Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GIẢI đề dược lâm SÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.08 KB, 23 trang )

A.. Dược lực học là môn học nghiên cứu:
A.. Sinh khả dụng tuyệt đối được thử nghiệm
bằng cách so sánh sinh khả dụng của một hoạt
chất được đưa vào cơ thể bằng ….:

A.. Tác động của thuốc đối với cơ thể
B.. Tác động của cơ thể đối với thuốc
C.. Gồm các q trình hấp thu, phân bố
chuyển hóa, thải trừ

A.. PO so với PO
B.. PO so với SC

D.. A và B đúng

C.. PO so với IM

E.. B và C đúng

D.. PO so với IV

A.. Dược động học là môn học nghiên cứu:

E.. SC so với IM

A.. Tác động của thuốc đối với cơ thể
J.. Sinh khả dụng tương đối của dạng bào chế
đường uống là kết quả so sánh của 2 sinh khả
dụng:

B.. Tác động của cơ thể đối với thuốc


C.. Gồm các q trình hấp thu, phân bố
chuyển hóa, thải trừ

A.. Có độ chính xác vừa phải

D.. A và B đúng

B.. Có độ tin cậy vừa phải

E.. B và C đúng

C.. Dạng thử nghiệm và mẫu

J.. Mục tiêu của dược lâm sàng
là tối ưu hóa việc trị liệu bằng thuốc cho:

D.. Dạng uống và tiêm tĩnh mạch
E.. Dạng uống và dạng khác

A.. Từng loại bệnh
B.. Từng loại thuốc

J.. Sinh khả dụng của thuốc đường uống
sẽ thay đổi khi, ngoài trừ:

C.. Từng cá thể bệnh nhân
D.. Từng nhóm bệnh nhân

A.. Đổi viên nén thành siro


E.. Tất cả đúng

B.. Bệnh nhân bị khó tiêu
C.. Suy chức năng gan

J.. Sinh khả dụng cao nhất với đường sử dụng

D.. Suy chức năng thận

A.. Tiêm tĩnh mạch

E.. Tuần hoàn máu giảm

B.. Tiêm động mạch
C.. Tiêm dưới da

J.. Thuốc có thể được thải trừ qua, ngoại trừ:

D.. Đặt dưới lưỡi

A.. Mồ hôi

E.. Đặt trực tràng

B.. Nước bọt
C.. Nước mắt

J.. Đường hấp thu nào sau đây
có sinh khả dụng tuyệt đối 100 %:


D.. Nhau thai

A.. Tiêm tĩnh mạch

E.. Sữa mẹ

B.. Tiêm động mạch
J.. Hoạt chất có tác dụng khi …. :

C.. Tiêm dưới da
D.. Tiêm bắp thịt

A.. Gắn với protein

E.. Đặt trực tràng

B.. Ở dạng tự do
C.. Ở dạng liên hợp

A. T’ nào sau đây có sinh khả dụng đạt 100%
A.. Captopril

[uống]

B.. Gentamycin

[IM]

C.. Vancomycin


[IV]

D.. Isulin

[SC]

E.. Ventolin

[hít]

D.. A và B đúng
E.. A và C đúng

1


J.. Dạng thuốc nào có thể phân tán vào các mô
trong cơ thể:
A.. Dạng tự do

J.. Vận tốc hấp thu của T’ được đo lường bởi:

B.. Dạng kết hợp với protein huyết tương
C.. Thuốc kết hợp với albumin
D.. Thuốc kết hợp với globulin
E.. Thuốc kết hợp với lipoprotein

A.. Cmax

Nồng độ


B.. Tmax

Thời gian

C.. Ka

Hằng số

D.. Clt

J.. Phát biểu nào sau đây về dạng thuốc tự do
là không đúng:

E.. A, B và C đúng

A.. Có thể phân tán vào các mơ

1.. Trị số nhỏ nhất của Vd:

B.. Được lọc qua cầu thận

A.. 3 lit

C.. Là dạng thuốc cho tác dụng

B.. 0,04 lit/kg

D.. Ln có tỷ lệ cao hơn dạng kết hợp


C.. 4 lit

E.. A và D đúng

D.. 0,03 lit
E.. A và B đúng

A. Đặc điểm nào của thuốc không ảnh hưởng
đến khả năng hấp thu:
A.. Dạng bào chế

thuốc

B.. Tính chất lý hóa của hoạt chất

thuốc

C.. Tính chất lý hóa của tá dược

thuốc

D.. Diện tích hấp thu

người

A.. Một thuốc A có Vd = 1,7 - 5 lít/kg,
thuốc này phân bố chủ yếu ở đâu:
A.. Máu

< 1 lít/kg: ở huyết tương


B.. Mơ

> 1 lít/kg: ở mô

C.. Gan

E.. Không câu nào đúng

D.. Thận

J.. Đặc điểm nào của người dùng ảnh hưởng
đến sự hấp thu của thuốc

E.. Tim

A.. Diện tích hấp thu

A.. Một bệnh nhân được tiêm tĩnh mạch loại
thuốc A có Vd = 3 lít. Vậy cần dùng liều bao
nhiêu để đạt nồng độ thuốc A trong huyết tương
là 0,05 mg/lít:

B.. Khả năng làm rỗng dạ dày
C.. Lượng máu tưới cơ quan
D.. Hiệu ứng qua gan lần đầu

A.. 0,015mg

E.. Tất cả đúng


B.. 0,15mg

D = Vd x Cp

C.. 0,125mg

J.. Yếu tố làm thay đổi hấp thu:
A.. pH dịch vị

D.. 1,25mg

B.. Men gan

E.. 1,5mg

C.. Nhu động ruột
A.. Nồng độ T’ trong huyết tương đạt trạng thái
cân bằng, bền vững trong máu (Css) ở thời điểm

D.. A và B đúng
E.. A và C đúng

A.. 1 x T ½

1.. Vận tốc hấp thu của T’ được đo lường bởi:

B.. 3 x T ½

A.. Nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương


C.. 5 x T ½

B.. Thời gian để đạt được nồng độ tối đa

D.. 7 x T ½

C.. Hằng số vận tốc hấp thu

E.. 9 x T ½

D.. A và B đúng
E.. A, B và C đúng
2


A.. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến giai
đoạn phân bố của thuốc:

J.. Thuốc có T ½ = 5 giờ, thì thời gian (số giờ)
có thể thay thuốc cho bệnh nhân sau khi dùng là:
A.. 12 giờ

A.. Liều dùng
B.. Dạng bào chế

nếu T ½ từ 4-10 giờ

B.. 20 giờ


C.. Thức ăn

C.. 25 giờ

D.. Sự tưới máu ở cơ quan

D.. 30 giờ

E.. Tất cả đúng

E.. 35 giờ

J.. Phát biểu nào sau đây về sự phân bố thuốc
trong máu là không đúng:

J.. Thời gian bán thải có thể phụ thuộc vào,
ngoại trừ:

A.. Globulin có vai trị chủ yếu trong phản
ứng gắn với thuốc là Albumin

A.. Sinh khả dụng

B.. Các T’ có tính acid có ái lực gắn mạnh
hơn các thuốc có tính base

B.. Thể tích phân bố
C.. Độ thanh lọc

C.. Các T’ gắn mạnh có tỷ lệ gắn kết protein

> 75 %

D.. Chức năng thận
E.. Hệ số thanh thải, liều sử dụng

D.. Các T’ gắn trung bình có tỷ lệ gắn kết
protein 35- 75 %
E.. Các T’ gắn yếu có tỷ lệ gắn kết protein
< 35 %

J.. Thời gian bán thải là thông số đặc trưng
cho giai đoạn:
A.. Hấp thu

J.. Sự phân bố T’ ở mô tùy thuộc vào yếu tố…

B.. Phân bố
C.. Chuyển hóa

A.. Khả năng gắn kết của thuốc vào protein
của mô

D.. Đào thải

B.. Sự tưới máu của cơ quan

E.. C và D đúng

C.. Đặc tính lý hóa của thuốc
D.. Ái lực đặc biệt của T đối với một số mô


J.. Thông số dược động đặc trưng
cho giai đoạn bài tiết [đào thải]:

E.. Tất cả đúng

A.. V

J.. Thể tích phân bố của một thuốc là:

B.. F

A.. Luôn ≥ thể tích của cơ thể

C.. Cl

Độ thanh lọc

B.. Ln ≥ thể tích của huyết tương

D.. T ½

Thời gian bán thải

C.. Dùng để tính liều sử dụng

E.. C và D đúng

D.. Có ảnh hưởng đến Cp
E.. Tất cả đúng


J.. Liều duy trì D (lượng thuốc/1 phút) trong
tiêm truyền có thể được tính theo cơng thức:

J.. Thể tích biểu kiến của sự phân bố:

A.. D = [Cl x Css x T] : F

A.. Là thể tích của huyết tương mà thuốc
phân bố

B.. D = [Cl x Css x T]
C.. D = Cl x Css

B.. Là thể tích lượng thuốc đưa vào cơ thể
phải được phân tán để có cùng nồng
độ T’ trong huyết tương của T’ này

D.. D = [Cl x Css] : F
E.. D = [Cl x Css x T ½ ]

C.. Được tính theo cơng thức V = Liều : Cp
D.. A và C đúng
E.. B và C đúng
3


A.. Q trình chuyển hóa thuốc giảm
ở đối tượng nào sau đây:


A. Sự tương tác thuốc do làm thay đổi sự phân
bố của thuốc, có những đặc điểm như sau:

A.. Bệnh nhân xơ gan

A.. Một thuốc có ái lực mạnh hơn sẽ đẩy
thuốc kia ra khỏi nơi gắn protein

B.. Bệnh nhân suy tim

B.. Một thuốc có ái lực yếu hơn sẽ bị giành
nơi gắn protein của thuốc kia

C.. Trẻ sơ sinh
D.. A, B và C đúng

C.. Làm tăng nồng độ trong huyết tương
(ở dạng tự do) của T’ có ái lực thấp hơn

E.. A, B và C sai

D.. A và C đúng

J.. Thuốc có tác động làm tăng pH nước tiểu là

E.. A, B và C đúng

A.. Thiazid
B.. Acetazolamid


A. Chọn phát biểu đúng về tương kỵ và tương
tác thuốc:

C.. Kháng acid
D.. A và B đúng

A.. Chỉ khác nhau về mặt từ ngữ

E.. A, B và C đúng

B.. Tương kỵ xảy ra bên ngoài cơ thể và
Tương tác xảy ra bên trong cơ thể

J.. Độ thanh lọc toàn phần của một thuốc:

C.. Chỉ có tương kỵ mới đưa đến điều bất
lợi khi phối hợp thuốc

A.. Số lượng thuốc không biến đổi được đào
thải trừ vào nước tiểu
B.. Số lượng thuốc bị biến đổi ở gan

D.. Tương kỵ là những giao thoa thuốc về
mặt vật lý và tương tác về mặt hóa học

C.. Thể tích huyết tương được lọc sạch
thuốc trong một đơn vị thời gian

E.. Tương tác luôn luôn dẫn đến những bất
lợi trong điều trị


D.. Lượng thuốc không biến đổi được thải
trừ vào mật và nước tiểu

J.. NaHCO3 làm giảm hấp thu
những thuốc acid yếu có pKa = 2,5-7,5 là:

E.. Tất cả đúng

A.. Kháng viêm non steroid
B.. Thuốc kháng vitamin K

1.. Phát biểu đúng về tương tác thuốc:
A.. Sự thay đổi dược động học của thuốc khi
thay đổi liều dùng

C.. Penicillin (PO)

B.. Sự thay đổi dược lực học của thuốc khi
phối hợp thuốc

E.. A, B và C đúng

D.. A và C đúng

1.. Tương tác thuốc lá – thuốc, nếu có
thường xảy ra ở giai đoạn:

C.. Sự thay đổi dược động học hoặc dược
lực học khi phối hợp thuốc


A.. Hấp thu

D.. Sự thay đổi chất lượng thuốc trong quá
trình bảo quản

B.. Phân bố
C.. Chuyển hóa

E.. Sự thay đổi chất lượng thuốc trong q
trình bào chế

D.. Thải trừ
E.. Khơng có tương tác

J.. Phát biểu sau về sự tương tác dược động học
đều đúng, ngoại trừ:

J.. Khi dùng chung thuốc với nước ép bưởi
có thể gây ra:

A.. Tác động trực tiếp trên receptor
B.. Tác động gián tiếp không qua receptor

A.. Tăng tác dụng điều trị

C.. Tác động lên hấp thu, phân bố, chuyển
hóa, thải trừ

B.. Xuất hiện phản ứng phụ


D.. A và C đúng

D.. B và C đúng

E.. B và C đúng

E.. A, B và C đúng

C.. Xuất hiện độc tính

4


J.. Acid valproic làm tăng nồng độ Diazepam
trong máu, sự tương tác của cặp thuốc này
xảy ra ở giai đoạn nào:

1.. Sự tương tác của Tetracyclin - Cimetidin
là do một thuốc có tác dụng:
A.. Thay đổi pH dịch vị
B.. Tao Chelat

A.. Hấp thu

Tetracyclin - Cimetidin

B.. Phân bố

Acid valproic - Diazepam


C.. Chuyển hóa

C.. Ức chế enzyme chuyển hóa ở gan

D.. Đào thải

D.. Biến đổi hệ vi khuẩn đường ruột

E.. Một giai đoạn khác

E.. A và B đúng

1.. Khi dùng đồng thời, sự tương tác của
Phenylbutazon - Warfarin xảy ra ở giai đoạn:

J.. Cimetidin làm giảm tác dụng Tetracycline,
tương tác xảy ra ở giai đoạn nào:

A.. Hấp thu

Tetracyclin – FeSO4

A.. Hấp thu

Tetracyclin - Cimetidin

B.. Phân bố

Phenylbutazon - Warfarin


B.. Phân bố

Acid valproic - Diazepam

C.. Chuyển hóa

C.. Chuyển hóa

D.. Thải trừ

D.. Đào thải

E.. Khơng tương tác

E.. Không tương tác

1.. Kaolin làm giảm tác dụng Digoxin do:
A.. Thay đổi hấp thu

J.. Sự tương tác của cặp Tetracyclin và FeSO4
xảy ra ở giai đoạn nào:

B.. Thay đổi phân bố

A.. Hấp thu

Tetracyclin – FeSO4

C.. Thay đổi chuyển hóa


B.. Phân bố

Warfarin - Phenylbutazon

D.. Thay đổi thải trừ

C.. Chuyển hóa

E.. Đối kháng cạnh tranh

D.. Đào thải

1.. Benzyl penicillin phối hợp với Procain
nhằm mục đích nào sau đây:

E.. Khơng tương tác

A.. Tăng chuyển hóa

A.. Al 3+ và Ca 2+, làm giảm sự hấp thu
của thuốc nào sau đây:

B.. Tăng đào thải

A.. Isoniazid

C.. Chậm đào thải

B.. Chloramphenicol


D.. Giảm chuyển hóa

C.. Tetracyclin

E.. Tăng phân bố

D.. Erythromycin

J.. Cặp T có tương tác làm thay đổi sự hấp thu

E.. Phenoxymetyl penicillin
A. Không nên uống Tetracyclin chung với sữa,
Vì:
A.. Tránh sự tạo phức Chelat
B.. Sữa làm tăng tốc độ làm rỗng DD
C.. Sữa làm tăng nhu động ruột

A.. Tetracyclin - Cimetidin

Hấp thu

B.. Acid valproic - Diazepam

Phân bố

C.. Cimetidin - Warfarin

Chuyển hóa


D.. Quinidin - Digoxin

Thải trừ

E.. Probenecid - Penicillin

Thải trừ

J.. Cặp T có tương tác làm thay đổi sự phân bố

D.. Casein trong sữa có thể phá hũy cấu trúc
của tetracyclin

A.. Tetracyclin – FeSO4

Hấp thu

B.. Acid valproic - Diazepam

Phân bố

E.. A và C đúng

C.. Phenylbutazon - Digoxin

Chuyển hóa

D.. Probenecid - Penicillin

Thải trừ


E.. BaCl2 - Papaverin
5

Khơng cạnh tranh


J.. Cặp T có tương tác làm thay đổi sự phân bố

J.. Cặp thuốc gây hiệp lực bội tăng:

A.. Tetracyclin - Maalox

Hấp thu

A.. BaCl2 - Papaverin

B.. Acid valproic - Diazepam

Phân bố

B.. -Blocker - Hypothiazid

C.. Cimetidin - Warfarin

Chuyển hóa

C.. Trimethoprim - Sulfadoxim

D.. Probenecid - Penicillin


Thải trừ

D.. Benserazid - Levodopa

E.. Pilocarpin - Atropin

Cạnh tranh

E.. C và D đúng

J.. Cặp T có tương tác làm thay đổi sự phân bố

đk ko cạnh tranh
Bổ sung

J.. Trong sự phối hợp thuốc, hiệp lực bội tăng
xảy ra khi một thuốc làm tăng tác dụng của một
thuốc khác, điều này có nghĩa là:

A.. Cyclosporin - Metoclopramid Hấp thu
B.. Phenylbutazon - Warfarin

Phân bố

C.. Phenylbutazon - Digoxin

Chuyển hóa

A.. Cả 2 loại thuốc đều có tác dụng dược lý


D.. Rifampicin - Ketoconazol

Chuyển hóa

E.. Quinidin - Digoxin

Thải trừ

B.. Có thể chỉ một trong hai loại thuốc có
tác dụng dược lý
C.. Cả 2 loại thuốc ko có tác dụng dược lý

J.. Cặp thuốc có tương tác làm thay đổi sự
chuyển hóa, ngoại trừ:
A.. Phenylbutazon - Phenytoin

Chuyển hóa

B.. Phenylbutazon - Digoxin

Chuyển hóa

D.. A và B đúng
E.. B và C đúng
J.. Cặp thuốc Pilocarpin – Atropin
có tác dụng nào sau đây:

C.. Phenylbutazon - Propranolol Chuyển hóa
D.. Phenylbutazon - Quinidin


Chuyển hóa

A.. Đối kháng khơng cạnh tranh

E.. Phenylbutazon - Warfarin

Phân bố

B.. Đối kháng cạnh tranh
C.. Hiệp lực bổ sung

J.. Cặp T có tương tác làm thay đổi sự thải trừ
A.. Digoxin - Metoclopramid

D.. Hiệp lực bội tăng

Hấp thu

E.. Một tác dụng khác

B.. Cyclosporin - Metoclopramid Hấp thu
C.. Acid valproic - Diazepam

Phân bố

D.. Phenylbutazon - Phenytoin

Chuyển hóa


E.. Probenecid - Penicillin

Thải trừ

J.. Erythromycin làm tăng sự hấp thu Digoxin
do tác động:
A.. Thay đổi pH dịch vị
B.. Hủy hệ vi khuẩn đường ruột

1.. Cặp thuốc nào sau đây làm gia tăng độc tính
trên gan:

C.. Tạo phức với digoxin

A.. Amoxicillin + Acid clavulanic Tăng TD

D.. Tăng tốc độ làm rỗng DD

B.. Sulfamid + Cloramphenicol

Độc máu

E.. Thay đổi nhu động ruột

C.. Sulfamid + Aminosid

Độc thận

D.. Cephalosporin + Aminosid


Độc TK

E.. Rifampicin + Novobiocin

Độc gan

A.. Phát biểu nào sau đây là đúng về Digoxin:
A.. Là thuốc có ngưỡng trị liệu hẹp
B.. Có thể bị mất 40 % hoạt tính bởi vi khuẩn
đường ruột

J.. Cặp thuốc nên phối hợp:
A.. Sulfamethoxazol + Trimethoprim
B.. Sulfamid + Cloramphenicol

cần tránh

C.. Có thể gây nguy hiểm do tăng nồng độ
khi phối hợp vớ erythromycin

C.. Sulfamid + Aminosid

cần tránh

D.. B và C đúng

D.. Vancomycin + Aminosid

cần tránh


E.. A, B và C đúng

E.. Cephalothin + Aminosid

cần tránh

6


1.. Metoclopramid có hoạt tính …….
khi dùng chung với Digoxin:

A.. Enzym nào sau đây đặc hiệu, tăng rất sớm
trong nhồi máu cơ tim:

A.. Tăng nhu động ruột

A.. CK-MM

B.. Giảm nhu động ruột

B.. CK-MB

C.. Tăng rỗng dạ dày

C.. CK-BB

D.. Giảm rỗng dạ dày

D.. ASAT (AST)


E.. Hiệp lực bội tăng

E.. Tất cả đúng
1.. Enzym tăng sớm nhất trong nhồi máu cơ T

1.. Metoclopramid có hoạt tính …….
khi dùng chung với cylosporin:

A.. CK-MB

A.. Tăng nhu động ruột

B.. ASAT

B.. Giảm nhu động ruột

C.. ALAT

C.. Tăng tốc độ làm rỗng dạ dày

D.. Phosphatase kiềm

D.. Giảm rỗng dạ dày

E.. Phosphatase acid

E.. Hiệp lực bội tăng

1.. Enzym đặc hiệu nhất với gan

A.. CK

A.. Metoclopramid có tác dụng làm thay đổi
sự hấp thu của các thuốc khác qua cơ thể:

B.. ASAT

A.. Tăng nhu động ruột

C.. ALAT

B.. Tăng tốc độ làm rỗng dạ dày

D.. Phosphatase kiềm

C.. Làm biến đổi hệ vi khuẩn đường ruột

E.. Phosphatase acid

D.. Ảnh hưởng lên sự vận chuyển tích cực

A.. Xét nghiệm enzyme nào sau đây
là đặc hiệu nhất cho tổn thương gan:

E.. A và B đúng

A.. Alanin amino transferase
[ALT, ALAT, GPT]

A. Các phát biểu sau đây về tương tác T’ do làm

thay đổi độ hấp thu đều đúng, ngoại trừ:

B.. Aspartat amino transferase
[AST, ASAT, GOT]

A.. Metoclopramid làm tăng sự hấp thu thuốc
của cyclosporine do làm tăng tốc độ
làm rỗng dạ dày

C.. Creatin phosphatase [CK, CPK]
D.. Alkalin phosphatase [ALP]

B.. Metoclopramid làm giảm sự hấp thu của
digoxin do làm tăng nhu động ruột

E.. Bilirubin
K.. Thuốc nào sau đây làm tăng hoạt tính
enzyme gan:

C.. Sự tương tác T làm thay đổi độ hấpthu
chỉ bị ảnh hưởng bởi pH của dịch vị
mà không bị ảnh hưởng bởi pKa của T

A.. Tetracyclin

D.. Cimetidin làm giảm sự hấp thu của
tetracycline do tác động ức chế sự bài
tiết dịch vị

B.. Rifampicin

C.. Erythromycin
D.. Cyclosporin

E.. Kaopectate làm  hấp thu của lincomycin

E.. Cimetidin

J.. Enzym liên quan đến nhồi máu cơ tim:

J.. Thuốc cảm ứng enzyme chuyển hóa ở gan:

A.. Creatinin

A.. Rifampicin

B.. Acid uric

B.. Cimetidin

Ức chế

C.. Creatin Kinase [CK]

C.. Erythromycin

Ức chế

D.. GPT

D.. Ketoconazol

E.. Quinidin

Ức chế
Ức chế

E.. Glucose
7


1.. Carbonic Anhydrase [men CA] có nhiều ở:
1.. Thuốc gây Cảm ứng enzyme microsom gan

A.. Tế bào thận

A.. Rifampicin

B.. Mắt

B.. Cimetidin

ức chế

C.. Thần kinh trung ương

C.. Cloramphenicol

ức chế

D.. Gan


D.. TAO

ức chế

E.. A, B, C đúng

E.. Erythromycin

ức chế

A. Sự phối hợp thuốc Triacetyloleandomycin
(T.A.O) và Ergotamin có thể:

1.. Thuốc gây Cảm ứng enzyme microsom gan

A.. Làm tăng nồng độ của ergotamine và
có thể gây thiếu máu cục bộ ở chi

A.. Barbiturat
B.. Allopurinol

ức chế

C.. Cloramphenicol

ức chế

D.. Ketoconazol

ức chế


C.. Làm giảm nồng dộ của ergotamine và
giảm hiệu quả điều trị

E.. Cimetidin

ức chế

D.. Làm mất tác dụng của cả 2 loại thuốc trên

B.. Làm giảm hoạt lực kháng khuẩn của TAO

E.. Có thể phối hợp 2 loại thuốc trên mà
khơng có ảnh hưởng gì

1.. Thuốc gây cảm ứng enzyme microsom gan
A.. Phenytoin
B.. Allopurinol

ức chế

C.. Cloramphenicol

ức chế

D.. Ketoconazol

ức chế

E.. Cimetidin


ức chế

A.. Khi sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai,
điều nào sau đây là đúng:
A.. Thuốc không ảnh hưởng trên thai kỳ
B. Sử dụng T trong 17 ngày đầu, thai phát
triển thì hầu như khơng bị ảnh hưởng
C.. Không nên giữ thai nếu đã sử dụng thuốc

K.. Thuốc nào sau đây làm giảm hoạt tính
enzyme gan:

D.. Thuốc chỉ có ảnh hưởng xấu nếu việc sử
dụng ở 3 tháng cuối thai kỳ

A.. Tetracyclin

E.. Thuốc chỉ có ảnh hưởng xấu nếu việc sử
dụng ở 3 tháng giữa thai kỳ

B.. Rifampicin
C.. Erythromycin

A.. Nguyên tắc dùng thuốc cho phụ nữ có thai:

D.. Cyclosporin

A.. Giảm thiểu dùng thuốc


E.. Phenylbutazol

B.. Thai nhi nhạy cảm nhất trong 3 tháng
đầu

1.. Thuốc gây ức chế enzyme microsom gan
A.. Cimetidin
B.. Erythromycin

C.. Sử dụng liều lượng cao nhất để nhanh
chóng có hiệu quả

C.. Ketoconazol

D.. A và B đúng

D.. Quinidin

E.. A, B và C đúng

E.. Tất cả đúng

A.. Một thuốc được xếp loại D trong thai kỳ,
nghĩa là:

1.. Thuốc gây ức chế enzyme microsom gan:

A.. Chống chỉ định trong thai kỳ

A.. Allopurinol


B.. Có bằng chứng về nguy hại, chỉ sử
dụng trong trường hợp tối cần thiết

B.. Barbiturat

cảm ứng

C.. Phenylbutazon

cảm ứng

D.. Phenytoin

cảm ứng

C.. Nghiên cứu có đối chứng cho thấy khơng
có nguy cơ

E.. Rifampicin

cảm ứng

D.. Khơng có bằng chứng về nguy cơ ở người
8


E.. Không thể loại trừ nguy cơ

D.. A và B đúng

E.. A và C đúng
A. Khi sử dụng thuốc cho người suy gan, Cần:

A. Các kháng sinh an toàn nhất trong thai kỳ:
A.. Các Penicillin

A.. Chọn thuốc thải trừ qua thận

B.. Cephalosporin

B.. Chọn thuốc chuyển hóa trực tiếp ở pha 2

C.. Trimethoprim

C.. Hiệu chỉnh liều

D.. A và B đúng

D.. B và C đúng

E.. B và C đúng

E.. A, B và C đúng

A.. Bình xịt Salbutamol cho trẻ em:

J.. Đối với người suy gan, nên chọn thuốc chủ
yếu thải qua:

A.. Chỉ sử dụng ở trẻ em trên 10 tuổi

B.. Không nên sử dụng vì dễ quá liều

A.. Thận dạng chưa chuyển hóa

C. Phải dùng bộ đệm (pacer) cho trẻ < 10 T

B.. Thận dạng đã chuyển hóa

D.. B và C đúng

C.. Gan dạng chưa chuyển hóa

E.. A và C đúng

D.. Gan dạng đã chuyển hóa
E.. Phổi dạng đã chuyển hóa

J.. Cần hiệu chỉnh liều đối với thuốc
thải qua thận cho trẻ:

J.. Ở người suy gan:

A.. < 1 tuổi

A.. Giảm khả năng chuyển hóa thuốc

B.. < 2 tuổi

B.. Giảm tạo protein huyết tương


C.. < 3 tuổi

C.. Tăng Vd

D.. < 5 tuổi

D.. Tăng T ½

E.. < 6 tuổi

E.. Tất cả đúng
A.. Người già có đặc điểm:

A. Khi sử dụng thuốc cho người suy thận, Cần:
A..  liều tối đa để nhanh chóng có đáp ứng

A.. Mất khối lượng cơ thể (Cơ)

B.. Giảm liều

B.. Tăng tỷ lệ chất béo/cơ

C.. Nên sử dụng thuốc thường xuyên hơn

C.. Tăng phân bố các loại thuốc phân cực

D.. Chọn thuốc thải trừ qua gan

D.. B và C đúng


E.. B và D đúng

E.. A, B và C đúng
J.. Người cao tuổi tốc độ hấp thu thuốc
qua đường uống:

J.. Ở người suy thận quan trọng nhất là:
A.. Sự suy giảm hấp thu

A.. Nhanh

B.. Sự suy giảm phân bố

B.. Chậm

C.. Sự suy giảm chuyển hóa

C.. Thất thường

D.. Sự suy giảm thải trừ

D.. Bình thường

E.. Tất cả đúng

E.. Khơng rõ

J.. Ở người suy thận, nên:

J.. Điều nào sau đây về dược động học

ở người cao tuổi là không đúng:

A.. Giảm liều điều trị đối với thuốc bài xuất
qua thận

A.. Thuốc được hấp thu chậm

B. Nới rộng khoảng cách giữa các lần dùng

B.. Thuốc được phân bố vào cơ quan, tế bào
với tốc độ và mức độ kém

T
C.. Chọn thuốc được chuyển hóa ở thận

C.. Thuốc được chuyển hóa tăng lên
9


D.. Khả năng thải trừ giảm

C.. Chuyển hóa

E.. Dễ đưa đến tích lũy thuốc
1.. Thức ăn gây ảnh hưởng nào sau đây với
Theophylin:

D.. Thải trừ
A.. Dạng đồng hình (Isofrom) của cytochrome
P450 nà sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất trong sự

chuyển hóa thuốc:

A.. Giảm hấp thu
B.. Tăng hấp thu

A.. CYP 1A2

C.. Tăng phân bố

B.. CYP 2C

D.. Giảm thải trừ

C.. CYP 2D6

E.. Tăng chuyển hóa

D.. CYP 2E1

1.. Thuốc lá gây ảnh hưởng nào sau đây
với Theophylin:

E.. CYP 3A

A.. Giảm hấp thu

A.. Các phát biểu sau về A.D.R là đúng,
ngoài trừ:

B.. Tăng chuyển hóa theophylin ở gan

C.. Tăng phân bố

A.. Là phản ứng độc hại có thể gây chết n

D.. Giảm thải trừ

B.. Không được định trước

E.. Không ảnh hưởng

C.. Xuất hiện khi dùng liều cao (quá liều)
D.. Thường xảy ra ở những người có cơ
địa dị ứng

1.. Thuốc làm tăng nồng độ theophylin
trong máu:
A.. Ciprofloxacin

Ức chế

B.. Carbamazepin

Cảm ứng

C.. Phenobarbital

Cảm ứng

D.. Phenytoin


Cảm ứng

E.. Rifampicin

Cảm ứng

E.. Tỷ lệ thuận với số thuốc dung đồng
thời cho người bệnh
1.. Điều nào dưới đây không phải là nguyên
nhân gây ADR:
A.. Cơ địa
B.. Dạng bào thuốc

1.. Thuốc làm giảm nồng độ theophylin
trong máu:

C.. Thuốc không tinh khiết

A.. Cimetidin

Ức chế

D.. Dùng liều sai, liều cao

B.. Erythromycin

Ức chế

E.. Tương tác thuốc


C.. Propranolol

Ức chế

D.. Ofloxacin

Ức chế

E.. Phenobarbital

Cảm ứng

1.. Thời gian xảy ra ADR là:
A.. Tức thời
B.. Trong quá trình điều trị

D.. Độc tính trên thận của sulfamid
liên quan tới yếu tố dược động nào sau đây:

C.. Sau khi dùng thuốc (sau điều trị)

A.. Hấp thu

D.. A và B đúng

B.. Phân bố

E.. A, B và C đúng

C.. Chuyển hóa


J.. Thời gian xảy ra ADR là:

D.. Thải trừ

A.. Tức thời

E.. C và D

B.. Trong quá trình điều trị

1.. Do ức chế hoạt lực của P450, Cimetidin
tương tác với các thuốc khác ở quá trình:

C.. Sau khi ngưng thuốc
D.. A và B đúng

A.. Hấp thu

E.. A, B và C đúng

B.. Phân bố
10


D.. Tiền sử dị ứng
E.. Dạng dùng thuốc khơng thích hợp
J.. Có thể giao trách nhiệm báo cáo ADR
lên cấp trên cho:


A.. Thời gian xảy ra A.D.R gây sốc phản vệ
của PNC-G là:
A.. Tức thời

A.. Bác sĩ

B.. Trong quá trình điều trị

B.. Dược sĩ

C.. Một tuần sau điều trị

C.. Điều dưỡng

D.. Ba tuần sau điều trị

D.. Người quen việc

E.. Một năm sau điều trị

E.. Tất cả đúng

J.. Thời gian xảy ra ADR của PZA là:



Nên giao

A.. Bệnh nhân bị hạ đường huyết sau khi uống
Metformin là ADR được xếp vào loại:


A.. Tức thời
B.. Trong quá trình điều trị

A.. Loại A

Gia tăng

C.. Sau khi ngưng thuốc

B.. Loại B

Bất thường

D.. Sau 1 năm

C.. Loại C

Mạn tính

E.. Sau 2 năm

D.. Loại D

Chậm

E.. Loại E

Hội chứng


J.. Thời gian xảy ra ADR của Levamisol là:

A.. Phạm vi của cảnh giác dược
bao gồm các hoạt động sau:

A.. Tức thời
B.. Trong quá trình điều trị

A.. Các phản ứng có hại của thuốc (ADR)

C.. Sau khi ngưng thuốc

B.. Thuốc kém chất lượng

D.. Không xảy ra

C.. Lạm dụng thuốc

E.. Sau 10 năm

D.. A và B đúng

A. Để hạn chế bớt A.D.R cần làm tốt việc nào
sau đây:

E.. A, B và C đúng
1.. Những người có tiền sử dị ứng với Penicillin,
có nguy cơ dị ứng chéo với :

A.. Hỏi kỹ tiền sử người bệnh

B.. Thận trọng dùng thuốc ở phụ nữ có thai,
trẻ em, người già

A.. Sulfamid kháng khuẩn
B.. Quinolon

C.. Dặn kỹ người bệnh khi dùng thuốc

C.. NSAID

D.. Hạn chế tối đa kê nhiều thuốc

D.. Cephalosporin

E.. Các câu trên đúng

E.. Aminoglycosid

A.. Điều nào SAI khi nói về A.D.R loại B:

J.. Thuốc dạng uống ít gây dị úng là:

A.. Có thể dự đoán dựa vào t.dụng dược lý

A.. Kháng sinh

B.. Tỷ lệ mắc thấp

B.. Vaccin


C.. Tỷ lệ tử vong cao

C.. Vitamin

D.. Không phụ thuộc vào liều dùng

D.. Đông dược

E.. Hướng giải quyết là bắt buộc phải ngưng t

E.. Hormon

A.. Các yếu tố nguy cơ gây A.D.R
thuộc nhóm có liên quan đến thuốc, ngoại trừ:

A Theo FDA, chống chỉ định dùng Phenergan
cho đối tượng nào sau đây:

A.. Sử dụng nhiều thuốc cùng lúc

A.. Trẻ < 07 tháng tuổi

B.. Thuốc không đạt tiêu chuẩn

B.. Trẻ < 12 tháng tuổi

C.. Dùng thuốc liều cao trong thời gian dài

C.. Trẻ < 24 tháng tuổi
11



E.. A, B và đúng

D.. Trẻ < 30 tháng tuổi
E.. Tất cả sai

A.. Các Vitamin nào sau đây có liên quan đến
quá trình tạo máu:

1.. Các loại protein gắn với thuốc là:
A.. Globulin

A.. Vitamin A, D, C

B.. Albumin

B.. Vitamin B6, B9, B12 và A

C.. α 1-glycoprotein acid

C.. Vitamin B2, B12 và C, K

D.. Lipoprotein

D.. Vitamin B2, B9, B12 và C

E.. Tất cả đúng

E.. Vitamin B2, B9, B12 và K


đến phát triển xương

A.. Các Vitamin nào sau đây có liên quan đến
sự phát triển khần kinh:

1.. Protein có vai trị chủ yếu gắn với thuốc
A.. Globulin

A.. Vitamin B1, B6, B8 và A

B.. Albumin

B.. Vitamin B1, B3, B9 và C

C.. α 1-glycoprotein acid

C.. Vitamin B1, B3, B6 và B9

D.. Lipoprotein

D.. Vitamin B1, B2, B8 và B12

E.. Protein khác

E.. Vitamin B1, B2, B3 và E

A. Nguyên tắc sử dụng vitamin và khoáng chất
nào sau đây là không đúng:


A.. Thừa Vitamin E sẽ dẫn đến:
A.. Tăng dự trữ Vi-A, tăng hấp thu Vi-K

A.. Chỉ dùng dạng đơn chất khi có bằng
chứng thiếu loại đó

B.. Tăng dự trữ Vi-A, giảm hấp thu Vi-K

B.. Dùng dạng hỗn hợp phải nhỏ hơn mức
nhu cầu hang ngày

D.. Giảm dự trữ Vi-A, giảm hấp thu Vi-K

C.. Giảm dự trữ Vi-A, tăng hấp thu Vi-K
E.. Giảm dự trữ Vi-D, giảm hấp thu Vi-K

C.. Luôn luôn dùng dạng đa sinh tố để bổ
sung toàn diện

A.. Các Vitamin nào sau đây tham gia vào
q trình chống oxy hóa:

D.. Tránh lạm dụng thuốc hay dùng thuốc
trùng lắp

A.. Vitamin A, E, C
B.. Vitamin A, E, K

E.. Chú ý dạng chế phẩm Vi-B6 nếu liều cao
kéo dài có thể gây độc thần kinh


C.. Vitamin E, C
D.. Vitamin E, C, D

A.. Vi-C dùng liều cao > 1g/ngày và kéo dài
có thể gây ra:

E.. Vitamin A, C, D

A.. Tiêu chảy

A.. Khống chất nào sau đây có vai trị trong
sự chống oxy hóa:

B.. Lt dạ dày
C.. Sỏi mật

A.. Fe

D.. Chảy máu chân răng

B.. Se

E.. A và B đúng

C.. Cu
D.. Zn

1.. Vi-C dùng liều cao > 1g/ngày và kéo dài
có thể gây ra, ngồi trừ:


E.. F
J.. Ngun tố vi lượng là:

A.. Tiêu chảy
B.. Loét dạ dày

A.. Calcium

C.. Sỏi thận

B.. Phosphor

D.. Chảy máu chân răng

C.. Sắt
12


D.. Natri

D.. Dị ứng

E.. Kali

E.. Xốp xương
A.. Trên chuyển hóa Nước – Điện giải,
Glucocorticoid gây:

J.. Nguyên tố vi lượng cần cho sự tăng trưởng

Da và Tóc là:

A.. Tăng đào thải Na +

A.. Calcium

B.. Tăng đào thải K +

B.. Phosphor

C.. Tăng đào thải Ca 2+

C.. Kẽm

D.. A và B đúng

D.. Natri

E.. B và C đúng

E.. Kali

A.. Tai biến có thể gặp khi dùng glucocorticoid
có tác dụng tại chỗ:

1.. Ý nào sau đây là đúng:
A.. Thừa Fe làm giảm hấp thu Cu và Zn

A.. Đục thủy tinh thể


B.. Thừa Cu làm giảm hấp thu Fe và Zn

B.. Teo da

C.. Thừa Zn làm giảm hấp thu Fe và Cu

C.. Tăng nhãn áp

D.. Thừa Fe làm  hấp thu Zn và  Cu

D.. A, B và C đúng

E.. Thừa Zn làm  hấp thu Fe và  Cu

E.. A, B và C sai
K.. Tác dụng phụ của glucocorticoid,
ngoại trừ

A.. Nồng độ Cortisol trong máu giảm
trong trường hợp nào sau đây:

A.. Gây loét DD-TT

A.. Bệnh Addison
B.. Hội chứng Cushing

cường thượng thận

C.. U tuyến yên


cường thượng thận

D.. U vùng dưới đồi

cường thượng thận

B.. Chậm liền sẹo vết thương
C.. Tăng khả năng nhiễm khuẩn, nhiễm nấm
D.. Tăng sức đề kháng của cơ thể
E.. Tăng giữ muối nước gây phù

E.. Tất cả đúng

A.. Để giảm tác dụng phụ gây xốp xương của
glucocorticoid, trong quá trình điều trị cần …:

A.. Tác dụng của Glucocorticoid:
A.. Tăng tổng hợp lipid

A.. Bổ sung Ca-D

B.. Tăng tổng hợp glucose

B.. Hạn chế ăn dầu mỡ

C.. Tăng tổng hợp protein

C.. Hạn chế vận động

D.. A và C đúng


D.. A và B đúng

E.. B và C đúng

E.. A, B và C đúng

A. Glucocorticoid có tác dụng kháng viêm do:

J.. Trẻ em dùng glucocorticoid, Nên:

A.. Ức chế acid arachidonic

A.. Tập thể thao

B.. Ức chế phospholipase A 2

B.. Ăn giàu đạm, ít Calci

C.. Ức chế lipooxygenase

C.. Ăn giàu đạm, giàu calci

D.. Ức chế cyclooxygenase

D.. A và B đúng

E.. Tất cả sai

E.. A và C đúng


J.. Glucocorticoid dùng tốt trong bệnh:

A.. Glucocorticoid bị chống chỉ định với:

A.. Lao phổi

A.. Người cao tuổi

B.. Giang mai

B.. Phụ nữ sau mãn kinh

C.. Viêm gan

C.. Bệnh nhân suy gan
13


D.. Bệnh nhân loét DD tiến triển

D.. Giảm hiện tượng ức chế HPA

E.. Bệnh nhân suy thận
J.. Corticoid không nên dùng trong trường hợp

E.. Tất cả đúng
A. Chế độ ăn cho bệnh nhân điều trị dài ngày
với glucocorticoid cần lưu ý gì:


A.. Ghép phủ tạng
B.. Suy thượng thận

A.. Bổ sung protid, lipid, glucid

C.. Ung thư máu

B.. Bổ sung Ca, Na, K

D.. Lupus đỏ

C.. Bổ sung Vitamin B, C

E.. Nhiễm nấm, vi nấm

D.. Bổ sung vitamin D
E.. Tất cả đúng

J.. Corticoid không nên dùng:

K.. Trong bệnh lý Cushing tự phát:

A.. Theo kiểu cách ngày
B.. Theo kiểu ngắn ngày

A.. HC máu giảm, ACTH máu giảm

C.. Liều giảm từ từ

B.. HC máu tăng, ACTH máu tăng


D.. Liều tăng dần

C.. HC máu giảm, ACTH máu tăng

E.. Chung với thuốc kháng acid

D.. HC máu tăng, ACTH máu giảm
E.. Nồng độ HC và ACTH trong máu tùy
bệnh nhân

J.. Khi dùng thuốc corticoid nên bổ sung,
ngoại trừ:

K.. Trong bệnh lý Cushing do thuốc:

A.. Viatmin D
B.. Chất đạm

A.. HC máu giảm, ACTH máu giảm

C.. Lượng Natri

B.. HC máu tăng, ACTH máu tăng

D.. Lượng Kali

C.. HC máu giảm, ACTH máu tăng

E.. Lượng Calci


D.. HC máu tăng, ACTH máu giảm
E.. Nồng độ HC và ACTH trong máu tùyBN

A.. Cách sử dụng Glucocorticoid nào sau đây
là SAI:

A.. Nguyên tắc nào sau đây được áp dụng để
điều trị bệnh Hen:

A.. Uống thuốc 1 lần/ngày
B.. Uống thuốc sau khi ăn

A.. Giãn phế quản

C.. Uống thuốc vào buổi tối

B.. Kháng viêm

D.. Không ngưng thuốc đột ngột khi điều trị
hơn 2 tuần

C.. Tiêu diệt vi khuẩn

E.. Dùng liều thấp nhất có hiệu quả

E.. A, B và C đúng

D.. A và B đúng


J.. Glucocorticoid nên uống vào buổi:

A.. Trong điều trị hen, các thuốc sau
điều ức chế phóng thích Leucotrien, ngồi trừ

A.. Sáng
B.. Trưa

A.. Dexamethason

C.. Chiều

B.. Cromolyn

D.. Tối

C.. Ketotifen

E.. Bất kỳ

D.. Acetylcystein
E.. Hydrocortison

K.. Sử dụng glucocorticoid một liều duy nhất
vào buổi sáng với mục đích:

J.. Thuốc tri hen suyễn theo đường toàn thân:

A.. Giảm tác dụng phụ lt DD-TT


A.. Beclomethason

Xơng hít

B.. Giảm gây xốp xương

B.. Triamcinolon

Xơng hít

C.. Giảm tác dụng phụ trên sự tăng trưởng trẻ

C.. Budesomid

Xơng hít

14


D.. Hydrocortison
E.. Flunisolid

D.. Ambroxol
E.. Eucalyptin
J.. Thuốc long đàm:

Xơng hít

A.. Nhóm thuốc nào sau đây được sử dụng
như “Thuốc nền” để điều trị trong tất cả

các giai đoạn của hen suyễn:
A.. Ức chế thụ thể -2 có tác dụng ngắn,
dùng đường xơng hít

A.. Acetylcystein

Tiêu đàm

B.. Bromhexin

Tiêu đàm

C.. Guaifenesin

Long đàm

D.. Eucalyptin
E.. Pholcodin

B.. Ức chế thụ thể -2 có tác dụng dài,
dùng đường xơng hít

A.. Cần phải lưu ý cho bệnh nhân điều gì khi
sử dụng các chế phẩm có chứa Nhơm hydroxyd:

C.. Kích thích thụ thể -2 có tác dụng ngắn,
dùng đường xơng hít

A.. Uống cách xa thuốc khác 2 giờ


D.. Kích thích thụ thể -2 có tác dụng dài,
dùng đường xơng hít

B.. Sau bữa ăn 1 giờ

E.. Kích thích thụ thể -2 có tác dụng dài,
dùng đường uống

D.. A và B đúng

C.. Uống trước bữa ăn 10’
E.. A, B và C đúng
A. Tác dụng không mong muốn của Cimetidin

A.. Codein được sử dụng làm thuốc trị Ho
do có tác dụng:

A.. Dị ứng

A..  sự hoạt hóa của Receptor ngoại biên

B.. Lú lẫn

B.. Tăng độ lỏng của dịch niêm mạc

C.. Vú to ở nam

C.. Cắt đứt liên kết Disulfur của chất nhầy

D.. A và B đúng


D.. Ức chế trung tâm ho

E.. A, B và C đúng

E.. Kích thích trung tâm hơ hấp

A. Phát biểu nào không đúng với thuốc ức chế
Bơm proton:

J.. Thuốc ức chế trung tâm ho:
A.. Eucalyptus

A.. Ức chế bơm proton H+/K+-ATPase, làm
giảm tiết acid dịch vị

B.. Codein

B.. Ức chế tiết acid, không thuận nghịch

C.. Dextromethorphan

C.. Hiệu quả tốt khi bơm được hoạt hóa

D.. Pholcodin

D.. Uống tốt nhất sau khi ăn 30’

E.. B, C và D đúng


E.. Tác dụng sau 1-2 giờ, kéo dài 24-72g
A.. Misoprostol chống chỉ định cho P.nữ có thai
vì thuốc gây ra:

K.. Thuốc dùng kéo dài gây độc tính trên thận:
A.. Guaicol

A.. Tiêu chảy và mất nước nặng

B.. Acetylcystein

B.. Co thắt tử cung

C.. Bromhexin

C.. Xuất huyết tiêu hóa

D.. Ambroxol

D.. Mất máu nặng

E.. Eucalyptin

E.. Giảm tưới màu thai nhi

K.. T’ nào sau đây khơng có tác dụng bẻ gãy
cầu nối Disulfid của các phân tử glycoprotein

J.. Thuốc có tác dụng bảo vệ tế bào và kháng
H.Pylori:


A.. Guaicol

A.. Sucrafat

B.. Acetylcystein

B.. Bismuth

C.. Bromhexin

C.. Tetracyclin
15


D.. Tắt đường tiết niệu

D.. Drotaverin
E.. Misoprostol
A.. Thuốc nào là dẫn chất của Prostaglandin

E.. Viêm ống thận cấp

A.. Ranitidin

A Nồng độ acid uric huyết tăng cao (> 7mg/dl)
là nguy cơ của bệnh lý nào:

B.. Lanzoprazol
C.. Misoprostol


A.. Đái tháo đường

D.. Sucrafat

B.. Thống phong (Gout)

E.. Bismuth

C.. Suy thận
D.. Rối loạn lipid huyết

1.. Thuốc nào sau đây mất tác dụng
khi dùng chung với thuốc kháng acid:

E.. Viêm đa khớp

A.. Ranitidin

A.. Nồng độ creatin kinase (CK) tăng cao
trong huyết thanh phản ánh cho tình trạng nào
sau đây:

B.. Lanzoprazol
C.. Misoprostol
D.. Sucrafat

A.. Tổn thương gan

E.. Bismuth


B.. Tổn thương thận
C.. Tổn thương cơ

a.. Lựa chọn phát đồ chuẩn đầu tiên
dùng điều trị viêm loét DD-TT, Hp dương tính:

D.. Tổn thương đường mật
E.. Tổn thương xương

A.. PPI + Amoxicillin (5 ngày đầu)
PPI + Clarithromycin (5 ngày sau)

J.. Có thể dựa vào N.độ creatinin trong máu
để tính hệ số thanh thải creatinin, ngoại trừ:

B.. PPI + Amoxicillin + Clarithromycin
C.. PPI + Bismuth + Tetracyclin + Tinidazol

A.. Suy gan

D.. PPI + Levofloxacin + Amox hoặc Tini.

B.. Suy thận

E.. PPI + Rifabutin + Amoxicillin

C.. Suy tim

J.. Nồng độ ure huyết có thể tăng khi:


D.. Suy mạch

A.. Tăng lưu lượng máu đến thận

E.. Suy giáp

B.. Giảm lưu lượng máu đến thận
A.. Giá trị của xét nghiệm nào sau đây
đánh giá tốt nhất chức năng thận:

C.. Viêm cầu thận- viêm ống thận
D.. B và C đúng

A.. Nồng độ ure máu (BUN)

E.. A và C đúng

B.. Nồng độ creatinin huyết tương

A.. Nồng độ ure máu tăng cao
trong các trường hợp sau:

C.. Hệ số (độ) thanh thải creatinin
D.. Nồng độ acid uric huyết

A.. Mất nước (sốt, nôn mửa, tiêu chảy)

E.. Nồng độ creatin kinase huyết tương


B.. Giảm lưu lượng máu, suy tim
C.. Bệnh thận (viêm cầu thận - ống thận)

J.. Để đánh giá chức năng thận
có thể đo nồng độ trong huyết tương của …:

D.. Tắt đường tiết niệu (do sỏi)

A.. Creatinin

E.. Tất cả đúng

B.. Acid uric

K.. Giảm ure huyết thường gặp ở …. :

C.. Creatin kinase

A.. Nôn mữa, tiêu chảy

D.. GPT

B.. Giảm lưu lượng máu, suy tim

E.. Glucose

C.. Giai đoạn cuối của thiểu năng gan
16



D.. B và C đúng
E.. A, B và C đúng
A. Tăng cao bilirubin huyết dẫn đến tình trạng
bệnh lý bất thường nào sau đây:

J.. Creatinin đào thải ra ngoài nước tiểu
chủ yếu do:
A.. Lọc ở cầu thận

A.. Ngứa ngáy

B.. Bài tiết ở ống thận

B.. Vàng da

C.. Bài tiết ở ống thận hoặc tái hấp thu
không đáng kể

C.. Nổi mẩn đỏ

D.. A và C đúng

E.. Tất cả đúng

D.. Buồn nơn, ói mửa

E.. Tất cả đúng

J.. Hồng cầu lưới là một dạng hồng cầu:


K.. Bệnh lý đưa đến tăng đường huyết:

A.. Đã trưởng thành

A.. Đái tháo đường

B.. Chưa trưởng thành, non

B.. Hội chứng Cushing

C.. Dạng bất thường

C.. Tăng năng tuyến giáp

D.. Dạng khổng lồ

D.. Do dùng thuốc (Thiazid)

E.. Dạng thiếu sắt

E.. Tất cả đúng

J.. Bệnh nhân mất máu và hồng cầu lưới tăng
cao là dấu hiệu:

J.. Nguyên nhân đưa đến hạ đường huyết:
A.. U tụy tạng

A.. Bệnh có hồi phục


B.. Suy gan

B.. Bệnh không hồi phục

C.. Thiểu năng tuyến yên, tuyến giáp

C.. Bệnh nặng thêm

D.. Quá liều thuốc insulin

D.. Có thể biến chứng

E.. Tất cả đúng

A.. Loại bạch cầu nào tăng cao
trong trường hợp nhiễm ký trùng (giun, sán, …)

A.. Bệnh lý bất thường nào sau đây là nguyên
nhân thường gặp nhất đưa đến  đường huyết

A.. Bạch cầu hạt trung tính

n.khuẩn cấp

A.. U tụy tạng

B.. Bạch cầu đa nhân ưa base

suy giáp


B.. Suy gan nặng

C.. Bạch cầu đa nhân ưa acid

giun

C.. Thiểu năng giáp

D.. Bạch cầu lympho

virus

D.. Nhịn đói lâu ngày

E.. Bạch cầu đơn nhân (mono)

lao

E.. Quá liều thuốc insulin, sulfunylurea

A.. Theo định nghĩa hiện nay, kháng sinh là
những thuốc tác động trên loại sinh vật nào sau
đây:

A.. Trong thiếu máu hồng cầu nhỏ-nhược sắc,
chỉ số hồng cầu MCV, MCH (MCHC), …..,
nguyên nhân thường gặp nhất:

A.. Vi nấm


A.. Giảm, thiếu sắt

B.. Virus

B.. Giảm, thừa sắt

C.. Vi khuẩn

C.. Tăng, thiếu sắt

D.. Tế bào ung thư

D.. Tăng, thừa sắt

E.. Tất cả đúng

E.. Bình thường, thiếu sắt

A.. N.tắc sử dụng KS an toàn hợp lý, ngoại trừ:

J.. Bilirubin huyết tăng khi:

A.. Chỉ sử dụng KS khi có nhiễm khuẩn

A.. Tiêu huyết

B.. Chọn đúng KS và dạng dùng thích hợp

B.. Viêm gan


C.. Ln phối hợp KS

C.. Sỏi mật
17


D.. Sử dụng KS đúng liều lượng, đủ thời gian
A.. Đường sử dụng ưu tiên và thời điểm dùng
KS dự phòng tối ưu trong phẫu thuật:

E.. Sử dụng KS dự phòng hợp lý

A. IV: 2 giờ trước lúc rạch da hay gây mê

A.. Cơ chế đề kháng kháng sinh:
A.. Tạo enzyme phân hủy thuốc

B. IV: 30-60’ trước lúc rạch da hay gây mê

B.. Thay đổi điểm tác động của kháng sinh

C. PO: 30-60’ trước lúc rạch da hay gây mê

C.. Thay đổi tính thấm của màng tế bào làm
kháng sinh không thấm vào được

D. PO: 2 giờ trước lúc rạch da hay gây mê
E. IM: 30-60’ trước lúc rạch da hay gây mê

D.. Tổng hợp bơm “tống” ngược kháng sinh

ra ngoài tế bào

J.. Số ngày phải dùng thêm KS sau khi hết vi
khuẩn trong cơ thể đối với người bình thường:

E.. Tất cả đúng

A.. 0
A.. Sai lầm trong sử dung kháng sinh:

B.. 2-3 ngày

A.. Dùng KS bừa bãi, sai mục đích

C.. 3-4 ngày

B.. Dùng KS với liều lượng khơng đủ

D.. 5-6 ngày

C.. Dùng KS với thời gian điều trị không đủ

E.. 6-7 ngày

D.. Đường dùng KS khơng thích hợp

J.. Dự phịng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật,
nếu tiêm bắp thì số giờ phải tiêm trước khi
phẫu thuật là:


E.. Tất cả đúng
A.. Trường hợp cần phối hợp KS, ngoại trừ:

A.. 0,5 – 1 giờ

A.. Lao

B.. 1-2 giờ

B.. Viêm phế quản

C.. 2-3 giờ

C.. Viêm màng trong tim

D.. 3-4 giờ

D.. Viêm màng não

E.. 4-5 giờ

E.. Nhiễm nhiều loại vi khuẩn [apxe bụng]
1

vừa-nặng

Cơ chế tương tác

Cơ chế phối hợp


1

Tạo phức (hay tạo chelat)

