Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG BÀI TOAN LIEN QUAN DEN MAY ANH MON VAT LY 11 NAM
2021-2022
1. PHUONG PHAP GIAI
+ Néu vat dat trong khoảng giữa hai thấu kính thì mỗi thấu kính cho một ảnh độc
lập. Áp dụng cơng thức thấu kính cho từng trường hợp:
d
+ Nếu vật đặt ngoài khoảng giữa hai thấu kính thì có sơ đồ tạo ảnh:
AB—=>
——
r
A,B, —“>A,B,
__— 1
đị
La 4
dy
dy
f
qf = 8g
=r) Sa
d,—
1
k=kk,=
+ Áp dụng:
=O
d, —f,
/1
8:
i
WwW
2. VI DU MINH HOA
Câu 1. Có hai thâu kính LI, L2 được đặt đồng trục cách nhau 40cm. Các tiêu cực lần lượt là 15 em, —15
cm. Vật AB được đặt trên trục chính, vng góc với trục chính và ở trong khoảng giữa hai quang tâm
O1O2. Nếu hai ảnh có vị ùừí trùng nhau thì khoảng cách từ AB đến OL là
A. 15 cm.
B. 10cm.
C. 20 cm.
D. 35cm
Hướng dan giải
AB<—— A,B,—>>A;B,
dj
+ Tu
dd,
é
di
+ Để có hai ảnh có vị trí trùng nhau thì hai ảnh đều là
—l=di+d5
anh ao va
pf
d—f
yg
def
d,-f,
GS
d,-15
(40—d,)(—15)
=> d, =10(cm)
40-d,+15
Chon dap an B
Câu 2. Có hai thâu kính LI, L2 được đặt đồng trục cách nhau 40 cm. Các tiêu cự lần lượt là 15 em, —15
cm. Vật AB được đặt trên trục chính, vng góc với trục chính và ở trong khoảng giữa hai quang tâm
O1O2. Nếu hai ảnh có độ lớn bằng nhau thì khoảng cách từ AB đến OI là
A. 15 cm.
B. 10cm.
C. 20 cm.
Huong dan giai
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. 35 cm.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
=I: a>ma 15) ~ Jaga, 215
ket
k,|=|k
+ Đề hai ảnh có độ lớn băng nhau:
15
15
= d, =35(cm)
Chọn đáp án D
Cau 3. Vat sang phăng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ LI (có tiêu cự 3 em), cách
thâu kính một khoảng d1. Phía sau LI một khoảng 2 em, đặt đồng trục thấu kính L2 cũng có tiêu cự là 3
cm. Để ảnh cuối cùng qua hệ có độ lớn bằng độ lớn của vật thì đI băng
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 1,5 cm.
Huong dan giai
AB—"> A,B, —2>A,B,
LI
d
L1]
'
`
dc
Ld
+ Sơ đồ tạo ảnh:
f
qi = Oh
—f
+
+ Nếu
k=4+1>
k=-1>—
Chon dap an C
—f
—.,
d, —f,
+ Nếu
=>d,=2-d)=
d,-3
k=k,k, =
ds
(
_ 24
d,-f,
Ld
dạ
a
d, —f,
~ 4d,
3~ 4d,
=
—
3
—6—
6-4,
d,-3
—
9
=
`
3—4d,
d,-3-6-d, _,
d,-3
=1>d,=-1,5<0
k
=-1>d, =3(cm)
Câu 4. Cho ba thấu kính ghép đồng trục đặt cách đều nhau 10 cm như hình vẽ. Độ tụ của các thấu kính là
D1 = D3 = 10 dp,D2 =—10 dp. Chiểu tới LI một chùm sáng song song với quang trục chính. Chùm sáng
sau khi đi qua L3 là
A. chùm hội tụ.
B. chùm song song với trục chính
C. chum phan ki.
D. chùm song song với trục phụ của thấu
kính L3.
Hướng dẫn giải
—
f, =f, = =0,1(m)=10(cm)
—
+
3
=>F =F =012
pos
Ị
,
+ Chùm tới song song với trục chính, chúm 16 đi qua H EØ,EE
/
=
=
và
truyền thăng đến L3 cho chùm ló song song với trục chính.
