Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

giao an toan lop 4 tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.55 KB, 9 trang )

Tuần 21

Thứ ……. ngày …. Tháng…..
Toán

năm 2022

Tiết 1: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU:Giúp học sinh:

- Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
- Rèn kĩ năng viết phân số và kĩ năng nhận biết phân số bằng nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: - SGK+ vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng thực hiện : viết mỗi số tự
nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng
1: 8; 12; 28; 32; 0.
? Mỗi số tự nhiên đều viết được dưới dạng
phân số có mẫu số là gì? Tử số là gì?
- Nhận xét, đánh giá HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài.
2. Hướng dẫn HSnhận biếtphân số bằng
nhau và nêu được tính chất cơ bản của


phân số.
- Đưa hai băng giấy lên bảng, yêu cầu lớp
quan sát hai băng giấy đó.

Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp
nhận xét bài bạn.
- Mỗi số tự nhiên đều viết được dưới dạng
phân số có mẫu số là 1 và tử số là số tự
nhiên đó.

- Lắng nghe.

- HS quan sát hai băng giấy.

? So sánh hai băng giấy ?
? Băng giấy thứ nhất được chia làm mấy
phần bằng nhau? Đã tô màu mấy phần băng
giấy?
? Nêu phân số chỉ số phần đã được tô màu
của băng giấy thứ nhất?
? Băng giấy thứ hai được chia làm mấy phần
bằng nhau? Đã tô màu mấy phần băng giấy?
Nêu phân số chỉ số phần đã được tô màu của
băng giấy thứ nhất?

- Hai băng giấy bằng nhau.
- Băng giấy thứ nhất được chia làm 4 phần
bằng nhau, đã tô màu 3 phần băng giấy.
- Phân số chỉ số phần đã được tô màu của

băng giấy thứ nhất là .
- Băng giấy thứ hai được chia làm 8 phần
bằng nhau. Đã tô màu 6 phần . Ta nói: đã tơ
màubăng giấy.
- Một phần băng giấy thứ nhất bằng hai
phần băng giấy thứ hai.
? Một phần băng giấy thứ nhất bằng mấy - 3 phần băng giấy thứ nhất bằng 6 phần
phần băng giấy thứ hai?
băng giấy thứ hai.
1


? Hãy so sánh 3 phần băng giấy thứ nhất và
6 phần băng giấy thứ hai?
? Em có nhận xét gì về băng giấy thứ nhất
và băng giấy thứ hai ?
? Hãy so sánh và ?
- Nêu: và là hai phân số bằng nhau.
- Hướng dẫn để HSviết và tìm ra được tính
chất cơ bản của phân số:
3
4

=

3× 2
4×2

6
8


= ;

6
8

=

6:2
8:2

=

3
4

- băng giấy thứ nhất bằng
hai.


băng giấy thứ

- Lắng nghe và nhắc lại.
- Viết theo GV hướng dẫn, phát hiện ra tính
chất cơ bản của phân số.

- 3-5 HS đọc, lớp theo dõi.
- Gọi HS đọc các tính chất của phân số:
SGK/ 111.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập:

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- HS làm bài cá nhân, sau đó đổi chéo vở
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi đọc kết quả.
kiểm tra cho nhau.
2
5

2×3
5× 3

6
15

2
3

4
6

18
60

3
10

56
32

7

4

3
4

12
16

Chẳng hạn: =
=
. Ta có hai phần
= ;
= ;
= ; =
năm bằng sáu phần mười lăm.
- Nhận xét, củng cố bài.
? Có mấy cách để tìm được một phân số - 1 HS nêu, lớp theo dõi.
bằng phân số đã cho?
Bài 2: Tính rồi so sánh kết quả:
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp làm bài, 2 - Các cặp HS trao đổi làm bài, 2 cặp HS làm
cặp HS làm bài vào bảng phụ.
bài vào bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài.
18 : 3 = 6; (18 x 4) : (3 x 4) = 72 : 12
- Nhận xét, chữa bài.
...= 6
? Nếu nhân hoặc chia số bị chia và số chia - Nếu nhân hoặc chia số bị chia và số chia
với cùng một số tự nhiên khác 0 thì thương với cùng một số tự nhiên khác 0 thì thương
như thế nào?

khơng thay đổi.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống:
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cá nhân HS làm bài, 2 HS làm bài - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
bảng phụ.
vào vở.
- Gọi HS đọc và giải thích cách làm bài.
50
10
2
3
6
9
12
- Nhận xét, chốt bài.
75
15
3
5
10
15
20
=
= ;
=
=
=
C. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài:

- Lắng nghe.
Rút gọn phân số.
Điều chỉnh, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
2


........................................................................................................................
Thứ ……. ngày …. Tháng…..
năm 2022
Toán
Tiết 2: RÚT GỌN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:

- Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản (trường hợp
đơn giản).
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: - SGK+ Vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu tính chất cơ bản của phân số ?
- Nhận xét, đánh giá HS.

