Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

giao an toan lop 4 tuan 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.02 KB, 9 trang )

Tuần 23

Thứ ……. ngày …. Tháng…..
năm 2022
Toán
Tiết 1: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Biết so sánh hai phân số khác mẫu số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: - SGK+ vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu cách thực hiện so sánh hai - 2 HS nêu, lớp theo dõi nhận xét bạn trả lời
phân số cùng mẫu số.
câu hỏi.
? Nêu cách so sánh một phân số với 1
- Nhận xét, đánh giá HS.
B. Bải mới:
1. Giới thiệu bài:
- Lắng nghe.
2. Hướng dẫn HS so sánh hai phân số 2
3
khác mẫu số.
2


3

3
4

Ví dụ: So sánh hai phân số và ;
- Đưa ra hai băng giấy,
- Yêu cầu HS quan sát :
? Băng giấy 1 được tô màu mấy phần ?
Băng giấy 2 được tô màu mấy phần

3
4

- Băng giấy 1 tô màu
? So sánh phần được tơ màu ở hai băng
giấy ?
? Em có nhận xét gì về
băng giấy.
? Vậy

2
3

2
3

băng giấy và

3

4

băng giấy, băng giấy

3
4

2 tô màu băng giấy.
- Băng giấy thứ hai được tô màu nhiều hơn
băng giấy thứ nhất.
-

2
3

3
4

băng giấy bé hơn băng giấy.

và , phân số nào lớn hơn?

? Hãy viết kết quả so sánh hai phân số
3
4

3
4

2

3

2
3

< - Vậy
2
3

3
4

2
3

bé hơn
3
4

3
4

, hay

3
4

lớn hơn

2

3

.

2
3

- < hay >
?
- Hướng dẫn HS so sánh bằng cách quy 1 HS lên bảng thực hiện.
đồng mẫu số hai phân số.
1


? Sau khi quy đồng ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS so sánh hai phân số mới.
? Em rút ra kết luận gì?

2
3

=

2×4
3× 4

=

8
12


;

3
4

=

3× 3
4×3

=

9
12

;

- Ta so sánh hai phân số cùng mẫu.
8

9

? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta
12 12
làm như thế nào ?
- So sánh nêu: <
3. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:So sánh hai phân số:
- Yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm bài vào

bảng phụ, mỗi em một phần. Chú ý giúp
đỡ HS khuyết tật làm phần a.
- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.
? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số
ta làm thế nào?
Bài 2:Rút gọn rồi so sánh....
? Bài tập có mấy u cầu?
? Trong q trình rút gọn cần lưu ý gì?
- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào
bảng phụ, mỗi em một phần.
- Chú ý giúp đỡ HS gặp khó khăn
- Gọi HS đọc và giải thích cách làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.
? Để so sánh hai phân số khác mẫu số ta có
thể làm như thế nào ngoài cách quy đồng
mẫu số các phân số?
Bài 3:Mai ăn cái bánh,..
? Muốn biết bạn nào ăn nhiều bánh hơn
chúng ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi hồn thành
bài tập, 1 cặp HS làm bài vào bảng phụ.
- Chú ý giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- Gọi HS đọc bài làm, nhận xét.
? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta
làm thế nào?
C. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nêu lại quy tắc so sánh hai phân
số khác mẫu số.
- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập.

2
3

3
4

3
4

2
3

- Kết luận: < hay > .
- Ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó,
rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
vào vở:
3
4

4
5

5
6

< ;


7
8

< ;

2
5

>

3
10

- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta
ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó,
rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
* Đáp án:
a) Rút gọn: = = . Vì b) Rút gọn = = . Vì > nên > .
- Ta có thể so sánh hai phân số bằng cách rút
gọn để đưa hai phân số về dạng có cùng
mẫu số và so sánh.
- 1 HS đọc bài toán, lớp theo dõi.
Đáp án:
Mai ăn
Hoa ăn

3

8
2
5

=
=

15
40
16
40

cái bánh.
cái bánh. Mà

15
40

<

16
40

hay

3
8

2
5


. Vậy Hoa ăn nhiều bánh hơn Mai.
- 1 HS nêu.
2

<


- 2 HS nêu, lớp theo dõi.
Điều chỉnh, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Thứ ……. ngày …. Tháng…..
năm 2022
Toán
Tiết 2: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Biết so sánh hai phân số.
- Rèn thói quen tỉ mỉ và chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK+ Bảng phụ.
HS: - SGK+ vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên

A. Kiểm tra bài cũ:
? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta
làm thế nào?
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:So sánh hai phân số:
? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta
làm thế nào?
- Nêu: Khi thực hiện so sánh hai phân số khác
mẫu số không nhất thiết phải quy đồng mẫu số
hai phân số, ta có thể rút gọn để đưa về dạng
cùng mẫu số chung và so sánh…
- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng
phụ, mỗi em hai phần.
(Chú ý giúp đỡ HS khuyết tật làm phần a, b và
HS gặp khó khăn).

Hoạt động của học sinh
- 1 HS trả lời, lớp nhận xét.

- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi mới
so sánh.
- Lắng nghe và ghi nhớ cách làm.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
vào vở.

a) < ; b) Rút gọn: = =
Vì < nên < . …
- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài .
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
? Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số?
- Ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi mới
? Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta so sánh.
làm thế nào?
3


- Ta chỉ việc so sánh hai tử số với nhau:
Bài 2:So sánh hai phân số bằng hai cách khác Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn
nhau.
hơn…
- Viết bảng: và , yêu cầu HS so sánh hai phân - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
số trên.
- HS so sánh và nêu: ta có = ;
+ = . Vì > nên >
? Để so sánh được hai phân số trên em làm thế - Em quy đồng mẫu số hai phân số rồi so
nào?
sánh.
- Hướng dẫn HS cách so sánh với 1.
- So sánh theo GV hướng dẫn.
- Yêu cầu HS so sánh từng phân số và với 1.
- Nêu: > 1
<1
? Dựa vào kết quả so sánh hai phân số với 1,
hãy so sánh hai phân số và ?
- Yêu cầu HS hoàn thành các phần cịn lại của - Vì > 1 ; < 1 nên >.

bài tập.
? Với các bài toán so sánh hai phân số, trong
trường hợp nào ta có thể áp dụng cách so sánh - Hồn thành các phần cịn lại của bài tâp.
-Ta có thể áp dụng so sánh khi hai phân
phân số với 1?
số cần so sánh có một phân số lớn hơn 1
Bài 3:So sánh hai phân số có cùng tử số.
- Yêu cầu HS quy đồng mẫu số rồi so sánh hai và một phân số bé hơn 1.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
phân số: ; .
? Em có nhận xét gì về tử số của hai phân số
- HS thực hiện và nêu kết quả so sánh: >.
trên?
? Mẫu của phân số lớn hơn hay bé hơn mẫu - Hai phân số trên có cùng tử số là 4.
của phân số ?
- Mẫu của phân số lớn hơn mẫu của phân
? Trong hai phân số: ; .Phân số nào lớn hơn?
số .
Phân số nào bé hơn?
- Phân sốlớn hơn phân số ; Phân sốbé
? Khi so sánh hai phân số có cùng tử số, ta có hơn phân số.
- Khi so sánh hai phân số có cùng tử số,
thể làm thế nào?
phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn
hơn, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì
- u cầu HS hồn thành phần b, 1 HS làm bài bé hơn.
- 1 HS làm phần b vào bảng phụ, lớp làm
vào bảng phụ.
bài vào vở.
Bài 4:Viết các phân số theo thứ tự…

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài
phụ.
vào vở.
- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.
4
5
6
2
3
5
C. Củng cố, dặn dò:
7
7
7
3
4
6
? Nêu cách so sánh phân số cùng tử số?
a) ;
;
; b) ;
;
;
- Nhận xét tiết học.
-HS nêu.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
Điều chỉnh, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
4



…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Thứ ……. ngày …. Tháng…..
năm 2022
Toán
Tiết 3: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết cộng hai phân số cùng mẫu số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK+ Băng giấy; bảng phụ.
HS: - SGK+ Vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
f
Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng : điền <’>;= ?
a) và
b) và c) và 1
- Nhận xét, đánh giá HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn cộng hai phân số cùng mẫu số.

Hoạt động của HS
- 2HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
a) =

b)> c) < 1
- Lắng nghe.

3
- Nêu: Có một băng giấy, bạn Nam tơ màu 8 - Quan sát băng giấy và nghe GV nêu
2
yêu cầu: ?
băng giấy, sau đó Nam tơ màu tiếp 8 của băng

giấy. Hỏi bạn Nam đã tô màu bao nhiêu phần
của băng giấy?
a.Thực hiện trên băng giấy:
- Hướng dẫn HS gấp đôi 3 lần để chia băng
giấy thành 8 phần bằng nhau.
? Băng giấy được chia thành mấy phần bằng
nhau?
? Nêu phân số biểu thị phần Nam tô màu lần thứ
nhất ?
? Nêu phân số biểu thị phần Nam tô màu lần thứ
hai?
? Vậy đã tô màu mấy phần băng giấy ?
b. Cộng hai phân số cùng mẫu số :
? Muốn biết cả hai lần bạn Nam đã tô mấy phần
băng giấy ta làm thế nào ?
? Vậy ba phần tám cộng hai phần tám bằng bao

- Thực hành gấp băng giấy và tô màu
các phần theo hướng dẫn.
+ Được chia thành 8 phần bằng nhau
3

- Phân số : 8
2
- Phân số : 8
5
- Đã tô màu 8 băng giấy.

- Ta phải thực hiện phép cộng hai phân
5


nhiêu?
3
2 5
- Viết bảng: 8 + 8 = 8

3
2
số 8 cộng 8 .

- Ba phần tám cộng hai phần tám bằng

3 năm phần tám.
5
? Em có nhận xét gì về tử số của hai phân số 8
2
5
- Tử số của phân số 8 là 5 bằng tử số
và 8 so với tử số của phân số 8 trong phép của 2 phân số kia cộng lại
3
2 5

cộng 8 + 8 = 8 ?

? Em có nhận xét gì về mẫu số của các phân số
- Ba phân số có mẫu số bằng nhau đều
trong phép cộng
bằng 8.
- Nêu: Từ đó ta có thể tính như sau:
- Lắng nghe và thực hiện lại.
3
2
3+ 2 5
=
3
2
3+ 2 5
8 + 8 =
8
8
=
8
8
? Vậy muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta 8 + 8 =
- Ta cộng hai tử số với nhau và giữ
làm như thế nào ?
nguyên mẫu số.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:Tính.
- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở:
phụ, mỗi em hai phần.

a) + = = = 1
- Gọi HS đọc bài làm.
b) + = = = 2 …
- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.
? Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta làm - 1 HS nêu, lớp theo dõi.
thế nào?
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
Bài 2:Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Mời 2 HS lên bảng thực tính giá trị của hai + = = ; + = =
- Có kết quả bằng nhau và bằng .
biểu thức.
? Em có nhận xét gì về kết quả của hai biểu thức - + = +
- Lắng nghe và phát biểu tính chất giao
này?
hoán của phép cộng phân số.
? So sánh biểu thức + và
+?
- Nêu: Đó chính là tính chất giao hốn của phép - Khi đổi chỗ các phân số trong một
tổng thì tổng đó khơng thay đổi.
cộng phân số.
- Khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì - 2 HS đọc bài toán, lớp theo dõi.
- Ta thực hiện phép cộng số gạo hai ơ
tổng đó như thế nào?
tô đã chuyển được với nhau.
Bài 3: Gọi HS đọc bài tốn.
Bài giải
? Muốn biết cả hai ơ tơ chuyển được bao nhiêu
Cả hai ô tô chuyển được là:
phần số gạo trong kho ta làm thế nào?
+ = (số gạo trong kho)

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng.
Đáp số: số gạo trong kho.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt. (Lưu ý HS
cách ghi đơn vị trong dạng tốn có lời văn liên
-2 Hs nêu lại.
quan đến phân số).
C. Củng cố, dặn dò:
? Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu
6


? Phát biểu tính chất giao hốn của phép cộng
phân số?
- Nhận xét tiết học, cchuẩn bị bài sau: Phép
cộng phân số (Tiếp theo).
Điều chỉnh, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Thứ ……. ngày …. Tháng…..
năm 2022
Toán
Tiết 4: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: giúp HS:
- Biết cộng hai phân số khác mẫu số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK+ Bảng phụ.

