Tải bản đầy đủ (.pptx) (42 trang)

Phân tích mô hình kinh doanh 4 nhân tố 9 trụ cột của Google

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.42 MB, 42 trang )

                                              ĐỀ TÀI:
Phân tích mơ hình hoạt động của Google thông qua 4 trụ cột, 9 nhân tố: 
Sản phẩm, Khách hàng, Quản trị cơ sở hạ tầng, Tài chính.
Đánh giá các nhân tố thuộc mơ hình kinh doanh góp phần vào sự thành công của Google.

1


NỘI DUNG
I

GIỚI THIỆU VỀ GOOGLE

1. Giới thiệu chung
2. Thành tựu nổi bật
II

PHÂN TÍCH MƠ HÌNH KINH DOANH
    
    1. Khu vực cơ sở hạ tầng
    2. Khu vực sản phẩm dịch vụ
    3. Khu vực khách hàng
    4. Khu vực tài chính

III

2

ĐÁNH GIÁ THÀNH CÔNG THƯƠNG HIỆU



I. GIỚI THIỆU VỀ 
1. Giới thiệu chung

Đồng sáng lập:

Ngày thành lập:

Larry Page và Sergey Brin

.4/9/1998

Logo

Trụ sở chính:
.

.

Mountain View, California,

Hoa Kỳ

“DON’T BE EVIL”
3

www.companyname.com


I. GIỚI THIỆU VỀ
1. Giới thiệu chung


SỨ MỆNH
Tổ chức thông tin của thế giới và

Trở thành kẻ thống trị ngành

làm cho thông tin có thể truy cập

thơng tin thế giới

và hữu dụng trên toàn cầu

4

GIÁ TRỊ


I. GIỚI THIỆU VỀ GOOGLE
2. Thành tựu

Vị trí

Độ phổ biến

Gần như khơng có đối thủ trong ngành cơng cụ tìm kiếm

Hầu như mọi người dùng Internet đều sử dụng các dịch vụ của
Google

Phong độ 

Luôn đứng đầu ngành thông tin, số lượng người dùng và lượt truy cập
tăng không ngừng

5


II. PHÂN TÍCH MƠ HÌNH KINH DOANH
1

2

Khu vực cơ sở hạ tầng

3

  Khu vực khách hàng

   1.1. Nguồn lực chính

     a. Khách hàng mục tiêu

   1.2. Mạng lưới đối tác

     b. Kênh phân phối

   1.3. Các hoạt động chính

     c. Quan hệ khách hàng

Khu vực sản phẩm dịch vụ


4

 Khu vực tài chính

    a. Dịch vụ chính

    a. Cấu trúc chi phí

    b. Sản phẩm chính

    b. Mơ hình doanh thu

    c. Giá trị đề nghị

6

www.companyname.com


1. Khu vực cơ sở hạ tầng
1.1. Nguồn lực chính

a. Nguồn nhân lực

f. Thương hiệu

b.  Nguồn lực tài chính

c. Cơ sở vật chất

e. Năng lực tạo ra sự khác biệt

d. Năng lực đổi mới
7

www.companyname.com


1. Khu vực cơ sở hạ tầng
1.1. Nguồn lực chính
a. Nguồn nhân lực

Larry Page và Sergey Brin (1998 – 2015): đồng sáng lập Google, đưa Google lên đỉnh cao ngành thông tin

Sundar Pichai (2015 – nay): đóng góp rất lớn vào sự thành công của Google với Chrome, Android và nhiều sản
phẩm cốt lõi

Một "đế chế khủng" được lãnh đạo bởi CEO tài ba
8


1. Khu vực cơ sở hạ tầng
1.1. Nguồn lực chính
a. Nguồn nhân lực

Tuyển dụng
Nghiêm ngặt (3 vịng phỏng vấn), quy

Quy mơ nhân lực


chuẩn ứng viên cao

> 26.000 nhân viên

Đào tạo

Môi trường làm việc

Độc đáo,

Đạt danh hiệu “ văn hố cơng ty tốt nhất”

 toàn diện

Nguyên tắc quản lý nhân viên
Nhân viên được tự do trong khn khổ =>

Chun nghiệp

tăng tính sáng tạo

Sáng tạo
Trung thành

9


1. Khu vực cơ sở hạ tầng
1.1. Nguồn lực chính
b. Nguồn lực tài chính


>1500 USD 
Giá 1cổ phiếu

>1000 tỷ USD
1 trong 4 cơng ty vốn hố cao nhất thế giới

�Tiềm lực tài chính rất mạnh
10


1. Khu vực cơ sở hạ tầng
1.1. Nguồn lực chính
c. Cơ sở vật chất

Hơn 60 văn phịng, phân bố khắp nơi trên thế
giới

Googleplex (trụ sở của Google): 3.100.000 feet vuông (290.000
m2)