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Rút gọn phân số:

Hoạt động của học sinh
- 2 – 3 HS trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.

10
15

- Nêu: Cho phân số . Tìm phân số bằng
phân số trên nhưng có tử số và mẫu số
nhỏ hơn.
- Để tìm được phân số bằng phân số
? Làm thế nào để tìm được phân số đó?
dựa vào tính chất cơ bản của phân số.

- Kết luận: Phân số
phân số

2
3

hay

2
3


10
15

10
15

được rút gọn thành

=
=
- Hs chú ý lắng nghe.

- 3HS đọc quy tắc, lớp đọc thầm.
- 2 HS lên bảng làm.

từ phân số .
* Qui tắc: Sgk – 112.
Ví dụ 1: Rút gọn phân số
? Phân số
Vì sao ?

2
3

là phân số được rút gọn

10
15


3
4

10 : 5
15 : 5

6
8

6
8

6:2
8:2

3
4

=
=
- Không rút gọn được nữa vì đã tối giản.
- 1 HS lên bảng làm.

có rút gọn được nữa khơng ?
3


Ví dụ 2: Rút gọn phân số

18

54

- Nêu các bước để rút gọn phân số ?

18
54

18 : 2
54 : 2

9
27

9:9
27;9

1
3

=
=
=
=
- Muốn rút gọn phân số, ta cần làm theo các
bước sau:
+ Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết
cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.
+ Chia tử số và mẫu số cho số đó.
+ Cứ làm như vậy đến khi nhận được phân
số tối giản.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vở

3. Hướng dẫn HS làm bài tập:
12 12 : 4 3
12 12 : 12 1
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:
8
8:4
2
36 36 : 12 3
=
=
;
=
= ...
- Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS làm bài
- 4 HS đọc bài, lớp nhận xét.
vào bảng phụ, mỗi HS làm một phần.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài làm.
- 1 HS nêu lại.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
1 4 72
? Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào
3 7 73
Bài 2: Trong các phân số...
- Phân số ; ;

vì các phân số này
? Phân số nào tối giản, vì sao?
khơng rút gọn được nữa.
- Cá nhân HS làm bài,1 HS làm bảng phụ.
8

8:4

2

30

30 : 6

5

? Các phân số cịn lại có rút gọn được 12 12 : 4 3
36
36 : 6
6
không? Hãy rút gọn các phân số đó?
=
= ;
=
= ;
- 2 HS đọc bài làm.
- Nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc bài.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài trên bảng - Phân số tối giản là phân số không rút gọn
phụ.

được nữa.
? Thế nào là phân số tối giản?
- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống.
phụ. = = =
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm
bài vào bảng phụ
- Gọi HS đọc bài làm và giải thích cách - HS nêu cách làm bài.
làm.
- Nhận xét, chốt bài:
? Làm thế nào để điền được số thích hợp
vào ơ trống?
- 2 HS nêu, lớp theo dõi.
C. Củng cố, dặn dò:
? Nêu các bước rút gọn phân số ? Thế nào
4


là phân số tối giản ?
2 HS nêu
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài: Luyện
tập.
HS lắng nghe
Điều chỉnh, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………
Thứ ……. ngày …. Tháng…..
năm 2022
Toán
Tiết 3: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

- Rút gọn được phân số.
- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: - SGK+ vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu các bước rút gọn phân số?
- 2 HS nêu, lớp nhận xét.
- Gọi HS lên bảng : rút gọn các phân số sau: - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp.

; ; ;
- Nhận xét, đánh giá ý thức học bài chủa HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Rút gọn các phân số...
- Yêu cầu HS vận dụng quy tắc rút gọn đã
học để làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ,

mỗi em hai phân số.
- Lưu ý HS rút gọn phân số tới mức tối giản
một cách nhanh và thuận tiện nhất.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
? Nêu cách rút gọn phân số?
Bài 2: Trong các phân số dưới đây, phân số
nào bằng ?
? Muốn biết phân số nào bằng ta làm thế

- Lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vào
vở:

+ = ; = ; =; =
- 4 HS nối tiếp đọc từng phân số.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- 1 HS nêu, lớp theo dõi.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
5


nào?
- Ta phải thực hiện rút gọn các phân số đã
- Yêu cầu HS rút gọn các phân số để tìm cho, phân số nào có kết quả tối giản bẳng
thì bằng .
phân số bằng phân số .
- Thực hiện rút gọn các phân số.

? Phân số nào bằng phân số ?

