SUY GAN
SUY GAN
Lyn Crellin
Lyn Crellin
Paediatric Liver Transplant
Paediatric Liver Transplant
Coordinator
Coordinator
Victorian Liver Transplant Unit
Victorian Liver Transplant Unit
Royal Children’s Hospital
Royal Children’s Hospital
SINH LÝ HỌC VỀ GAN
SINH LÝ HỌC VỀ GAN
Các chức năng chính của gan:
Các chức năng chính của gan:
Điều hòa đường huyết, dự trữ năng lượng.
Điều hòa đường huyết, dự trữ năng lượng.
Điều hòa chức năng đông máu.
Điều hòa chức năng đông máu.
Sản xuất và bài tiết mật.
Sản xuất và bài tiết mật.
Trung hòa và phá hủy các độc chất và
Trung hòa và phá hủy các độc chất và
thuốc.
thuốc.
SINH LÝ HỌC VỀ GAN
SINH LÝ HỌC VỀ GAN
Giải độc/loại trừ các
Giải độc/loại trừ các
hormones, nội độc
hormones, nội độc
tố…
tố…
Chống nhiễm trùng.
Chống nhiễm trùng.
Phục hồi những mô gan bị phá hủy.
Phục hồi những mô gan bị phá hủy.
Là nơi dự trữ đường, chất sắt, các vitamin,
Là nơi dự trữ đường, chất sắt, các vitamin,
muối khoáng, tạo máu.
muối khoáng, tạo máu.
BỆNH LÝ CỦA GAN
BỆNH LÝ CỦA GAN
Do:
Do:
Rối loạn di truyền.
Rối loạn di truyền.
Rối loạn gen.
Rối loạn gen.
Thuốc.
Thuốc.
Độc chất.
Độc chất.
Nhiễm trùng
Nhiễm trùng
↓
↓
Quá trình viêm
Quá trình viêm
→
→
Xơ gan.
Xơ gan.
XƠ GAN
XƠ GAN
Cấu trúc gan bị biến đổi:
Cấu trúc gan bị biến đổi:
Hoại tử: do phản ứng viêm và sự phóng
Hoại tử: do phản ứng viêm và sự phóng
thích các Cytokine
thích các Cytokine
Xơ hóa: hình thành màng đáy và các ống
Xơ hóa: hình thành màng đáy và các ống
dẫn.
dẫn.
Thoái hóa: tạo nốt.
Thoái hóa: tạo nốt.
Tổn
thương-
Hình
thành
mô sợi
và màng
đáy
Thiếu
máu-
Hoại tử
tế bào
Xơ gan
Thoái
hóa-
Hình
thành
nốt(Chè
n ép và
thiếu
máu)
Xơ gan
Xơ gan
Tăng áp lực TM Cửa
Tăng áp lực TM Cửa
Tăng áp lực TM Cửa
Tăng áp lực TM Cửa
Lưu lượng máu qua gan giảm
•
Báng bụng
•
Lách to
•
Tuần hoàn bàng hệ
•
Dãn TM và xuất huyết
NHỮNG ĐẶC ĐiỂM LÂM SÀNG
NHỮNG ĐẶC ĐiỂM LÂM SÀNG
CỦA BỆNH GAN
CỦA BỆNH GAN
•
Kém hấp thu/tiêu chảy
Kém hấp thu/tiêu chảy
•
Chậm tăng trưởng
Chậm tăng trưởng
•
Kém phát triển.
Kém phát triển.
•
Báng bụng.
Báng bụng.
•
Ói mửa.
Ói mửa.
•
Trào ngược dạ dày-thực quản
Trào ngược dạ dày-thực quản
NHỮNG ĐẶC ĐiỂM LÂM SÀNG
NHỮNG ĐẶC ĐiỂM LÂM SÀNG
CỦA BỆNH GAN
CỦA BỆNH GAN
•
Rối loạn đông máu.
Rối loạn đông máu.
•
Giảm tạo xương.
Giảm tạo xương.