Chọn đáp án B
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
I
IG
|
Y°
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 5. Hai thấu kính mỏng có độ tụ DI, D2 ghép sát đồng trục. Đặt vật sáng phăng nhỏ AB vng góc
với trục chính thì ảnh cuối cùng của nó qua hệ là A2B2. Thay hai thấu kính bằng thâu kính mỏng có độ tụ
D vào đúng vị trí của hai thấu kính thì ảnh của nó AˆB' giống hệt ảnh A2B2. Hệ thức đúng là
A.D=(DI+D2)⁄2. B.D=D2- DI.
Hướng dẫn giải
AB—=-~>A,B,—°>~>A,B,
LI
Ly
d
di
`
Ld
+ So d6 tao anh:
1
1
dd,
d,
f,
E———'
'
f,
T= +
f
f,
|
1
1
1d
1
1
1
>—+-†+—+-—-=—~+†—
ddd,
d,
f,
f,
J1
d,
độ
0
/
+
a
D.D=DI +D2.
1
—†+-r=—~
i
dy
C.D=DI- D2.
f,
=PD=D,+D,
Chon dap an D
Chú ý: Hệ hai thấu kính mỏng ghép sát đồng trục có thê thay thế băng thâu kính tương đương có độ tụ
băng tổng các độ tụ: D=D,+D,
Câu 6. Một điểm sáng S ở trước một thấu kính hội tụ quang tam O1 (tiéu cu 30 cm) mot doan 40 cm.
Điểm sáng S cách trục chính của thâu kính 7 em. Sát với LI ta đặt đồng trục một thâu kính quang tâm O2
có tiêu cự 20 cm. Ảnh S2 của S cho bởi hệ thấu kính là ảnh
A. a0 cach quang tam O2 la 17,1 cm.
B.
ảo cách quang tâm O2 la 17,4 cm.
C. that cach quang tam O2 la 17,4 cm.
D. thật cách quang tâm O2 là 17,1 cm.
Hướng dẫn giải
Hai thấu kính ghép sát đồng trục có thể được thay thể bằng một thâu
kính tương đương có độ tụ (xem chứng minh sau):
D=D,+D,>f === =12(cm)
itt,
qi _ Sf _ 40.12 _ 120
d-f 40-12
7
+
k=
/
=-29S,H, =|K|SH=3
=> S,H, = (OH,
ý +(S,H, ý =17,4 —> ChonC.
3. LUYỆN TẬP
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 1. Một học sinh bồ trí thí nghiệm theo sơ đồ như hình vẽ. Thấu kính
phân kì L¡ có tiêu cự —10 cm. Khoảng cách từ ảnh đên màn có giá trỊ
nào?
A. 60 cm.
Man
B. 80 cm.
C. 100cm.
D. Khơng xác định được, vì khơng có vật nên L, khơng tạo được ảnh.
Câu 2. Một thấu kính phân kì có tiêu cự —20 em. Điểm sáng S ở vơ cực trên trục chính cho ảnh S” là ảnh
A. ảo năm trên trục chính khác phía với S và cách thấu kính 20 cm.
B. ảo nằm tên trục chính cùng phía với S và cách thâu kính 20 cm.
C. thật năm trên trục phụ cùng phía với § và cách thâu kính 20 cm.
D. ảo năm trên trục phụ cùng phía với S và cách thâu kính 20 cm.
Câu 3. Vật sáng phăng, nhỏ AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f= 30 em.
Qua thâu kính vật cho một ảnh thật có chiêu cao gâp 2 lân vật. Khoảng cách từ vật đên thâu kính là
A. 60 cm.
B. 45 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
Câu 4. Vật sáng phăng, nhỏ AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20 cm,
qua thâu kính cho một ảnh thật cao gâp 5 lân vật. Khoảng cách từ vật đên ảnh là
A. 16 cm.
B. 24cm.
C. 80 cm.
D. 120 cm.
Câu 5. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm. A là điểm vật thật trên trục chính, cách thấu kính 10 em, A' là
anh cua A. Tinh khoang cach AA’.