+ = ; =

Bài 3:Trong các phân số dưới đây, phân số - Phân số bằng là : và .
nào bằng ?
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
? Muốn biết phân số nào bằng ta làm thế
nào?
- Ta phải xem phân số nào khi nhân cả tử
và mẫu với cùng một số tự nhiên mà được
phân số hoặc thực hiện rút gọn mà được
phân số thì bằng phân số .
- Làm bài cá nhân vào vở, sau đó nêu kết
- Yêu cầu HS làm bài, sau đó nêu kết quả bài quả: =
làm.
- Nhận xét, chốt bài.
- 1 HSnêu, lớp nhận xét.
? Muốn tìm một phân số mới bằng phân số - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
đã cho ta làm thế nào?
Bài 4: Tính (theo mẫu):
2 ×3×5 2
- Lắng nghe GV hướng dẫn và đọc:
3×5×7 7
hai nhân ba nhân năm chia cho ba nhân
- Hướng dẫn mẫu:
=
năm nhân bảy.
- Hướng dẫn HS làm quen với dạng bài tập
- Hai biểu thức cùng có 3 x 5.

mới, cách đọc biểu thức với phân số.
? Em có nhận xét gì về biểu thức trên tử và
- Tích trên tử số và dưới mẫu số cùng chia
biểu thức dưới tử?
hết cho 3 và 5.
? Vậy tích trên tử số và tích dưới mẫu số
cùng chia hết cho số nào?
- Giảng: vì tích ở trên tử và tích dưới mẫu
cùng chia hết cho 3 và 5 nên ta thực hiện rút
gọn ngay trong bước tính bằng cách gạch
- Kết quả còn lại là: .
chéo vào số 3 và 5 ở cả tử số và mẫu số.
- HS làm bài cá nhân.
? Vậy kết quả cịn lại bằng bao nhiêu?
8×7×5
5
19 × 2 × 5 2
- Yêu cầu HS làm các phần cịn lại tương tự.
11 × 8 × 7 11
19 × 3 × 5 3
b,
=
c,
=
C. Củng cố, dặn dị:
? Nêu cách rút gọn phân số ?
- 2 HSnêu, lớp lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài.Chuẩn bị bài sau:
Quy đồng mẫu số các phân số.

Điều chỉnh, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
6


…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Thứ ……. ngày …. Tháng…..
năm 2022
Toán
Tiết 4: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:

- Nắm được cách quy đồng mẫu số các phân số.
- Bước đầu biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: SGK+ vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng thực hiện tính:
8×7×5
11 × 8 × 7

5 19 × 2 × 5

11 19 × 3 × 5

2
3

Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp nhận
xét bài bạn.

=
=
- Nhận xét, đánh giá HS.
B. Bài mới:
- Lắng nghe.
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS quy đồng mẫu số các
phân số:
- 1 HS đọc yêu cầu.
1
3

2
5

- Nêu: Cho hai phân số và làm thế nào
để được hai phân số có cùng mẫu số ?
- HS suy nghĩ phát biểu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ nêu cách làm.
+ Lấy cả tử và mẫu của từng phân đem nhân
với cùng một số tự nhiên lớn hơn 1, ta sẽ tìm

được phân số mới bằng hai phân số đã cho.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp.
2×3
6
- u cầu HS thực hiện tính, 1 HS lên bảng 1 1 × 5 5
2
3
5×3
15
làm bài.
= 3 × 5 = 15 ; 5 =
= ;
? 3 là gì của phân số ?
? 5 là gì của phân số ?
? Em có nhận xét gì về mẫu số của hai phân
6
5
15
số 15 và ?

- 3 là mẫu số của phân số
- 5 là mẫu số của phân số .
- Hai phân số có cùng mẫu số là 15.
- Lắng nghe.
7


- Như vậy, ta đã lấy cả tử số và mẫu số của
phân số nhân với mẫu số của phân số để
được phân số ...

- Từ hai phân số
5
phân số 15 và

1
3



2
5

- Lắng nghe và nhắc lại.
chuyểnthành hai

6
15

gọi là quy đồng mẫu số hai
- Mẫu số chung là mẫu số chia hết cho mẫu số
phân số, 15 gọi là mẫu số chung.
của hai phân số.
? Theo em, mẫu số chung là gì?
+ Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất
nhân với mẫu số của phân số thứ hai.
? Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số ?
+ Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai
nhân với mẫu số của phân số thứ nhất
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài cá nhân, 3 HS làm bài vào bảng

phụ.

3.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:
5 5 × 4 20
1 1× 6
6
- Yêu cầu cá nhân HS làm bài, 3 HS làm bài
6 6 × 4 24
4 4 × 6 24
vào bảng phụ, mỗi em một phần.
a, =
=
;
=
=
;
7
8

7×7
8×7

49
56

8
7

8×8

7×8

64
56

b, =
=
;
=
=
; ...
- Gọi HS đọc bài
- 3 HS nối tiếp đọc từng phần và giải thích
cách làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nhận xét, chốt cách quy đồng mẫu số các - Lắng nghe.
phân số.
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài, sau đó đổi vở kiểm tra cho - HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở kiểm tra
nhau.
cho nhau.
a) MSC: 55

= = ; = = ...
- Gọi HS đọc và nhận xét bài bạn.
- 3 HS đọc và nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, tuyên dương HS làm bài tốt.
? Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?

C. Củng cố, dặn dò:
- 2 HSnêu.
? Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài: Quy đồng
mẫu số các phân số (tiếp theo).
-2 HS nêu.
Điều chỉnh, bổ sung:
8


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….

9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×