ĐỀ THI ĐỀ SUẤT TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC KÌ I 2016-2017
Mơn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút
Trường THPT C Bình Lục
Chủ đề
Mức độ nhận biết
Tổng số câu
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Dao động cơ
Số câu
04
05
04
02
15
Sóng cơ và sóng âm
Số câu
03
03
03
01
10
Dịng điện xoay chiều
Số câu
05
04
04
02
15
Tổng
Số câu
12
12
11
5
40
Dao động cơ
1.D Đ Đ Hòa
2.CL Lò Xo
3.CL Đơn
4.D Đ Tắt Dần
5.Tổng Hợp D Đ
Nhận biết
1
1
1
1
Thông hiểu
1
2
1
1
Vận dụng
1
1
1
Vận dụng cao
1
1
1
Nhận biết 4 câu
Câu 1: Cho vật dao động điều hịa theo phương trình x 5cos10 t (cm) Biên độ của dao động là:
A.1cm
B.5cm
C.2cm
D.7cm
TL : Dựa vào phương trình cơ bản => A=2 cm Chän B.
Câu 2: Dao động tắt dần là dao động có:
A. Biên độ giảm dần
C.Chu kì dao động giảm dần
B. Tần số dao động giảm dần
D. Chu kì dao động và biên độ giảm dần
TL : Dựa lý thuyết Chän A.
Câu 3Hai dao ®éng ®iỊu hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = 2nπ (víi n Z).
B. Δφ = (2n + 1)π (víi n Z).
C. Δφ = (2n + 1)
(víi n Z).
D. Δφ = (2n + 1)
(víi n Z)
2
4
TL : Theo định nghĩa về hai dao động cùng pha, khi có độ lệch pha là = 2n (với n Z).Chọn A
Cõu 4Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ
k
m
g
l
A. T 2
B. T 2
;
C. T 2
;
D. T 2
;
l
g
m
k
TL : Dựa lý thuyết Chän D.
Thông hiểu 5 câu
Câu 5: Một vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng độ lớn của
AVận tốc và gia tốc tăng dần
BVận tốc tăng dần gia tốc giảm dần
CVận tốc giảm dần gia tóc tăng dần.
DVận tốc và gia tốc đều giảm.
TL : Dựa lý thuyết vận tốc tăng gia tốc giảm và ngược lại Chọn C
Cõu 6 Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm ®i 2 lÇn.
1 k
TL: TÇn sè dao ®éng cđa con lắc là f
khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số của con lắc
2 m
giảm 2 lần. Chọn D.
Cõu 7 Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động
điều hoà với chu kú T phơ thc vµo
ThuVienDeThi.com
A. l vµ g.
B. m vµ l.
C. m vµ g.
D. m, l và g.
l
, do đó T chỉ phụ thuộc vµo l vµ g. Chän A
g
TL: Chu kú cđa con lắc đơn là T 2
Cõu 8: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
TL : Khi vật ở vị trí có li độ cực đại thì vận tốc của vật bằng không. Ba phương án còn lại đều là VTCB, ở
VTCB vận tốc của vật ®¹t cùc ®¹i . Chän B
Câu 9: . NhËn xÐt nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức cã tÇn sè b»ng tÇn sè cđa lùc cìng bøc.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
TL : Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và mối quan hệ giữa tần số
của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng. Khi tÇn sè cđa lùc cìng bøc b»ng tÇn sè dao động riêng thì biên
độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại (hiện tượng cộng hưởng). Chọn D
Vn dng 4 cõu
Cõu 10: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt - )cm.
B. x = 4cos(πt - )cm.
2
2
C. x = 4cos(2πt + )cm.
D. x = 4cos(πt + )cm.
2
2
2
TL : Vật dao động theo phương trình tổng quát x = Acos(ωt + φ), A = 4cm, chu kú T = 2s →
=
T
π(rad/s), chän gèc thêi gian lµ lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương pha ban đầu = -/2.
