ngang. Tuy nhiên,

m

t c u tháp c n m t b

i l n.

.

.

V n chuy
l

HVTH:TR

i lên cao, ta có th s d ng v

c

t t i v trí thang máy ho c bên ngồi cơng trình.

Trang 13


Lu

CB

NG

khuôn và giàn
2.1.4.3 K thu t tr
Tr

t trong thi công
t là m

n thi công nhà cao

t ng. Khi thi công nhà cao t

s th

c bi t là ph n thân c n ph

m b o sai

ng và sai s n m ngang n m trong ph m vi cho phép.

2.1.4.4 K thu t thi cơng hồn thi n cơng trình
Thi cơng hồn thi n ngơi nhà cao t ng và th p t ng khơng có nhi u s
khác nhau, song m t ngoài nhà cao t ng yêu c u v t li u b n, ch
ch

cl

ng cao,

ng l n, ti n l i cho thi công và s a ch a.

Trong nh

09/2012/TT-BXD Các cơng

trình xây d ng t 9 t ng tr lên không phân bi t ngu n v n, t
2015 ph i s d ng t i thi

i s d ng t i thi u

50% v t li u xây không nung lo i nh trong t ng s v t li u xây (tính theo
th tích kh i xây) .

2.1.5 R i ro trong xây d ng
2.1.5.1

i ro
-

i s ng và sinh ho t h ng ngày, dù mu n hay không, lúc này
i v n ph i gánh ch u nh ng t n th t

-

h u qu do r i ro.

R i ro có th xu t hi n trong m i ngành, m

c. Nó là m t y u

t

i khơng th lo i tr h t mà ch có th h n ch s xu t

hi n c a ch

ng thi t h i do chúng gây ra.

-

Theo Allan Willet thì r i ro là s b t tr c c th

xu t hi n m t bi n c

-

n vi c

i.

Theo The Institute of Risk Management (IRM) r i ro có th

nh

k t h p c a xác xu t x y ra c a m t s ki n và h u qu c
R i ro d án là m t s ki n không ch c ch n c
mà n u x y ra s
gian, chi phí, ch

HVTH:TR

ng tiêu c

n m t m c tiêu c a d

ng, tài s n, uy tín.

u ki n d án
i, th i

u ki n r i ro có th bao g m các khía

Trang 14



Lu

CB

c nh c a d án, t ch

NG

ng góp ph n t o ra r i ro d

n lý y u

kém, thi u h th ng qu n lý thích h p, ph thu c vào các thành ph n tham gia bên
ngoài.
2.1.5.2 Phân lo i r i ro
Theo truy n th ng, phân bi t gi a r i ro thu n túy và r i ro suy
i ro thu n túy t n t i khi có m
th

i ki m l

ki m l

c. R

n

n t i khi có m


i

n th t.
N u phân lo i theo n i dung, r i ro g m b n lo i: r i ro chung c a n n kinh

t , r i ro mang tính qu c t , r i ro ho

ng, r i ro tài chính.

N u phân theo kh

i ro g m hai lo i: r i ro có th

phịng tránh và khơng th phịng tránh.
N u phân lo i theo nguyên nhân x y ra r i ro thì ta có r i ro do:
cl pv
i có th

ng h p b t kh kháng g n v i t
nguyên nhân ch quan: x

ng c a m t nhó

i s ng con

i s ng xã h i.

i s

ng c


i có th

i ho c m t cá nhân gây ra, xu t phát t l i c a con

i có th do vơ tình hay c ý.
tách bi t h n hai lo i r
c và không th

i ta chia ra r i ro có th tính

c.

2.1.5.3 Qu n lý r i ro d án[28]
Qu n lý r i ro d án

ng ti n trình nh m ho

nh n d ng, phân tích, ph n ng, giám sát và ki m soát r i ro trong su
c a d án, h u h t nh ng ti
qu n lý r i ro d án là làm t
c c và gi m thi u hóa xác su

nh,
i

c c p nh t trong c d án. M c tiêu c a
xác su

ng c a nh ng s ki n tích


ng c a nh ng s ki n tiêu c c

Theo PMBOK (4nd edition)

ng ti n trình qu n lý r

sau:
Ho

nh qu n lý r i ro: quy

nh cách ti p c n, lên k ho ch và

th c hi n nh ng công vi c qu n lý r i ro cho m t d án;

HVTH:TR

Trang 15


Lu

CB

NG

nh r i ro: nh n d ng nh ng r i ro gì có th
án và d n ch ng b ng tài li u v nh


nd

m c a nó;

nh tính r i ro: s p x

i ro cho vi c phân tích;

ng r

h c

ng c a nh ng r i

nh lên toàn b d án;
K ho ch ng phó r i ro: trình bày nh ng l a ch
nh

i và gi m thi u thi t h

ng

n các m c tiêu d án;

Giám sát và ki m soát r i ro: theo dõi nh ng r

nh,

giám sát nh ng r i ro còn l i, nh n d ng nh ng r i ro m i, th c hi n k ho ch ng
phó r


ng c a nó trong su

hình 2.1
2.1.6 Chi

i d án.

qu n lý r i ro

c ng phó r i ro[3]
i chi

cc

n nh m làm gi m thi u r i ro: ch p nh n, tránh

né, giám sát, chuy n giao, gi mnh r i ro.
2.1.6.1 Ch p nh n r i ro
cd
qu kh

t r ng r i ro t n t i và ý th c
n lịng ch

c nh ng h

i và nhìn th y cái gì s x y ra. Tơi ch p nh n

h u qu có th xu t hi

Ch p nh n r i ro là ch p nh n s t n t i, hi u bi t v h u qu x y ra c a nó,
và quy

nh khơng th c hi n b t c

u gì khi g p r

c ph bi n mà h u qu hay xác xu t c a m t v
các h u qu gây ra th

HVTH:TR

ng phó, chi

t chi n
i nh . Khi
c xem là h u d ng.

Trang 16


Lu

CB

NG

2.1.6.2 Tránh né r i ro
c d án phát bi


không ch p nh n l a ch n này vì có kh

t qu b t l i .
Tránh né r i ro là nh ng vi c né tránh nh ng ho

ng ho c nh ng nguyên

nhân làm phát sinh t n th t, m t mát có th có.
Trong qu n lý d án, tránh r i ro có th

c ph n ánh trong s ch n l c các

ng và ki m soát ngu n g c c a nhà th u. Tuy nhiên, không ph i r i ro nào
c.
Có th th c hi n chi
án. Vi c xóa b

c này b ng cách khơng th c hi n m t ph n c a d

t ph n c a d án có th

n cơng vi c kinh doanh có th b
ng

ng nhi

n d án d n

ng. Vi c tránh các r i ro trong d án


r i ro th p, l i nhu n th p

2.1.6.3 Giám sát r i ro và ch n b các k ho ch d phịng
c d án phát bi

Tơi s có bi n pháp c n thi t c n ph

ki m soát r i ro này b ng cách ti p t

i nó và phát tri n các k ho ch

i phó
Giám sát m t r i ro b ng cách ch n m t s ch tiêu khi d án ti n g
m r i ro. Có th chu n b các k ho ch d

n

ng ph bi n nh t là

dành m t kho n g i là qu d phịng v chi phí ho c th i gian

s d ng trong

ng h p c n thi t.
M ty ut
r

is

khéo léo trong vi c giám sát r i ro là kh


có th

i v i các r i

d án, c n ti

kh

c bi

phát hi

báo
c trong m t

c theo m

mang tính ch quan.
2.1.6.4 D ch chuy n r i ro
c d án phát bi

chia s r i ro này cho nh

i khác

ho c chuy n toàn b r i ro cho h
R i ro s

c d ch chuy


M
nh

HVTH:TR

mb od

i khác thông qua h

ng.

n giao nh ng r i ro có th g p ph i
t nh ng m

nh.

Trang 17


Lu

CB

Mua b o hi

NG

c ti p ph bi n nh


d ch chuy n các r i

ro,
Th c hi n h
các h

ng v

c

ng có giá tr c

nh

u ki n thanh tốn. V i

i qu n lý d án bi t chính xác chi phí c a

kho n phí này là bao nhiêu, có th

u kho n ti n ph t khi b tr h n.

2.1.6.5 Gi m nh r i ro
c d án phát bi

Tôi s phát tri n các k ho ch th nghi m

Gi m nh r i ro là vi c ch
kh


ng b ng các bi n pháp thích h p nh m h n ch

ng th i gi m nh t n th t do r i ro mang l

gi m nh r i ro,

chúng ta có th th c hi n các cơng vi c sau:
Có chính sách

o, t p hu n cán b

c chun

mơn phịng tránh r i ro trong công vi c.
Tuy n ch

c t t v làm vi c, tham kh o ý ki n

chuyên gia có kinh nghi m khi th c hi n công vi c.
Nghiên c

c các bên tham gia c n th n.

Dùng các cơng c và

n có kh

r i ro:phát tri

ng c a


d

ra r i ro, thi t l p m
ràng bu c nh
nh ng r

m nh

y

i thông tin v r i ro, gi m các liên k t
n r i ro ti m tàng có th c

ng vào

p ph i.

Tri n khai th nghi m công vi c.
2.1.7 Lý thuy t AHP
2.1.7.1 S
AHP là m

xu t b i

Saaty (1977). Nó cung c p m

pháp ra quy

lý thuy t trong vi

AHP có th

a trên so sánh c p,

c mô t v i 3 nguyên t

ng h p.

Golden (1989) miêu t AHP là m
th b c cho các v

ra quy

thành nhi u c p b c và theo m

HVTH:TR

n,

ích s d ng c u trúc

nh, b ng cách chia nh v
ng d

c n ra quy

nh

c ti n hành


Trang 18


Lu

CB

NG

c

pm t

cách rõ ràng c th cách gi i quy t các v
Trong nhi

ra quy

n[27].

u l i bình ph

Waste và Feeling(1982) ch ra r
n dùng m

iv

suy lu n ra các tr ng s c a tiêu chu n b ng
l , các câu h i c
ch trích


vào bi n minh lý l r ng nó thi u m

a

lý thuy t v ng ch c. Tuy nhiên, Harker
ã thông qua m t nghiên c u lý thuy t và nh ng

tình hu ng th c t

ng minh l i bình ph

.Ngày nay

c nhi

gi i s d

c khác

in c y[27].
2.1.7.2

ng AHP (Analytic Hierarchy Process)[29]
AHP là k thu t ra quy

nh d

chu n. Nó có xem xét s


n th c, kinh nghi m và c m giác c a con

i trong quá trình ra quy

nh. Nghiên c u này áp d ng mô hình AHP nh m

xây d ng m t c u trúc th b c phù h
tr

ng s

m

quan

c l a ch n cho nghiên c u này v i các lý do sau:
AHP có kh

ng nh t các nhân t

ng

trong m t h th ng nh t.
AHP có kh
ho

i quy t nh ng v

trong vi c ra quy


nh

ng.
B ng công c AHP, v

ph n t l n ( nhóm nhân t

c phân tích m t cách logic t nh ng

n nh ng ph n t nh

xây d ng

c u trúc th b c phù h p v i t ng d ng bài tốn và tình hu ng khác nhau.
K t qu tính tốn c a mơ hình áp d ng AHP d
c a nh

i ra quy

nh t quán c a nh

ki m sốt m

h p lý b

n này.
tích h p v

vi


nh trong nh
ml

HVTH:TR

c

gi i quy t nh

ng h

trong
u ki
báo b ng
Trang 19


×