•
Rối loạn nước-điện giải
Rối loạn nước-điện giải
•
Rối loạn nội tiết.
Rối loạn nội tiết.
•
Vàng da.
Vàng da.
•
Ngứa
Ngứa
NHỮNG NGUYÊN NHÂN GÂY
NHỮNG NGUYÊN NHÂN GÂY
BỆNH GAN Ở TRẺ EM
BỆNH GAN Ở TRẺ EM
Mãn tính:
Mãn tính:
•
Teo đường mật.
Teo đường mật.
•
Hội chứng Alagille.
Hội chứng Alagille.
•
Thiếu men A-1-antitrypsin.
Thiếu men A-1-antitrypsin.
•
Bệnh Wilson.
Bệnh Wilson.
•
Viêm gan tự miễn.
Viêm gan tự miễn.
•
Khác
Khác
NHỮNG NGUYÊN NHÂN GÂY
NHỮNG NGUYÊN NHÂN GÂY
BỆNH GAN Ở TRẺ EM
BỆNH GAN Ở TRẺ EM
Cấp tính:
Cấp tính:
•
Thuốc.
Thuốc.
•
Một số thuốc chữa vi lượng đồng căn.
Một số thuốc chữa vi lượng đồng căn.
•
Chất độc.
Chất độc.
•
Độc tố.
Độc tố.
•
Không rõ nguyên nhân – Virus?
Không rõ nguyên nhân – Virus?
Hệ tiêu hóa: tắc nghẽn đường mật
Hệ tiêu hóa: tắc nghẽn đường mật
↓ Hấp thu chất béo
Tiêu phân mỡ Sụt cân ↓ Phát triển
↓
Hấp thu
vitamin ADEK
Hệ tiêu hóa: tắc nghẽn đường mật
Hệ tiêu hóa: tắc nghẽn đường mật
Xử trí:
Xử trí:
•
Công thức với chất béo đã được
Công thức với chất béo đã được
xử lý
xử lý
•
Cung cấp năng lượng tối đa
Cung cấp năng lượng tối đa
•
Cung cấp Vitamin tan trong dầu.
Cung cấp Vitamin tan trong dầu.
Hệ tiêu hóa: dị hóa/đồng hóa
Hệ tiêu hóa: dị hóa/đồng hóa
↓thủy phân đường
↓tạo Glucose
↓tân tạo đường
↓Ketogemesis
↓Năng lượng Sụt cân ↓ Phát triển Hạ đường huyết
Hệ tiêu hóa: dị hóa/đồng hóa
Hệ tiêu hóa: dị hóa/đồng hóa
Xử trí:
Xử trí:
•
Theo dõi tăng trưởng.
Theo dõi tăng trưởng.
•
Công thức có năng lượng cao & ăn
Công thức có năng lượng cao & ăn
kiêng
kiêng
•
Dùng lượng ít & nhiều lần.
Dùng lượng ít & nhiều lần.
•
Nuôi ăn qua sonde dạ dày liên tục
Nuôi ăn qua sonde dạ dày liên tục
•
Kiểm soát báng bụng.
Kiểm soát báng bụng.
•
Năng lượng bảo tồn – cần bảo vệ tốt
Năng lượng bảo tồn – cần bảo vệ tốt
•
TTM Dextrose & đường huyết khi đói
TTM Dextrose & đường huyết khi đói
Hệ tiêu hóa: tăng áp lực TM Cửa
Hệ tiêu hóa: tăng áp lực TM Cửa
•
Bệnh lý dạ dày.
Bệnh lý dạ dày.
•
↑
↑
tiết dạ dày.
tiết dạ dày.
