Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

THỰC HÀNH hóa dược PHẦN 1, 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.43 KB, 26 trang )

CHLORPHENIRAMIN *

4

Chlorpheniramin

DEXCHLORPHENIRAMIN

2

Coafarmin

Sổ mũi, mề đay, ngứa ngồi da
do dị ứng
Phịng ngừa sốc phản vệ

DIMENPHEHYDRAT

50

Dimenhydrat

Dị ứng – Say sóng, say tàu xe
Phịng ngừa sốc phản vệ

PROMETHAZIN

15

Prometan


Dị ứng – Say sóng, say tàu xe
Làm T’ tiền mê trong phẫu thuật

ALIMEMAZIN

5

Theralen

TRIMEPRAZIN*

5

Alimazin

CIPROHEPTADIN

4

Peritol

Sổ mũi, mề đay, ngứa ngoài da
Trẻ bị biếng ăn

CINNARIZIN

25

Stugeron


Dị ứng – Say sóng, say tàu xe
Thiểu năng tuần hồn não

CETIRIZIN*

10

Cezil

FEXOFENADIN

60

Telfast-BD

LORATADIN*

10

Lorastad

Dị ứng
Ho do dị ứng
Chứng ho khan về đêm

Hạ HA thế đứng
Buồn ngủ
Khô miệng
Táo bón


Tiêm dưới da
Đang dùng IMAO
Vận hành máy móc, tàu xe

Buồn ngủ
Khơ miệng
Glaucom

Trẻ SS
Phụ nữ có thai, cho con bú
Vận hành máy móc, tàu xe

Liều cao gây: RLTH
Buồn ngủ, Tăng cân

Phối hợp với thuốc:
Parkinson, trầm cảm
Trẻ < 2T, PN có thai

Hắc hơi
Chảy nước mũi, ngứa mũi
Ngứa mắt, ngứa ngoài da
do dị ứng

Mệt mỏi
Buồn nơn
Khơ miệng

Trẻ < 12T (Fexo.)
Có thai, cho con bú

Phối hợp với Ery., Keto.


TERPIN hydrat +
CODEIN phosphat

100
+10

Terpincodein F

TERPIN. + CODEIN.
+ NATRI BENZOAT

Terpin uphace

CODEIN + DEXTROME. +
GUAIFENESIN + MENTHOL

Neo-Cod F

CODEIN + GUAIACOL
+ GLYCEROL

Cod Fesine

Ho do viêm Khí – Phế quản
Ho do cảm cúm
Ho gió - Ho có đàm
Ức chế hơ hấp

Buồn ngủ
Lệ thuộc thuốc

Methorphar

Ho do kích ứng, phản xạ
Ho do viêm-nhiễm K sau phẫu thuật

DEXTROMETHORPHAN
+ TERPIN

Terpin corphan

Ho do kích ứng, phản xạ
Ho vướng đàm

DEXTRO. + GUAIFENESIN
+ DEXCHLORPHENIRAMIN

TV-Tussine

DEXTRO. + NATRI CITRAT
+ CHLORPHENIRAMIN + …

Atussine

EUCALYPTOL + GUAIACOL
+ CAMPHOR + …

Calyptin


EUCALYPTOL + GUAIACOL
+ CAMPHOR + CODEIN

Euca-OPC

EUCALYPTOL + MENTHOL
+ tinh dầu GỪNG, TẦN

Tragutan

DEXTROMETHORPHAN

Trẻ < 6T
Suy HH
Ho do hen suyễn

Ho do kích ứng, phản xạ
Ho do viêm- nhiễm khuẩn đường HH

10

Ho khan do Cảm cúm, dị ứng
Ho do viêm- nhiễm khuẩn đường HH

Chóng mặt
Buồn nơn
Táo bón

Chóng mặt

Buồn nơn
Táo bón
Buồn ngủ
Buồn nơn
Kích động ỏ trẻ em

Ho khan - Ho do cảm cúm
Các biến chứng gây viêm PQ-Phổi

Ức chế hơ hấp
Kích động ỏ trẻ em

Bệnh tim mạch
Cao huyết áp
Vận hành máy móc

< 30 tháng tuổi
Suy HH
Ho do hen suyễn

QMC


TIROTHIRICIN

1

Mekotricin

Sát khuẩn: miệng - hầu - họng- lưỡi


Acemuc

Bệnh nhầy nhớt ở đường hô hấp
trong viêm PQ-Phổi

8

Bisolvon

Long đàm trong viêm PQ – Phổi
Giảm ho

30

Amucap

< 3T, ko dùng 10 ngày

NHÓM Long đàm – Giảm ho

ACETYLCYSTEIN*
BROMHEXIN HCl*

Kích ứng DD
Buồn nơn
Tiêu chảy

PN có thai
Lt DD-TT


Bệnh đường HH cấp -mạn
do tăng tiết chất nhầy
Viêm PQ cấp-mạn

Kích ứng DD
Buồn nơn
Tiêu chảy

PN có thai
Lt DD-TT

Bệnh PQ-Phổi tắc nghẽn do co thắt PQ
Hen suyễn khó thở kịch phát

Nhức đầu
Tim nhanh
Đau thượng vị
Nơn mữa

Phụ nữ có thai
Cường giáp
Suy: gan-tim-mạch

Nhức đầu
Tim nhanh
Run

Phụ nữ có thai
Cao HA

Tiểu đường

NHĨM CHỮA HEN

AMBROXOL HCl*
AMBROXOL HCl

Roxobronc

+ CLENBUTEROL
THEOPHYLIN + DEXA.