Vậy phương trình dao động là x = 4cos(πt -
)cm. Chän B
2
Câu 11: Mét con l¾c lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:
A. vmax = 160cm/s.
B. vmax = 80cm/s.
C. vmax = 40cm/s.
D. vmax = 20cm/s.
TL : Vận tốc cực đại trong dao động điều hoà được tính theo định luật bảo toàn cơ năng
k 2
x 0 v 20 = 0,8m/s = 80cm/s. (Chú ý đổi đơn vị của x0 = 4cm = 0,04m).Chọn B
vmax =
m
Cõu 12: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên ®é nhá. Trong cïng mét kho¶ng thêi gian,
ngêi ta thÊy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều
dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1= 100m, l2 = 6,4m.
B. l1= 64cm, l2 = 100cm.
C. l1= 1,00m, l2 = 64cm.
D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm.
TL: Con lắc đơn có độ dài l1, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 4 dao động
Con lắc đơn có độ dài l2 = 1,6 l1 cũng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 5 dao ®éng. Ta
l
1,6 l1
cã biÓu thøc sau: t 4 T1 5T2 4.2 1 5.2
gi¶i phương trình ta được l1= 1,00m, và suy ra l2 =
g
g
0,64m = 64cm.Chän C
Câu 13. Cho 3 dao ®éng ®iỊu hoà cùng phương, x1 = 1,5sin(100t)cm, x2 =
3 sin(100t + 5/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là
ThuVienDeThi.com
3
2
sin(100t + /2)cm và
x3 =
A. x = 3 sin(100πt)cm.
C. x = 3 cos(100πt)cm.
B. x = 3 sin(200πt)cm.
D. x = 3 cos(200πt)cm.
TL: C¸ch 1: Tỉng hợp ba dao động điều hoà x = x1 + x2 + x3 ta cã thĨ tỉng hỵp hai dao ®éng x1 vµ x2
thµnh mét dao ®éng ®iỊu hoµ x12 sau đó tổng hợp dao động x12 với x3 ta được dao động tổng hợp cần tìm.
Cách 2: Dùng công thức tổng hợp n dao động diều hoà cùng phương, cùng tần số:
Biên độ:
A (A1 sin 1 A 2 sin 2 ... A n sin n )2 (A1 cos 1 A 2 cos 2 ... A n cos n )2
A1 sin 1 A 2 sin 2 ... A n sin n
A
A1 cos 1 A 2 cos 2 ... A n cos n
cos
A
A1 sin 1 A 2 sin 2 ... A n sin n
tan
A1 cos 1 A 2 cos 2 ... A n cos n
Pha ban đầu: sin
,
Chọn C.
Cõu 14:Một vật dao động điều hịa theo phương trình x 4cos 4t
từ t = 0, vật qua vị trí x = 2 cm lần thứ 2009 vào thời điểm là bao nhiêu ?
A;
12049
s
24
B
12049
s
12
C
12094
s
24
D
( x tính bằng cm và t tính bằng s). Kể
6
12094
s
12
TL: Hướng dẫn giải:
1
cos 4t cos 4t k2
6
6 2
6
3
3
1 1
4
t
k2
t
24 2 k
6 3
4t k2 t 1 1 k
8 2
6
3
Ta có: 2 4cos 4t
Vật qua vị trí x = 2 cm lần thứ 2009 ứng với k = 1004 ở nghiệm trên.
Vậy t
1 1
1
12049
.1004
502
s
24 2
24
24
Câu 15Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì bằng 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Tốc độ trung bình trong khoảng thời ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng
đến vị trí có động năng bằng
1
lần thế năng là bao nhiêu ?