A

Tetracyclin - Calci carbonat

2

Thay đổi hoạt tính men gan

B

Rifampicin - Ketoconazol

3

Hiệp lực

C

Benzerazid - Levodopa

4

Đối kháng cạnh tranh

D


Pilocarpin - Atropin

5

Tương tranh protein ở huyết tương

E

Warfarin - Phenylbutazon

1

Thuốc chịu tác động

Thuốc gây tương tác

1

Astermizol

A

Clarithromycin

2

Penicillin

B


Probenecid

3

Diazepam

C

Acid valproic

4

Ketoconazol

D

Rifampicin

18


5

Cyclosporin

E

1

Metoclopramid


Tác dụng

Thuốc

1

Tăng hấp thu Cyclosporin

A

Metoclopramid

2

Tranh giành phân bố với Diazepam

B

Acid valproic

3

Tương tranh đào thải với ampicillin

C

Probenecid

4


Đối kháng morphin

D

Nalorphin

5

Hiệp lực bội tăng paracetamol

E

Codein

Tác dụng

Thuốc

1

Tiêu đàm

A

Bromhexin

2

Long đàm


B

Natri benzoate

3

Ức chế trung tâm ho khơng giảm đau

C

Dextromethorphan

4

Có giảm đau

D

Codein

5

Giảm co thắt cơ trơn

E

Drotaverin

Tác dụng


Thuốc

1

Ức chế cyclooxygenase

A

Aspirin

2

Ức chế phospholipase A2

B

Dexamethason

3

Tạo phức với đồng

C

Penicilamin

4

Ức chế chuyên biệt COX 2


D

Celecoix

5

Tác động trên tinh thể urat

E

Allopurinol

Tác dụng

Thuốc

1

NSAID ức chế COX-1

A

Aspirin

2

NSAID ức chế COX-2

B


Celecoix

3

NSAID tác dụng chậm

C

Penicilamin

4

Thuốc trị bệnh Gout

D

Allopurinol

5

Glucocorticoid

E

Dexamethason

19



Tác dụng

Thuốc

1

Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn

A

Ampicillin

2

Ức chế tổng hợp protein tế bào vi khuẩn

B

Erythromycin

3

Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn

C

Co-Trimoxazol

4


Thay đổi chức năng thẩm thấu màng tế bào vi khuẩn

D

Ketoconazol

5

Làm rỗng dạ dạy

E

Metoclopramid

J.. Dược động học lâm sàng chuyên nghiên cứu việc dùng thuốc của bệnh nhân nội trú ? S cơ thể-thuốc
J.. Dược động học lâm sàng chuyên nghiên cứu về tác động của dược phẩm đối với cơ thể ? S Dược lực
J.. Sinh khả dụng của thuốc dùng theo đường uống cao hơn dùng đường trực tràng ? S Thấp hơn
1.. Các yếu tố dược học có tính chất quyết định đối với sự hấp thu dược chất qua niêm mạc trực tràng Đ
J.. Trong thực hành lâm sàng Css đạt được khi khoảng 5 x T ½ ? Đ
J.. Trị số nhỏ nhất của Vd là thể tích huyết tương ? Đ
J.. T ½ tỷ lệ nghịch với Clt ? Đ
J.. Thơng thường các T có tính acid có ái lực gắn mạnh với protein huyết tương hơn các T có tính base Đ
J.. Tương tác giữa Cimetidin – Tetracyclin xảy ra ở giai đoạn chuyển hóa ? S Phân bố
J.. Probenecid tương tranh với Penicillin ở ống tiết làm kéo dài tác dụng của Penicillin ? Đ
J.. Probenecid làm tăng đào thải Penicillin ? S Chậm
J.. Sự phối hợp -Blocker và thuốc lợi tiểu Thiazid cho tác dụng hiệp lực bổ sung ? Đ
J.. Thức ăn làm tăng hấp thu Amoxicillin ? S Giảm
J.. Disulfiram là phản ứng xảy ra khi dùng chung thuốc với rượu ? Đ
J.. Nhu động ruột kém nên thuốc hấp thu không ổn định ở trẻ em ? Đ
J.. Thể tích phân bố biểu kiến càng lớn thì sự phân bố thuốc ở mô càng mạnh ? Đ

1.. Độ thanh lọc tỷ lệ nghịch với thời gian bán thải ? Đ
1.. Độ thanh lọc của một chất là thể tích tính bằng ml huyết tương được thận hay gan loại bỏ hoàn toàn
trong thời gian một phút ? S Thận, gan và một số cơ quan khác
J.. Thuốc thải trừ dạng nguyên vẹn không cần hiệu chỉnh liều khi bị suy thận ? S
1.. Metoclopramid làm tăng hấp thu cyclosporin ? Đ
J.. Sucrafat là thuốc làm giảm thời gian rỗng dạ dày ? S Metoclopramid
1.. Thuốc lá làm tăng hiệu quả trị suyễn của Theophylin ? S Làm giảm
20


J.. Thuốc lá làm tăng nồng độ Theophylin trong máu ? S Làm giảm
1.. Cimetidin làm tăng chuyển hóa một số thuốc ở gan ? S

Làm giảm

1.. Forlax (Macrogol) có thể làm tăng tác dụng của các thuốc cùng một lúc ? S

Làm giảm

J.. Nhóm Coxib hiếm gây tổn hại niêm mạc dạ dày ? Đ
J.. Nhóm Coxib khơng ảnh hưởng đến chức năng thận ? S
J.. Meloxicam thuộc nhóm Coxib ? Đ
J.. NSAID gây tác dụng phụ rối loạn đơng máu ? Đ
J.. Khi bị Cushing do thuốc thì nồng độ ACTH trong máu giảm và HC trong máu tăng ? Đ
K.. Đối với hội chứng Cushing tự phát thì HC và ACTH trong máu đều tăng ? Đ
J.. Người ghép cơ quan nên dùng glucocorticoid ? Đ
J.. Hydrocortison, Prednisolon là các glucocorticoid có T ½ ngắn ? Đ
K.. Những bệnh nhân dùng glucocorticoid kéo dài chỉ cần giám sát hiện tượng ức chế HPA trong
thời gian điều trị ? S
K.. Mục đích của chế độ điều trị glucocorticoid cách ngày là giảm tác dụng phụ loét DD-TT ? S

J.. Người cao tuổi hấp thu thuốc đường uống chậm nhưng tổng lượng hấp thu không đổi ? Đ
1.. Phản ứng ADR chỉ xảy ra trong quá trình sử dụng thuốc (điều trị) ? S Còn sau khi ngưng thuốc
J.. Chỉ có Bác sĩ và Dược sĩ mới có trách nhiệm báo cáo ADR ? S
J.. Điều trị kéo dài không làm tăng tần suất cùa ADR ? S
1.. RDA là thơng số cho biết nhu cầu vitamin và khống chất theo chế độ ăn hàng ngày ? Đ
J.. Xuất huyết mạn tính nên dùng thêm acid folic và Cyanocobalamin ? S
J.. Liều cao vitamin tan trong nước không gây độc tính ? Đ
J.. Thừa vitamin gây hậu quả nghiêm trọng hơn thừa chất khoáng ? S
J.. Vitamin K tham gia chuyển hóa Ca 2+ ? Đ
J.. Vitamin D tham gia điều hòa các dẫn chất steroid ? S
J.. Acid nicotinic liều cao có tác dụng hạ lipid máu ? Đ
J.. Vitamin B5 giúp tái tạo mô và thành lập một số hormon ? Đ
J.. Vitamin B6 bảo vệ hệ miễn dịch ? S
J.. Trẻ em có thể thừa Fe và Iod ? Đ
J.. Tăng cường hoạt động của Prostaglandin làm tăng lượng máu tới niêm mạc DD ? Đ
J.. Kháng sinh không phải là biện pháp duy nhất để ngăn ngừa nhiễm khuẩn sau phẫu thuật ? Đ
J.. Đối với H.Pylori, có thể dùng một kháng sinh là đủ diệt vi khuẩn này ? S
J.. Bismuth bảo vệ tế bào dạ dày và kháng H.Pylori ? Đ
J.. Vàng da sinh lý xảy ra ở người bị tiêu huyết ? S
21


J.. Thuốc xịt họng được phun ra dưới những hạt nhỏ li ti có kích thước < 100 m ? Đ
1.. Phân loại tương tác ?
- Tương tác về mặt “Dược động học”
- Tương tác về mặt “Dược lực học”
1.. Kể cơ chế tương tác và ý nghĩa trong điều trị của cặp thuốc Atropin - Pilocarpin ?
- Theo cơ chế đối kháng cạnh tranh tại cùng nơi tiếp thu
- Dùng Pilocarpin để giải ngộ độc khi dùng Atropin quá liều
1.. Kể cơ chế tương tác và ý nghĩa trong điều trị của cặp thuốc Rifampicin – Thuốc ngừa thai ?

- Theo cơ chế tương tác làm thay đổi sự chuyển hóa của thuốc
- Rifampicin làm tăng q trình chuyển hóa của T’ nên làm giảm hoạt tính của T’ ngừa thai
1.. Kể 2 thông số dược động của quá trình đào thải thuốc trong cơ thể ?
- Độ thanh lọc [Cl]
- Thời gian bán thải [T ½]
J.. Nồng độ ure trong máu giảm hiếm xảy ra, chỉ gặp trong giai đoạn….. ? Cuối của thiểu năng gan
J.. Hệ số thanh thải creatinin là ……. trong một phút ?
- Ở nam là 75-125ml/phút, ở nữ bằng 85-90 % của nam
J.. Cơng thức tính T ½ là …… ?

T ½ = [0,693 x Vd] : Clt

J.. MCV cao có thể dự đoán là thiếu máu …. ?

Hồng cầu to

J.. MCV là chữ viết tắt của ….. ? Thể tích trung bình của hồng cầu
J.. Có khả năng miễn dịch là bạch cầu ……. ?

Lympho

J.. Khi bạch cầu Lympho giảm nhiều thì bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch ?
J.. Thiếu máu ưu sắc thì huyết sắc tố hạ ít hơn so với số lượng hồng cầu ?
J.. Hồng cầu vỡ nhiều thì nồng độ Bilirubin trong máu sẽ tăng ?
J.. GOT có nhiều ở ……… ? Mơ tim và Gan
J.. Để xác định tình trạng nhiễm khuẩn, ngồi khám lâm sàng, xét nghiệm thường quy, cần phải ……. ?
- Tìm vi khuẩn gây bệnh
J.. Không được phối hợp Cephalothin với ……. ?

Nhóm Aminosid


J.. Dùng kháng sinh phải chọn loại có …… ?
- Hoạt lực cao đối với vi khuẩn gây bệnh và thấm tốt vào nơi nhiễm trùng
J.. Nguyên tắc dùng kháng sinh đúng thời gian là dùng đến khi ……….. và thêm ……. đối với người suy
giảm miễn dịch ?
- Hết vi khuẩn trong cơ thể
- 5 -7 ngày
J.. Trẻ từ 6 tháng tuổi dễ bị viêm họng cấp do đã hết …… ? Ảnh hưởng miễn dịch của người mẹ
22


J.. Tác dụng phụ của Misoprostol là …… ? Tiêu chảy – Co thắt tử cung

23



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×