A. 16 cm.
B. 24 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
Câu 6. Vật sáng AB vng góc với trục chính của thâu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và
cách nó 80 em. Tiêu cự của thâu kính là
A. 25 cm.
B. 15 cm.
Œ. 20 cm.
D. 10 cm.
Câu 7. Thâu kính phân kì tạo ảnh ảo bằng 0,5 vật thật và cách vật 10 cm. Tính tiêu cự của thấu kính.
Á. —18 cm.
B. —20 cm.
C. —30 cm.
D. —50 cm.
Câu 8. Một vật sáng AB cách man ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng
giữa vật và màn đê có một ảnh that lon gdp 3 lân vật ở trên màn. Tiêu cự của thâu kính là
A. 20 cm.
B. 21,75 cm.
C. 18,75 cm.
D. 15,75 cm.
Câu 9. Đặt một vật sáng nhỏ vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 18 cm. Thấu kính
cho một ảnh ảo lớn gâp hai lân vật. Tiêu cự của thâu kính đó là
A. —36 cm.
B. 20 cm.
C. —20 cm.
D. 36 cm.
Câu 10. Vật sáng được đặt trước một thâu kính hội tụ có tiêu cự f= 15 cm. Ảnh của vật qua thấu kính có
sơ phóng đại ảnh k = —3. Khoảng cách từ vật đên thâu kính là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 60 cm.
D. 24 cm.
Cau 11. Vat that đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thâu kính một
khoảng 2f thì ảnh của nó là
A. anh that nh hon vat.
hơn vật.
B. ảnh ảo lớn hơn vật.
C. ảnh thật băng vật.
D. ảnh thật lớn
Câu 12. Vật sáng phẳng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh lớn hơn vật 3 (lân).
Khi dịch chuyển vật gần thêm một khoảng 8 cm thì thấy ảnh có độ lớn khơng đổi. Tính tiêu cự của thâu
kính.
A. 10 cm?
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 12 cm.
Câu 13. Đặt vật sáng nhỏ AB vng góc trục chính của thấu kính có tiêu cự 100 cm, cho ảnh cao băng
nửa vật. Khoảng cách giữa vật và ảnh là
A. 72 cm.
B. 80 cm.
C. 720 cm.
D. 640 cm.
Câu 14. Vat AB là đoạn thắng sáng nhỏ đặt vng góc với trục chính của một thâu kính phân kì cho ảnh
cao băng 0,5 lân vật va cach vat 10 cm. Dau A cua vat nam tại trục chính của thâu kính. Tiêu cự của thâu
kính gân giá trị nào nhât sau đây?
Á. —18 cm.
B. —80 cm.
C. —30cm.
D. —10 cm.
Câu 15. Vật AB là đoạn thắng sáng nhỏ đặt vng góc với trục chính của một thâu kính hội tụ cho ảnh
cao băng 0,5 lân vật và cách vật 54 cm. Đâu A của vật năm tại trục chính của thâu kính. Tiêu cự của thâu
kính gân giá trị nào nhât sau đây?
A. 18 cm.
B. 80 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.
Câu 16. Một vật phăng nhỏ AB đặt song song với một màn ảnh và cách màn 3 (m). Một thấu kính hội tụ
bơ trí sao cho trục chính đi qua A. vng góc với AB thì ảnh AB” cao gâp 4 lân vật, hiện rõ nét trên màn.
Tiêu cự của thâu kính gân giá trị nào nhât sau đây?
A. 18 cm.
B. 80 cm.
C. 30 cm.
D. 50 cm.
Câu 17. Vật AB vng góc trục chính thấu kính hội tụ có tiêu cự 9 cm. Nếu vật cách thâu kính một
khoảng d thì thâu kính cho ảnh cách vật là L. Lân lượt cho d = x, d = y và d = z thì L đêu băng 100 cm.
Gia tri (x + y + z) gan gia tri nao nhat sau day?