+ PHENOBARBITAL

65
0,25
8,5

Asmacort

+ PHENOBARBITAL

120
25
8

Asmin

THEOPHYLIN*


100

Theostat

Bệnh PQ-Phổi tắc nghẽn do co thắt PQ
Hen suyễn khó thở kịch phát

2

Ventolin

Hen PQ - Viêm PQ - Khí phế thủng
Phịng đe dọa sinh non, đe dọa sẩy thai

THEOPHYLIN + EPHEDRIN

SALBUTAMOL*


THIOPENTAL

1g

Thiopenton

PROCAIN

3%

Novocain


LIDOCAIN

2%

Lidocain

LIDOCAIN + ADRENALIN

Dolicain

Khởi mê
Gây mê trong phẫu thuật ngắn

Suy tim
Suy HH
Hạ huyết áp

Trẻ  7T
Hen suyễn
RL chuyển hóa porphylin

Gây tê
Chống lão suy
Làm chậm đào thải Penicillin

Dị ứng
Đối kháng Sulfamid

MC,

Dùng với nhóm Sulfamid

Gây tê bề mặt
Loạn nhịp tim

Liều cao: Hơn mê, co giật
Q.liều: ngừng tim

Nhiễm khuẩn nặng
Block nhĩ thất
Cao huyết áp

NHÓM KÍCH THÍCH TKTW - NHĨM AN THẦN – GÂY NGỦ

NATRI CAMPHOR-

25
ml

Cortonyl

NIKETAMID + Glucose

125

Mekocoramin

Phối hợp thuốc khác:
chữa suy tim - suy HH


MC
Liều cao gây co giật

< 15T, có thai, cao HA

HALOPERIDOL

2

Apo-Haloperidol

Rối loạn tâm thần
Co giật, sản giật

Buồn ngủ
Liệt cơ
Parkinson

PN có thai
Glaucome
Parkinson

ROTUNDIN

30

Rotunda

Mất ngủ, suy nhược TK


Nhức đầu, buồn ngủ

Trẻ < 1Tuổi


HỌ Beta - Lactamin
BENZYL PENICILLIN

1M
IU

PENICILLIN V

Penicillin G
Mekopen

AMINO BENZYL PENI

500

Ampicillin

AMOXICILLIN *

500

Amoxicillin

CEFADROXIL*


500

Cefadroxil

CEFALEXIN *

500

Cefalexin

CEFACLOR

250

Mekocefaclor

CEFUROXIM

500

Zinnat

CEFIXIM

200

Zobucef

HỌ LINCOSAMID


Viêm phổi, viêm khớp
Bệnh lậu, giang mai, ...

Dị ứng,
Tiêu chảy
Sốc phản vệ
MC với Beta-Lactamin

Nhiễm khuẩn: TMH, sinh dục …
Viêm màng não
Viêm màng trong tim

Nhiễm khuẩn:
TMH - PQ, phổi
Sinh dục - Tiết niệu
Da - Mô mềm

Dị ứng
Tiêu chảy
Bội nhiễm nấm Candida

Dị ứng
Tiêu chảy
Bội nhiễm nấm Candida

TT: PN có thai

MC với Beta-Lactamin
Suy gan thận nặng
TT: PN có thai



CLINCOMYCIN*

500

Lincomycin

CLINDAMYCIN

150

Tidact

Nhiễm khuẩn Huyết
Nhiễm khuẩn:
Kỵ khí, Sinh dục, tiết niệu, ....

Dị ứng
Tiêu chảy
Viêm ruột kết màng giả

PN có thai, cho con bú
Suy gan
Viêm đại tràng

N.khuẩn: Huyết, TMH, sinh dục ...
Viêm màng não
Viêm màng bụng


Dị ứng, tiêu chảy
Suy thận
Giảm thính lực

PN có thai, cho con bú
Suy thận
Nhược cơ

HỌ AMINOSID

GENTAMYCIN*

80mg
/2ml

Gentamycin

HỌ MACROLID

ERYTHROMYCIN*

250

Erycin

CLARITHROMYCI*

250

Clar 250


ROXYTHROMYCIN*

150

Ecogyn

SPIRAMYCIN

3M

Rovamycin

N.khuẩn: đường Hô hấp
Sinh dục, tiết niệu
Đường ruột, ...

SPIRA. + METRONIDA.

Rodogyl

N.khuẩn: Hô hấp, sinh dục,
Răng miệng, xương khớp

ERY + SUFA. + TRIME.

Erybact

N.khuẩn: đường Hô hấp
Sinh dục, tiết niệu

Đường ruột, ...

