Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

giao an toan lop 4 tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.65 KB, 9 trang )

Tuần 22

Thứ ……. ngày …. Tháng…..
năm 2022
Toán
Tiết 1: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU:Giúp học sinh:

- Biết quy đồng mẫu số hai phân số.
- Rèn kĩ năng trình bày và thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: - SGK+ Vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng thực hiện quy đồng mẫu
số các phân số sau:
a) và
b) và
- Nhận xét, đánh giá HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài.
2. Hướng dẫn HS quy đồng mẫu số hai
phân số và .
- Nêu vấn đề: Thực hiện quy đồng mẫu số
hai phân số: và .


- Yêu cầu HS tìm mẫu số chung (MSC) để
quy đồng hai phân số trên.
? Em có nhận xét gì về mẫu số của hai
phân số và ?
? 12 chia hết cho cả 6 và 12, vậy có thể
chọn 12 là MSC của hai phân số
và không?
- Yêu cầu HS thực hiện quy đồng mẫu số
hai phân số và với MSC là 12.
? Khi thực hiện quy đồng mẫu số hai phân
số và ta được các phân số nào?
- Yêu cầu HS dựa vào cách quy đồng mẫu
số hai phân số và , em hãy nêu cách quy
đồng mẫu số hai phân số khi có mẫu số của
một trong hai phân số là MSC.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:
(giảm tải phần c).

Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em một phần,
lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn.

- Lắng nghe.
- Lắng nghe và nêu lại yêu cầu.
- HS nêu ý kiến. Có thể là 6 x 12 = 72,
hoặc nêu được là 12.
- Ta thấy 6 x 2 = 12 và 12 : 6 = 2.
- Có thể chọn 12 là MSC để quy đồng mẫu
số hai phân số và .

- HS thực hiện quy đồng vào nháp, 1 HS
lên bảng thực hiện.
+ = =
giữ nguyên:
- Khi thực hiện quy đồng mẫu số hai phân
số và ta được các phân số
và .
- HS nêu các bước quy đồng:
+ Xác định MSC.
+ Tìm thương của MSC và mẫu số của
phân số kia.
1


- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào + Lấy thương tìm được nhân với tử số và
bảng phụ, mỗi em một phần.
mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân
số có mẫu số chung.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Làm bài cá nhân, 2 HS làm bài vào bảng
phụ.
a) và Ta có: = = giữ nguyên .
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và ta
- Gọi HS đọc bài làm.
được hai phân số và

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ
- 4 HS đọc bài làm.
- Gọi HS vừa làm bài giải thích:
- Nhận xét bài bạn trên bảng phụ.

? Mẫu số chung là bao nhiêu?
- HS nêu:
? Vì sao em giữ nguyên phân số
+ Mẫu số chung : 9
? Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và ta - Vì phân số có chứa mẫu số chung.
được hai phân số nào?
- Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được
? Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số? hai phân số và
Bài 2:Quy đồng mẫu số các phân số:
- 1 HS nêu, lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm bài vào
bảng phụ, mỗi em một phần.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
vào vở.
a) và
MSC: 84
Ta có:
- Gọi HS đọc và nêu cách làm.
= = = =
- Nhận xét, chữa bài.
b) và
….
? Muốn quy đồng mẫu số hai phân số trong - Ta giữ nguyên phân số có chứa mẫu số
trường hợp 1 trong hai phân số có chứa chung và quy đồng phân số cịn lại.
mẫu số chung ta làm thế nào?
C. Củng cố, dặn dò:
? Muốn quy đồng mẫu số hai phân số ta - 2 HS nêu.
làm thế nào?
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau:

Luyện tập.
Điều chỉnh, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Thứ ……. ngày …. Tháng…..
năm 2022
Toán
Tiết 2: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:Giúp học sinh:

2


- Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số.
- Rèn kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: - SGK+ vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng thực hiện quy đồng mẫu
số các phân số sau:
+ và và
- Nhận xét, đánh giá HS.
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:
- Gọi HS nêu lại cách quy đồng mẫu số hai
phân số.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở, 3 HS
làm bài vào bảng phụ, mỗi em hai ý.

Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm ra nháp, nhận xét bài bạn.

- HS chú ý lắng nghe.

- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HSnêu, lớp nhận xét.
- 3 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
vào vở.
a, và ;
và ;
b, và ;
và ;
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra cho nhau. - Đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau.
- Gọi HS đọc và nhận xét bài bạn.
- 3HS đọc và nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, chốt cách quy đồng mẫu số hai - Nhận xét bài trên bảng phụ.
phân số.
- Lắng nghe.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS viết số tự nhiên 2 thành phân - 1 HS nêu yêu cầu.

số có mẫu số là 1.
- HS viết:
- Yêu cầu HS quy đồng mẫu số hai phân số. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
+= =
giữ nguyên
? Khi quy đồng mẫu số và 2 ta được hai - Khi quy đồng số và 2 ta được hai phân số
phân số nào?
và.
- Hoàn thành bài tập
- Yêu cầu HS hoàn thành phần b tương tự.
? Muốn quy đồng mẫu số của phân số với - Ta phải đưa số tự nhiên đó về dạng phân
một số tự nhiên ta làm thế nào?
số có mẫu số là 1 và thực hiện quy đồng
như quy đồng mẫu số hai phấn số bình
thường.
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số (theo - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
mẫu):
- Viết bảng 3 phân số ; và
- Hướng dẫn HS cách tìm MSC của cả 3
3


phân số này là số tự nhiên bé nhất chia hết
cho 2, 3, 5. Cách làm tương tự qui đồng mẫu
số 2 phân số.
? Số tự nhiên bé nhất chia hết cho cả 2, 3, 5
là số nào?
- Yêu cầu HS thực hiện quy đồng các phân
số trên.
? Vậy quy đồng mẫu số 3 phân số ; và ta

được ba phân số nào?
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập.
- Củng cố cách quy đồng mẫu số 3 phân số.
Bài 4: Viết các phân số...
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập.
- Gọi HS đọc bài, nhận xét.
? Nêu cách tìm phân số bằng phân số đã cho
của em.
- Nhận xét, chốt các phân số bằng nhau.
Bài 5: Tính (theo mẫu):
- Hướng dẫn HS bằng các câu hỏi sau:
+ Hãy chuyển 30 thành tích của 15 với một
số khác.
+ Thay 30 bằng tích 15 2 vào phần a ta được
gì ?
+ Tích trên gạch ngang và tích dưới gạch
ngang cùng chia hết cho mấy ?
- Yêu cầu HS thực hiện chia tích trên gạch
ngang và tích dưới gạch ngang với 15 rồi
tính.
- u cầu HS hồn thành bài tập.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?
- Nhận xét giờ học, dặn HS về h chuẩn bị
bài: Luyện tập chung.

- Lắng nghe.


- Số bé nhất chia hết cho cả 2, 3 và 5 là 30.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Ta có: = = ...
- Vậy quy đồng mẫu số 3 phân số ; và ta
được ba phân số; .

- 1 HS đọc yêu cầu bài, lớp làm bài.
- HS chũa bài, nhận xét.
; ;

- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Nêu: 30 = 15 x 2
- Ta được:
- Tích trên gạch ngang và dưới gạch ngang
cùng chia hết cho 15.
- HS thực hiện.
- Hoàn thành bài:

a, b,

-2 HS nêu lại.

Điều chỉnh, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Thứ ……. ngày …. Tháng…..
năm 2022

4


Toán
Tiết 3: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số.
- Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: - SGK+ vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng thực hiện: quy đồng mẫu
số các phân số sau:
+ và ; và
? Nêu cách quy đồng mẫu số hai (ba ) phân
số?
- Nhận xét, đánh giá ý thức học bài của HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS so sánh hai phân số
cùng mẫu số.
- Vẽ đoạn thẳng AB như phần bài học lên
bảng. Lấy đoạn thẳng AC = AB; AD = AB.


Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm ra nháp
nhận xét bài bạn.
- 2 HS nêu cách quy đồng mẫu số các phân
số.

- Lắng nghe.
- Quan sát hình vẽ.

D
A

B

C
? Độ dài đoạn thẳng AC bằng mấy phần
đoạn thẳng AB?
? Độ dài đoạn thẳng AD bằng mấy phần
đoạn thẳng AB?
? Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AC và độ
dài đoạn thẳng AD?
? Hãy so sánh độ dài AB và AB?
? Hãy so sánh và .
? Em có nhận xét gì về mẫu số và tử số của
hai phân số và .
? Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số
ta làm thế nào?

- Đoạn thẳng AC bằng độ dài đoạn thẳng
AB.

- Đoạn thẳng AD bằng độ dài đoạn thẳng
AB.
- Độ dài đoạn thẳng AC bé hơn độ dài
đoạn thẳng AD.
- AB-<
-Hai phân số có mẫu số bằng nhau, tử số
của phân số bé hơn tử số .
5


- Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu
3. Hướng dẫn HS làm bài tập:
số ta chỉ việc so sánh tử số. Phân số nào có
Bài 1:So sánh hai phân số:
tử số lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào tử số bé hơn thì bé hơn.
bảng phụ.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
vào vở.
- Gọi HS đọc bài làm và giải thích cách làm. <; >; >; <;
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- 4 HS nối tiếp đọc từng phần và giải thích
- Nhận xét, chốt bài.
cách làm bài.
? Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số - Nhận xét bài trên bảng phụ.
ta làm thế nào?
Bài 2: So sánh các phân số sau với 1:
- 1 HS nêu, lớp theo dõi.

- Nêu: Hãy so sánh hai phân số: và .
? bằng mấy?
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu: <.
- Nêu: < mà = 1 nên < 1 .
? Em hãy so sánh tử số và mẫu số của phân - = 1 .
- Nhắc lại: < mà = 1 nên < 1.
số ?
? Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số - Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số.
thì như thế nào so với 1?
- Tiến hành tương tự với cặp phân số còn lại. - Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số
thì nhỏ hơn 1.
- u cầu HS hồn thành bài tập, 1 HS làm - Thực hiện theo GV hướng dẫn và rút ra
bài vào bảng phụ.
nhận xét: Những phân số có tử số lớn hơn
mẫu số thì lớn hơn 1.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài.
vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
< 1; < 1; > 1; > 1; = 1
- Nhận xét, chốt bài.
- 3 HS đọc và nêu cách làm bài.
? Nêu cách so sánh phân số với 1?
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nêu: Những phân số có tử số lớn hơn
mẫu số thì lớn hơn 1, những phân số có tử
số bé hơn mẫu số thì bé hơn 1, những phân
Bài 3: Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số số có tử số bằng mẫu số thì bằng 1.
là 5 và tử số khác 0.

- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào
bảng phụ.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
vào vở.
; ; ;
- Gọi HS đọc bài làm.
- 3 HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nhận xét, chốt bài:
? Những phân số như thế nào thì bé hơn 1?
- Những phân số có tử số bé hơn mẫu số
6


C. Củng cố, dặn dị:
thì bé hơn 1.
? Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu
số ?
- 1 HS nêu, lớp lắng nghe.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau:
Luyện tập.
Điều chỉnh, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………

Thứ ……. ngày …. Tháng…..
năm 2022
Toán
Tiết 4: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
- So sánh được một phân số với 1.
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: - SGK+ vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
? Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu
số ta làm thế nào? Cho ví dụ?
? Nêu cách so sánh phân số với với 1? Cho
ví dụ?
- Nhận xét, đánh giá ý thức học bài của HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: So sánh hai phân số:
- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào
bảng phụ, mỗi em hai phần.
( Chú ý hướng dẫn HS khuyết tật làm bài).
- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

Hoạt động của học sinh
- 2 HS thực hiện yêu cầu, lớp nhận xét.

- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
vào vở.
>; <; <; >
- 4 HS nối tiếp đọc từng phần và nêu cách
làm bài.
7


- Nhận xét, chốt bài.
? Nêu cách so sánh hai phân số có cùng
mẫu số?
Bài 2:So sánh các phân số sau với 1.
- Yêu cầu HS làm bài sau đó đổi chéo vở
kiểm tra bài cho nhau, 1HS làm bài vào
bảng phụ.
- Chú ý giúp đỡ HS gặp khó khăn.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- 1 HS nêu, lớp nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
vào vở sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài
cho nhau.

9
5 > 1;

- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nhận xét, chốt bài:
? Nêu cách so sánh phân số với 1?
Bài 3:Viết các phân số theo thứ tự từ bé
đến lớn.
? Muốn viết được các phân số theo thứ tự
từ bé đến lớn ta làm thế nào?

7
3 > 1;

< 1; < 1;
< 1; = 1; > 1;
- Nối tiếp so sánh từng phân số với 1.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- 1 HS nêu, lớp theo dõi.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Muốn viết được các phân số theo thứ tự từ
bé đến lớn ta phải so sánh các phân số, phân
số nào bé nhất ta viết đầu tiên, phân số nào
lớn nhất ta viết sau cùng.
- 2 HS làm bài vào bảng phụ mỗi em hai
- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào phần, lớp làm bài vào vở.
bảng phụ, mỗi em hai phần.
a, Vì 1 < 3 và 3 < 4 nên: ; ; ;

b, Vì 5 < 6 và 6 < 8 nên: ; ; ;
- 4 HS đọc bài làm, lớp theo dõi nhận xét
bài làm của bạn.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- Gọi HS đọc và giải thích cách làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- Ta cần so sánh tử số của các phân số với
- Nhận xét, chữa bài.
nhau, sau đó sắp xếp theo yêu cầu bài tập.
? Để sắp xếp được các phân số cùng mẫu
số theo yêu cầu ta cần làm gì?
-HS nêu lại.
C. Củng cố, dặn dò
-HS nêu lại.
? Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu
số?
? Khi so sánh một phân số với 1 ta so sánh
như thế nào?
- Hệ thống kiến thức tiết học.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: So sánh hai
phân số khác mẫu số.
8


Điều chỉnh, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………

9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×