A. 108 cm.
B. 180 cm.
C. 137 cm
D. 150 cm.
Câu 18. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh nhỏ hơn vật 2 lần
và cách vật 15 cm. Đê ảnh có độ lớn băng vật thì vật phải là vật thật hay vật ảo và cách gương bao nhiêu?
Chọn câu sai.
A. vật thật đặt sát thấu kính.
B.vật
ảo đặt sát thấu kính.
C. vật ảo đặt cách thấu kính 60 cm.
D. vật ảo đặt cách thâu kính 30 cm.
Câu 19. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh nhỏ hơn vật 2 lần
va cach vat 45 cm. De vi ừí ảnh trùng với vỊ trí vật thì vật phải là vật thật hay vật ảo và cách gương bao
nhiêu? Chọn cau sai.
A. vật thật đặt sát thấu kính.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
B. vật ảo đặt sát thâu kính.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. vật ảo đặt cách thấu kính 90 cm.
D. vật ảo đặt cách thâu kính 180 cm.
Câu 20. Vật sáng phăng nhỏ AB, đặt vng góc với trục chính của thâu kính. Ở hai vị trí đặt vật cách
nhau 4 cm, thâu kính đêu cho ảnh cao gâp 5 lân vật. Chọn câu đúng.
A. Hai ảnh đều là ảnh thật và tiêu cự của thấu kính là 10 em.
B. Hai ảnh đều là ảnh ảo và tiêu cự của thấu kính là —20 em.
Œ,. Một ảnh ảnh thật, một ảnh ảo và tiêu cự của thấu kính là 10 em.
D. Một ảnh ảnh thật, một ảnh ảo và tiêu cự của thấu kính là 20 cm.
Cầu 21. Trên hình vẽ, xy là trục chính của thâu kính, O là quang tâm,
S” là ảnh của điêm sáng S cho bởi thâu kính. Biêt độ lớn tiêu cự của
S thau kinh
S
OY
O
TT
s/
lf|= 20 cm, SS’ = 42 cm va SO > S’O. Cho S_ dao động điều hịa
theo phuong
vng góc với trục chính với biên độ 5 cm thì ảnh S° đao động điều hịa với biên độ gần giá trị nào nhất
sau đây?
Á. 8 cm.
B. 10cm.
C. 12 cm.
D. 4,5 cm.
Câu 22. Một nguồn sáng điểm S đặt trên trục chính thấu kính hội tụ phát ra chùm sáng phân kì hướng về
phía thấu kính. Phía sau thâu kính đặt màn quan sát M đặt vng góc với trục chính và cách thấu kính
240 cm. Thấu kính có đường rìa là đường trịn. Khi dịch chun S đọc theo trục chính người ta thấy có
hai vị trí của S cho vệt sáng trên màn bằng nhau và băng đường kính của rìa gương. Hai vị trí này cách
nhau 4 cm. Tìm khoảng cách từ S đến thấu kính để trên màn thu được một điểm sáng.
A. 20 cm.
B. 21,8 cm.
C. 12 cm.
D. 24 cm.
C4u 23. Mot nguén sang diém S dat trên trục chính thấu kính hội tụ (tiêu cự 20 em) phát ra chùm sáng
phân kì hướng về phía thấu kính. Phía sau thấu kính đặt màn quan sát M đặt vng góc với trục chính và
cách thâu kính 240 cm. Tìm khoảng cách từ S đến thấu kính để trên màn thu được một vệt sáng hình trịn
có đường kính gâp 4 lần đường kính của rìa thâu kính.
A. 18 cm hoặc 240/7 cm.
B. I0 cm hoặc 30 cm.
Œ. 16 cm hoac240/7 cm.