MC
Suy gan
Ko phối hợp với thuốc:
Astemisol, Terfenadin
Dị ứng, RLTH
nhẹ thoáng qua
MC
Suy gan
Dùng chung T tránh thai

Dị ứng da
RLTH
Thiếu máu hồng cầu to

PN có thai, cho con bú
Suy Gan Thận


HỌ QUINOLON
NALIDIXIC ACID *

500

Flamingo

CIPROFLOXACIN*

500


Dorociplo

OFLOXACIN*

200

Ofloxacin

NORFLOXACIN

400

Noroxin

Nhiễm khuẩn đường tiểu
Lỵ shigella

N.khuẩn: Niệu đạo, tuyến tiền liệt
Da, mô mềm, …

Nhạy cảm với a’s’
Viêm gân
Đau xương khớp

Trẻ < 15T
PN có thai, cho con bú
Thiếu G6PD

Thiếu máu bất sản

Hội chứng xám ở trẻ em

Trẻ SS
PN có thai, cho con bú
Suy tủy

Dị ứng
Tổn thương gan thận
Vàng răng, hỏng men răng
ở trẻ em

Trẻ < 8T
PN có thai, cho con bú
Suy Gan Thận.
Thiếu G6PD

Viêm thận, bể thận

SPARFLOXACIN

200

Sparlox

PEFLOXACIN

200

Peflacin


CLORAMPHENICOL*

250

Clorampheni.

TETRACYCLIN*

250

Tetracyclin

DOXYCYCLIN*

100

Nhiễm khuẩn: mắt, đường ruột,…
Sốt: thương hàn, phó thương hàn

HỌ TETRACYCLIN

Doxyclin

N.khuẩn: Sinh dục, Tiết niệu, ...
Bệnh:
Mắt hột, Mụn trứng cá.


LAO PHONG


RIFAMPICIN*

300

PYRAZINAMID

500

Rimpacin

Các thể Lao – Phong
Nhiễm khuẩn gram (–) lẫn (+)

Lynamid
Phối hợp các T’ chống lao khác:
Điều trị Lao.

ISONIAZID

150

ETHAMBUTOL

400

Ly-Butol

Các thể:
Lao phổi, Lao ngoài phổi…


STREPTOMYCIN*

1g

Streptolin

Các thể Lao - Hạch.

KANAMYCIN*

1g

Kanamycin

SULFAGUANIDIN

500

Guanidan

SULFAMETHOXAZOL
+ TRIMETHOPRIM
SULFAMETHOXAZOL
+ TRIME. + THAN HOẠT

800
160

Rimifon


N.khuẩn: Huyết, TMH, sinh dục ...

PN có thai, cho con bú
Suy gan thận

Dị ứng
Độc gan
Tăng acid uric huyết

PN có thai, cho con bú
Suy gan thận

Dị ứng
Độc gan
Viêm TK ngoại biên

Suy gan
T.sử co giật, động kinh

Dị ứng
Độc gan
Viêm TKTG

Trẻ < 5T
PN có thai, cho con bú
Bệnh về mắt

Dị ứng, tiêu chảy
Suy thận
Giảm thính lực


PN có thai, cho con bú
Suy thận
Nhược cơ

Dị ứng da
RLTH
Thiếu máu hồng cầu to
Giảm bạch cầu

PN có thai, cho con bú
Suy gan thận
Albumin niệu

Nhiễm khuẩn đường ruột
gây tiêu chảy

Cotrim fort

Carbotrim

Dị ứng
Độc gan
Nước tiểu đỏ

N.khuẩn: TMH, răng miệng
Sinh dục, tiết niệu,
Đường ruột, …



NHĨM CHỮA THIẾU MÁU
MENADION

5mg
/ml

Fe + B9 + B12

Vi-K2

Phịng – Trị chứng chảy máu

RLTH, Thiếu máu tán H’

MC, Tiêm bắp (IM)

Ferrovit

Thiếu máu nhược Fe

Răng đen, táo bón

Viêm loét đường TH

Vi-C + RUTIN

50/50
mg

Rutin C


Hội chứng chảy máu
Phù mạch

RLTH
RLTK

Sỏi thận
Thiếu G6PD

CYANOCOBALAMIN

1000
mcg

Bedouza

Thiếu máu hồng cầu to
Viêm đa dây thần kinh

Dị ứng
Mụn trứng cá

U ác tính
Thiếu máu ko rõ ngun n

CLOROQUIN*

100


Cloroquin

Phịng và Cắt cơn sốt rét.
Bệnh Lupus đỏ.

Đau đầu
RLTG

Tiêm tĩnh mạch
Tiêm trẻ dưới 5 tuổi

QUININ SULFAT

250

Mekoquinin

Sốt rét cơn
Chứng co cứng cơ

Hội chứng Cinchonism:
Nhức đầu, ù tai, …

Các bệnh về mắt
Suy gan, thận

ARTEMISIMIN

50


Artesunat

Sốt rét cơn
Sốt rét ác tính.

RLTH nhẹ

PN có thai 3 tháng đầu

SULFADOXIN
+ PYRIMETHAMIN

500
25

Fansidar

Phịng và Điều trị sốt rét

Dị ứng da
RLTH
Thiếu máu hồng cầu to

PN có thai, cho con bú
Suy gan thận
Albumin niệu

SỐT RÉT



GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM - Hạ sốt ít dùng [NSAID]

INDOMETHACIN

25

Indocin

DICLOFENAC*

50

Diclofen

TENOXICAM

20

Tenoxil

MELOXICAM*

15

Melomax

KETOPROFEN

50


Profenid

IBUPROFEN
IBUPROFEN +
PARACETAMOL
IBU. + DEXTROPRO.

Ibuflam

Viêm:
Gân, cơ, xương, khớp, …

200
+
325

Alaxan

Đau:
Lưng, dây chằng, cơ, x.khớp
Bụng kinh, …

400

Iclarac

400

+30


NIMESULID*

100

Nimesulid

MEFENAMIC ACID*

500

Dolfenal

Dị ứng
Loét DD-TT
Thiếu máu
Giảm bạch cầu

Trẻ < 12T
PN có thai, cho con bú
Loét DD-TT
Suy gan thận nặng

GIẢM ĐAU – HẠ SỐT
200

Giảm đau đặc hiệu:

Dị ứng, RLTH

Suy tim, Bệnh tim mạch



FLOCTAFENIN

Idarac

PARACETAMOL

500

PARA.+DEXTROPRO

400
30

ACID ACETYLSALICYLIC

Đầu, cơ, xương, chấn thương …

Sốc phản vệ

Panadol

Suy gan nặng
> 4g/ngày/tổn thương gan

Di-altavic

Giảm đau (Đầu, cơ, xương …)
Hạ sốt


500

Aspirin

Giảm đau – Viêm xương khớp

81

Aspirin 81

Phòng bệnh huyết khối

Dị ứng
Loét DD-TT
Gây chảy máu kéo dài

Trẻ em
Suy gan nặng
Hen suyễn
Loét DD-TT
Sốt xuất huyết

KHÁNG VIÊM - CHỐNG PHÙ NỀ
SERRATIOPEPDASE
LISOZYM

10

Serrata


90

Tizym

4

Coltramyl

QM, Suy gan thận nặng

Phù nề , viêm nhiễm khuẩn:
do chấn thương
do phẫu thuật, ….

Dị ứng
RLTH

QM

Chứng co cứng cơ
Đau bụng kinh

Dị ứng
RLTH
Buồn ngủ

MC
RL chuyển hóa porphylin


Suy tim sung huyết
Rung nhĩ kịch phát

RLTH, RLTK, RLTG

Block nhĩ thất
Nghẽn tim

CHỐNG CO THẮT CƠ
THIOCOLCHICOSIDE
MEPHENESIN

250

Descotyl

DIGOXIN *

0,25

Digoxin


THIẾU MÁU TIM CỤC BỘ

NITROGLYCERIN

2,5

Nitrostat


ISOSORBID DINITRAT

20

Risordan

TRIMETAZIDIN HCl*

20

Vartel

Phòng và Trị cơn đau thắt ngực

Tăng áp suất nội sọ
Tim nhanh
Hạ huyết áp

Tăng áp suất nội sọ
Tim nhanh
Thiếu máu nặng
Huyết áp thấp

Phòng cơn đau thắt ngực
Thiểu năng tuần hồn não

Buồn nơn
Khó chịu ở DD


PN có thai, cho con bú
Suy tim, trụy mạch

Cao huyết áp
Phịng cơn đau thắt ngực

Chóng mặt
Buồn nơn
Hạ huyết áp

PN có thai, cho con bú
Suy tim
Huyết áp thấp

Cao huyết áp
Suy tim xung huyết
sau nhồi máu cơ tim

Hạ huyết áp liều đầu
Tăng Kali huyết
Ho khan

PN có thai, cho con bú
Suy thận
Huyết áp thấp

Hạ HA thế đứng

Suy tim


CAO HUYẾT ÁP (Chẹn kênh Calci - Ức chế men chuyển)

AMLODIPIN *

5

NIFEDIPIN

10

Timol

DILTIAZEM

60

Tildiem

CAPTOPRIL*

25

Captopril

ENALAPRIL

20

LISINOPRIL


Amlodipin

Invopril
Zestril

CAO HUYẾT ÁP (B-Blocker)

PROPRANOLOL

50

Dorocardyl


ATENOLOL *

50

Tenolol

Loạn – Đau – Cao – Cường

Co thắt PQ
Chậm nhịp tim

Hen suyễn
Ngừng thuốc đột ngột

CAO HUYẾT ÁP – LỢI TIỂU


FUROSEMID

Cao huyết áp
Tăng Calci huyết
Phù nề do suy tim gan thận

Hạ Kali- Calci huyết
Tăng acid uric huyết
Độc tính với dây TK VIII

Suy thận
Dùng chung với Aminosid

Cao huyết áp
Tăng Calci niệu
Phù nề do suy tim gan thận

Hạ Kali- Natri huyết
Tăng acid uric huyết
Tăng LDL, cholesterol

PN có thai
Suy gan thận
Bệnh Gout

Bệnh trầm cảm
Suy gan

40


Diurefar

HYDROCLOROTHIAMID

25

Apo-Hydro

SPIRONOLACTON

25

Aldacton

METHYLDOPA

250

Aldomet

Cao huyết áp

Nhức đầu
Chóng mặt
Hạ HA thế đứng

FENOFIBRAT

300


Lipanthyl

Chứng tăng Triglycerid huyết

RLTH
Đau nhức cơ

PN có thai, cho con bú
Suy gan thận

ETHYL VINCAMINAT
+ VINPOCETIN

10

Cavinton

RLTH não
Hội chứng hay quên ở người già

RLTH
Hạ huyết áp

MC
Trẻ em, PN có thai

PHẦN II
Phịng và Trị thiếu Vi-A

Mệt mỏi


MC


RETINOL acetate * [A]