3
A: =21.96 (m/s)
B: =21.96 (dm/s) C: =21.96 (cm/s)
TL : Hướng dẫn giải:
- Cơ năng của vật dao động điều hòa: W Wđ Wt
- Vị trí vật có động năng bằng 3 lần thế năng:
D : =21.96 (mm/s)
1
1
A2
A
W 3Wt Wt kA 2 4. kx 2 x 2
x
2
2
4
2
1
- Vị trí vật có động năng bằng
lần thế năng:
3
1
4
1 2 4 1 2
3A 2
A 3
2
W Wt Wt W Wt kA . kx x
x
3
3
2
3 2
4
2
ThuVienDeThi.com
Thời ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng
thế năng ứng với vật đi từ x
·
- Góc quét: MON
6
A 3
A
đến x . Khi đó:
2
2
1
lần
3
N
M
1
t
T 6 .2 s
2
2
6
A 3 A A
- Quãng đường: s
2
2 2
x
O
A/2
3 1 5
3 1 cm
Vậy tốc độ trung bình trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế
năng đến vị trí có động năng bằng
s 5
v tb
t
30
3 1
1
6
1
lần thế năng là:
3
3 1 21,96 cm/s Chọn C
Sóng Cơ
Sóng cơ
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Sóng cơ sự truyền
1
1
1
sóng cơ
Giao thoa sóng
1
1
1
Sóng Dừng
1
1
Đặc trưng vật lí
1
Đặc trưng sinh lí
1
Nhận Biết 3 câu
Câu 16: Một nguồn sóng cơ dao động theo phương trình u 4 cos 40t (mm) . Tần số của nguồn sóng là:
A. 40Hz .
B. 20Hz .
C. 10Hz .
D. 0,05Hz.
TL : Theo công thức 2 f => f =20 Hz Chn B
Cõu 17: . Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. Nguồn âm và tai người nghe.
C. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
TL: Phụ thuộc vào cường độ âm và tai người hay nguồn âm và tai người. Chọn B.
Cõu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
TL: Nhiều nhạc cụ chưa chắc đà phát ra nhạc âm. Ví dụ: Khi dàn nhạc giao hưởng chuẩn bị nhạc cụ, mỗi
nhạc công đều thử nhạc cụ của mình khi đó dàn nhạc phát ra một âm thanh hỗn độn, đó là tạp âm. Khi có
nhạc trưởng chỉ đạo dàn nhạc cùng phát ra âm có cùng độ cao, đó là nhạc âm. Chọn A.
Thụng hiu 3 cõu
Cõu 19 :Bước sóng là:
A. quÃng đường sóng truyền đi trong 1s;
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao ®éng.
TL: Theo ®Þnh nghÜa bíc sãng Chän D.
ThuVienDeThi.com
Cõu 20Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C. Chiều dài của dây bằng bước sóng.
D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
TL: Điều kiện có sóng dừng trên dây 2 đầu cố định. Chọn B.
Cõu 21: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối
hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. b»ng mét nưa bíc sãng.
D. b»ng mét phÇn t bíc sóng.
TL: Lấy hai điểm M và N nằm trên đường nối hai tâm sóng A, B; M nằm trên cực đại thứ k, N nằm trên cực
đại thứ (k+1). Ta cã AM – BM = kλ vµ AN – BN = (k+1)λ suy ra (AN – BN) – (AM – BM) = (k+1)λ - kλ (AN
– AM) + (BM – BN) = λ MN = λ/2. Chän C.
Vận dụng 3 câu
Câu 22:Mét ngêi quan s¸t mét chiÕc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s.
B. v = 2m/s.
C. v = 4m/s.
D. v = 8m/s.
TL: Phao nhô lên cao 10 lần trong thời gian 18s, tức là trong 18s phao thực hiện 9 lần dao động, chu kỳ
sóng là T = 2s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m, suy ra bước sóng = 2m. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là v = /T = 1m/s.Chọn A.
Cõu 23:Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây
có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. = 13,3cm.