D. 12 cm hoac 20 cm.
Câu 24. Một chùm sáng hội tụ hình nón chiếu tới một lỗ trịn trên một màn chăn M. Trục của chùm sáng
đi qua tâm của lỗ trịn và vng góc với màn chắn. Phía sau M đặt một màn ảnh phẳng E song song và
cách M là 60 cm. Trên E thu được một miễn sáng trịn có đường kính bằng 1/3 đường kính của lỗ trịn
(nếu dịch màn ra một chút thì đường kính miễn sáng tăng). Đặt vừa khít vào lỗ trịn một thấu kính phân kì
có tiêu cự —I§ cm thì đường kính vệt sáng trên màn E
A. tăng 21 lần.
B. tăng 8 lần.
C. tăng 11 lần.
D. tăng 13 lần.
Câu 25. Một nguồn sáng điểm S đặt trên trục chính của thấu kính O, cách thấu kính 10 em. Phía sau đặt
màn quan sát M vng góc với trục chính và thâu kính 80 cm. Thâu kính có đường kính rìa là đường
trịn. Trên màn xuất hiện vệt sáng hình trịn có đường kính bằng đường kính của rìa thâu kính. Khi xê
dịch màn ảnh đọc theo trục chính thì kích thước vệt sáng cũng thay đổi. Tiêu cự của thấu kính băng
A. 20 cm.
W: www.hoc247.net
B. 8 cm.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 12 cm.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. 10cm.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 26. Vật sáng phăng nhỏ AB đặt vng góc với trục chính của một thâu kính O có tiêu cự f cho ảnh
thật AIBI lớn hơn vật 3 lân. Khi dịch chuyên vật lại gân Ô thêm một khoảng 1 cm thi cho anh that A2B2
lớn hơn vật 8 lân. Khoảng cách giữa AIB: và A2B: là
A. 40 cm.
B. 28 cm.
C. 12cm.
D. 24 cm.
Câu 27. Vat sing phang nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thâu kính O có tiêu cự £< 0 cho
anh A,B. Khi dich chuyén vat xa O thêm một khoảng 1,8 m thì ảnh dịch chuyên 0,18 m và nhỏ hơn ảnh
trước 1,6 lân. Giá trỊ của f là
A. 140 cm.
B. 250 cm.
C. 120 cm.
D. 124 cm.
Cau 28. Vat phang nhỏ AB (thật hoặc ảo) vng góc với trục chính của một thâu kính O cho ảnh AiBi
lớn hơn vật 5 lân. Khi dich chuyén vat xa O thém mot khoang 1 cm thi dugc anh A2B2 16n hon vat 7 lân
và không thay đôi bản chât. Tiêu cự của thâu kính băng
A. 17,5 cm hoặc —l7,5 cm.
B. 10 cm hoac —10 cm.
C. 16 cm hoac —16 cm.
D. 12 cm hoac —12 cm.
Câu 29. Đặt một bút chì AB dài 20 cm năm dọc theo trục chính của một thâu kính O có tiêu cự 40 cm
(dau A gan O hon), cho ảnh ảo A:B¡ đài 40 cm. GọiÏ là trung điêm của AB va I) 1a anh cua I. Ti sé
Ail/I1Bi
1a
A. 2.
B. 0,5.
C. 3.
D. 1/3.
Câu 30. Vật sáng phăng nhỏ AB đặt vng góc với trục chính của một thâu kính có tiêu cự 10 em cho
ảnh cao I cm thu được trên màn. Khi dịch chuyên vật gân thêm một khoảng a và dịch chuyên màn ảnh đi
32 cm thì trên màn thu được ảnh cao 5 cm. Tính
A. A. 40 cm.
1.B
11.C
21.D
B. 28 cm.
2.B
12.D
22.B
W: www.hoc247.net
3.B
13.C
23.C
C. 12 cm.
4.D
14.A
24.C
D. 10 cm.
DAP AN PHAN LUYEN TAP
5.D
15.D
25.B
F: www.facebook.com/hoc247.net
6.B
16.D
26.D
7.B
17.A
27.C
8.C
18.D
28.A
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
9.D
19.C
29.B
10.A
20.C
30.D
:
=
=«
.
= y=)
Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai
~
HOC247-
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-
Luyén thi DH, THPT
QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh
tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học va
Sinh Học.
-
Luyén thi yao lép 10 chuyén Toan: On thi HSG Iép 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
truong PTNK,
Chuyén HCM
(LHP-TPN-NTH-GP),
Chuyén Phan Boi Chau Nghé An va cac truong
Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-
Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em
HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,
TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất
cả các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú
và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc