Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GIẢI ĐỀ QUẢN LÝ DƯỢC DƯỢC TRUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.48 KB, 33 trang )

1.. Luật Dược chính thức có hiệu lực
từ khi nào:

J.. Theo Luật Dược, sinh phẩm y tế là những
sản phẩm có nguồn gốc sinh học dùng để:

A.. 01 – 01 – 2000

A.. Phòng bệnh

B.. 01 – 05 – 2005

B.. Chữa bệnh

C.. 01 – 10 – 2005

C.. Chẩn đoán bệnh

D.. 01 – 01 – 2010

D.. A và B

E.. 01 – 01 – 2011

E.. A, B và C
1.. Theo Luật Dược, thuốc từ dược liệu là :

J.. Luật Dược do cơ quan nào ban hành:
A.. Chủ tịch nước

A Thuốc có nguồn gốc từ đ.vật, t.vật, k.vật



B.. Chủ tịch Quốc hội

B.. Thuốc có hoạt chất chiết xuất từ dược liệu

C.. Quốc hội

C.. T’ kết hợp DL với các hoạt chất t.hợp ≠

D.. Chình phủ

D.. A và B

E.. Bộ Y tế

E.. A,B và C
1.. Theo Luật Dược, Thuốc là những chất có
nguồn gốc từ … dùng để phịng bệnh, chữa bệnh
và chẩn đốn bệnh:

1.. Đảm bảo số lượng và chất lượng đã định
trước của thuốc, hóa chất, dụng cụ y tế là ….:
A.. Ý nghĩa của công tác bảo quản

A.. Động vật, thực vật, tổng hợp hóa học

B.. Mục đích của cơng tác bảo quản

B.. Thuốc có hoạt chất chiết xuất từ dược liệu


C.. Tầm quan trọng của công tác BQ

C.. Sản phẩm sinh học

D.. Đặc điểm của công tác bảo quản

D.. A và C đúng

E.. Đặc điểm của ngành Dược

E.. A, B, C đúng

1 Ngành YTVN bao gồm các chuyên ngành lớn

1.. Theo Luật Dược, Thuốc mới là thuốc:

A.. Y – Nha – Dược

A.. Cơng thức bào chế có hoạt chất mới

B.. Y – Nha

B.. Có sự kết hợp mới của các hoạt chất

C.. Y – Dược

C.. Có dạng Bc-C.định-Đường dùng mới

D.. Y – Nha – Dược – Đông dược


D.. A và B đúng

E.. A và D đúng

D.. A, B, C đúng
J.. Theo Luật Dược, thuốc đông y là:

1.. Theo Luật Dược, thuốc bao gồm:
A.. Vaccin

A.. Thuốc từ dược liệu

B.. Sinh phẩm y tế

B.. Được bào chế theo lý luận của YHCT
các nước Phương Đông

C.. Thực phẩm chức năng

C.. Thuốc YHCT

D.. A và B

D.. A và B

E.. A,B và C

E.. A, B và C

1.. Theo Luật Dược, thuốc không bao gồm:


J.. Theo Luật Dược, các hình thức bán lẻ thuốc
ở VN:

A.. Thuốc nguyên liệu
B.. Thuốc thành phẩm

A.. 1

C.. Vaccin, sinh phẩm y tế

B.. 2

D.. Thực phẩm chức năng

C.. 3

E.. A, B và C

D.. 4 loại
E.. Nhiều
1

Nhà - Quầy - Đại lý -Trạm


J.. Theo Luật Dược, thực hành tốt là những bộ
nguyên tắc tiêu chuẩn về “…..” do BYT ban h:

1.. Theo Luật Dược, các hình thức bán lẻ thuốc

ở VN bao gồm (chọn câu sai):

A.. Sản xuất thuốc

[GMP]

A.. Nhà thuốc

B.. Kiểm nghiệm thuốc

[GLP]

B.. Quầy thuốc

C.. Bảo quản thuốc

[GSP]

C.. Đại lý thuốc

D.. Lưu thông, phân phối T’ [GDP]

D.. Tủ thuốc trạm y tế xã

E.. Tất cả câu trên

E.. Cơ sở kinh doanh thuốc đông y

J.. Thực hành tốt phân phối thuốc, viết tắt là
A.. GMP


Sản xuất thuốc

B.. GLP

Kiểm nghiệm thuốc

A.. Doanh nghiệp kinh doanh thuốc

C.. GSP

Bảo quản thuốc

B.. Đại lý bán vaccine, sinh phẩm y tế

D.. GDP

Phân phối thuốc

C.. Nhà thuốc

E.. GPP

Nhà thuốc

J.. Theo Luật Dược, cơ sở bán buôn thuốc
bao gồm:

thuộc cơ sơ bán lẻ T


D.. A và B

J.. GP nào liên quan đến cả lĩnh vực
sản xuất và phân phối thuốc

E.. A, B và C

A.. GMP

Sản xuất thuốc

B.. GLP

Kiểm nghiệm thuốc

A.. Thuốc thiết yếu

C.. GSP

Bảo quản thuốc

B.. Thuốc chủ yếu

D.. GDP

Phân phối thuốc

C.. Thuốc chuyên khoa

E.. GPP


Nhà thuốc

J.. Theo Luật Dược, danh mục thuốc nào
chỉ áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh:

D.. Thuốc đặc trị

1.. Những GPs nào liên quan đến lĩnh vực
phân phối thuốc:

E.. Thuốc cấp cứu

A.. GMP, GLP, GSP

J.. Theo Luật Dược, Phản ứng có hại của T’
là gì:

B.. GLP, GLP, GDP
C.. GSP, GDP, GPP

A.. Là tác dụng phụ của thuốc

D.. GDP, GPP, GMP

B.. Là tác dụng khơng mong muốn có hại
cho sức khỏe

E.. GPP, GMP, GLP


C.. Tác hại có thể xuất hiện ở liều bình
thường

J.. Các yêu cầu chính cho việc triển khai GPP:
A.. Nhân lực

D.. A và B

B.. Cơ sở vật chất

E.. A, B và C

C.. Hồ sơ tài liệu
D.. Quy trình thao tác chuẩn (S.O.P)

J.. Theo Luật Dược, thuốc giả là thuốc sản xuất
với ý đồ lừa đảo và ….:

E.. Tất cả

A.. Không có hoạt chất

1.. Tại nhà T’ GPP, mọi hoạt động chuyên môn
phải thực hiện theo các S.O.P, vậy S.O.P là ….

B.. Có dược chất khơng đúng hàm lượng
đăng ký

A.. Thực hành tốt nhà thuốc


C.. Có dược chất khác với dược chất ghi
trên nhãn

B.. Qui trình mua bán thuốc

D.. A và B

D.. Qui trình xét duyệt và kiểm tra nhà T’

C.. Qui trình thao tác chuẩn

E.. A, B và C

E.. Thực hành tốt việc bán lẻ thuốc
2


J.. Có mấy qui trình thao tác chuẩn (S.O.P)
J.. Có “ ……. “ hình thức đăng ký thuốc:

A.. 2
B.. 3

A.. 1

C.. 4

B.. 2

D.. 5


C.. 3 Hình thức

E.. 6 S.O.P

D.. 4

Đăng ký: mới-Lại-Bổ sung

E.. 5
J.. Theo Luật Dược, cơ quan quản lý dược
bao gồm:

J.. SĐK có hiệu lực “ ……. “ kể từ ngày cấp:

A.. Chính phủ
B.. Bộ Y tế
C.. Ủy ban nhân dân

A.. 1
quản lý toàn quốc

B.. 2

quản lý địa phương

C.. 3

D.. A và B


D.. 4

E.. B và C

E.. 5 năm
1.. Thuốc sx trong nước đã được cấp SĐK, trong
thời hạn SĐK còn hiệu lực phải làm thủ tục
đăng ký bổ sung nếu muốn thay đổi hoặc bổ
sung các nội dung sau, ngoại trừ:

1.. Theo Luật Dược, Thuốc gây nghiện là:
A.. Ma túy và các chất kích thích
B.. T’ khi bị lạm dụng sẽ dẫn đến nghiện
C.. Thuốc cấm không được sử dụng

A.. Thay đổi tên thuốc

bổ sung

D.. T’ dùng quá liều sẽ nguy hiểm

B.. Thay đổi liều dùng

bổ sung

E.. Tất cả đều đúng

C.. Thay đổi hạn dùng của thuốc

bổ sung


D.. Thay đổi hình thức nhãn thuốc

bổ

J.. Cơ quan nào sau đây được tổ chức ở 4 cấp

sung

A.. Quản lý dược

E.. Thay đổi cơ sở sản xuất thuốc

ĐK mới

B.. Thanh tra dược
1.. Trường hợp một thuốc đã có SĐK, trong thời
hạn SĐK cịn hiệu lực nhưng có sự thay đổi về
dạng bào chế thì phải:

C.. Kiểm nghiệm thuốc
D.. Nghiên cứu khoa học và đào tạo
E.. Tất cả sai

A.. Đăng ký lại
B.. Đăng ký thuốc mới

1.. Thuốc được lưu hành hợp pháp là thuốc:
A.. Có giấy chứng nhận FSC của nước sx


C.. Đăng ký bổ sung

B.. Có tên BD được bảo hộ độc quyền

D.. Thơng báo thay đổi dạng thuốc

C.. Có số đăng ký do BYT cấp

E.. Xin phép BYT

D.. Được sản xuất theo tiêu chuẩn GMP

1.. Thuốc được BYT cấp SĐK, trong thời hạn
SĐK còn hiệu lực, phải làm hồ sơ đăng ký mới
khi có:

E.. Tất cả đúng
J.. SĐK sau khi được BYT cấp, phải được “ ….
“ trên nhãn thuốc :

A.. Thay đổi thành phần công thức thuốc

A.. In
B.. Dán một cách chắc chắn
C.. Ghi

B.. Thay đổi tên thuốc

bổ sung


C.. Thay đổi liều dùng thuốc

bổ sung

D.. Thay đổi hạn dùng của thuốc

bổ sung

E.. Thay đổi hoặc bổ sung chỉ định của thuốc

D.. A và B
E.. A, B và C
3


J.. Số giấy phép nhập khẩu thuốc là số giấy
phép của Cục QLD cấp được ghi như thế nào?

J.. Thuốc nào sau đây phải làm thủ tục
đăng ký mới:

A.. GPNK

A.. Cơng thức có hoạt chất mới

B.. SĐK

B.. Có sự kết hợp mới giữa các hoạt chất

C.. VISA


C.. Có dạng bào chế mới

D.. SKS

D.. Có đường dùng mới

E.. GPNK/QLD

E.. Tất cả câu trên

J.. Lô thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng
phải bị xử lý:

1.. Một thuốc của cơ sở SĐK sắp hết hiệu lực, cơ
sở muốn lưu hành tiếp tục thì phải đăng ký lại
trước khi hết hạn là:

A.. Đình chỉ lưu hành thuốc
B.. Thu hồi thuốc

A.. 3 tháng

C.. Rút SĐK

B.. 4 tháng

D.. A và B

C.. 6 tháng


E.. B và C

D.. 7 tháng

1. Đối với thuốc SX không đúng với hồ sơ
đăng ký, hình thức xử phạt là:

E.. 12 tháng

A.. Thu hồi thuốc
1.. Cơ quan có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ
đăng ký thuốc, ký quyết định ban hành danh
mục thuốc được cấp số đăng ký là:

B.. Đình chỉ lưu hành
C.. Nhắc nhở

A.. Hội đồng xét duyệt thuốc

D.. Rút số đăng ký

B.. Cục QLD VN

E.. A, B đúng

C.. Hội đồng dược điển

J.. Cơ quan có thẩm quyền ra quyết định thu
hồi thuốc không đạt TCCL:


D.. SYT và Cục QLD VN
E.. A, B đúng

A.. Cục QLD
B.. SYT

J.. Cơ quan có thẩm quyền cấp SĐK
cho thuốc lưu hành hợp pháp là:

C.. Cơ sở SX-KD

A.. BYT

D.. A và B

B.. Cục QLD VN

E.. A, B và C

C.. SYT

J.. Thuốc khơng đạt TCCL đã có QĐ xử lý vi
phạm, sẽ do cơ quan nào tiến hành thu hồi:

D.. Trung tâm YT
E.. Viện kiểm nghiệm

A.. Cơ sở có thuốc vi phạm
B.. Trung tâm y tế


J.. Số đăng ký của một thuốc trên nhãn thuốc
có cấu trúc gồm mấy nhóm ký hiệu:

C.. SYT
D.. Quản lý thị trường

A.. 1

E.. Thanh tra dược

B.. 2

1.. Xét dưới gốc độ cơ cấu tổ chức và quyền sở
hữu thì có mấy loại nhà thuốc:

C.. 3 nhóm
D.. 4

A.. 1

E.. 5

B.. 2
C.. 3 loại
4

[DN-TN-BV]



D.. 4

E.. 5

E.. Tất cả đúng

J.. Hiện nay ở nước ta có mấy loại nhà thuốc:
J.. Dụng cụ ra lẻ thuốc tại nhà thuốc GPP
phải đạt các yêu cầu về “chống”:

A.. 1
B.. 2
C.. 3 loại

A.. Nhiễm bẩn

nhà thuốc: DN-TN-BV

B.. Nhiễm chéo

D.. 4

C.. Nhầm lẫn

E.. Nhiều

D.. A và B
E.. A, B và C

J.. Hiện nay ở nước ta có mấy hình thức bán lẻ

thuốc:
A.. 1

1.. Thuốc ra lẻ phải được đựng trong bao bì
có ghi rõ:

B.. 2

A.. Tên thuốc

C.. 3
D.. 4 hình thức

B.. Cách dùng, liều dùng, số lần dùng

Nhà -Quầy -Đại lý -Trạm

C.. Dạng bào chế, nồng độ hàm lượng

E.. Nhiều

D.. A, B đúng
J.. Diện tích mặt bằng kinh doanh
của cơ sở bán lẻ thuốc là bao nhiêu ?
A..

10m

E.. A, B và C đúng


2

1.. Khi làm việc trong nhà thuốc,
nhân viên bán thuốc phải:

B.. ≥ 10m2
C..

15m2

A.. Mặc áo blouse

D.. ≥ 15m2

B.. Đeo bảng tên có ảnh, ghi rõ họ tên và
bằng cấp chuyên môn

E.. ≥ 30m2

C.. Đeo khẩu trang

J.. Nhà thuốc GPP bắt buộc phải có …… :
A.. Góc tư vấn cho người bệnh

D.. A và B đúng

B.. Bồn vệ sinh

E.. A, B và C đúng


C.. Ghế ngồi chờ cho người mua

J.. Người phụ trách chuyên môn của cơ sở bán lẻ
thuốc phải có giấy gì ?

D.. A và B
E.. A, B và C

A.. Chứng chỉ hành nghề
B.. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề

J.. Hình thức bán lẻ thuốc nào bắt buộc phải
thực hiện GPP:

C.. Giấy chứng nhận GPP nhà T’-Quầy T’ GPP

A.. Nhà thuốc

D.. A và B

B.. Quầy thuốc

E.. A, B và C

C.. Đại lý thuốc
J.. Muốn mở một cơ sở bán lẻ thuốc
phải hội đủ cá điều kiện gì ?

D.. A và B
E.. A, B và C


A.. Chứng chỉ hành nghề

1.. Nhà thuốc không được bán các thuốc sau:

B.. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề

A.. Thuốc cấm nhập khẩu, chưa có SĐK
B.. Thuốc nhập khẩu theo phi mậu dịch

C.. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bán
lẻ thuốc chữa bệnh

C.. Thuốc viện trợ

D.. A và B

D.. Thuốc không rõ nguồn gốc

E.. A, B và C
5


E.. Tạm đình chỉ hoạt động
J.. Dược sĩ chủ nhà thuốc được phép vắng mặt
mấy ngày nếu có sự ủy quyền hợp pháp và
không cần báo cáo SYT:

J.. Người bán lẻ thuốc phải có giấy gì ?
A.. Bằng DSĐH

B.. Bằng DSTH

A.. ≤ 03 ngày

C.. Bằng Dược tá

B.. > 03 - < 30 ngày

D.. Bằng cấp chuyên môn về dược

Cần báo cáo SYT

C.. 60 ngày

E.. Giấy chứng nhận đã học GPP

D.. 90 ngày
E.. 30 – 180 ngày

J.. Người bán T’ phải đạt các tiêu chuẩn nào
A.. Có bằng cấp chun mơn về dược

báo cáo và SYT chấp nhận

1.. Thời điểm đầu tiên bắt buộc áp dụng GPP
cho một số số nhà thuốc thực hiện GPP ở VN:

B.. Có đủ sức khỏe
C.. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ


A.. 24/ 01/ 2007

D.. A và B

Ngày ban hành GPP

B.. 01/ 07/ 2007

E.. A, B và C

C.. 01/ 01/ 2009
D.. 01/ 01/ 2010

J.. Người bán thuốc phải có trình độ
chun mơn tối thiểu là:

E.. 01/ 01/ 2011

A.. Dược tá
J.. Thời điểm các nhà thuốc ở nội thành, nội thị
của các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (trừ
Hà Nội, Đà Nẵng, TP.HCM và Cần Thơ) phải
đạt tiêu chuẩn GPP:

B.. DSTH
C.. DSĐH
D.. DS sau ĐH
E.. Y sĩ

A.. 01/ 07/ 2007

B.. 01/ 01/ 2009

1.. Dược sĩ quản lý chuyên môn ở nhà thuốc do
đau ốm, nghỉ phép, đi học hay vì lý do khác ko
trực tiếp điều hành nhà thuốc trong thời gian
dưới 3 ngày thì:

C.. 01/ 01/ 2010
D.. 01/ 01/ 2011
E.. 01/ 01/ 2013

A.. Phải bàn giao cho người trong nhà thuốc
B.. Phải ủy quyền cho DSTH có kinh nghiệm

J.. Thời điểm các nhà thuốc tại huyện, xã ngoại
thành-ngoại thị của các tỉnh, thành phố trực
thuốc TW phải đạt tiêu chuẩn GPP:

C.. Phải xin phép SYT
D.. A, B, C sai

A.. 01/ 07/ 2007

E.. A, B C đúng

B.. 01/ 01/ 2009

1.. Dược sĩ trực tiếp quản lý và điều hành nhà
thuốc, khi vắng mặt một tháng thì phải ?


C.. 01/ 01/ 2010

A.. Phải ủy quyền bằng văn bản cho người
khác có đủ điều kiện để thay thế.

E.. 01/ 01/ 2013

D.. 01/ 01/ 2011

B.. Phải ủy quyền bằng văn bản cho người
khác có đủ điều kiện để thay thế và báo
cáo cho SYT

J.. Thời điểm tất cả các nhà thuốc
trong cả nước phải đạt tiêu chuẩn GPP:
A.. 01/ 07/ 2007

C.. Phải ủy quyền bằng văn bản cho người
khác có đủ điều kiện để thay thế, báo
cáo cho SYT và được SYT chấp nhận

B.. 01/ 01/ 2009
C.. 01/ 01/ 2010
D.. 01/ 01/ 2011

D.. Xin phép BYT

E.. 01/ 01/ 2013
6



E.. B và C
J.. Thời điểm tất cả các cơ sở bán lẻ thuốc
ở VN phải đạt tiêu chuẩn GPP:

J.. Có mấy loại đại lý thuốc:

A.. 01/ 07/ 2007

A.. 1 loại

Đại lý thuốc

B.. 01/ 01/ 2009

B.. 2 loại

Quầy thuốc

C.. 01/ 01/ 2010

C.. 3 loại

Nhà thuốc

D.. 01/ 01/ 2011

D.. 4

E.. 01/ 01/ 2013


E.. Nhiều

1.. Theo QĐ 11/2007/QĐ-BYT ngày 24/01/2007
của Bộ trưởng BYT về tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc thì lộ trình thực hiện GPP đối với
các loại hình quầy thuốc như thế nào ?

J.. Đại lý thuốc được phép mở:
A.. Tuyến huyện
B.. Tuyến xã

A.. 01/ 07/ 2007

nhà thuốc nội thành ở 4 T.Phố

C.. Nông thôn, ấp

B.. 01/ 01/ 2009

nhà thuốc nội thành, nội thị…

D.. A và B

C.. 01/ 01/ 2010

Huyện, xã/Tỉnh thuộc TW

E.. A, B và C


D.. 01/ 01/ 2011

Tất cả nhà thuốc trên cả nước

E.. 01/ 01/ 2013

Tất cả các cơ sở trên cả nước

J.. Đại lý thuốc được phép mở:
A.. Tuyến huyện

J.. Hiện nay ở nước ta có mấy loại Quầy thuốc:
A.. 1 loại

Đại lý thuốc

B.. 2 loại

Quầy thuốc: DN và Tư nhân

C.. 3 loại

Nhà thuốc: DN -TN -BV

D.. 4

B.. Tuyến xã
C.. Xã miền núi
D.. A và B
E.. A, B và C


E.. Nhiều

1.. Đại lý thuốc của DN dược do dược tá
quản lý và điều hành chỉ được phép mở tại:

J.. Người quản lý quầy thuốc phải có trình độ
chun mơn như thế nào ?
A.. DSĐH

A.. Thành phố

B.. DSTH trở lên

B.. Thị xã

C.. DSTH

C.. Thị trấn

D.. Dược tá trở lên

D.. Nông thôn

E.. Dược tá

E.. C và D

J.. Quầy thuốc được mở ở đâu:


J.. Đại lý thuốc được phép bán lẻ …:

A.. Tuyến huyện

A.. Thuốc thiết yếu tuyến C

B.. Tuyến xã

B.. Dụng cụ y tế thông thường

C.. Thành phố, thị xã khi chưa có đủ một
nhà thuốc cho 2000 dân

C.. Mỹ phẩm
D.. A và B

D.. A và B

E.. A, B và C

E.. A, B và C

J.. Phạm vi kinh doanh của đại lý T’ là bán lẻ

J.. Phạm vi kinh doanh của Quầy T’ là bán lẻ
A.. Thuốc thành phẩm

A.. Thuốc thành phẩm

[phải phù hợp quầy T]


B.. Thuốc không kê đơn

B.. Dụng cụ y tế thông thường

C.. Mỹ phẩm

C.. Mỹ phẩm, thực phẩm chức năng

D.. A và B

D.. A và B
7

[Chỉ T’của DN dược]
[và T’ tuyến C]


E.. B và C
J.. Đại lý thuốc “ ….. “ thực phẩm chức năng:

E.. A, B và C
J.. Theo pháp lệnh HNYDTN, có mấy hình
thức HNYDTN:

A.. Được bán
B.. Khơng được bán

A.. 1


C.. Chỉ được bán nếu có giấy chứng nhận
đạt vệ sinh an toàn thực phẩm

B.. 2

D.. Được bán nếu SYT cho phép

D.. 4

E.. Được bán nếu đạt GPP

E.. Nhiều

C.. 3

J.. Hình thức tủ thuốc trạm y tế được phép mở

1.. Có mấy hình thức tổ chức HNDTN:

A.. Tại trạm y tế xã

A.. 1

B.. Tại trạm y tế phường

B.. 2

C.. Tại trạm y tế thị xã

C.. 3


D.. Tại tram y tế cơ quan

D.. 4

E.. Tất cả câu trên

E.. 5 hình thức

J.. Hạng dùng của thuốc mang nhiều ý nghĩa
về mặt nào ?

J.. Hình thức tổ chức HNDTN:
A.. Doanh ngiệp kinh doanh thuốc

A.. Dược lý

B.. Nhà thuốc

B.. Pháp lý

C.. Đại lý bán thuốc cho DN dược

C.. Bào chế

D.. Cơ sở bảo quản - Kiểm nghiệm thuốc

D.. Dược lâm sàng

E.. Tất cả câu trên


E.. Hóa dược

1.. Các hình thức tổ chức HNDTN:

1.. Hạn dùng của thuốc có y nghĩa là:

A.. Doanh nghiệp kinh doanh thuốc

A.. Ngày sản xuất thuốc

B.. Nhà thuốc

B.. Thời hạn cấp phép của thuốc

C.. Cơ sở bảo quản thuốc vaccine và sinh
phẩm y tế

C.. Sau thời gian này thuốc khơng cịn giá
trị sử dụng và lưu hành

D.. Cơ sở dịch vụ điều trị, điều dưỡng, phục
hồi chức năng

D.. Thuốc được phép lưu hành hợp pháp
E.. Là một chứng nhận về chất lượng thuốc

E.. A, B và C đúng

J.. Các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc,

ngoại trừ:

1. Hình thức nào sau đây là hình thức HNDYN

A.. Dịch vụ khám - chữa bệnh

A.. Cơ sở xét nghiệm sinh hóa

B.. Cơ sở sản xuất thuốc

B.. Cơ sở xét nghiệm X-quang

C.. Cơ sở bán buôn - bán lẻ thuốc

C.. Cơ sở kiểm nghiệm thuốc

D.. DN xuất, nhập khẩu thuốc

D.. Cơ sở kiểm nghiệm ký sinh trùng

E.. DN làm dịch vụ BQ - KN thuốc

E.. Tất cả đúng
1.. Chứng chỉ HNDTN cho loại hình
có vốn đầu tư nước ngồi do …… cấp :

J.. Cơ quan thống nhất quản lý nhà nước
về HNYDTN ở VN là:
A.. Quốc hội


A.. Giám đốc bệnh viện tỉnh

B.. BYT

B.. Chủ tịch tập đoàn nước ngoài

C.. SYT

C.. Bộ y tế

D.. A và B

D.. Sở y tế
8


E.. Tất cả đúng
1.. Phát biểu nào sau đây là đúng:

E.. 5 năm, trừ DSĐH hệ 4 năm (chuyên tu)

A C/chỉ HNYDTN chỉ được cấp cho cá nhân

1.. Người được cấp chứng chỉ HNDTN
phải có thâm niên hành nghề:

B.. SYT có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
ĐĐKHN cho nhà thuốc tư nhân

A.. 2 năm


C.. Người quản lý đại lý thuốc phải có thâm
niên thực hành tại cơ sở dược hợp
pháp từ 2 năm trở lên

B.. 3 năm

D.. A, C đúng

E.. A và C

C.. 5 năm
D.. A và B

E.. A, B, C đúng
J.. Chứng chỉ HNDTN có hiệu lực mấy năm
kể từ ngày cấp:

J.. Chứng chỉ HNYDTN chỉ được cấp cho …..
Nếu hội đủ các điều kiện theo quy định PL:

A.. 1

A.. Cá nhân

B.. 2

B.. Cơ sở

C.. 3


C.. Doanh nghiệp

D.. 4

D.. Công ty

E.. 5 năm

E.. Tất cả
J.. Dược tá muốn được cấp chứng chỉ HNDTN
phải có thâm niên thực hành nghề nghiệp là:

1.. Điều kiện để được cấp chứng chỉ HNDTN:
A.. Có văn bằng phù hợp với loại hình thức
tổ chức kinh doanh

A.. 1 năm
B.. 2 năm

B.. Có đủ thời gian thực hành

C.. 3 năm

C.. Có đủ sức khỏe

D.. 4 năm

D.. Có đạo đức nghề nghiệp


E.. 5 năm

E.. Tất cả đúng

1.. Người HNDTN có các quyền:

J.. DSĐH được cấp chứng chỉ hành nghề để
quản lý chun mơn nhà thuốc phải có thâm
niên hành nghề mấy năm:

A.. Bán hoặc từ chối bán thuốc theo đơn,
nếu thấy việc sử dụng có thể ảnh
hưởng xấu đến sức khỏe người dùng

A.. 2 năm

B.. Có mặt thường xuyên khi nhà thuốc hoạt
động

B.. 3 năm
C.. 4 năm

C.. Tư vấn, khám, chữa bệnh cho bệnh nhân

D.. 5 năm

D.. A, B đúng

E.. 5 năm, trừ DSĐH hệ 4 năm (chuyên tu)


E.. A, B, C đúng
J.. DSĐH được cấp chứng chỉ hành nghề để
quản lý chuyên môn nhà thuốc (không ở các
thành phố trực thuộc TW, thành phố, thị xã
thuộc tỉnh) phải có thâm niên hành nghề mấy
năm:

1.. Giấy chứng nhận ĐĐKHN
đối với nhà thuốc tư nhân do “ ……. “ cấp:
A.. BYT
B.. SYT tỉnh/Tp trực thuộc TW

A.. 2 năm

C.. TTYT Quận/Huyện

B.. 3 năm
C.. 4 năm

D.. Cục QLD

Hệ chuyên tu được cấp ngay

E.. A và B đúng

D.. 5 năm
9


E.. 7

1.. Có mấy loại nhãn thuốc ?

J.. Giấy chứng nhận ĐĐKKD thuốc
có hiệu lực mấy năm kể từ ngày cấp:

A.. 1

A.. 1

B.. 2 loại

B.. 2

C.. 5

C.. 3

D.. 7

D.. 4

E.. 9

E.. 5 năm

Nhãn T’: thường và đặc biệt

1.. Có mấy loại nhãn thuốc đặc biệt:
A.. 2


1.. Giấy chứng nhận ĐĐKKD thuốc được cấp
cho “ ……. “ nếu đủ điều kiện theo pháp luật:

B.. 3

A.. Cá nhân

C.. 4 loại

B.. Cơ sở

D.. 5

C.. Người đứng đầu cơ sở tư nhân

E.. 6

D.. Chủ doanh nghiệp

J.. Nhãn thuốc nào sau đây không phải là nhãn
thuốc đặc biệt:

E.. Nhà thuốc, đại lý thuốc

A.. Nhãn nguyên liệu làm thuốc
J.. Điều kiện để được cấp giấy chứng nhận
ĐĐK HNYDTN là gì ?

B.. Nhãn pha chế theo đơn
C.. Nhãn trên bao bì có diện tích nhỏ


A.. Người đứng đầu cơ sở y dược tư nhân
có chứng chỉ hành nghề

D.. Nhãn trên vĩ thuốc
E.. Nhãn thuốc nhỏ mắt

B.. Cơ sở y dược tư nhân đạt các điều kiện
theo qui định của PL

1.. Nhãn trên vĩ thuốc là loại nhãn gì ?

C.. Đạt tiêu chuẩn vệ sinh phịng dịch

A.. Nhãn thành phẩm thuốc thông thường

D.. A và B

B.. Nhãn thuốc đặc biệt

E.. A, B và C

C.. Nhãn rút gọn
D.. Nhãn trên bao bì có diện tích nhỏ

J.. Các cơng ty cổ phần dược hiện nay ở VN
phần lớn được hình thành như thế nào ?

E.. Nhãn trên vĩ


A.. Do các cổ đơng góp vốn thành lập

J.. u cầu của một nhãn thuốc là gì ?

B.. Do cổ phần hóa DN dược nhà nước

A.. Bền, đẹp, nhẹ

C.. Do nước ngoài đầu tư vốn thành lập

B.. Dễ đọc, dễ hiểu

D.. Do liên doanh liên kết giữa DN dược
nước ngoài và DN trong nước

C.. Không gây nhầm lẫn với nhãn khác
D.. A và B

E.. Do nhà nước thành lập

E.. B và C

1.. Có mấy hình thức kinh doanh thuốc
theo quy định của NĐ 79/CP/2006 cụ thể hóa
một số điều của Luật Dược ?

1.. Có mấy nội dung bắt buộc trên một nhãn
thuốc thơng thường:
A.. 2


A.. 3

B.. 3

B.. 4

C.. 5

C.. 5

D.. 7

D.. 6 hình thức
10


E.. 9
(hoặc 10, theo luật dược mới)
J.. Trên nhãn thuốc có mấy nội dung:

E.. BB sắp xếp
J.. Container đựng thuốc gọi là bao bì gì:

A.. 1
B.. 2

A.. BB trực tiếp đựng thuốc
B.. BB thương phẩm

ND: bắt buộc và ko bắt buộc


C.. 3

C.. BB khơng mang tính thương phẩm

D.. 4

D.. BB vận chuyển

E.. Nhiều

E.. BB sắp xếp

1.. Nhãn thuốc phải kê đơn và bán theo đơn
bắt buộc phải có kí hiệu:

J.. Trên nhãn thuốc phải ghi theo tên ?
A.. Tên gốc

A.. Rx

B.. Chung quốc tế

B.. Rx ở góc trên bên trái của nhãn

C.. Biệt dược

C.. Rx ở trong vịng trịn góc trên bên phải

D.. La tinh


D.. Rx ở trong vòng tròn góc trên bên trái

Cho dược liệu

E.. A hoặc B hoặc C

E.. Rx ở nơi thích hợp

J.. Tên Hoạt chất ghi trên nhãn thuốc
phải ghi theo tên ?

J.. Số đăng ký của một thuốc trên nhãn thuốc
có cấu trúc gồm mấy nhóm ký hiệu:

A.. Tên gốc

A.. 1

B.. Chung quốc tế

B.. 2

C.. Biệt dược

C.. 3 nhóm

D.. A hoặc B

D.. 4


E.. A hoặc B hoặc C

E.. 5

1.. Công dụng của thuốc không cần ghi trên
nhãn:

1.. Trên nhãn thuốc, nếu số lượng hay thể tích
nhỏ hơn 1 thì phải ghi theo dạng nào ?
A.. Phân số

A.. Thành phẩm dùng trong

B.. Số thập phân

B.. Thành phẩm dùng ngoài

C.. Bằng chữ hoa

C.. Thành phẩm pha chế theo đơn

D.. A và B

D.. Nguyên liệu làm thuốc

E.. A hoặc B hoặc C

E.. Tất cả sai


J.. Trên nhãn thuốc, tên hoạt chất và
hàm lượng của hoạt chất được ghi cho ….:

J.. Tên INN là tên:
A.. Biệt dược

A.. Một đơn vị thuốc

B.. Chung quốc tế

B.. Một đơn vị chia liều nhỏ nhất

C.. Tên gốc

C.. Một đơn vị đóng gói nhỏ nhất

D.. Tên khoa học

D.. A hoặc B

E.. Tên bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

E.. B hoặc C
1.. BYT khuyến khích các cơ sở sản xuất đặt
tên thuốc theo tên:

J.. Thùng carton đựng thuốc gọi là bao bì gì:
A.. BB trực tiếp đựng thuốc

A.. Biệt dược


B.. BB thương phẩm

B.. Tên quốc tế hoặc tên gốc

C.. BB khơng mang tính thương phẩm

C.. Tên mà cs khác đã đăng ký tại cục dược

D.. BB vận chuyển

D.. Tên hóa học
11


E.. A, B đúng
1. Trên đơn thuốc, tên T’được ghi như thế nào

J.. Quy cách đóng gói ghi trên bao bì thuốc
phải ghi như thế nào ?

A.. Ghi theo tên quốc tế

A.. Ghi số lượng đơn vị thuốc nhỏ nhất

B.. Ghi theo tên biệt dược

B.. Ghi khối lượng tịnh

C.. Ghi đúng theo tên chung quốc tế nếu

thuốc chỉ có một thành phần

C.. Ghi thể tích thực

D.. A hoặc B

D.. A hoặc B

E.. A hoặc C

E.. A hoặc B hoặc C

1.. Loại thuốc nào có quy định số lượng thuốc
kê đơn trong đơn ?

J.. Tên biệt dược có ký hiệu nào ?

A.. Thuốc gây nghiện

A.. 

B.. Thuốc hướng tâm thần

B.. TM

C.. Thuốc kháng sinh

C.. INN

D.. A hoặc B


D.. A hoặc B

E.. A, B và C

E.. A hoặc B hoặc C

J.. Mọi thành phẩm thuốc có chứa hoạt chất
gây nghiện đều phải kê đơn và bán theo đơn.
Nhận định trên là:

J.. Qui chế kê đơn hiện hành áp dụng trong
lĩnh vực nào ?
A.. Khám chữa bệnh

A.. Đúng

B.. Khám và điều trị nội trú

B.. Sai

C.. Khám và điều trị ngoại trú

C.. Chưa chính xác

D.. Khám và điều trị bằng YHCT

D.. Sai trong một số trường hợp

E.. Tất cả lĩnh vực trên


E.. Chưa hợp lý
1.. Nếu không kể các loại sổ khám chữa bệnh thì
Có mấy loại đơn thuốc

J.. Qui chế kê đơn trong điều trị ngoại trú
không áp dụng trong lĩnh vực nào ?

A.. 1

A.. Khám và điều trị cho các bệnh nhân
đang nằm viện

B.. 2 loại

Đơn T’ GN và Đơn T’ thường

C.. 3

B.. Khám và kê đơn thuốc YHCT

D.. 7

C.. Thực phẩm chức năng
D.. Tất cả câu trên

E.. 9

1.. Đơn thuốc có giá trị mấy ngày kể từ ngày kê


E.. B và C đúng

A.. 05 ngày
B.. 10

1.. Trên đơn thuốc, tên thuốc phải ghi như thế
nào nếu cơng thức thuốc chỉ có một thành phần

C.. 15
D.. 20

A.. Ghi chính xác theo tên quốc tế

E.. 30

B.. Ghi chính xác theo tên quốc tế nếu ghi
tên biệt dược thì phải ghi tên quốc tế
trong ngoặc đơn sát bên cạnh

J.. Tại nhà thuốc GPP, việc thay thế thuốc kê
trong đơn phải thỏa mãn bao nhiêu điều kiện

C.. Ghi chính xác theo tên biệt dược

A.. 2

D.. A hoặc B

B.. 3


E.. A hoặc B hoặc C

C.. 4
D.. 5
12


nghề tư nhân

E.. 6 điều kiện
J.. Người được phép thay thế thuốc kê trong
đơn là …… (Nếu hội đủ các qui định của PL):

D.. A và B
E.. A và B và C
J.. Theo qui chế kê đơn hiện hành,
người nào được phép kê đơn thuốc ?

A.. Dược tá
B.. DSTH

A.. Có bằng Bác sĩ

C.. DSĐH

B.. Có quyết định phân cơng khám chữa
bệnh
của thủ trưởng đơn vị y tế.

D.. DS sau ĐH

E.. Bác sĩ

C.. Có chứng chỉ HNYTN hợp pháp và đang
cịn hiệu lực.

J.. Theo qui chế kê đơn thuốc, có mấy điều kiện
để người được phép kê đơn thuốc ?

D.. A hoặc B

A.. 2
B.. 3 điều kiện

E.. A và B hoặc A và C

Cần - Đủ - Ngoại lệ

C.. 4

J.. Điều kiện ngoại lệ để một người được phép
kê đơn thuốc là gì:

D.. 5

A.. Y sĩ của trạm y tế xã

E.. 6

B.. Y sĩ của trạm ytế xã vùng sâu có văn bản
cho phép của SYT


J.. Theo qui chế kê đơn thuốc trong khám chữa
bệnh ngoại trú, điều kiện cần để một người
được phép kê đơn thuốc là gì ?

C.. Y sĩ của trạm y tế xã vùng sâu có văn
bản cho phép của trưởng phòng y tế
huyện hoặc giám đốc TTYT huyện

A.. Có bằng Bác sĩ
B.. Có bằng Dược sĩ

D.. Y sĩ của trạm y tế xã vùng sâu có văn bản
cho phép của giám đốc BV huyện

C.. Có bằng Y sĩ

E.. Y sĩ của trạm y tế xã vùng sâu có văn bản
cho phép của giám đốc TTYT dự phịng H

D.. Có bằng lương y
E.. Một trong các loại bằng trên

J.. Y sĩ công tác tại trạm y tế xã có thể được
khám, kê đơn thuốc nếu có văn bản cho phép
của ai ?

J.. Theo qui chế kê đơn thuốc trong khám chữa
bệnh ngoại trú, Điều kiên đủ để một người được
phép kê đơn thuốc là gì ?

A.. Có bằng Bác sĩ

A.. Giám đốc SYT

[Điều kiện cần ]

B.. Giám đốc TTYT

B.. Có quyết định phân cơng khám chữa
bệnh
của thủ trưởng đơn vị y tế

C.. Trưởng phòng YT huyện
D.. Trưởng trạm YT xã
E.. Chủ tịch UBND huyện

C.. Có chứng chỉ HNYTN hợp pháp và đang
còn hiệu lực

J.. Trách nhiệm của người kê đơn thuốc là gì ?

D.. A hoặc B

A.. Khơng kê đơn thuốc khơng nhằm mục
đích chữa bệnh

E.. B hoặc C

B.. Không kê đơn thuốc khi chưa trực tiếp
khám chữa bệnh


J.. Người được khám và kê đơn thuốc
phải đáp ứng điều kiện gì ?

C.. Khơng được kê đơn thực phẩm chức năng

A.. Có bằng Bác sĩ

D.. A và B

B.. Có quyết định phân cơng khám chữa
bệnh
của thủ trưởng đơn vị y tế

E.. A, B và C
J.. Cách ghi đơn T’ được qui định như thế nào

C.. Được trưởng phòng y tế quận/huyện cấp
giấy phép khám chữa bệnh nếu hành

A.. Rõ ràng, dễ đọc
13


B.. Ghi đầy đủ các mục trong đơn

B.. Thuốc tránh thai

C.. Ghi bằng bút mực, bút bi hay bút đỏ


C.. Men tiêu hóa

D.. A và B

D.. Thuốc tẩy giun

E.. A, B và C
J.. Khi kê đơn cho trẻ em bao nhiêu tuổi
thì bác sĩ phải ghi số tháng tuổi:

E.. Panadol
J.. Các thuốc nào sau đây không phải kê đơn và
bán theo đơn, ngoại trừ:

A.. < 3 tuổi

A.. Paracetamol

B..

B.. Aspirin

3 tuổi

C.. < 6 tuổi

C.. Biosubtyl

D.. > 6 tuổi


D.. Thuốc tránh thai

E.. Tùy trường hợp

E.. Sinh phẩm chữa bệnh

1.. Trên đơn thuốc phải ghi chính xác tuổi BN,
nếu bệnh nhân dưới 6T phải ghi như thế nào?

J.. Loại thuốc nào phải kê đơn riêng,
khơng kê chung với các thuốc khác:

A.. Ghi chính xác số tháng tuổi (*)

A.. Thuốc GN

B.. Ghi chính xác số tháng tuổi kèm tên mẹ

B.. Thuốc HTT

C.. Ghi chính xác số tháng tuổi kèm theo
tên mẹ hoặc bố

C.. Morphin
D.. A và B

D.. Ghi chính xác ngày tháng năm sinh

E.. A và C


E.. Ghi tuổi bằng chữ, chữ đầu viết tay

J.. Khi kê đơn thuốc GN, các nội dung phải ghi

1.. Những loại thuốc nào mà khi ghi đơn số
lượng bắt buộc phải ghi bằng chữ và chữ đầu
viết hoa:

A.. Trên tờ gốc đơn

Cơ sở khám giữ

B.. Trên tờ đơn thuốc

Cơ sở bán giữ

A.. Thuốc gây nghiện

C.. Trên sổ khám bệnh

Người bệnh giữ

B.. Thuốc hướng tâm thần

D.. A và B

C.. Thuốc độc bảng A

E.. A, B và C


D.. A và B

E.. A, B và C

J.. Đối với bệnh nhân cấp tính, thuốc GN
được kê với số lượng khơng q bao nhiêu ngày

1.. Khoa dược BV phải tổ chức pha chế
một số thuốc phục vụ yêu cầu của điều trị như:

A.. 05 ngày

A.. T’ pha chế theo đơn của BS, những
thuốc sử dụng ngay khó bảo quản
B.. T’sx ko phù hợp với qui mơ cơng nghiệp

B.. 07 ngày

Bệnh cấp tính

C.. 10 ngày

Bệnh mãn tính

D.. 15 ngày

C.. T’ đơng y (bào chế một số thang thuốc)

E.. 30 ngày


D.. A, B, C đúng

Bệnh nhân AIDS/Morphin

J.. Đối với bệnh nhân cấp tính, thuốc HTT
được kê với số lượng không quá bao nhiêu ngày

J.. Thuốc OTC là thuốc gì ?
A.. Phải kê đơn và bán theo đơn

A.. 05 ngày

B.. Thuốc được bán không cần đơn

B.. 07 ngày

Thuốc GN

C.. Thuốc dùng ngoài

C.. 10 ngày

Thuốc HTT

D.. Thuốc nhỏ mắt

D.. 15 ngày

E.. Thuốc nhỏ mũi


E.. 30 ngày

1.. T’nào sau đây phải kê đơn và bán theo đơn

1.. Trong hội đồng thuốc và điều trị của BV,
dược sĩ trưởng khoa dược phải là:

A.. Kháng sinh
14


A.. Chủ tịch hội đồng

C.. Thuốc khi dùng không đúng hoặc lạm
dụng sẽ bị lệ thuộc về thể chất
hay tâm thần

B.. Ủy viên thường trực
C.. Phó chủ tịch hội đồng

D.. Thuốc cấm không được sử dụng

D.. B và C đúng
1.. Có mấy loại thành phẩm thuốc GN

E.. Tất cả đúng
1.. Heroin là (chọn câu sai):

A.. 1
B.. 2 loại


A.. Thuốc gây nghiện

Đơn chất và phối hợp

B.. Chất gây nghiện

C.. 3
D.. 4

C.. Một dạng ma túy

E.. 5

D.. Một dẫn chất của morphin

J.. Ban hành kèm theo thông tư quản lý thuốc
gây nghiện là mấy bảng danh mục ?

E.. B và C
J.. Heroin là …..:

A.. 1
B.. 2

A.. Thuốc gây nghiện

Dm T’ GN và Dm T’ GN dạng phối hợp

B.. Chất gây nghiện


C.. 3
D.. 4

C.. Một dạng ma túy

E.. Nhiều

D.. A va B

J.. Tại sao gọi là thành phẩm GN dạng phối hợp

E.. B và C

A.. Vì trong cơng thức phối hợp nhiều hoạt
chất GN

1.. Thành phẩm thuốc gây nghiện
được bán lẻ như thế nào ?

B.. Vì trong cơng thức ngồi hoạt chất GN
cịn có các hoạt chất khác

A.. Tại nhà thuốc đạt tiêu chuẩn GPP

C.. Vì hoạt chất GN có trong cơng thức có
tác dụng hỗ trợ cho hoạt chất chính

B.. Do SYT cho phép


D.. A và B

D.. B và C

E.. B và C

E.. A, B và C

C.. Người bán lẻ là DSĐH

1.. Những chất sau đây nằm trong danh mục
thuốc gây nghiện:

J.. Hiện nay có mấy cơng ty được phép nhập
khẩu và phân phối thuốc GN ở VN:

A.. Cafein

A.. 2

B.. Codein

B.. 3

C.. Cocain

C.. 4

D.. B và C đúng


D.. 5

E.. A, B và C đúng

E.. 6 công ty

J.. Công ty nào được phép nhập khẩu thành
phẩm thuốc GN để phân phối trong nước:

J.. Thuốc gây nghiện là:
A.. Chất gây nghiện

A.. Công ty dược phẩm TW1, TW2

B.. Tiền chất

B.. Công ty dược phẩm TW3

C.. Một dạng ma túy

C.. C.ty dược phẩm Hà Nội Hapharco

D.. Là T’ nếu lạm dụng sẽ dẫn đến nghiện

D.. C.ty dược phẩm Sai Gòn Sapharco

E.. Tất cả sai

E.. Tất cả câu trên


J.. Thuốc gây nghiện là:

1. Doanh nghiệp sản xuất nguyên liệu hoặc
thành phẩm thuốc GN được phép bán sản
phẩm cho:

A.. Ma túy
B.. Thuốc khi dùng sẽ bị nghiện

A.. Nhà thuốc, hiệu thuốc quốc doanh
15


B.. Công ty dược phẩm TW-1, TW-2

A.. DSTH, DSĐH

C.. BV, cơ sở điều trị

B.. DSTH, kỹ thuật viên trung học

D.. Các C.ty KD dược phẩm quốc doanh

C.. Dược tá
D.. DSĐH
E.. Dược tá, KTVTH, DSĐH
1.. Người bán lẻ thành phẩm thuốc GN là:

E.. Các công ty dược phẩm TW
1.. Ký duyệt phiếu lĩnh thuốc gây nghiện

cho khoa điều trị ở bệnh viện là do:
A.. Giám đốc bệnh viện

A.. DSTH

B.. Bác sĩ điều trị

B.. DSĐH

C.. Trưởng khoa điều trị

C.. DS sau đại học chuyên ngành QLD

D.. Trưởng phòng khám đa khoa

D.. DSTH 

E.. C và D

E.. DSĐH 

J.. Thẩm quyền duyệt dự trù mua thuốc GN
cho các đơn vị trực thuộc BYT ?

1.. Thuốc gây nghiện dạng phối hợp là thuốc có
chứa chất gây nghiện nhưng được quản lý như

A.. Bộ trưởng BYT

A.. Thuốc thường nếu nồng độ hàm lượng

nhỏ hơn hoặc bằng nồng độ hàm lượng
qui định

B.. Cục trưởng cục QLD
C.. Giám đốc SYT

B.. Thuốc gây nghiện

D.. Lãnh đạo y tế trực tiếp của đơn vị

C.. Thuốc HTT

E.. Tùy từng đối tượng

D.. A, B, C sai

1.. Thẩm quyền duyệt dự trù mua thuốc GN
cho bệnh viện tỉnh, Tp, các TTYT quận

E.. A, B và C đúng

A.. Cục QLD

J.. Muốn xét chế độ quản lý đối với một thành
phẩm T’có chứa chất GN, trước tiên ta xét ….

B.. Tổng công ty dược

A.. Hoạt chất có tên trong bảng danh mục
thuốc GN hay khơng ?


C.. Giám đốc SYT
D.. Trưởng phịng nghiệp vụ dược

B.. Hoạt chất có tên trong bảng danh mục
thuốc GN dạng phối hợp hay không ?

E.. Tất cả đúng
1.. Người giữ thuốc GN tai khoa dược B.viện
A.. DSTH

C.. Công thức T dạng đơn chất hay phối hợp

Phải có giấy ủy quyền

D.. Thuốc đó sử dụng thành phẩm hay N.liệu

B.. DSĐH

E.. Tất cả sai

C.. Dược tá
J.. Một thuốc muốn quản lý theo qui chế quản
lý thuốc GN phải như thế nào:

D.. DSTH, DSĐH
E.. Dược tá, DSTH, DSĐH

A.. Trong thành phần phải có chất GN


1.. Người bảo quản thuốc GN tại tủ trực ở các
khoa phòng trong BV phải là:

B.. Khi sử dụng sẽ bị nghiện
C.. Chất GN có trong thuốc phải có tên
trong danh mục ban hành kèm
theo thông tư quản lý

A.. DSTH
B.. DSĐH
C.. Dược tá
D.. Y tá trực

D.. Được dùng nhằm mục đích điều trị hoặc
nghiên cứu khoa học trong ngành y tế

E.. Bác sĩ trưởng khoa

E.. C và D đúng

1.. Người giao nhận thuốc GN phải có trình độ
chun mơn:

J.. Nếu thành phẩm thuốc GN dạng đơn chất
thì quản lý theo chế độ nào ?
16


A.. Phải quản lý theo chế độ quản lý T’GN


B.. Nhà thuốc BV

B.. Phải xét chế độ q.lý theo quy định của PL

C.. Nhà thuốc đạt GPP

C.. Phải quản lý chặt theo pháp luật

D.. Nhà thuốc đạt GPP và được sự
cho phép của SYT

D.. A và B

E.. Tất cả câu trên
J.. Ban hành theo qui chế quản lý thuốc HTT
có mấy danh mục ?

E.. A, B và C
J.. Nếu thành phẩm thuốc GN dạng đơn chất
thì ta kết luận chế độ quản lý như thế nào ?
A.. Phải quản lý theo chế độ quản lý T’GN

A.. 1

B.. Phải xét chế độ q.lý theo quy định của PL

B.. 2

C.. Phải quản lý chặt theo pháp luật


C.. 3

D.. A và B

D.. 4 danh mục

E.. A, B và C

E.. 5
1. Doanh nghiệp sản xuất nguyên liệu hoặc
thành phẩm thuốc HTT được phép bán sản
phẩm cho:

J.. Muốn xét kết luận là thuốc GN dạng phối
hợp, thuốc đó phải là dạng …. :
A.. Thuốc uống

A.. Nhà thuốc, hiệu thuốc quốc doanh

B.. Thuốc tiêm

B.. Các công ty dược phẩm TW

C.. Thành phẩm

C.. BV, cơ sở điều trị

D.. Nguyên liệu làm thuốc

D.. Các C.ty KD dược phẩm quốc doanh


E.. Tất cả đúng

E.. Tất cả đúng

J.. Thành phẩm thuốc GN dạng phối hợp phải
quản lý theo qui chế nếu nồng độ hoặc hàm
lượng của hoạt chất GN có trong công thức
thuốc “……” nồng độ hoặc hàm lượng tương
ứng ghi trong dm thuốc GN dạng phối hợp:

J.. Thuốc HTT được phép bán lẻ ở đâu ?
A.. Nhà thuốc GPP
B.. Quầy thuốc GPP

A.. Nhỏ hơn

miễn quản lý

C.. Đại lý thuốc GPP

B.. Nhỏ hơn hoặc bằng

miễn quản lý

D.. A và B

C.. Bằng

miễn quản lý


E.. A, B và C

D.. Lớn hơn

1.. Thành phẩm T’ nào có chứa hoạt chất HTT
nhưng miễn quản lý theo qui chế thuốc HTT

E.. Lớn hơn hoặc bằng

A.. Thuốc nhỏ mũi

J.. Cơ sở bán lẻ nào được phép
bán lẻ thành phẩm thuốc GN:

B.. Hoạt chất HTT có nồng độ hàm lượng
≤ nồng độ hàm lượng tương ứng qui
định trong danh mục thuốc HTT dạng
phối hợp

A.. Nhà thuốc được SYT cho phép và lưu chữ
ký của người được phép kê đơn thuốc GN
B.. Nhà T’ đạt GPP được SYT cho phép và
lưu chữ ký của người được phép
kê đơn thuốc GN

C.. Ở dạng phối hợp và có nồng độ hoặc
hàm lượng ≤ nồng độ, hàm lượng
tương ứng qui định trong danh mục
thuốc HTT dạng phối hợp


C.. Nhà thuốc của C.ty dược tỉnh, TpTW
hoặc nhà thuốc BV

D.. A hoặc B

D.. A hoặc B

E.. A hoặc C

E.. A hoặc B hoặc C

J.. u cầu về trình độ chun mơn
của người bán lẻ thuốc HTT là:

J.. Thành phẩm T GN được phép bán lẻ ở đâu
A.. Nhà thuốc

A.. DSĐH
17


B.. DSTH chủ quầy thuốc

D.. A và B

C.. Dược tá chủ đại lý thuốc

E.. A, B và C


D.. A và B
E.. A, B và C

J.. Theo NĐ45/CP/2005, tước quyền sử dụng
chứng chỉ hành nghề là hình thức gì ?
A.. Xử phạt hành chính

J.. Người được phép bán lẻ thuốc HTT là:
A.. DSĐH

B.. Xử lý hành chính

B.. DSTH phụ trách chyên mơn quầy thuốc

C.. Quản lý hành chính

C.. Dược tá trở lên

D.. Xử phạt bổ sung

D.. DSTH trở lên

E.. Cưỡng chế hành chính

E.. A và B

J.. Kinh doanh thuốc quá hạn dùng với số lượng
không quá 50 viên sẽ bị phạt như thế nào:

1.. Người pha chế thuốc HTT, tiền chất dùng làm

thuốc ở BV phải có trình độ chun mơn

A.. 1 triệu đồng
B.. 3 – 5 triệu đồng

A.. DSĐH

C.. 7 triệu đồng

B.. DSTH

D.. 5 – 10 triệu đồng

C.. Dược tá

E.. 15 triệu đồng

D.. A và B

J.. Cơ quan nào có thẩm quyền
xử phạt vi phạm hành chính về y tế:

E.. A, B và C

A.. Thanh tra chuyên ngành về y tế

J.. Thẩm quyền duyệt dự trù mua thuốc HTT
cho các đơn vị trực thuộc BYT (hay bệnh viện
thuộc BYT) ?


B.. Giám đốc SYT
C.. Chủ tịch UBND huyện

A.. Bộ trưởng BYT

D.. A và B

B.. Cục trưởng cục QLD

E.. A, B và C

C.. Giám đốc SYT

1.. Cơ quan biên soạn tiêu chuẩn nhà nước
về chất lượng thuốc ?

D.. Lãnh đạo y tế trực tiếp của đơn vị
E.. Tùy từng đối tượng

A.. Bộ Y tế
B.. Hội đồng dược điển

J.. Theo NĐ45/CP/2005, có mấy hình thức xử
phạt chính:
A.. 2 hình thức

Trên 50 viên

C.. Cục QLD


Cảnh cáo-Phạt tiền

D.. Viện kiểm nghiệm TW

B.. 3

E.. Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng NN

D.. 4

J.. Cơ quan ban hành tiêu chuẩn nhà nước
về chất lượng thuốc ?

D.. 5
E.. 6

A.. Bộ Y tế
B.. Hội đồng dược điển

1.. Theo NĐ 45/CP/2005 quy định các hình thức
xử phạt hành chính trong lĩnh vực nhà nước về y
tế thì hình thức xử phạt chính nào thường
được áp dụng nhất:

C.. Cục QLD
D.. Viện kiểm nghiệm TW
E.. Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng NN

A.. Phạt tiền


J.. Có mấy cấp tiêu chuẩn chất lượng thuốc ?

B.. Tịch thu tang vật

A.. 1

C.. Tước quyền sử dụng CCHN
18


B.. 2 cấp

C.. 3

Cấp TCNN và Cấp TCCS

C.. 3
D.. 4

D.. 4
E.. 5

E.. 5

J.. Thuốc vi phạm TCCLT nhưng không hay ít
ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị là thuốc vi
phạm tiêu chuẩn chất lượng ở mức độ nào ?

1.. Tiêu chuẩn nhà nước về chất lượng T’
cịn gọi là gì ?

A.. Tiêu chuẩn dược điển VN

A.. 1

B.. Tiêu chuẩn quốc gia

B.. 2

C.. Tiêu chuẩn Bộ Y tế

C.. 3

D.. Tiêu chuẩn của Cục QLD

D.. 4

E.. Tiêu chuẩn pháp luật

E.. Ít nguy hiểm

1.. Căn cứ vào ……. để phân loại mức độ
vi phạm về chất lượng thuốc:

1.. Thuốc vi phạm chất lượng nhưng ko ảnh
hưởng tới hiệu quả và độ an toàn khi sử dụng

A.. Tiêu chuẩn chất lượng thuốc

A.. Rút số đăng ký


B.. Các điều khoản cam kết của nhà sx

B.. Thông báo cho nhà sx biết để thu hồi

C.. Mức độ ảnh hưởng của T trên người dùng

C.. Phạt tiền

D.. Theo các qui định trong Dược điển

D.. Thồi hồi khẩn cấp

E.. A và B đúng

E.. A và B đúng

1.. Có mấy loại tiêu chuẩn cơ sở về chất lượng
thuốc ?

1.. Thuốc bị vi phạm chất lượng gây nguy hiểm,
chết người thì phải:

A.. 1
B.. 2 loại

A.. Thu hồi thuốc theo đúng quy định

C.. 3

B.. Thơng báo đình chỉ lưu hành và thu

hồi khẩn cấp

D.. 4

E.. 5

C.. Thông báo cho nhà s.xuất biết để thu hồi

1.. Mức độ vi phạm về chất lượng thuốc
được phân thành mấy mức độ ?

D.. Tất cả đều đúng
E.. A và B đúng

A.. 1
B.. 2

1.. Đối với tiêu chuẩn cơ sở của các đơn vị sản
xuất đạt tiêu chuẩn GMP, cơ quan quản lý nào
sau đây được phép ban hành:

C.. 3 mức độ
D.. 4

E.. 5

A.. Cục QLD VN

J.. Thuốc vi phạm TCCL thuốc ảnh hưởng
nghiêm trọng đến sức khỏe và tính mạng con

người là thuốc vi phạm ở mức độ nào ?

B.. Sở y tế
C.. Viện / phân viện kiểm nghiệm

A.. 1

Nguy hiểm tính mạng

D.. Thủ trưởng đơn vị

B.. 2

Không đạt chất lượng

E.. A và B đúng

C.. 3

Vi phạm chất lượng

D.. 4

1.. Đối tượng phải áp dụng qui chế quản lý
chất lượng thuốc là:

E.. Nguy hiểm

A.. XN dược phẩm quốc doanh và tư nhân


1.. Thuốc vi phạm TCCL thuốc do không đạt
nồng độ (hàm lượng) là T’ vi phạm ở mức độ

B.. XN dược phẩm có 100% vốn nước ngồi

A.. 1

C.. Cơng ty liên doanh kinh doanh thuốc

B.. 2

D.. A, B, C đúng
19


C.. Nghiên cứu đào tạo

E.. A, C và C sai

D.. Tất cả đều sai
1.. Cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng
thuốc ở tỉnh, thành phố là:

1.. Cơ quan kiểm tra chất lượng thuốc
được phân thành mấy cấp:
A.. 1

A.. Cục QLD VN

B.. 2


B.. Sở y tế

C.. 3 cấp
D.. 4

C.. Viện kiểm nghiệm

Cấp TW-Địa phương-Cơ sở

D.. Trung tâm kiểm nghiệm và mỹ phẩm

E.. 5

E.. A, B đúng
1.. Cơ quan kiểm nghiệm thuốc TW
đóng tại Tp.HCM là:

1.. Nhu cầu về T’ chữa bệnh là loại nhu cầu gì:

A.. TTKN Dược phẩm – Mỹ phẩm Tp.HCM

A.. Sinh lý

Ăn, mặc, ở

B.. Phân viện kiểm nghiệm T’ Tp.HCM

B.. An toàn


Dịch vụ y tế

C.. Hội đồng kiểm nghiệm thuốc

C.. Xã hội

Mối quan hệ

D.. A, B, C sai

D.. Được tôn trọng

E.. A, B, C đúng

E.. Tự thể hiện
J.. Thanh tra y tế hiện nay là:

1.. Cơ quan kiểm tra chất lượng thuốc
ở địa phương là:

A.. Thanh tra nhân dân chuyên ngành y tế

A.. Phân viện kiểm nghiệm thuốc

B.. Thanh tra nhà nước chuyên ngành y tế

B.. Trung tâm KN thuốc
C.. Phòng kiểm nghiệm

C.. Thanh tra hành chính


D.. Trạm kiểm nghiệm thuốc

E.. A, B và C

D.. B và C

E.. KCS

1.. Tổ chức thanh tra y tế được phân thành mấy
cấp ?

J.. Trung tâm kiểm nghiệm T’ và mỹ phẩm
trực thuộc cơ quan:

A.. 1

A.. BYT

B.. 2 cấp

B.. Cục QLD

C.. 3

C.. Viện kiểm nghiện

D.. 4

D.. Sở y tế


E.. Không phân cấp

E.. Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc

Thanh tra: nhà nước-chuyên ngành

1.. Tổ chức thanh tra nhà nước được phân
thành mấy cấp ?

1.. Hệ thống tổ chức kiểm tra chất lượng thuốc
ở đơn vị sản xuất kinh doanh là:

A.. 1

A.. Viện kiểm nghiệm

B.. 2

B.. Trung tâm kiểm nghiệm

C.. 3 cấp

C.. Phòng quản kiểm nghiệm

D.. 4

D.. Phòng quản lý dược

E.. Khơng phân cấp


E.. Phịng kiểm tra chất lượng cơ sở

Thanh tra: Chính phủ-Tỉnh-Huyện

1.. Tổ chức thanh tra Dược được phân thành
mấy cấp ?

1.. Viện kiểm nghiệm thuốc thuộc tổ chức nào
của ngành Dược:

A.. 1

A.. Quản lý nhà nước

B.. 2 cấp

B.. Sản xuất kinh doanh

C.. 3
20

Thanh tra: BYT và SYT


D.. 4

E.. Tất cả đều đúng
J.. Đối tượng của thanh tra dược là:


E.. Khơng phân cấp
J.. Có mấy hình thức thanh tra ?

A.. Hoạt động khám chữa bệnh trong BV

A.. 1
B.. 2

B.. Các phòng khám tư nhân

Thanh tra: đột xuất và định kỳ

C.. Các nhà thuốc tư nhân

C.. 3

D.. Các phịng khám của người nước ngồi

D.. 4

E.. Tất cả

E.. Khơng phân cấp

J.. Thanh tra y tế là một trong các chức năng
thiết yếu của cơ quan quản lý nhà nước về y tế.
Nhận định nầy ?

J.. Có mấy phương thức thanh tra
các cơ sở kinh doanh thuốc ?

A.. 1
B.. 2

liên quan T’

A.. Đúng
Thanh tra: Lập đoàn hay Độc lập

B.. Sai

C.. 3

C.. Tùy trường hợp

D.. 4

D.. Nếu có sự quyết định của lãnh đạo yt

E.. Khơng có

E.. Tất cả sai

1.. Thanh tra Dược là một bộ phận thuộc tổ
chức:

J.. Cơ quan nào có quyền kiểm tra
hoạt động của các cơ sở bán lẻ thuốc:

A.. Quản lý nhà nước về y tế


A.. SYT

B.. Tiêu chuẩn hóa

B.. Phịng y tế

C.. Sản xuất – Kinh doanh

C.. Thanh tra y tế

D.. Đào tạo nghiên cứu khoa học

D.. A và B

E.. Đoàn thể về y tế

E.. A, B và C
J.. Có mấy đối tượng của Quảng cáo thuốc:

1.. Chức năng của thanh tra viên Dược:
A.. Tìm kiếm, phát hiện và xử phạt thật
nghiêm khắc các vi phạm trong KD dược

A.. 1

B.. Giữ nghiêm kỷ cương, hướng dẫn
thuyết phục mọi người có trách
nhiệm và tự giác chấp hành
các quy định của PL


C.. 3

B.. 2

Thầy thuốc và Công chúng

D.. 4
E.. Nhiều
J.. Có mấy hình thức quảng cáo thuốc
cho cán bộ y tế:

C.. Chuyên thanh tra nhà thuốc, hiệu thuốc
D.. Chuyên thanh tra cơ sở HNYDTN

A.. 1

E.. Cả ABCD

B.. 2

1.. Trách nhiệm của thanh tra viên Dược:

C.. 3

A.. Tìm cho được các sai sót của đối tượng bị
thanh tra

D.. 4
E.. 5 hình thức


B.. Trong khi thực hiện nhiệm vụ phải
đảm bảo (chính xác, khách quan,
cơng khai và dân chủ)

J.. Có mấy hình thức quảng cáo thuốc
cho cơng chúng:
A.. 1

C.. Phải tạo sự thân ái, cảm thông tránh gây
cảm giác lo sợ cho đối tượng.

B.. 2
C.. 3 hình thức

D.. Phải tuyệt đối bí mật
21


D.. 4

E.. 5

J.. Cán bộ y tế là đối tượng của quảng cáo thuốc
bao gồm:

J.. Công chúng là đối tượng của quảng cáo
thuốc bao gồm:

A.. Bác sĩ


A.. Người bệnh

B.. DSĐH

B.. Quần chúng nhân dân trừ cán bộ yt

C.. DSTH
D.. Dược tá

C.. Người có khả năng xúc tiến việc kê đơn
sử dụng thuốc

E.. Tất cả câu trên

D.. Tất cả công dân VN
E.. Tất cả những người có khả năng
nghe, nhìn

J.. Người giới thiệu thuốc chỉ được phép
thông tin thuốc cho:
A.. Cán bộ y tế

J.. Một thuốc có SĐK cịn hiệu lực lưu hành trên
lãnh thổ VN mà mua bán không cần đơn được
phép thông tin quảng cáo cho đối tượng sau:

B.. Người bệnh
C.. Người sử dụng thuốc
D.. A và B


A.. Bác sĩ

E.. A, B và C

B.. Dược sĩ
C.. Công chúng

J.. Thông tin thuốc được áp dụng cho đối tượng

D.. A và B

A.. Thầy thuốc

E.. A, B và C

B.. Công chúng

J.. Hội thảo là hình thức thơng tin thuốc ……
cho cán bộ y tế:

C.. Bệnh viện
D.. Nhà thuốc

A.. Có SĐK lưu hành trên lãnh thổ VN

E.. Phịng khám

B.. Khơng có SĐK lưu hành trên lãnh thổ VN
J.. Theo quy định của BYT, giới thiệu thuốc
cho Bác sĩ là hình thức gì ?


C.. Khơng có SĐK lưu hành trên lãnh thổ
VN nhưng đã lưu hành ở nước khác

A.. Thông tin thuốc
B.. Quảng cáo thuốc

D.. Khơng có SĐK lưu hành trên lãnh thổ
VN và ở nước khác

C.. Hướng dẫn sử dụng thuốc

E.. A và C đúng

D.. A và B

J.. Một thuốc khơng có SĐK được phép thông
tin cho cán bộ y tế thông qua hình thức nào sau
đây ?

E.. A, B và C
1.. Phạm vi điều chỉnh của qui chế thông tin,
quảng cáo là:

A.. Qua người giới thiệu thuốc

A.. Thuốc đã được cấp SĐK lưu hành ở VN
đang cịn hiệu lực được thơng tin để
giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế.


B.. Qua hội thảo

B.. Thuốc đã được phép lưu hành ở nước
khác được thông tin cho cán bộ y tế
thông qua hội thảo giới thiệu thuốc

E.. Qua tạp chí

C.. Qua tài liệu quảng cáo
D.. Qua truyền hình

1.. u cầu của thơng tin quảng cáo phải:

C.. Thuốc khơng thuộc nhóm thuốc kê đơn,
đã được cấp SĐK lưu hành ở VN đang
còn hiệu lực được quảng cáo cho cơng chúng

A.. Chính xác, khoa học
B.. Khách quan
C.. Trung thực, rõ ràng

D.. A và B đúng

D.. A, B, C đúng

E.. A, B, C đúng
22


E.. A, B, C sai


E.. Tất cả câu trên
J.. Một người làm nghề giới thiệu T đơng dược
thì địi hỏi trình độ chun mơn gì ?

1.. Người giới thiệu thuốc khi hoạt động phải:
A.. Đeo thẻ “Người giới thiệu thuốc”

A.. Lương y

B.. Phải được sự đồng ý của cơ sở nhận
thông tin T’ mới được tiến hành giới thiệu

B.. Lương dược

C.. Mặc áo blouse

D.. A và B

D.. A, B đúng

E.. A hoặc B

C.. Bác sĩ

E.. A, B, C đúng

J.. Trách nhiệm của giám đốc BV đối với
người giới thiệu thuốc như thế nào ?


J.. Thẻ người giới thiệu thuốc có hiệu lực mấy
năm kể từ ngày cấp:

A.. Qui định địa điểm cho người giới thiệu
thuốc hoạt động

A.. 1 năm

B.. Qui định đối tượng tiếp nhận thông tin
quảng cáo T’ của người giới thiệu T’

B.. 2 năm
C.. 3 năm

C.. Qui định thời gian người giới thiệu
thuốc được phép hoạt động

D.. 4 năm
E.. Không qui định

D.. A và B
E.. A, B và C

J.. Hồ sơ thủ tục cấp thẻ “Người giới thiệu T”
do cơ quan nào tiếp nhận và giải quyết:

J.. Tài liệu giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế có
gái trị bao lâu:

A.. BYT

B.. SYT

A.. 1 năm

C.. Phòng y tế

B.. 2 năm

C.. 3 năm

D.. Công ty tuyển dụng

D.. 4 năm

E.. 5 năm

E.. Tất cả sai

J.. Tổng sản phẩm trong nước viết tắt là:

1.. Tiêu chuẩn của người giới thiệu thuốc:
A.. DSTH (có 2 năm kinh nghiệm) đã được
huấn luyện đào tạo về chun mơn
trình dược

A.. GNP

Tổng sản phẩm quốc dân

B.. GDP


Tổng sản phẩm quốc nội

C.. GSP
D.. GTP

B.. DSĐH, Bác sĩ đã được huấn luyện đào tạo
về chun mơn trình dược

E.. GTN

C.. Có đủ kiến thức về những thuốc được
phân cơng giới thiệu

J.. Một nước nhận đầu tư nước ngoài nhiều thì
A.. GDP > GNP

D.. Hiểu biết các văn bản quy phạm pháp luật
về dược có liên quan

B.. GNP > GDP

E.. A, B, C, D đúng

D.. GDP ≥ GNP

C.. GDP = GNP

GNP = GDP +
(nhận đầu tư − đầu tư ra)


E.. GDP ≤ GNP

J.. Tiêu chuẩn của người giới thiệu thuốc
là phải có bằng cấp:

J.. Một nước đầu tư ra nước ngồi nhiều thì

A.. DSĐH

A.. GDP > GNP

B.. DSTH

B.. GNP > GDP

C.. Lương y, nếu giới thiệu thuốc đông y

C.. GDP = GNP

D.. Bác sĩ

D.. GDP ≥ GNP
23


E.. GDP ≤ GNP

E.. Dưới 50%/năm


J.. Tổng cunng (AS) được hiểu là:

J.. Giảm phát ảnh hưởng như thế nào đến nền
kinh tế:

A.. AS = GNP
B.. AS = GDP

A.. Tốt

C.. AS > GDP

B.. Xấu

D.. AS > GNP

C.. Không ảnh hưởng

E.. AS ≥ GDP

D.. Tốt vì người tiêu dùng được mua hàng
giá rẻ
E.. Xấu vì nền kinh tế trì trệ và suy thoái

J.. Tổng cầu (AD) sẽ tăng khi ….:
A.. Thuế và trợ cấp sẽ tăng

J.. Lạm phát ảnh hưởng như thế nào đến nền
kinh tế:


B.. Thuế và trợ cấp giảm
C.. Thuế tăng và trợ cấp giảm

A.. Tốt

D.. Thuế giảm và trợ cấp tăng

B.. Xấu

E.. Thuế và trợ cấp không thay đổi

C.. Khơng ảnh hưởng
D.. Tốt vì người tiêu dùng được mua hàng
giá rẻ

J.. Yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tổng cầu:
A.. Tỷ giá

E.. Xấu vì nền kinh tế trì trệ và suy thối

B.. Lạm phát
C.. Thuế

J.. Thất nghiệp là gì ?

D.. Trợ cấp

A.. Là người khơng có việc làm

E.. Nhu cầu của chính phủ


B.. Muốn làm việc
C.. Đang tìm việc làm

J.. Tổng cầu (AD) sẽ thay đổi như thế nào ?

D.. Sẵn sàng làm việc

A.. Lãi suất tăng thì tổng cầu tăng

E.. Tất cả câu trên

B.. Lãi suất giảm thì tổng cầu tăng
J.. Tiền tệ là gì ?

C.. Lãi suất tăng thì tổng cầu giảm
D.. Lãi suất giảm thì tổng cầu giảm

A.. Tiền giấy

E.. Tổng cầu ko bị tác động bởi lãi suất

B.. Tiền kim loại
C.. Vàng, bạc, đá quý

J.. Có mấy hình thức lạm phát:
A.. 1

D.. Là phương tiện trung gian trao đổi
hàng hóa, dịch vụ


B.. 2

E.. Tất cả

C.. 3 hình thức
J.. Hiện nay ở nước ta ngân hàng nhà nước
trực thuộc cơ quan nào ?

D.. 4
E.. Nhiều

A.. Chính phủ
B.. Bộ tài chính

J.. Lạm phát thấp là lạm phát như thế nào:
A.. Dưới 1 con số

C.. Kho bạc

B.. Dưới 2 con số

D.. Ủy ban nhân dân

C.. Dưới 3 con số

E.. Thống đốc ngân hàng

D.. Dưới 30%/năm
24



E.. Nhiều
J.. Quản trị viên bậc trung có quyền ra quyết
định nào:

J.. Trừ người thừa hành thì có mấy cấp bậc
quản trị ?
A.. 1

A.. Tác nghiệp

B.. 2

B.. Chiến thuật

C.. 3 cấp

Bậc cơ sở

C.. Chiến lược

Cơ sở-trung cấp-cao cấp

D.. 4

D.. A và B

E.. 5


E.. A, B và C

Bậc cao cấp

J.. Yêu cầu của việc ra quyết định như thế nào?

J.. Trong hoạt động kinh tế dược thì yếu tố nào
đóng vai trị quan trọng:

A.. Tính khoa học

A.. Nhân lực

B.. Tính thống nhất

B.. Tiền vốn

C.. Tính cụ thể

C.. Đầu tư

D.. Đúng thẩm quyền, đúng lúc

D.. Máy móc, nguyên vật liệu

E.. Tất cả câu trên

E.. Thị trường

J.. Yếu tố ảnh hưởng nào thường gặp

đối với nhà quản trị dược khi ra quyết định:

J.. Có mấy nhiệm vụ cho nhà quản trị:
A.. 1

A.. Sợ ra quyết định sai

B.. 2

B.. Nhân viên không nghe lời

C.. 3

C.. Quá tin vào kinh nghiệm

D.. 4

D.. A và B

E.. 5 nhiệm vụ

E.. A, B và C
J.. Có mấy loại cơ cấu tổ chức của nhà quản trị
(hay phương thức tổ chúc) :

1.. Công việc đầu tiên và quan trọng nhất
của nhà quản trị dược là :
A.. Ra quyết định

A.. 1


B.. Hoạch định

B.. 2 loại

C.. Tổ chức

C.. 3

D.. Đấu thầu

D.. 4

E.. Kiểm tra – Giám sát.

E.. Nhiều
J.. Hiện nay các hợp đồng trong hoạt động
kinh tế dược phải theo quy định của văn bản
nào ?

J.. Công việc đầu tiên và quan trọng nhất
của nhà quản trị dược là :
A.. Ra quyết định

A.. Bộ Luật dân sự

B.. Hoạch định

B.. Bộ Luật lao động


C.. Tổ chức

C.. Bộ Luật thương mại

D.. Phân công cho nhân viên

D.. Luật doanh nghiệp

E.. Lãnh đạo

E.. Pháp lệnh hợp đồng kinh tế

J.. Có mấy loại quyết định:

J.. Có mấy bước giao kết hợp đồng ?

A.. 1

A.. 1

B.. 2
C.. 3 loại

Trực tiếp và trực tiếp chức năng

B.. 2 bước

Tác nghiệp-Chiến thuật-Chiến lược

C.. 3


D.. 4
25

Đề nghị và chấp nhận đề nghị


×