Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Giáo án toán lớp 4 tuần 1,2,3,4,5 năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.1 KB, 47 trang )

Tuần 1- 2018

TOÁN

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (tt)

Tiết 2

tr.4

I.MỤC TIÊU
Thực hiện được tính cộng, trừ các số có 5 chữ số; nhân (chia) số có đến 5 chữ số với
(cho) số có 1 chữ số
Biết so sánh, sắp xếp thứ tự ( đến 4 số) các số đến 100.000.
BT1 (cột 1), BT2a, BT3 dòng 1,2. BT4b
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK toán 4, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời
gian

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
A.Ôn bài cũ
b)1HS lên bảng tính chi vi hình chữ nhật
theo hình bên
a) Đọc số 3082 rồi viết thành tổng.
Lớp viết bảng con

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- 1hs tính chu vi
M
5cm


3cm
Q

N
P

- 1hs đọc số 3082 rồi viết thành
tổng
B.Bài mới* Giới thiệu bài: (1 phút)
Nêu mục tiêu của bài
HĐ1.Luyện tính nhẩm
- GV nêu yêu cầu trò chơi tính nhẩm
truyền
- GV đọc 6000 - 3000, gọi hs1 nêu kết quả.
GV nêu nhân 3, gọi hs2 nêu kết quả. GV
nêu cộng 3000, hs3 nêu kết quả. GV nêu
chia 2, hs 4 nêu kết quả. Nhận xét

- HS tham gia trò chơi tính nhẩm
truyền
6000 - 3000
3000 x 3 9000
+ 3000 12000 : 2

HĐ2.Hướng dẫn bài tập
- Hs nối tiếp nhẩm, rồi nêu kết
Bài 1/4: Yêu cầu hs nhẩm nối tiếp nhau quả, giải thích cách nhẩm 1 vài
nêu miệng kết quả ( cột 1)
bài
*KT làm bài theo hướng dẫn

- HS làm bảng con lần lượt phần
Bài2a/4: Yêu cầu đặt tính rồi tính làm a
phần a trên bảng con, nhận xét trên bảng,
4637 + 8245
7035 - 2316
kiểm tra bảng dưới lớp.
325 x 3
25968 : 3
*KT làm bài theo hướng dẫn
- 1HS nêu yêu cầu so sánh. 2HS


Tuần 1- 2018
Bài 3 dòng 1, 2: Nêu yêu cầu, hs nêu lại lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- HS nêu cách so sánh.
cách so sánh, làm vào vở
4327...3742
28676...28676
5870...5980
97321...97400
- Chữa bài, chốt lại cách so sánh.


- Trước hết so sánh rồi xếp theo
 Bài 4 b: Nêu yêu cầu xếp theo thứ tự từ thứ tự. 1HS lên bảng làm bài.
82697;
79862;
lớn đến bé . Muốn xếp theo thứ tự thì ta + 92678;
62978
phải làm gì?

82697; 62978; 92678; 79862
HĐ3.Củng cố, nhận xét, dặn dò.
- Tổng kết.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò

TOÁN

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000

Tiết 1

tr.3

I MỤC TIÊU
-Giúp học sinh đọc, viết được các số đến 100.000.
-Biết phân tích cấu tạo số.
-BT1,2, BT3a viết 2 số , BT3b dòng 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

HĐ1Kiểm tra: KT sự chuẩn bị của HS.
HĐ2 Bài mới:* Giới thiệu bài: Trong chương trình
Toán 3 các em đã học đến số nào? Tiết học hôm nay
chúng ta cùng ôn tập về các số đến 100000
HĐ3: Ôn đọc số, viết số và các hàng.
 B1: GV viết số: 83251

Yêu cầu hs đọc số; nêu chữ số từng hàng (1: hàng đơn
vị; 5: hàng chục;...)
- GV viết 83001; 80201; 81001. Tiến hành tương tự.
 B2: GV đọc số, HS viết số.
 B3: Yêu cầu hs nêu mối quan hệ của hai hàng
liền kề.
(1 chục = ? đơn vị; 1 trăm = ? chục; 1 nghìn = ? trăm)

- Học đến số 100000

HS đọc và nêu chữ số từng hàng.
83251; 83001; 80201; 81001

- HS nêu mối quan hệ
1 chục = 10 đơn vị
1 trăm = 10 chục


Tuần 1- 2018
 B4: Gọi HS nêu các số tròn chục, các số tròn 1 nghìn = 10 trăm
- HS nêu các số tròn chục, tròn trăm,
trăm, các số tròn nghìn, tròn chục nghìn.
tròn nghìn, tròn chục nghìn
HĐ4: Bài tập
 Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu đề bài, giáo viên viết
đề bài 1 lên bảng.
a/ Mỗi khoảng cách đều nhau trên tia số là bao nhiêu?
Vậy 2 số tròn chục ngàn liên tiếp hơn ( kém nhau? đơn
vị? ). Muốn viết số liền sau số tròn chục ngàn ta làm - Bài 1:
như thế nào? Liền sau 10.000 là số nào? HS làm nêu a/

0 10.000 ... 30.000 ... ...
tiếp?
b/ Yêu cầu hs viết số liền sau số tròn nghìn làm như thế
nào? HS tự làm vào vở. 1 em lên bảng làm BT 1.
+ Dưới lớp gọi 1 số em báo cáo kết quả nhận xét, rút ra
quy luật viết số tròn chục nghìn liên tiếp; viết số tròn
b/
nghìn liền sau Nhận xét trên bảng.
36000; 37000; 38000; 39000; 40000;
*KT: làm bài theo hướng dẫn
41000; 42000.
 Bài 2: GV kẻ bảng như SGK/3, nêu yêu cầu làm
- Hs báo cáo kết quả, nhận xét bài trên
theo mẫu vào SGK; 1 em lên bảng viết; gọi 1 số em bảng.
dưới lớp nêu kết quả; Nhận xét trên bảng.
*KT: làm bài theo hướng dẫn
 Bài 3:
a/ HS đọc yêu cầu a. Gọi 1 em phân tích mẫu: 8723= - Bài 2:1 em lên bảng viết, HS làm vào
SGK, báo cáo kết quả; Nhận xét bài
tổng ?
trên bảng.
HS làm bảng con 2 số : 9171; 3082
b/ Giáo viên hướng dẫn mẫu:
- Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu lần lượt;
9000 + 200 + 30 + 2 = 9232.
làm bảng con câu a, b.
HS viết bảng con bài ở dòng 1
a/ 9171= 9000 + 100 + 70 + 1
7000 + 300 + 50 + 1 =...
3082 = 3000 + 80 + 2

