Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề KTGK 2 Tin 6 KNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.65 KB, 7 trang )

KIỂM TRA GIỮA KỲ II
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Về kiến thức
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình mơn tin học lớp 6 sau
khi học sinh học xong chủ đề 4 và 5 bài 11,12,13 cụ thể như sau:
Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong mơi trường số.
- Biết được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi sử dụng Internet.
- Hiểu được cách giải quyết những thông điệp lừa đảo hoặc mang nội dung
xấu và cách chia sẻ thông tin trên Internet.
Chủ đề 5: Ứng dụng tin học
- Biết được lề trong văn bản, nhóm lệnh định dạng đoạn văn bản và lệnh
chèn hình ảnh vào bản bản
- Biết được ưu điểm của việc trình bày thơng tin ở dạng bảng và lệnh xóa bảng.
- Biết được lệnh tìm kiếm từ hay cụm từ trong văn bản.
- Viết được tác dụng một số lệnh định dạng đoạn văn bản.
- Hiểu được các bước chọn hướng trang, tạo bảng, tìm kiếm và thay thế
trong văn bản.
- Vận dụng về định dạng văn bản để giải thích được những lệnh được định
dạng trong đoạn văn bản.
- Vận dụng thao tác trình bày thông tin ở dạng bảng để đưa ra cách chèn
thêm một cột mới theo yêu cầu.
2) Về kỹ năng: Rèn kỹ năng tư duy, so sánh, đánh giá tổng hợp.
3) Về thái độ:
- Nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng của đạo đức, pháp luật và văn hóa
trong mơi trường số, ứng dụng của Tin học.
- Giáo dục học sinh thái độ tự giác, nghiêm túc, độc lập, sáng tạo trong quá
trình làm bài.
- Rèn luyện tác phong làm việc khoa học và chuẩn xác.
4) Về năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự học và tự chủ: Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến


thức, kĩ năng đã học hoặc kinh nghiệm đã có để làm bài kiểm tra.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tự đánh giá được mức độ nhận
thức của bản thân
Năng lực tin học
- Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.
- Tôn trọng bản quyền và quyền an tồn thơng tin của người khác; hiểu và
ứng xử có văn hố trong thế giới
- Phát triển năng lực tổ chức và trình bày thơng tin
- Phát triển năng lực ứng dụng công nghệ và thơng tin
5) Phẩm chất
- Trách nhiệm: Có ý thức hồn thành bài kiểm tra.
- Trung thực: Trung thực trong kiểm tra đánh giá.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA


1) Hình thức: TNKQ + Tự luân
2) Học sinh làm bài: Trên lớp
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
chủ đề

Chủ đề
1. Đạo
đức,
pháp
luật và
văn hóa
trong
mơi

trường
số
Số câu

Nhận biết
TNKQ

TL

- Biết được một
số tác hại và
nguy cơ bị hại
khi sử dụng
Internet.

2
(1,2)
Điểm
0,5
Tỷ lệ %
5%
Chủ đề - Biết được lề
2. Ứng trong văn bản,
dụng tin nhóm lệnh định
học
dạng đoạn văn
bản và lệnh chèn
hình ảnh vào
bản bản
- Biết được ưu

điểm của việc
trình bày thơng
tin ở dạng bảng
và lệnh xóa
bảng.
- Biết được lệnh
tìm kiếm từ hay
cụm từ trong
văn bản.
- Viết được tác
dụng một số
lệnh định dạng

Thông hiểu
TNKQ

TL

Hiểu được cách
giải quyết những
thông điệp lừa
đảo hoặc mang
nội dung xấu và
cách chia sẻ
thơng tin trên
Internet.
- Trình bày được
tác hại, nguy cơ
và một số quy
tắc an toàn khi

sử dụng internet.
2
1
(3,4)
(1)
0,5
2
5%
20%
Hiểu được các
bước
chọn
hướng trang, tạo
bảng, tìm kiếm
và thay thế trong
văn bản.