5000

Arovit

Khơ mắt, qng gà
Bệnh ngồi da

Chán ăn
RLTH

Thừa Vi-A

THIAMIN*

[ B1]

250

Bevitin

Phòng và Trị thiếu B1
Bệnh Beri beri
Viêm đa dây TK


Shock gây ngừng tim
(nếu IV)

MC
Tiêm (IV)

RIBOFLAVIN*

[ B2]

2-10

Beflavin

Các bệnh về Da -Mắt –Niêm mạc
Suy nhược, kém ăn

Dị ứng

QMC

500

Vitamin PP
Vitamin - B3

Phòng và Trị thiếu B3
Bệnh Pellagra
Viêm loét Da- Niêm mạc


Ngứa, buồn nơn
Thống qua

QMC

100

Bepanthene

Viêm da do thiếu B5
Viêm dây TK ngoại biên

Dị ứng

QMC

Besevit

Phịng và Trị thiếu B6
Viêm đa dây TK
Chống nơn

RLTK ngoại vi
Mất tác dụng Levodopa

MC
Phối hợp T’ Levodopa

Biotin


Viêm da, rụng tóc do thiếu B8
Viêm da do tăng tiết bã nhờn

Dị ứng

QMC

Thiếu máu hồng cầu to
Viêm đa dây thần kinh

Dị ứng, mụn trứng cá
Nước tiểu màu đỏ

U ác tính
Thiếu máu kơ rõ N.nhân

Dị ứng

QMC
U ác tính

NIACIN = Vitamin PP*
 Acid Nicotinic
 Nicotinamid
ACID PANTHOTHENIC

* [B5]
PYRIDOXIN*

[ B6]


250

VITAMIN H

[B8]

5/1

CYANOCOBALAMIN

1000
mcg

Bedouza

VITAMIN B1 + B2 + B6

250
2
250

Trivita BF

Mệt mỏi, đau nhức gân cơ khớp
Viêm da do tăng tiết bã nhờn


VITAMIN B1 +B6 +B12


25
25
125

VITAMIN B1,2,3,6 + C

Vi-B1 +B6 +B12

Mệt mỏi, đau nhức TK cơ khớp
Viêm đa dây thần kinh.

Dị ứng
Mụn trứng cá

U ác tính
Thiếu máu kơ rõ N.nhân

B-Complex C

Mệt mỏi, đau nhức TK cơ khớp
Lao lực, thiếu vitamin BC

Nước tiểu vàng

MC
Sỏi thận

Magnesium-B6

Thiếu Magnesi

Tạng co giật

Dị ứng
Đau bụng, Tiêu chảy

MC
Suy thận nặng

Liều cao gây sỏi thận
Tạo môi trường acid DD

Sỏi thận
Thiếu G6PD

PYRIDOXIN+MAGNESI

5
470

ACID ASCORBIC [C]

500

Vitamin C

Phòng thiếu C
Bệnh Scorbut
Tăng sức đề kháng cơ thể

CaCO3 + Vi-D3


750
60UI

Calci - D

Bổ sung Calci
cho trẻ em, có thai, người già

Quá liều:
 Calci H’,  Calci niệu

Sỏi niệu, sỏi thận
 Calci H’,  Calci niệu

Tricalci

Trẻ em còi xương, chậm lớn,
Thiếu Calci ở phụ nữ có thai

 Calci H’,  Calci niệu
 nguy cơ gây sỏi niệu

Sỏi niệu, sỏi thận
 Calci H’,  Calci niệu

Tocomine

Teo cơ – Cận thị
Phịng sẩy thai, vơ sinh


RLTH nhẹ
Đối kháng Vi-K

Phối hợp T’ kháng đông

KCl
+ NaCl +
CaCl2 + Lactat

Ringer lactate

Các bệnh gây:
Mất nước – Chất điện gải

Giữ nước gây phù

Phù nề
Tăng huyết áp

DEXTROSE 5%

Dextrone

Bệnh đường TH ko ăn được
Mất máu, mất nước

Thừa nước
Tăng đường huyết


Phù nề, Căng nước
Tiểu đường

TRICALCI FOSFAT
+ Ý DĨ + HẠT SEN
TOCOPHEROL

[ E]

500


METFORMIN

850

Glucofine

GLYCLAZID

80

Fordia

GLYBENCLAMID

5

Daonil


CLOPROPAMID

PREDNISON

250

Diabinese

5

Prednison

HYDROCORTISON
DEXAMETHASON
BETAMATHASON

0.5

Dexacin

0.25

Betalestin

PN có thai, cho con bú
Tiểu đường Týp1
Suy Gan Thận

Suy vỏ thượng thận
Dị ứng

Hen suyễn
Thấp Khớp

Hội chứng Cushing
Tăng huyết áp
Loét DD – TT
Ức chế miễn dịch

Phụ nữ có thai
Cao huyết áp
Loét DD – TT
Nhiễm nấm, virus

Dexmin

+ DEXCHLOPHENIRAMIN

TESTOSTERON undecanot

Đái tháo đường Týp 2

RLTH
Buồn nôn
Hạ đường huyết

Hydrocortison

BETAMATHASON

TRIAMCINOLON


Đái tháo đường Týp 2
Dạng béo phì

80/2

K- Cort

Andriol

Thiểu năng T.sinh dục nam
Lỗng xương do thiếu testos.