•
Dãn Tĩnh mạch (+/- xuất huyết)
Dãn Tĩnh mạch (+/- xuất huyết)
Dãn Tĩnh mạch - Nội soi dạ dày
Dãn Tĩnh mạch - Nội soi dạ dày
Hệ tiêu hóa: tăng áp lực TM Cửa
Hệ tiêu hóa: tăng áp lực TM Cửa
Xử trí:
Xử trí:
•
Theo dõi ói máu, đi cầu phân đen tái phát
Theo dõi ói máu, đi cầu phân đen tái phát
•
Thay sonde dạ dày thận trọng : dùng
Thay sonde dạ dày thận trọng : dùng
chất bôi trơn ++, không có đầu nhọn
chất bôi trơn ++, không có đầu nhọn
•
Omeprazole
Omeprazole
•
Dùng thuốc
Dùng thuốc
băng dạ dày &/hoặc điều trị
băng dạ dày &/hoặc điều trị
làm xơ hóa.
làm xơ hóa.
Propanolol
Propanolol
Thông nối Tm Cửa – Chủ
Thông nối Tm Cửa – Chủ
Hệ huyết học
Hệ huyết học
•
Lách to
Lách to
.
.
•
Giảm 3 dòng tế bào máu.
Giảm 3 dòng tế bào máu.
•
↓
↓
các yếu tố đông máu.
các yếu tố đông máu.
•
↓
↓
các yếu tố kháng đông .
các yếu tố kháng đông .
•
↓
↓
Haemoglobin
Haemoglobin
•
↓
↓
WCC
WCC
Hệ huyết học
Hệ huyết học
Xử trí:
Xử trí:
•
Theo dõi sự xanh xao, vết bầm, xuất
Theo dõi sự xanh xao, vết bầm, xuất
huyết.
huyết.
•
Thận trọng khi lấy các đường truyền TM
Thận trọng khi lấy các đường truyền TM
hay tiêm chích.
hay tiêm chích.
•
Không choi các môn thể thao nếu lách to
Không choi các môn thể thao nếu lách to
•
Vitamin K
Vitamin K
•
Cung cấp Sắt
Cung cấp Sắt
•
Siêu âm
Siêu âm
Doppler mạch máu hệ Cửa tìm
Doppler mạch máu hệ Cửa tìm
huyết khối mạch máu gan.
huyết khối mạch máu gan.
Hệ tim mạch và huyết động học
Hệ tim mạch và huyết động học
Giảm tưới máu thận
Giảm tưới máu thận
•
Dãn mạch ngoại biên
Dãn mạch ngoại biên
•
Tuần hoàn bàng hệ Bài tiết
Tuần hoàn bàng hệ Bài tiết
ADH
ADH
•
Giảm albumin máu,
Giảm albumin máu,
Hoạt hóa hệ
Hoạt hóa hệ
Renin-
Renin-
(rỉ vào phúc mạc)
(rỉ vào phúc mạc)
angiotension aldosterone
angiotension aldosterone
Hệ tim mạch và huyết động học
Hệ tim mạch và huyết động học
Xử trí:
Xử trí:
•
Cân bằng dịch, t/d cân nặng, vòng
Cân bằng dịch, t/d cân nặng, vòng
bụng, đánh giá báng bụng.
bụng, đánh giá báng bụng.
•
Chế độ ăn↓muối.
Chế độ ăn↓muối.
•
Lợi tiểu.
Lợi tiểu.
•
Truyền Albumin.
Truyền Albumin.
Hệ thận
Hệ thận
↓
↓
tưới máu thận
tưới máu thận
↑
↑
tiết ADH
tiết ADH
Giữ nước & h
Giữ nước & h
ạ natri máu
ạ natri máu
Hội chứng Gan-Thận
Hội chứng Gan-Thận
Hệ thận
Hệ thận
Xử trí:
Xử trí:
•
Cân bằng dịch, t/d cân nặng, vòng
Cân bằng dịch, t/d cân nặng, vòng
bụng.
bụng.
•
Giới hạn dịch.
Giới hạn dịch.
•
Lợi tiểu.
Lợi tiểu.
•
Truyền Albumin.
Truyền Albumin.
•
Lọc máu
Lọc máu
(Hội chứng Gan-Thận)
(Hội chứng Gan-Thận)