6000 + 200 + 3 =...
b/7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
6000 + 200 + 3 = 6203
HĐ 3: Củng cố, nhận xét, dặn dò
Ôn đọc viết số đến 100000


Tuần 1- 2018

TOÁN

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (tt)

Tiết 3

tr.5

I. MỤC TIÊU
Giúp học sinh: Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, trừ các số đến 5
chữ số; nhân ( chia) số đến 5 chữ số với ( cho) số có 1 chữ số. Tính giá trị
biểu thức. BT1; 2b, 3ab
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

gi

a
n

HĐ1.Ôn bài cũ
Đặt tính rồi tính (làm bài 2 b tiết trước)
- 4 hs lên bảng thực hiện
- Nhận xét, kết luận.
HĐ2.Bài mới * Giới thiệu bài: (1 phút) - HS lắng nghe, nêu lại đề bài.
Hôm nay các em tiếp tục ôn tập các số đến
100.000
1/
HĐ3.Bài tập
- HS nhẩm, nêu miệng kết quả.
 Bài 1: Tính nhẩm bài 1 a, b/5
- Trình bày cách nhẩm.
- Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi nêu a.6000+2000-4000
miệng
90000-(70000-20000)
- GV gọi vài em trình bày cách nhẩm 1 số 90000-70000-20000
bài.(P/án 2: Hs nhẩm trò chơi “nhẩm 12000:6
truyền”)
b.21000x3
9000-4000x2
Bài2b.Đặt tính rồi tính bài 2b/5
(9000-4000)x2
- GV ghi sẵn đề 2b lên bảng
8000-6000:3
- Yêu cầu làm bảng con.
2/b
*KT: làm bài 2 b theo hướng dẫn

- HS nêu yêu cầu
- Làm trên bảng con bài 2b
56346+2854 43000-21308
13065x4
65040:5
Bài3a, b: Tính giá trị biểu thức
3/ab
- Nêu thứ tự thực hiện tính giá trị biểu thức.
2 HS lên bảng thực hiện bài a, b
- Học sinh làm vào vở bài a, b; gọi 2 học a.3257+4659-1300
sinh lên bảng thực hiện (1 lượt).
b.6000-1300x2
HĐ4.Củng cố, nhận xét, dặn dò
-Kết quả :
- Chuẩn bị học biểu thức có chứa 1 chữ.
a. 6613
b. 3400



Tuần 1- 2018

TOÁN

BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ

Tiết 4

tr.6


I.MỤC TIÊU
Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
Biết cách tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
BT1, 2a, 3b chỉ cần tính giá trị của biểu thức với hai trường hợp của n.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Kẻ sẵn bảng hoặc bảng phụ có ghi tiêu đề
và số liệu ở cột 1, cột 2, cột 3 để trống.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HĐ1.Ôn bài cũ
Tính:
2346 +3154
5326 -3249
2543 x 5
1250 : 2
- Nhận xét.
HĐ2.Bài mới Giới thiệu bài: (1 phút) Tiết
trước các em đã học biểu thức số; hôm nay
các em làm quen với biểu thức có chứa một
chữ và thực hiện phép tính giá trị biểu
thức.

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- 4HS lên bảng đặt tính rồi
tính

- HS lắng nghe, nhắc lại đề
bài.


HĐ3.G/thiệu biểu thức có chứa một chữ
- Yêu cầu HS mở sách trang 6 đọc ví dụ.
- Giáo viên vừa nêu, vừa viết lên bảng đã
chuẩn bị sẵn.
+ Lan có 3 quyển vở, mẹ cho thêm Lan 1
quyển vở, Lan có tất cả bao nhiêu quyển
vở?
+ Học sinh nêu tương tự dòng 2, 3.
+ GV nêu vấn đề Lan đã có 3 quyển nếu
mẹ cho thêm a quyển thì Lan có tất cả bao
nhiêu quyển vở ? Các em suy nghĩ và nêu
phép tính.
+ GV giới thiệu 3 + a là biểu thức có chứa
một chữ, ở đây là chữ a. HS nhắc lại.
HĐ4.Giá trị của biểu thức có chứa một

+ HS theo dõi GV đặt vấn đề.

chữ

- Nếu a =1 thì 3+a =3 + 1= 4

+ Học sinh trả lời dòng 1:
Lan có 3 + 1 quyển vở.
+ HS nêu tiếp các dòng còn lại
+ Lan có tất cả 3+ a quyển vở.
Kết luận: 3 + a là biểu thức
có chứa một chữ.



Tuần 1- 2018
- GV nêu và ghi; HS tính:
+ Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
GV: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a. HS nhắc lại.
+ Tương tự hs tính với a = 2; a= 3.
- Hỏi: Vậy muốn tính giá trị của biểu thức
có chứa một chữ ta cần biết giá trị của gì?
- Vậy mỗi lần thay chữ bằng số ta tính
được gì? Nhắc lại qui tắc. Giáo viên ghi
bảng (hoặc gắn băng giấy)

Hs thực hiện tương tự với a=2;
a= 3
- Trả lời: Mỗi lần thay chữ a
bằng số ta tính được một giá
trị của biểu thức 3 + a

Bài 1/6: Mẫu:
HĐ5.Thực hành
Bài 1/6: Yêu cầu HS đọc đề (đọc cả mẫu)
- GV hướng dẫn mẫu câu a, hs nêu .
- Yêu câu làm bảng con lần lượt câu b; c
- Kết luận
*KT: làm bài 1a theo hướng dẫn

Bài 2a/6: HS đọc đề.
- GVkẻ sẵn bảng a, bảng b như sgk.
+ Hỏi: Bảng 1, dòng 1 cho em biết điều
gì? Dòng 2 cho biết điều gì?
+ HD mẫu: Khi x = 8 thì giá trị của biểu

thức 125 + x là bao nhiêu?
+ Học sinh tự làm tiếp phần còn lại.
Gọi 1 HS lên bảng làm
-Kết luận


a.Nếu b=4 thì 6 - b=6 - 4=2
- 1 em làm câu b, 1 em làm
câu c trên bảng. Lớp làm bảng
con
b.115 - c với c=7 c)a+80 với
a=15
Bài 2a/6: làm vào phiếu học
tập hoặc vở 2 cột cuối
Bảng a:
x
125 +
x

8
125 +
8 =
133

30
125 +
30 =
155

100

125+100
= 225

Bài 3 b/6
+ Học sinh tự làm vào vở câu b với 2 -Làm vào vở
trường hợp của n :
Học sinh tự làm bài 3 với 2
873 - n, với n =10; n=0
trường hợp của n:
+ 1 Học sinh lên bảng thực hiện.
Mẫu: n=10; 873-n = 873- Kết luận
10=863
HĐ6.Củng cố, nhận xét, dặn dò.
- Tổng kết. Nhận xét tiết học.
- Dặn dò:Ôn lại bài vừa học


Tuần 1- 2018

TOÁN

LUYỆN TẬP (Tr.7)

Tiết 5
I.MỤC TIÊU
-Luyện tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
-Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
-BT1(mỗi ý làm một trường hợp), BT2 (2 câu), BT4 chọn một trong 3 trường hợp.
II ĐỒ DÙNG DẠY & HỌC: SGK, bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC

Thời

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

HĐ1.Ôn bài cũ
Với m =124,m+ 346=
m- 98 =
mx8 =
m:2 =
Nhận xét, kết luận

- HS lên bảng làm bài. Lớp
làm bảng con

gi
an

HĐ2 Bài mới:
- HS lắng nghe, nêu đề bài
Giới thiệu bài: (1 phút) Giờ học hôm nay
học.
các em sẽ tiếp tục làm quen với biểu thức
có chứa một chữ và thực hiện tính giá trị
của biểu thức theo các giá trị cụ thể của
chữ.
BT1:Tính giá trị của biểu thức (theo
mẫu)
- HS lắng nghe.

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1, GV kẻ
sẵn 4 bảng a, b, c, d như sgk/7 ( hoặc
bảng phụ)
- GV hướng dẫn bảng a. Cột 1 cho biểu
thức gì?, cột 2 cho biểu thức gì? GV vừa
nêu vừa ghi: thay a = 5, 6 x 5 =?
- Yêu cầu HS làm vào sgk mỗi ý chỉ làm
một trường hợp, . Gọi HS lên bảng làm
vào bảng phụ
- Yêu cầu HS nhận xét trên bảng, GV
điều tra có bao nhiêu em làm đúng.

- HS tính giá trị biểu thức ở
bảng a, b, c, d SGK/7.
- 2hs lên bảng điền vào ô
trống trong bảng. Mỗi bảng
chỉ làm một dòng
Kết quả:
Bảng a: a=7; 6 x7 = 42
Bảng b: b=2; 18:2 = 9


Tuần 1- 2018
Nhận xét kết luận
*KT: làm bài 1 a theo hướng dẫn

Bảng c: a=50; 50+56= 106
Bảng d: b=18; 97-18 = 79

BT2: Tính giá trị biểu thức ( 2 câu)

- Yêu cầu HS đọc đề, GV ghi đề lên bảng
câu a, c
+ HS nhắc lại thứ tự thực hiện khi tính
giá trị biểu thức có nhiều phép tính.
- Gọi HS lên bảng, mỗi em 2 bài.
- Nhận xét, chú ý trình bày dấu bằng; 1 số
HS dưới lớp đọc biểu thức và kết quả.
*KT làm câu a

- 1hs đọc yêu cầu ; làm vào
vở
- HS nhắc lại thứ tự thực
hiện.
- HS tính:
a) Với n = 7
35+3x n = 35 + 3 x 7 = 56
c) Với x = 34
237+(66+x)=237+(66+34)=
337

BT4: Giải toán ( chọn 1 trong 3 trường
hợp)
- Yêu cầu HS đọc đề, GV vẽ hình vuông
có cạnh là a.
- Muốn tính chu vi HV, làm thế nào?

-Làm vào vở
- Muốn tính chu vi hình
vuông lấy số đo cạnh nhân
với 4.

+Hình vuông có cạnh là a,
+ Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi chu vi hình vuông là:
hình vuông là P =? (P = a x 4). - Yêu cầu
P= a x4
HS đọc công thức.
+ Mẫu Với a = 3 cm, chu vi
+GV HD mẫu trường hợp a HS tính chu HV là:
vi hình vuông có độ dài cạnh là 3 cm.
P = a x 4 = 3 x 4 = 12 (cm)
+ YC HS chọn 1 trường hợp làm vào vở

HĐ 4.Củng cố, nhận xét, dặn dò.
- Tổng kết
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Ôn lại bài vừa học

+ Ví dụ HS chọn làm 1
trường hợp sau:
Với a = 5 dm, chu vi HV là:
P = a x 4 = 5 x 4 = 20 ( dm)


Tuần 2- 2018

TOÁN

CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ

Tiết 6


tr.8

I.MỤC TIÊU
+ Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liên kề;.
+ Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số. BT 1, 2, 3, 4 (a,b)
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Kẻ bảng sẵn, ghi các tiêu đề “Trăm nghìn, Chục
nghìn, Nghìn, Trăm, Chục, Đơn vị ”; Các thẻ ghi số có thể gắn được lên bảng:
100.000; 10.000; 1000; 10; 1; các thẻ số từ 1 đến 9.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

g
i
a
n
HĐ1.Ôn bài cũ
- Tính giá trị biểu thức 5 + 3 x C
Với C = 5; 5 + 3 x C =
Với C =0; 12 x C + 3 =

- 2 em lên bảng làm bài .

HĐ2.Bài mới
* Giới thiệu bài: (1 phút) Giờ học toán - HS lắng nghe, nêu lại đề bài.
hôm nay các em sẽ được làm quen với các
số có sáu chữ số.

HĐ3.Số có sáu chữ số
Ôn các hàng đơn vị, trăm, nghìn, chục
nghìn.
+ GV ghi lần lượt, yêu cầu HS nêu quan
hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề, GV
ghi bảng.
Hàng trăm nghìn.
+ GV giới thiệu và ghi bảng “ 10 chục
nghìn bằng 1 trăm nghìn và viết là
100.000”
Viết và đọc số có 6 chữ số
+ Treo bảng phụ, yêu cầu HS quan sát
bảng.
a) Giới thiệu số 432 516
- GV gắn 4 thẻ số 100.000; 3 thẻ số
10.000; 2 thẻ số 1000; 5 thẻ số 100; 1 thẻ
số 10; 6 thẻ số 1

- HS quan sát tranh trong sgk/8
10 đơn vị
10 chục
10 trăm
10 nghìn
10.000)

= 1 chục ( viết 10)
= 1 trăm ( viết 100)
= 1 nghìn ( viết 1000)
= 1 chục nghìn (viết


10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
(viết 100.000)

- HS quan sát bảng.
* HS quan sát bảng số liệu
trang 8
- HS đếm số ở các hàng trong


Tuần 2- 2018
- Đếm có bao nhiêu trăm nghìn?, gv ghi số
4 dưới cột trăm nhìn; hỏi có bao nhiêu
chục nghìn? ... bao nhiêu đơn vị?, ghi kết
quả đếm.
- Vậy số này gồm bao nhiêu trăm nghìn?
Chục nghìn? Nghìn? Trăm? Chục? Đơn
vị?
- Yêu cầu viết các số từ trái sang phải, từ
hàng trăm nghìn đến hàng đơn vị.
- HS đọc số vừa viết.
b) GV tiếp tục gắn thẻ vào bảng (tránh lập
thành chữ số 0). HS lên bảng viết, đọc số.
c) GV viết số 234 125. Yêu cầu HS lên
bảng gắn các thẻ số 100.000,10.000... và
ghi kết quả điểm ( từ 1 đến 9) vào dòng
cuối bảng.
HĐ4.Thực hành
 Bài 1
a) Hướng dẫn mẫu:
GV treo bảng a mẫu sgk/9. Gắn các thẻ số

vào bảng. Yêu cầu HS phân tích từng
hàng, viết số 313 214, đọc số.
b) GV treo bảng b. HS quan sát, yêu cầu
đếm có bao nhiêu Trăm nghìn? Chục
nghìn? Nghìn? Trăm? Chục? Đơn vị. Điền
chữ số vào ô trống trong bảng. Gọi 1HS
lên bảng điền vào ô trống, lớp viết số vào
bảng con.
- Nhận xét, HS đọc số, ghi kết quả đó vào
vở.
*KT: đọc viết số tự nhiên theo hướng
dẫn
 Bài 2/9:
GV gắn băng giấy ghi sẵn tiêu đề rồi kẻ
dọc bằng phấn xuống từng cột.
- Gọi 1 HS phân tích mẫu dòng 1. GV viết
số 425 671. HS nêu chữ số trong từng
hàng, đọc.
- Yêu cầu HS làm 3 dòng còn lại tương tự:
Nhận xét kết luận
*KT làm bài theo hướng dẫn
 Bài 3: GV ghi các số lên bảng. Yêu cầu
HS nối tiếp đọc các số: 96.315, 796.315,

bảng.
- HS nhắc lại số này gồm 4
trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2
nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đơn vị
- 1HS lên
432.516


bảng

viết

số:

- HS đọc số.
* Dựa vào bảng GV lập lại lần
2, HS viết và đọc số.
* Dựa vào số 234.125 cho sẵn,
gắn các thẻ số vào bảng.

Bài 1:
a) Trình bày miệng
HS phân tích mẫu như SGK,
trình bày miệng.
- Viết số: 313.214
- Đọc số: Ba trăm mười ba
nghìn hai trăm mười bốn.
b) Bảng con
Kết quả:
- Số: 523.453
- Đọc cả lớp: Năm trăm hai
mươi ba nghìn bốn trăm năm
mươi ba.
Bài 2/9: Làm vào SGK
Kẻ bảng, điền vào ô trống
- Lần lượt HS lên bảng mỗi em
1 dòng.

- Sau đó HS nêu miệng


Tuần 2- 2018
106.315, 106.827.
Nhận xét
*KT nêu miệng một số
Bài 4 a, b/10:
- GV ghi lên bảng, HS viết số vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng viết số.
Nhận xét, kết luận
*KT làm bài a theo hướng dẫn


Bài 3: Nêu miệng
Tiếp sức đọc số: 96.315,
796.315, 106.315, 106.827.
Bài 4 a, b: Làm vở
- Trả lời đọc theo từ trái sang
phải, từ hàng cao đến hàng
thấp.
viết: a.63.115
b. 723.936

HĐ5: Củng cố, nhận xét, dặn dò
- Nhận xét tiết học. Dặn dò: Ôn lại bài

- Trước hết xác định giá trị của
mỗi hàng, đọc viết số từ trái
sang phải.



Tuần 2- 2018

TOÁN

LUYỆN TẬP (tr.10)

Tiết 7

I.MỤC TIÊU
Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số .
BT1; 2; 3abc; 4ab
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: SGK, bảng ghi bài tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

g
i
a
n
HĐ1.Ôn bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng viết số, GV đọc cho
HS viết: Chín trăm bốn mươi ba nghìn - 2HS lên bảng viết đọc số:
một trăm linh ba.
468.532; 783.964

Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm
bảy mươi hai
HĐ2.Ôn lại các hàng
- B1: Đọc tên các hàng của số có sáu chữ
số.
- B2: Nêu mối quan hệ giữa đơn vị hai
hàng liền kề.

- Tên các hàng: Hàng trăm
nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm,
chục, đơn vị.
- Nhắc lại quan hệ giữa hai
hàng liền kề.

- HS phân tích các hàng và chữ
- B3: + GV viết 825.713
số của số 825.713
+ Nêu hàng và chữ số thuộc hàng đó. - HS đọc nối tiếp các số GV
- B4: GV ghi 850.203; 820.004; 800.007; ghi.
832.100; 832.010.
+ Gọi HS nối tiếp đọc.
HĐ3.Thực hành
 *Bài 1/10: Yêu cầu HS tự làm theo
mẫu.
- Căn cứ vào đâu để đọc viết số.
Dòng1: HD mẫu
Dòng2: làm bảng con viết và đọc số
425301

- Điền vào SGK bằng bút chì.

- 3 em lần lượt lên bảng điền
mỗi em 1 dòng
- Lớp thực hiện theo yêu cầu
từng dòng trong bảng.


Tuần 2- 2018
Dòng3: làm bảng con viết và đọc số
728309
Dòng4:Nêu miệng từng hàng và đọc
425736
- Nhận xét, kết luận.
*KT: đọc viết số theo hướng dẫn
-Trình bày miệng: HS nối tiếp
đọc số.
 Bài 2/10
- Nêu giá trị chữ số 5 trong
GV ghi lên bảng các số: 2453; 65243; mỗi số
762543; 53620 , gọi HS nối tiếp nhau đọc.
Làm vào vở
Nhận xét, kết luận
- HS 1 lên bảng viết :
*KT: làm một ý theo hướng dẫn
a) 4.300 b) 24.316

Bài 3/10 a, b, c: Yêu cầu HS đọc đề
- Giao việc: 1 HS lên bảng viết số câu
a,b,c. Yêu cầu lớp viết vào vở
- Nhận xét, kết luận:
+ Xác định giá trị mỗi hàng.

+ Viết số từ hàng cao đến hàng thấp, từ
trái sang phải, mỗi hàng ứng 1 chữ số.
*KT: làm câu a theo hướng dẫn


Bài 4a, b: Yêu cầu HS đọc đề.
Nêu dấu hiệu nhận biết số tròn trăm
nghìn, tròn chục nghìn.
- Muốn viết số tròn trăm nghìn liền sau,
tròn chục nghìn, tròn nghìn, tròn chục, đơn
vị ta làm thế nào?
- Yêu cầu điền vào chỗ trống, làm vào vở
bài a,b.
a.Bốn nghìn ba trăm
b.Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu
- Gọi 1 em lên bảng viết.
*KT làm câu a theo hướng dẫn
- Nhận xét.Kết luận


HĐ4.Củng cố, nhận xét, dặn dò
- Tổng kết.
- Nhận xét tiết học.

c) 24.301

- 1 em nêu cách viết số 4.300
(Xác định giá trị mỗi hàng:
hàng nghìn chữ số 4; hàng
trăm chữ số 3; hàng chục chữ

số 0; hàng ĐV chữ số 0)
Làm vảo vở
- HS đọc đề.Nhận biết số tròn
100 000; tròn 10 000. Nhận
biết quan hệ giữa các số tự
nhiên liên tiếp.
- HS nêu quy luật viết số tròn
trăm nghìn, chục nghìn,
nghìn ... liền sau.
- HS làm vào vở.
- 1 em lên bảng viết.


Tuần 2- 2018

TOÁN

HÀNG VÀ LỚP (tr.11)

Tiết 8

I.MỤC TIÊU
+ Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
+ Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
+ Biết viết số thành tổng theo hàng.
+BT1,2,3
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Bảng phụ kẻ sẵn phần đầu bài học ( chưa viết số)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

g
i
a
n
HĐ1.Ôn bài cũ
Viết số:
- 2 em lên bảng làm.Lơp viết bảng
- Một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba con
mươi
- Hai trăm linh năm nghìn ba trăm hai
mươi bốn
HĐ2. Bài mới
- HS lắng nghe, nhắc lại đề bài.
* Giới thiệu bài: (1 phút) hôm nay các
em sẽ được làm quen với biểu thức có
chứa một chữ và thực hiện tính giá trị
của biểu thức theo các giá trị cụ thể,
hàng và lớp của các số có 6 chữ số.
HĐ3.Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Treo bảng phụ đã ghi tiêu đề, bảng 1 ở
SGK/1
- HS nêu tên hàng theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn (hàng đơn vị đến hàng trăm
nghìn).
- GV nêu: Các hàng này được xếp vào
các lớp. Lớp đơn vị gồm có hàng đơn

vị, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn
gồm có hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn.
- GV vừa nêu vừa chỉ vào bảng. Lớp

- HS nêu tên các hàng từ thấp đến
cao.
- HS quan sát, lắng nghe.

- HS viết chữ số vào từng hàng
theo thứ tự từ hàng đơn vị trước.


Tuần 2- 2018
đơn vị gồm 3 hàng ... , Lớp nghìn gồm
có 3 hàng ... Rồi lần lượt ghi các số ở
cột số, gọi HS lần lượt điền vào các
hàng từ hàng đơn vị trước rồi đến các
hàng tiếp theo.
Lưu ý HS: Viết các chữ số vào cột - HS đọc
ghi hàng thì phải viết từ phải sang trái.
Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết
khoảng cách hai lớp rộng một chút.
- Gọi HS đọc
HĐ4.Bài tập
 *Bài 1/11: HS q/s và phân tích mẫu - Làm vào SGK: HS quan sát,
điền vào ô trống.
dòng 1
- Lệnh HS điền nháp bằng bút chì vào
sách khoa, rồi mỗi em lên bảng điền 1

dòng. Trình bày miệng
*KT: Đọc viết vài số tự nhiên theo
hướng dẫn
Bài 2 /11
- B1: + GV viết số 46.307 lên bảng chỉ
lần lượt vào các chữ số 7, 0, 3, 6, 4 yêu
cầu HS nêu tên các hàng tương ứng.
+ Gọi HS nêu chữ số 3 thuộc hàng nào?
Lớp nào? Ơ các số còn lại
- B2: + Yêu cầu HS làm tiếp các số
BT2b.
+ Gọi HS nêu lại mẫu cột 1.
+ Yêu cầu HS làm vào vở câu b có kẻ
bảng. Gọi HS lên bảng điền.
* KT làm bài theo hướng dẫn


Bài 3: viết mỗi số sau thành tổng
- Gọi 1 HS làm mẫu .
- Cả lớp làm vào vở , đổi vở chấm.
- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em viết 2 bài.
Mẫu: 52314= 5000 +2000+300+10+4
Nhận xét, kết luận


HĐ5. Củng cố, nhận xét, dặn dò
- Đọc lại các lớp, hàng từ đơn vị đến
hàng trăm nghìn. Khi viết, khi đọc như
thế nào?


a/Trình bày miệng câu a
- Đọc số và nêu chữ số 3 thuộc
hàng , lớp nào?
46307; 56032; 123517; 305804;
960783
b/Ghi vào SGK giá trị chữ số 7
67021 79518 302671 715519
7000 70000
70 700000

Làm vào vở
-1 HS lên bảng làm bài mẫu
- HS tự làm rồi đổi vở chấm.
- 2 em lên bảng làm.
503060 = 500000+3000+60
83760 = 80000+3000+700+60
176091 = 100000+70000+6000+90+1


Tuần 2- 2018
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò ôn lại bài vừa học

TOÁN

SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ (12)

Tiết 9

I.MỤC TIÊU

HS nhận biết được các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số với
nhau. Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến
lớn. BT1, 2
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ H ỌC: SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

HĐ1.Ôn bài cũ
- Đọc và nêu tên hàng, lớp số sau:
456328; 87540; 327895

-HS lên bảng làm bài.

g
i
a
n

HĐ2.Bài mới
* Giới thiệu bài: (1 phút) Giờ học toán -HS lắng nghe, nhắc lại đề bài.
hôm nay sẽ giúp các em biết cách so sánh
các số có nhiều chữ số với nhau.
- Điền dấu: 99.578 < 100.000
HĐ3.So sánh các số có nhiều chữ số
- Giải thích:
a) So sánh 99.578 và 100.000

+ 100.000 gồm sáu chữ số.
- Yêu cầu HS điền dấu > < = và giải thích + 99.578 gồm năm chữ số.
vì sao chọn dấu đó.
- HS nhắc lại kết luận.
- Kết luận: Khi so sánh các số có nhiều
chữ số với nhau, ta thấy số nào có nhiều
chữ số hơn thì lớn hơn và ngược lại số nào
có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Điền dấu: 693.251 < 693.500
b) So sánh 693.251 và 693.500
- Giải thích.
- Tiến hành tương tự như trên.
- HS nhắc lại kết luận.
- Kết luận: Khi so sánh hai số có cùng số
chữ số bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số
đầu tiên ở bên trái, nếu chữ số nào lớn hơn
thì số đó lớn hơn, nếu chúng bằng nhau thì
so sánh đến cặp số ở hàng tiếp theo ...


Tuần 2- 2018
HĐ4.Thực hành
GV hướng dẫn 2 trường hợp khi so sánh
trước khi làm bài tập.
 Bài 1/13: Yêu cầu HS Điền dấu >;<;=.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Gọi vài HS giải thích: Căn cứ vào đâu
em chọn dấu đó.
*KT làm bài 1 cột 1 theo hướng dẫn


Làm vào SGK
- 2 HS lên bảng mỗi em điền 1
cột.
9999…10000
653211…653211
99999…100000 43256 …854713
726585...557652 845713…854713

Bài 2/13:Tìm số lớn nhất trong các số
Làm bảng con
cho trước
- Bài tập yêu cầu gì? Làm thế nào? (so
-KQ: 902011 là nhỏ nhất.
sánh)
- HS giải thích.
- Số nào là số lớn nhất? Vì sao?
- GV kết luận.
*KT làm bài 2 theo hướng dẫn


Làm vào vở
- 2467; 28092; 932018; 943567
 Bài 3/13: Bài tập yêu cầu làm gì?
- HS giải thích
- Yêu cầu HS làm bài.
Cách làm: Tìm số bé nhất, sau
- Gọi HS lên bảng thực hiện xếp theo thứ
đó tìm số bé nhất trong các số
tự từ bé đến lớn.
còn lại...

- Hỏi: Vì sao em xếp được các số theo thứ
tự như vậy.
.GV kết luận
HĐ5.Củng cố, nhận xét, dặn dò
- Tổng kết, nhận xét tiết học.
Dặn dò : Ôn lại bài vừa học


Tuần 2- 2018

TOÁN

TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tr.13)

Tiết 10

I.MỤC TIÊU
Giúp HS nhận biết được
Các hàng của lớp triệu gồm có hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. Biết viết
các số đến lớp triệu. Toán 1,2,3 ( cột 2)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Kẻ sẵn bảng các lớp, hàng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HĐ1.Ôn bài cũ
Gọi HS lên bảng làm bài
- Số lớn nhất có 3 chứ số là số nào?
Số bé nhất có 3 chữ số là số nào?
- Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
213897; 213987; 213789; 213798
Nhận xét.Bài tập củng cố kiến thức gì?


HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- 2 HS lên bảng thực hiện.

HĐ2 .Giới thiệu bài: Giờ học toán hôm nay - HS lắng nghe, nêu lại đề bài
các em sẽ được làm quen với các hàng, lớp học.
lớn hơn các hàng lớp đã học.
HĐ3. GT hàng triệu, chục triệu, trăm triệu
- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng
· Hỏi 1: Kể tên các hàng đã học theo thứ tự từ trăm, hàng nghìn, hàng chục
nhỏ đến lớn; kể tên các lớp đã học.
nghìn, hàng trăm nghìn; Lớp
đơn vị, lớp nghìn.
· Hỏi 2: GV yêu cầu HS cả lớp viết số theo lời - 1 em lên bảng viết.
đọc: 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn, - HS dưới lớp viết bảng con.
10 trăm nghìn.
- Nêu:10 trăm nghìn còn gọi là 1 triệu.
- 1 triệu bằng 10 trăm nghìn;
· Hỏi 3: 1 triệu bằng mấy trăm nghìn? Gồm gồm có 7 chữ số trong đó có
có mấy chữ số, đó là chữ số nào?
một chữ số 1 và sáu chữ số 0
đứng bên phải số 1
· Hỏi 4: Em nào có thể viết được số 10 triệu?
· Hỏi 5: 10 triệu gồm có mấy chữ số, đó là - HS cả lớp viết nháp, 1 em lên
những chữ số nào?
bảng viết: 10 000 000
- Số 10 triệu gồm 8 chữ số,
-GV nêu: 10 triệu còn gọi là 1 chục triệu.
trong đó có một chữ số 1, bảy
Hỏi 6:Em nào có thể viết được số 10 chục chữ số 0 đứng bên phải số 1.

triệu?
- 1 em lên bảng viết, HS cả lớp
Hỏi 7:1 trăm triệu gồm có mấy chữ số, đó là viết nháp 100 000 000
những chữ số nào?
- 1trăm triệu gồm 9 chữ số,


Tuần 2- 2018
Nêu:10 chục triệu còn gọi là 1 trăm triệu.
trong đó có một chữ số 1. tám
* Kết luận: GV giới thiệu: Các hàng triệu, chữ số 0 đứng bên phải số 1
chục triệu, trăm triệu tạo thành lớp triệu.
- kể lại các hàng lớp đã học.
- Ltriệu gồm mấy hàng, là những hàng nào?
HĐ4. Bài tập
 Bài 1/13: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV hỏi: + 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu?
+ 2 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu?
- GV: Em nào có thể đếm thêm 1 triệu từ 1
triệu đến 10 triệu.
- Gọi HS lên bảng viết các số trên.
Nhận xét kết luận
*KT làm bài theo hướng dẫn

Trình bày miệng
1/Lớp triệu có ba hàng là hàng
triêụ, chục triệu, trăm triệu.
- HS đọc.
- 1 triệu thêm 1 triệu là 2 triệu.
- 2 triệu thêm 1 triệu là 3 triệu.

- HS đếm thêm 1 triệu từ 1
triệu đến 10 triệu
- HS lên bảng viết các số trên.



Bài 2/13: Yêu cầu HS đọc đề.
- Gọi HS lên bảng viết mẫu.
1 chục triệu
2 chục triệu
10 000000
20 000000
- HS dưới lớp làm SGK các bài còn lại
- Gọi 4 HS lên bảng viết.
Nhận xét kết luận
*KT làm bài theo hướng dẫn điền 1 số

2/Làm vào SGK
- 2 em lên bảng viết mẫu.
- HS điền và đọc số.

Bài 3/13 cột 2:
-GV đọc cho HS viết các số. Gọi 2 HS lên
bảng viết
-Nêu mỗi số có bao nhiêu chữ số, bao nhiêu
chữ số 0?
-Nhận xét.
-Bài tập trên củng cố kiến thức gì?
*KT làm bài theo hướng dẫn viết 2 số


3/Làm vào vở
HS viết các số GV đọc:
Năm mươi nghìn: 50000
Bảy triệu: 7000 000
Ba mươi sáu triệu: 36 000 000
Chín trăm triệu : 900 000 000



HĐ5: Củng cố, nhận xét, dặn dò
- Học thuộc các hàng của lớp triệu.
Nhận xét tiết học


Tuần 3- 2018

TOÁN

TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (Tiếp theo)

Tiết 11

tr 14

I.MỤC TIÊU
-Biết đọc viết được một số số đến lớp triệu.
-HS được củng cố về hàng và lớp.Làm BT1;2
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Bảng phụ hoặc tờ giấy to kẻ sẵn các hàng,
các lớp như ở phần đầu của bài học.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Thời

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

gi
a
n

A. Ôn bài cũ:
HS viết số và nêu các hàng lớp:
1. Ba mươi sáu triệu.
2. Bảy trăm linh tám triệu.
B. Bài mới: * Giới thiệu bài: (1 phút)
Giờ học toán hôm nay sẽ giúp các em
biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
HĐ 1.Đọc và viết số đến lớp triệu.
- GV chuẩn bị sẵn bảng trang 14 có ghi
sẵn chữ số các hàng ở dòng 1.
+ 1 em lên bảng viết lại số trong bảng
+ Sau đó đọc số trong bảng
+ Cách đọc.Tách số thành từng lớp ,
mỗi lớp có ba hàng. Sau đó đọc số
trong từng lớp từ trái sang phải.
HĐ 2.Thực hành
 Bài 1/15: GV treo bảng kẻ thêm cột
viết số. Gọi 2 em lên bảng, mỗi em viết
3 dòng số.Lớp ghi vào bảng con thành 2
lượt. Gọi HS đọc số vừa viết.

*KT làm bài 1 theo hướng dẫn
 Bài 2/15: Gọi HS nối tiếp đọc các số .
-Nhận xét kết luận
*KT đọc một số
 Bài 3/15: Bài yêu cầu làm gì?
- HS lên bảng viết số, lớp viết vào vở.
-Nhận xét kết luận
*KT làm bài a theo hướng dẫn

- 2 HS lên bảng viêt, lớp viết

bảng con.
- HS lắng nghe, nêu lại đề bài

học.

- HS quan sát bảng
- Lên bảng viết : 342 157 413.
- HS đọc số 342 157 413.
- HS nêu cách đọc.

1/ Bảng con
Kết quả:
32 000 000 834 291 712
32 516 000 308 250 705
32 516 497 500 209 037
2/Trình bày miệng
HS đọc nối tiếp các số:
7312836;57602511;351600307;
900307200; 400070192

3/ HS lên bảng làm, dưới lớp
viết số vào vở.Kết quả:
a.10 250 214 b.253 564 888


Tuần 3- 2018
HĐ 3.Củng cố, nhận xét, dặn dò
- Tổng kết.Nhận xét tiết học.
Dặn dò:.Ôn lại bài vừa học

TOÁN

c.400 036 105 d.700 000 231

LUYỆN TẬP (tr16)

Tiết 12

I.MỤC TIÊU
Đọc, viết được các số đến lớp triệu.
Bước đầu nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
BT1; 2 ; 3abc; 4ab
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: SGK, bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1/16
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


g
i
a
n
HĐ1.Ôn bài cũ: Ghi sẵn bài tập, HS lên
bảng viết và đọc số:
- 2HS trả lời
1. Đọc các số: 6231874; 25352206;
476180230
2.Viết số: Tám triệu hai trăm mười nghìn
một trăm hai mươi mốt.
Hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn - HS lắng nghe, nêu lại đề bài.
hai trăm
HĐ2. Bài mới: * Giới thiệu bài: Đọc, viết được
các số đến lớp triệu,nhận biết được giá trị
của từng chữ số theo vị trí của nó trong mỗi


Tuần 3- 2018
số.
HĐ3.Củng cố các hàng lớp
- Yêu cầu HS nêu lại các hàng lớp từ thấp
đến cao (đến lớp triệu)
- Hàng triệu có bao nhiêu chữ số?; viết
đến chục triệu (trăm triệu) có bao nhiêu
chữ số?
HĐ4.Thực hành
Bài 1/16: Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV treo bảng phụ, HS điền nháp vào
SGK bằng bút chì.1HS lên bảng điền

- Nhận xét
*KT làm bài theo hướng dẫn
 Bài 2/16: Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gọi HS nối tiếp đọc số và nêu cách đọc.
32 640 507; 8500658; 830402960
85000120; 178320005; 1000001
Nhận xét, kết luận: Bài tập đã củng cố
kiến thức gì?
*KT làm bài theo hướng dẫn

- Lớp đơn vị ...
- Lớp nghìn ...
- Lớp triệu gồm ...
- Số đến hàng triệu: 7 chữ số

Bài 1/16:SGK
- 1 HS lên bảng điền
- Nêu kết quả

Bài 2/16:
HS đọc nối tiếp.

Bài 3a,b,c/16: Yêu cầu HS làm vào vở. Bài 3/16:làm vào vở
- GV gắn bảng phụ, HS lên bảng viết số:
a) 613 000 000
a.Sáu trăm mười ba triệu
b) 131 405 000
b.Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm
linh năm nghìn.
c) 512 326 103

c.Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai
mươi sáu nghìn một trăm linh ba
Bài tập củng cố kiến thức gì?
*KT viết số có 3 chữ số


Bài 4 a,b HS nêu trước lớp giá
Bài 4 a,b:
Nêu giá trị chữ số 5 trong mỗi số: trị chữ số 5 trong số
a.
715638: 5000
a.715638;
b.
571638: 500 000
b.571638
Nhận xét, kết luận
HĐ5.Củng cố, nhận xét, dặn dò
Lưu ý: vị trí các số trong mỗi lớp, hàng để
biết giá trị chữ số trong số đã cho
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò: học lại hàng , lớp đến lớp triệu


Tuần 3- 2018

TOÁN

LUYỆN TẬP (tr 17)

Tiết 13


I.MỤC TIÊU
Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
BT1 (nêu giá trị chữ số 3) ; BT2 ab; BT3a; BT4
II.Đồ dùng dạy & học: SGK, kẻ sẵn bảng bài tập 4/17
III.Các hoạt động dạy & học
Thời

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

g
i
a
n
HĐ 1.Ôn bài cũ
1.Đọc số: 436500201; 504002001
HS lên bảng thực hiện.
2.Viết số:Hai trăm bốn mươi lăm triệu
Bảy trăm triệu không trăm linh bảy
nghìn một trăm chín mươi.
HĐ 2.Bài mới
- HS lắng nghe, nêu lại đề bài
* Giới thiệu bài: (1 phút) Giờ học toán học.
hôm nay các em sẽ tiếp tục luyện tập về
đọc, viết số có nhiều chữ số hơn, làm
quen với tỉ số
HĐ 3.Luyện tập

 Bài 1/17: Bài yêu cầu chúng ta làm
gì? Chỉ nêu giá trị chữ số 3
- GV ghi lần lượt lên bảng.Gọi HS trình
bày miệng.
*HSKT: làm bài theo hướng dẫn
Bài 2 a, b/17: - Gọi HS đọc đề.
- Nêu cách viết số
- HS làm vào vở, đổi vở kiểm tra.
*HSKT: làm bài theo hướng dẫn


Nhận xét kết luận

1/ Đọc số và nêu giá trị chữ số
3.
a.35 627 449 b.123 456 789
c.82 175 263 d.850 003 200
2/ Làm vào vở; 2 em lên bảng
thực hiện:
a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6
chục nghìn 3 trăm, 4 chục và
2 đơn vị : 5 760 342
b) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6
nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2
đơn vị 5 706 342


Tuần 3- 2018
Bài 3a /17: Bảng số liệu trang 17
3/ Ghi vào bảng con

a)Số dân nhiều nhất: Ấn Độ
- HS đọc bảng số liệu.
Số dân ít nhất: Lào
- Yêu cầu ghi vào bảng con tên nước có
số dân nhiều nhất? Tên nước có số dân ít
nhất?


Bài 4/17: GV kẻ bảng như SGK.
- Gọi HS đếm thêm 100 triệu đến 900
triệu. Vậy số tiếp theo 900 triệu là số
nào? Số tiếp theo 1000 triệu là số nào?
- GV giới thiệu: số 1000 triệu còn được
gọi là 1 tỉ; 1 tỉ viết là: 1 000 000 000 Ghi
vào bảng
- Số 1 tỉ gồm mấy chữ số, đó là những
chữ số nào?
- Vậy 1 tỉ đồng là mấy triệu đồng.
- HS làm bài 3 dòng còn lại, nêu cách
viết.


-Làm vào SGK điền vào chỗ
trống
-Nêu kết quả.
1000000000: 1 nghìn triệu
hay 1 tỉ
5000000000: 5 nghìn triệu
hay 5 tỉ
315 000000000: ba trăm mười

lăm nghìn triệu hay 315 tỉ
3000000000; 3 nghìn triệu
hay 3 tỉ

HĐ 4.Củng cố, nhận xét, dặn dò
- Tổng kết.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Ôn lại bài vừa học

TOÁN

DÃY SỐ TỰ NHIÊN ( tr 19)

Tiết 14

I.MỤC TIÊU
Bước đầu nhận biết được số tự nhiên , dãy số tự nhiên; và một số đặc
điểm của dãy số tự nhiên. BT1;2;3;4a
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : Vẽ sẵn tia số
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


Tuần 3- 2018
Thời

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

g

i
a
n
HĐ1.Ôn bài cũ
a) 1 em đọc các số sau:
- 2 HS thực hiện.
123 456 789; 12 000 000 000.
b) HS lên bảng viết số, dưới lớp làm nháp:
- 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 .
trăm, 4 chục và 2 đơn vị.
HĐ2.Bài mới
* Giới thiệu bài: Giờ học toán hôm nay - HS lắng nghe, nêu lại đề bài
các em sẽ được biết về số tự nhiên và dãy học.
số tự nhiên.
HĐ 3.Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự
nhiên.
 Bước 1:
- Hãy kể vài số đã học, GV ghi (theo thứ
tự), GV giới thiệu các số 5, 8, 10, 11, 35,
237 ... được gọi là số tự nhiên.
- Em nào có thể viết số tự nhiên từ bé đến
lớn bắt đầu từ số 0?
- Hỏi: Ta gọi dãy số trên là dãy số gì?
Được xếp theo thứ tự nào?
- GVKL: Các số tự nhiên xếp theo thứ tự
từ bé đến lớn bắt đầu từ số 0 gọi là dãy
số tự nhiên.

- HS cho ví dụ về số tự nhiên.
- HS lên bảng viết, cả lớp viết

nháp: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12 ...
- Dãy số trên là dãy số tự
nhiên.
- HS nhắc lại kết luận.




 Bước 2: Ap dụng: GV gắn lên bảng 3 
băng giấy viết 3 dãy số. Yêu cầu HS quan
sát chỉ ra đâu là dãy số tự nhiên, đâu
không phải là dãy số tự nhiên, vì sao?
 Bước 3: GV vẽ (gắn) tia số, yêu cầu HS
quan sát nêu đặc điểm:
+ Điểm gốc của tia số?
+ Mỗi điểm trên tia số ứng với gì?
+ Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia
số theo thứ tự nào?
+ Cuối tia số có dấu gì? Thể hiện điều gì?

1, 2, 3, 4, 5, 6 ...
0, 1, 2, 3, 4 .
0, 5, 10, 15, 20 ...
0, 1, 2, 3, 4, 5 ...
- Dãy số thứ nhất thiếu số 0;
dãy số thứ 2 có dấu chấm kết
thúc; dãy số thứ 3 không có số
giữa 5 và 10; dãy số cuối cùng
có dấu ... chỉ các số lớn hơn

nên là số tự nhiên.
- HS quan sát và nêu:
- Điểm 0
- 1 số tự nhiên
- Từ bé đến lớn
- Mũi tên. Còn tiếp tục biểu


×