HS: - SGK+ vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số.
? Phát biểu tính chất giao hốn của phép cộng
phân số?
- Nhận xét, đánh giá HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng các
phân số khác mẫu số.
- Nêu vấn đề: Có một băng giấy màu, bạn Hà lấy
băng giấy, bạn An lấy băng giấy. Hỏi cả hai bạn
ấy lấy bao nhiêu phần của băng giấy màu ?
? Muốn biết cả hai bạn đã lấy đi bao nhiêu phần
của băng giấy màu chúng ta làm phép tính gì ?.
?Em có nhận xét gì về mẫu số của hai phân số
này ?.
? Vậy muốn thực hiện được phép cộng hai phân
số này cần làm gì trước ?.
- Yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách cộng, 1 HS lên
bảng thực hiện.

Hoạt động của HS
- 2 HS nêu, lớp theo dõi nhận xét.

- Nghe GV giới thiệu bài.
- HS đọc lại vấn đề GV nêu.


- Chúng ta làm phép tính cộng:
+
- Mẫu số của hai phân số này khác nhau.
- Cần quy đồng mẫu số hai phân số này
sau đó mới thực hiện tính cộng.
* Quy đồng mẫu số hai phân số
7


= = ; = =
* Cộng hai phân số :
- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài.
+ = + =
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
- 2 HS đọc và giải thích cách làm bài.
? Qua bài tốn trên bạn nào có thể cho biết muốn - Muốn cộng hai phân số khác mẫu số
cộng hai phân số khác mẫu số chúng ta làm như chúng ta quy đồng mẫu số hai phân số
thế nào ?
rồi cộng hai phân số đó.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính:
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS làm bài vào bảng - 2 HS làm bài vào bảng phụ, HS cả lớp
phụ.
làm bài vào vở.
- Chữa bài trước lớp, sau đó yêu cầu HS đổi chéo a) Quy đồng hai phân số ta có
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
= = ; = =
- Nhận xét, tuyên dương HS làm bài tốt
? Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm thế Vậy + = + = …

nào?
- 1 HS nêu, lớp theo dõi.
Bài 2: Tính (Theo mẫu):
- Viết bảng +
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
? Em có nhận xét gì về mẫu số của hai phân số - 1 HS đọc phép tính.
trên?
- Hai phân số trên có mẫu số khác nhau.
? Một trong hai mẫu số trên, em có thể chọn mẫu - Mẫu số chung là 21.
số nào làm mẫu số chung?
- Hướng dẫn HS cách trình bày.
- Trình bày bài theo GV hướng dẫn.
- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm
phụ.
bài vào vở.
a) + = + = + =
b) + = + = + =
- 4 HS nối tiếp đọc và nêu cách làm bài.
- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- 1 HS nêu, lớp lắng nghe.
- Nhận xét, chốt bài:
? Khi cộng hai phân số khác mẫu số, trong
trường hợp một trong hai phân số có chứa mẫu số
chung ta làm thế nào?
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài giải
? Muốn biết sau 2 giờ ô tô chạy được bao nhiêu
Sau hai giờ ô tô đi được là:

phần của quãng đường chúng ta làm như thế
+ = ( quãng đường )
nào ?
Đáp số: quãng đường
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng
phụ.
-HS theo dõi.
- Gọi HS đọc bài làm, nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt
- Củng cố cách trình bày bài tốn có lời văn liên - 1 HS nêu, lớp theo dõi.
quan đến phân số.
8


C. Củng cố, dặn dò:
? Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số?
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
Điều chỉnh, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………

9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×