Nam hóa

Phụ nữ có thai


Vơ sinh
Giữ muối- giữ nước

Ung thư tuyến tiền liệt

Chóng mặt
Buồn ngủ

MC

Nhức đầu
Buồn nơn

Tăng cân

Phụ nữ có thai
Bệnh huyết khối tắc mạch

Thiếu Estrogen tuổi mãn kinh
Rong kinh
Đau bụng kinh

Nhức đầu, buồn nơn
Căng ngực
Bội nhiễm candida

Có thai
Bệnh huyết khối tắc mạch
Ung thư: Vú - tử cung

Gây chuyễn dạ thúc đẻ
Phòng - trị băng huyết sau đẻ

Tăng nguy cơ vỡ tử cung
Giảm oxy H’ ở thai nhi

Có nguy cơ vỡ tử cung
Khung chậu nhỏ hơn thai

Cường giáp (Basedow)
Chuẩn bị phẩu thuật T.giáp

Nhức đầu

Đau cứng khớp
Giảm bạch cầu hạt

PN có thai, cho con bú
Suy tủy

NANDROLONE PHENYLPROPIONAT

Durabolin

Lỗng xương
Ung thư vú lan tõa

PROGESTERON 1%

Progestogel

Phịng sảy thai, vơ sinh
Khối u lành tính ở vú

LYNESTRENOL

Orgametril

Ung thư nội mạc tử cung
Rong kinh – Đau bụng kinh

LEVONORGESTREL

Postinor


Tránh thai sau giao hợp

ETHINYL ESTRADIOL
+ DESOGESTREL

Marvelon
Thuốc Tránh thai

ETHINYL ESTRADIOL
+LEVONORGESTREL

New choice

ESTRIOL

Ovestin

ESTRADIOL Benzoat

Benzo estradiol

OXYTOCIN *

Oxytocin

CARBIMAZOL

5


Carbizol

BENZYLTHIOURACIL

25

Basdene


LEVOTHYROXIN

100

Levothyrox

Thiểu năng tuyến Giáp
Bướu cổ đơn thuần

Liều cao:
Mạch nhanh, mất ngủ

Cường giáp
Suy Tim, suy mạch vành

Nhiễm kiềm chuyển hóa

Tắc ruột
Viêm loét đại tràng

Táo bón

Giảm Phospho huyết

Suy Thận
Dùng chung các T’ khác

Nhuyễn xương
Giảm Phospho huyết

Suy Thận
Dùng chung các T’ khác

Mệt mỏi, Buồn nơn
Khơ miệng

Suy thận
Glaucom, tắc ruột

Dùng lâu gây táo bón
Giảm hấp thu các T’ khác

Dùng chung các T’ khác

LOÉT ĐAU DD-TT
NATRIHYDROCARBONAT

[NaHCO3]

Bicarso

AlPO4


Phosphalugel

Al(OH)3 + Mg trisilicat
+ KAOLIN

Antacil

Al(OH)3 + Mg(OH)2

Maalox

Al(OH)3 + Mg(OH)2
+ SIMETHICON

Myantacid II

Al(OH)3 + MgCO3
+ SIMETHICON + …

Kemint -S

Al(OH)3 + MgCO3 +
CaCO3 + ATROPIN

Alumina II

DIOCTAHEDRAL SMECTITE
DIMETHICON +
GUAIAZULEN


Chứng tăng tiết acid ở DD
Ợ nóng, ợ chua

Loét DD-TT
Chứng tăng tiết acid ở DD
Ợ nóng, ợ chua

Smecta

Tiêu chảy cấp-mạn
Trào ngược DD-Thực quản

Pepsan

Viêm loét DD-TT
Trào ngược DD-Thực quản

QMC


H.chứng Zollinger - Ellison

CIMETIDIN*

Tagamet

RANITIDIN*

Ratidin


FAMOTIDIN

Famcid

OMEPRAZOL

Lomac

Loét DD tiến triển
Trào ngược DD-Thực quản
H.chứng Zollinger - Ellison

Dị ứng
Nhức đầu
Tiêu chảy

PN có thai, cho con bú
Suy gan thận nặng

Phòng và Trị Loét DD-TT
Viêm thực quản trào ngược
H.chứng Zollinger - Ellison

Dị ứng
Nhức đầu
Tiêu chảy

PN có thai, cho con bú
Nhai, làm vỡ viên thuốc


Chóng mặt, Buồn nơn

PN có thai, cho con bú
Dùng với thuốc tránh thai

Dị ứng
Sốc phản vệ
Buồn nơn

PN có thai, cho con bú
Tắc ruột
Liệt ruột

LANSOPRAZOL

Lansec

PANTOPRAZOL

Sagacid

DROTAVERIN

No-Spa

ALVERIN

Spasmebi


MEBEVERIN

Spasmaverin

HYOSCINE-N-BUTYL.

Buscopan

Các cơn đau quặn:
Mật – Thận – DD – Ruột

Tim nhanh, khơ miệng
Bí tiểu

Loạn nhịp tim
Nhược cơ, tắc ruột

DOMPERIDON

Motilium-M

Buồn nơn, nơn
Ăn không tiêu, đầy bụng

Chứng đỏ bừng mặt
Tiêu chảy

Xuất huyết tiêu hóa
Tắc ruột, thủng ruột


Đau do co thắt cơ trơn ở :
 Sinh dục, tiết niệu
 DD, ruột


METOCLOPRAMID

Piperan

Buồn nôn, nôn
Rối loạn nhu động ruột

Hội chứng ngoại tháp
Tiêu chảy

Xuất huyết tiêu hóa
Tắc ruột, thủng ruột

Đầy hơi, trướng bụng
Chán ăn, tiêu chảy

Dị ứng

MC

Tiêu chảy
Nước tiểu sậm màu

Tắc ống mật
Sỏi mật


PANCREATIN +
DIMETHICON

Pantyrase

ANETHOL trithion

Sulfarlem

Chứng giảm tiết nước bọt
Ăn không tiêu, đầy bụng

SORBITOL

Sorbitol

Táo bón
Ăn khơng tiêu, đầy bụng

MACROGOL

Forlax

Đau bụng, Tiêu chảy
Giảm hấp thu các T’ khác

Táo bón ở người lớn
Đau bụng ko rõ ngun n
Bệnh kết tràng


LACTULOSE

Duphalac

Táo bón
Chứng hơn mê não gan

Mật heo, Lơ hội, TQM

Phytilax

Táo bón
Tẩy xổ
Thơng mật

SODIUM THIOSULFAT

Sagofene

Táo bón
RLTH
Dị ứng da

SILYMARIN *

Silymarin

Viêm gan, xơ gan
Gan nhiễm mỡ


Nhức đầu
Tiêu chảy

Suy gan nặng
Loét DD-TT

METHIONIN *

Methionin

Viêm gan, xơ gan

Buồn ngủ

Suy gan nặng

Đau bụng
Tiêu chảy

Đau bụng ko rõ nguyên n


Giải độc do q liều Para.

Buồn nơn

Nhiễm kiềm chuyển hóa

Ngăn cản sự hấp thụ Tetra


Uống chung với thuốc :
Kháng sinh- Kháng nấm.

TIÊU CHẢY

Lactobacillusacidophilus

Antibio

Bacillus subtilis

Biosubtyl

NaCl
+ KCl +
Na-Citrat + Glucose

Oresol

NaCl
+ KCl +
NaHCO3 + Dextrose

Hydrite

ATTAPULGITE

Gastropulgite
New-Diatabs


LOPERAMID

Loperamid

Tiêu chảy
RLTH do loạn khuẩn ruột
Trẻ đi phân sống

Ko để thuốc ở To > 50oC

Tiêu chảy, Sốt xuất huyết, Nôn
mữa gây mất:
Nước và các chất điện giải

Các tổn thương đường ruột
Tiêu chảy cấp-mạn

Tiêu chảy cấp-mạn

Thận trọng với:
Suy gan thận nặng

Dùng lâu gây táo bón
Giảm hấp thu các T’ khác

Khơ miệng
Buồn nơn
Táo bón


DIPHENOXYLATE
+ Atropin

Diarsed

Cao OPI + Long não
Đại hồi + A. Benzoic

Paregoric

Giảm Nhu động ruột
Tiêu chảy

Buồn ngủ
Lệ thuộc thuốc

DiiodohydroxyQuinolein

Direxiode

Tiêu chảy cấp-mạn
Lỵ amib

Dị ứng
Buồn nôn
Teo TKTG

Hẹp đường ruột, Tắc ruột
Dùng chung các T’ khác
< 8 tuổi, có thai, con bú

Tiêu chảy do nhiễm độc

< 30 tháng, có thai, con bú
Bệnh Kết tràng cấp

PN có thai, Trẻ SS
Suy Thận
Cường giáp


BERBERIN
+ STREPTOMYCIN
SULFAGUANIDIN

500

Strep-Berin

Tiêu chảy, Viêm ruột
Lỵ amib – Lỵ trực khuẩn

Guanidan

Nhiễm khuẩn đường ruột
gây tiêu chảy
N.khuẩn: TMH, răng miệng
Sinh dục, tiết niệu,

SULFAMETHOXAZOL
+ TRIME. + THAN HOẠT


Carbotrim

METRONIDAZOL

Coafdanil
Flagyl

MEBENDAZOL

Fugacar

ALBENDAZOL

Zentel

PYRANTEL

Helmintox

NICLOSAMID

Yomesan

Đặc hiệu diệt sán dãi:
Bò - Lùn - Cá - Lợn

ALCOL ETHYLIC

Alcol 90%


Sát trùng: Da – vật dụng

Tiêu chảy do:
Nhiễm khuẩn - Ngộ độc
Nhiễm khuẩn Trichomonas
Nhiễm khuẩn kỵ khí
Amib mơ

Giun Đũa
Giun Kim
Giun Móc
Giun Tóc, …

Tăng co thắt tử cung

MC với họ Aminosid
Phụ nữ có thai

Dị ứng da
RLTH
Thiếu máu hồng cầu to
Giảm bạch cầu

PN có thai, cho con bú
Suy gan thận
Albumin niệu

Khơ miệng
Buồn nơn

Co giật

PN có thai, cho con bú
Bệnh thần kinh
Uống rượu

Nhức đầu
Tiêu chảy
Giảm bạch cầu

Có thai, < 2 tuổi
Bệnh về Gan
Uống rượu khi dùng thuốc


Sát khuần da, vết thương
Cầm máu

Hydrogen peroxide

Oxy già 3%

KMnO4

Thuốc tím

Rữa vết thương, vết loét có mủ
Tiệt trùng nước,….

MERCUROCHROM


Thuốc đỏ 1,2%

Sát khuẩn da, niêm mạc (Nhỏ - nơng)

QMC
Khơng dùng đường uống

Kích ứng da

Trẻ SS
Vết bỏng, vết thương sâu

POVIDIONE IOD

Povidin 10%

Tri bệnh ngoài da
Sát trùng da trước khi tiêm, mổ

Dầu MÙ U + LÁ LỐT

Inopilo

Vết bỏng
Mụn, nhọt, ghẻ lỡ

A.BENZOIC + IOD +
A.SALICYLIC + ALCOL


BSI

Hắc lào, lang ben
Nấm bẹn, nấm kẽ

DIETHYLPHTALAT

DEP

Ghẻ ngứa
Bơi phịng muỗi, cơn trùng cắn

QMC
Bơi lên mắt, niêm mạc

Xanh METHYLEN +
Tím GENTIAN

Milian

Ghẻ mủ, chốc lỡ
Eczema, Zona

QMC

CLOTRIMAZOL +
DEXA. + GENTAMYCIN

Silkron cream


CLOTRIMAZOL +
BETA. + GENTAMYCIN

Viêm da dị ứng
Viêm da tiết bã nhờn
Eczema, Vẩy nến

Gentrison

QMC

Kích ứng da

Kích ứng da
Khơ, teo da
Rậm lơng

QMC

Các herpes, zona
Thủy đậu
Giang mai


FLUOCINOLON +
NEOMYCIN

Flucort -T

DEXAMETHASON +

CLORAMPHENICOL

Cortibion

GRISEOFULVIN

Griseofulvin

KETOCONAZOLE

Nizoral cream

CLOTRIMAZOL

Canesten

FLUCONAZOL

Diflucan

Viêm da dị ứng
Viêm da tiết bã nhờn
Eczema, Vẩy nến

Kích ứng da
Khơ, teo da
Rậm lơng

Các herpes, zona
Thủy đậu

Giang mai

Bệnh do nấm Dermatophytes ở:
 Móng – Tóc – Chân

Nhức đầu, mệt mỏi
Độc Gan

Phụ nữ có thai
Suy gan

Viêm da tiết bã , Lang ben
Nấm: toàn thân, tay, chân, miệng
Candida

Kích ứng da [bơi]

QMC, Bơi vào mắt
Kết hợp với Ery, Clary.

Phòng và Trị nấm Candida ở:
Da, Niêm mạc, âm đạo, đường TH

Dị ứng
RLTH

PN có thai
Suy thận nặng

Megyna


Viêm nhiễm âm đạo do:
 Candida, Trichomonas
 Khuẩn kỵ khí

Có thể kích ứng [đặt]

Các herpes, zona
Thủy đậu

NYSTATIN + MEOMY.
+ POLYMYCIN

Polygynax

Nhiễm vi khuẩn, nấm Candida
 Âm đạo - Cổ tử cung

Có thể kích ứng [đặt]

QMC

AMPHOTERICIN B +
TETRACYCLIN

Amphocyclin

Viêm nhiễm khuẩn - nấm Candida
 Âm đạo – Da


RLTH
Tổn thương gan thận

PN có thai
Suy gan thận

NYSTATIN *
NYSTATIN + DEXAME.
METRONI. + CLORAM.

Mycostatin

RLTH, ù tai [PO]


NAPHAZILIN NITRAT

0,05

Rhinex

Các triệu chứng:
 Nghẹt mũi – sổ mũi

Có thể kích ứng mũi

Phụ nữ có thai, trẻ em
Dùng lâu dài

XYLOMETHAZOLIN


5/10

Xylomethazolin

Dị ứng đường hơ hấp trên
Nghẹt mũi, sỗ mũi

Có thể kích ứng mũi

Trẻ < 2T
Glaucom đóng

CLORAMPHENICOL
CLORAM. + DEXAME.

Trẻ SS, Suy tủy

Cloraxin
0,4

Otifar

CLORAM. + DEXAME.
+ NATRI FOSFAT

Dexacol

CLORAM. + DEXAME.
+ NAPHAZOLIN


Poly uphace

Phòng nhiễm khuẩn mắt.

DEXAMETHASON
+ TOBRAMYCIN

Tobradex

Viêm:
Kết mạc
Giác mạc
Mi mắt

DEXAMETHASON
+ NEOMYCIN

Neodex

NEOMYCIN

Neocin

Có thể kích ứng mắt

Trẻ SS, Suy tủy
Nhiễm do vi nấm, virus

Trẻ SS

Nhiễm do vi nấm, virus
Có thể kích ứng mắt

QMC

OFLOXACIN

Ofloxacin

TETRACYCLIN

Tetracyclin

Viêm lt Kết mạc, giác mạc

Có thể kích ứng mắt

QMC


×