Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tài liệu Định nghĩa theo thống kê_chương 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.36 KB, 10 trang )

VD: Có 10 hành khách lên n
g
ẫu
nhiên 3 toa tàu . Tính xác suất
để toa thứ nhất có 4 hành
khách.
+ Số cách 10 hành khách lên 3
toa là
10
3
.
+ Số cách 4 hành khách lên toa
1 là
4
10
C
.
+ Số cách 6 hành khách còn lại
lên 2 toa là
6
2
.
64
10
10
2C
P(A)
3
Þ=
.
Quan sát biến cố A trong một


phép thử nào đó, lặp lại phép
thử n lần với điều kiện như
nhau.
Gọi k là số lần xuất hiện A
k
P(A)
n
Þ=
(với n lớn).
1.3.2. Đònh nghóa theo thống kê
VD:
Xác suất sinh con trai là
0
0
51
.
Xác suất mặt sấp ngửa khi tung
đồng xu là
1
2
.
1.3.3. Đònh nghóa theo hình học
Cho miền
W
. Gọi độ đo của
W

độ dài, diện tích, thể tích (ứn
g


với
W
là đường cong, miền
phẳng, khối).
Gọi A là biến cố điểm
MS
ỴÌW
. Ta có
P(A) =
W
đo äđo S
đo äđo
.
VD: Tìm xác suất của điểm M
rơi vào hình tròn nội tiếp hình
vuông cạnh 2 cm.

Bài tập
Bài 1
Có 10 viên bi, trong đó có 5 đỏ.
Lấy ngẫu nhiên 6 viên. Tính
xác suất có 3 đỏ.
Bài 2
Hai người hẹn gặp ở 1 đòa điểm
xác đònh khoảng 9g – 10g.
Người đến trước sẽ đợi 10 phút,
sau đó nếu không gặp sẽ đi.
Tính xác suất để hai người gặp
nhau (biết rằng mỗi người đến
điểm hẹn 1 cách ngẫu nhiên).

1.3.4. Tính chaát
i/
0p(A)1££
, vôùi moïi b.c A.
ii/
P( ) 0Æ=
.
iii/
P( ) 1W=
.
Chú ý:
Xác suất phụ thuộc vào điều
kiện của phép thử.
1.3.5. Ý nghóa của xác suất
Xác suất là số đo mức độ tin
chắc, thường xuyên xảy ra của
1 biến cố trong phép thử.

×