11

11


1. Khu vực cơ sở hạ tầng 
1.1. Nguồn lực chính 
d. Năng lực đổi mới


1998-2021: >100 dịch vụ và sản phẩm

12

www.companyname.com


1. Khu vực cơ sở hạ tầng 
1.1. Nguồn lực chính 
d. Năng lực đổi mới

Ln tìm kiếm lĩnh vực kinh doanh mới
Dịch vụ tiêu dùng (Gmail, Google
Maps, Google dịch,...)

Phần mềm (Google Chrome,
hệ điều hành Android)

Quảng cáo (Google Analytics,
Google AdSense)

Phần cứng (Nexus One,
Chromecast)

Cơng cụ tìm kiếm (Google Search và
Google Images)

Dịch vụ doanh nghiệp (G Suite, Google for
Entrepreneurs)


13

www.companyname.com


1. Khu vực cơ sở hạ tầng 
1.1. Nguồn lực chính 
d. Năng lực đổi mới

Tốc độ cập nhật tính năng mới cho ứng dụng: 4 – 5
lần/tháng

Không ngừng đổi mới sáng tạo, mở
rộng quy mơ sản phẩm của mình vượt
ra khỏi một cơng cụ tìm kiếm và
quảng cáo

14

www.companyname.com


1. Khu vực cơ sở hạ tầng 
1.1. Nguồn lực chính 
e. Năng lực tạo ra sự khác biệt

Bằng sáng chế: Google thâu tóm 24.000 bằng sáng chế khi
mua Motorola Mobility năm 2012 
=> nhiều ý tưởng đột phá


Giao diện: tối giản, độc đáo, độ nhận diện cao

Tạo ra sự khác biệt của Google so với các đối thủ cạnh tranh

15

www.companyname.com


1. Khu vực cơ sở hạ tầng
1.1. Nguồn lực chính 
f. Thương hiệu

Forbes
Năm

Xếp hạng

Giá trị thương hiệu (tỉ USD)

2017

2

101,8

2018

2


132,1

2019

2

167,7

2020

2

207,5

Ln ở trong top đầu những cơng ty có giá trị thương hiệu mạnh
16

www.companyname.com


1. Khu vực cơ sở hạ tầng
1.2 Mạng lưới đối tác

Bấm để thêm nội dung

a. Nhà cung ứng

b. Kênh phân phối chính

17



1. Khu vực cơ sở hạ tầng
1.2 Mạng lưới đối tác
a. Nhà cung ứng

Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng chất lượng, tiềm năng




Tập đồn cơng nghệ lớn
Uy tín thương hiệu 




Sự chuyên nghiệp
Đột phá trong sản phẩm. 


1. Khu vực cơ sở hạ tầng
1.2 Mạng lưới đối tác
b. Nhà phân phối chính

GOOGLE STORE
GOOGLE PLAY




do Google sản xuất hoặc được sản xuất bởi sự hợp tác với đối tác. 

Nền tảng phân phối kỹ thuật số các ứng dụng cho hệ điều
hành Android và cửa hàng truyền thông kỹ thuật số, điều hành
bởi Google. 

Bộ phận bán lẻ phần cứng trực tuyến được Google điều hành, bán các sản phẩm



 17/6/2021, Google chính thức mở cửa hàng bán lẻ đầu tiên tại New York (Mỹ)


20


21


2. KHU VỰC SẢN PHẨM

2.1 Dịch vụ chính

2.2 Sản phẩm chính

2.3 Giá trị đề nghị

22



2.1. Dịch vụ chính

23

www.companyname.com


2.2. Sản phẩm chính

Loa thơng minh Google Home

Smartphone Google Pixel

24

Laptop Google Pixelbook Go

Bộ định tuyến không dây Google Wifi

Tai nghe không dây Pixel Buds
www.companyname.com


2.3. Giá trị đề nghị

Người dùng lựa chọn các dịch vụ và sản phẩm của
Google vì:

-


25

Sản phẩm đa dạng
Sự tiện tích
Tốc độ cao
Đơn giản, dễ sử dụng
Liên tục cập nhật

www.companyname.com


×