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNK
TL
Q

Cấp độ cao
TNK
TL
Q

Cộng


5
3
30%
Vận dụng về
định
dạng
văn bản để
giải
thích
được những
lệnh
được
định
dạng
trong đoạn
văn bản.

Vận
dụng
thao tác trình
bày thơng tin
ở dạng bảng
để đưa ra cách
chèn
thêm
một cột mới
theo yêu cầu.


đoạn văn bản.

Số câu

6 (5,
1
6 (11,
1
1
15
6,7,8,9,
(2) 12,13,14
(3)
(4)
10)
,15,16)
Điểm
1,5
1
1,5
2
1
7
Tỷ lệ %
15%
10%
15%
20%
10%
70%
T.số câu
8

1
8
1
1
1
20
T.điểm
2
1
2
2
2
1
10
Tỷ lệ %
20%
10%
20%
20%
20%
10% 100%
IV. NỘI DUNG KIỂM TRA
1) Kiểm tra bài cũ.
2) Nội dung.
Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu em cho là đúng
Câu 1. Việc làm được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ Internet:
A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.
B. Tải các phần mềm miễn phí khơng được kiểm duyệt.

C. Vào trang web để tìm bài tập về nhà.
D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.
Câu 2. Chọn phương án sai. Khi sử dụng Internet, có thể:
A. Tin tưởng mọi nguồn thơng tin trên mạng.
B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
D. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 3. Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như:
“mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,
… từ một người lớn mà em quen. Em nên làm:
A. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thơi
B. Nói chuyện với thầy cơ giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết
C. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự
D. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay
Câu 4. Trong một buổi họp mặt gia đình, một người chú là họ hàng của em đã
quay một đoạn phim về em và nói rằng sẽ đưa lên mạng cho mọi người xem. Em
khơng thích hình ảnh của mình bị đưa lên mạng, em làm gì để ngăn cản việc đó:
A. Khơng làm được gì, đoạn phim là của chú ấy quay và chú ấy có quyền sử dụng
B. Cứ để chú ấy đưa lên mạng, nếu có việc gì thì sẽ yêu cầu chú ấy xóa
C. Tức giận và to tiếng yêu cầu chú ấy xóa ngay đoạn phim trong máy quay
D. Nói với bố mẹ về sự việc, nhờ bố mẹ nói với chú ấy khơng được đưa lên mạng
mà chỉ để xem lại mỗi khi họp gia đình.
Câu 5. Một văn bản gồm có bao nhiêu lề?
A. 3 lề
B. 4 lề
C. 5 lề
D. 2 lề
Câu 6. Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm
soạn thảo?



A. Page Layout
B. Design
C. Paragraph
D. Font
Câu 7. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào?
A. Insert -> Clip Art
B. Insert -> Shape
C. Insert -> Picture
D. Insert -> SmartArt
Câu 8. Trình bày thơng tin ở dạng bảng giúp:
A. Biết được nguồn gốc thơng tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thơng tin
B. Tạo và định dạng văn bản
C. Có thể tìm kiếm và sao chép mọi thơng tin
D. Trình bày thơng tin một cách cơ đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng
hợp được thơng tin.
Câu 9. Muốn xóa bảng, sau khi chọn một ô trong bảng, nháy chuột chọn thẻ Table
Tools -> Delete rồi chọn lệnh:
A. Delete Rows
B. Delete Table
C. Delete Columns
D. Delete Cells
Câu 10. Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản
Câu 11. Sắp xếp các bước để chọn hướng trang (Orientation)
a. Nháy chuột chọn Orientation và chọn hướng trang đứng Portrait
b. Tìm Page Setup

c. Nháy chuột chọn Page layout
Trật tự sắp xếp đúng là:
A. c - b - a
B. c - a - b
C. b - c - a
D. b - a - c
Câu 12. Cho các bước tạo bảng:
a. Chọn nút tam giác nhỏ bên dưới Table
b. Di chuyển chuột từ góc trên, bên trái cửa sổ Insert Table để chọn số cột, số
hàng.
c. Chọn Insert
Trật tự sắp xếp các bước đúng:
A. a – b – c
B. b – c – a
C. a – c – b
D. c – a – b
Câu 13. Nút lệnh dưới đây có chức năng:

A. Chèn thêm hàng, cột
B. Điều chỉnh kích thước dịng, cột
C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô
D. Gộp tách ô, tách bảng
Câu 14. Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:
a. Nháy chuột vào thẻ Home.


b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.
c. Trong nhóm lệnh Editing -> Find.
Trật tự sắp xếp:
A. a – b – c


B. a – c – b

C. c – a – b

D. b – a – c

Câu 15. Thay thế gồm có 4 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:
a. Trong nhóm lệnh Editing -> Replace.
b. Gõ từ hoặc cụm từ thay thế trong ô Replace with.
c. Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find what.
d. Nháy chuột vào nút Replace (Replace All) để thực hiện thay thế.
Trật tự sắp xếp:
A. a – c – b – d
B. c – a – b – d
C. a – c – d – b
D. a – b – c – d
Câu 16. Bạn An đã nhập số hàng, số cột như hình để tạo bảng. Bảng được tạo sẽ
có:

A. 4 hàng, 20 cột
B. 5 cột, 5 hàng
C. 5 cột, 20 hàng
C. 20 cột, 20 hàng
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2đ) Em hãy trình bày:
a) Tác hại, nguy cơ khi dùng Internet
b) Một số quy tắc an toàn khi sử dụng Internet.
Câu 2. (1đ) Cho biết tác dụng của các nút lệnh theo thứ tự sau:


Câu 3. (2đ) Bạn Khoa đã soạn thảo văn bản một câu ca dao và định dạng văn bản
như hình bên dưới. Theo em, bạn Khoa đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề
của các đoạn văn bản? Giải thích?


Câu 4. (1đ) Để chuẩn bị cho buổi dã ngoại, bạn Minh đã lập ra các đồ dùng cần
mua với các thông tin như sau: Đồ dùng, số lượng, đơn giá,... trong quá trình tạo
bảng bạn Minh thiếu một cột thành tiền. Em giúp bạn Minh thêm một cột Thành
tiền ở sau đơn giá được không? Nếu được em đưa ra cách thực hiện.

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


Đáp án

C

A

B

D

B

C

C

D

Điểm

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25


0,25

0,25

0,25

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

B

B


A

D

A

B

A

C

Điểm

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25


B. Tự luận (6 điểm)
Câu
1

ĐÁP ÁN
a)
- Thông tin cá nhân bị lội hoặc bị đánh cắp.
- Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
- Bị lừa đảo dụ dỗ, đe dọa, bắt nạt trên mạng.
- Tiếp nhận thơng tin khơng chính xác.
- Nghiện Internet, nghiện trị chơi trên mạng.
b)
- Thơng tin phải giữ an toàn
- Chớ nên gặp gỡ bạn vừa mới quen.

Điểm

1


- Khơng chấp nhận, chớ có qn.
- Tăng độ tin cậy, điều nên giữ gìn.
- Nói ra với người bạn tin.

2

3

4


Tác dụng của các nút lệnh:
 Tăng mức thụt lề trái
 Giảm mức thụt lề trái
 Căn thẳng hai lề
 Căn thẳng lề phải
 Căn giữa
 Căn thẳng lề trái
Những lệnh căn chỉnh lề của đoạn văn bản
- Tiêu đề: Căn giữa
- Khổ thơ: Căn giữa, tạo khoảng cách giữa các dòng trong đoạn,
giữa các đoạn.
- Dòng cuối: Căn thẳng lề phải
- Em giúp bạn Minh thêm một cột Thành tiền ở sau đơn giá được.
- Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô trong cột “Đơn giá”
Bước 2: Chọn thẻ Table Tools -> Layout, chọn lệnh Insert Right

1

1

0,5
1
0,5
0,25
0,25
0,5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×