B. = 20cm.
C. = 40cm.
D. = 80cm.
TL: Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây phải bằng nguyên lần nửa bước sóng. Trên dây
có hai bụng sóng, hai dầu là hai nút sóng như vậy trên dây cã hai kho¶ng λ/2, suy ra bíc sãng λ = 40cm..
Chọn C.
Cõu 24Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai điểm S1, S2.
Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2m/s.Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2?
A. 8 gợn sóng.
B. 14 gợn sóng.
C. 15 gợn sóng.
D. 17 gợn sóng.
TL: Lấy một điểm M nằm trên một cực đại và trên S1S2 đặt S1M =d1, S2M = d2, khi đó d1 và d2 phải thoả
mÃn hệ phương trình và bất phương trình:
d 2 d1 k
d 2 d1 S 1S 2
0 d 2 S 1S 2
kZ
Giải hệ phương trình và bất phương trình trên được bao nhiêu giá trị của k thì có bấy nhiêu cực đại (gợn
sóng). Chọn C.
Cõu 25: Trờn b mt cht lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi
nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vng góc với
AB tại đó A dao đơng với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20cm
B. 30cm
C. 40cm
D.50cm
v 200
20(cm) . Do M là một cực đại
f
10
giao thoa nên để đoạn AM có giá trị lớn nhất thì M
phải nằm trên vân cực đại bậc 1 như hình vẽ và thõa mãn:
d 2 d1 k 1.20 20(cm) (1). ( do lấy k= +1)
Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vng tại A nên ta có :
TL: Ta có
BM d 2 ( AB 2 ) ( AM 2 ) 402 d12 (2) Thay (2) vào (1)
ta được :
402 d12 d1 20 d1 30(cm) Đáp án B
ThuVienDeThi.com
K=1
M
d1
A
K=0
d2
B
Dòng điện xoay chiều
Đai cương về dòng
điện xoay chiều
Các mach điện XC
Nhận biết
1
Thông hiểu
1
RLC nối tiếp
công suất . hệ số
công suất
Truyền tải điện
năng
Máy phát điện xoay
chiều
Động cơ không
đồng bộ ba pha
Vận dụng
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Nhận biết 5 câu
Câu 26: Một dòng điện xoay chiều có phương trình i 2 2 cos(100t
Vận dụng cao
3
)( A) . Pha ban đầu của dòng điện là:
rad
C100 rad
D. 50 rad.
3
3
TL: Dựa vào phương trình c bn chon A
Cõu 27: Chọn câu Đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:
A. phần tạo ra từ trường là rôto.
B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. Bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
TL: Suất ®iƯn ®éng cđa m¸y tØ lƯ víi tèc ®é quay cđa r«to. Chän D.
Câu 28: Cơng thức cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. ZL = 2πfL.
B. ZL = πfL.
C. ZL =
D. ZL =
TL: C¶m kháng của cuộn cảm được tính theo công thức Z L L 2fL .Chän A.
Câu 29: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là
A. i sớm pha hơn u góc π/2.
B. u và i ngược pha nhau.
C. u sớm pha hơn i góc π/2.
D. u và i cùng pha với nhau.
TL :Theo tính chất mạch chỉ có cuộn cảm u sớm pha hơn i gúc /2. Chn C
Cõu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng? Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho
A. nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
.TL: Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng hai cách: Chọn A
Cách 1: Cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
Cách 2: Cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây trong stato của động cơ không đồng bộ
ba pha.
Thụng hiu 4 cõu
Cõu 31Chọn câu Đúng.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
A.
rad
B.
ThuVienDeThi.com
1
T
nªn tØ lƯ víi chu kú T.Chän D.
C 2C
Câu 32: Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp không có tính chất nào dưới đây?
A. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện.
B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Phụ thuộc vào tần số điểm điện.
D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch.
TL: Dung kháng Z C
U
phụ thuộc vào tần số , do đó cũng phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện.Chọn A
1 2
R (L
)
C
Cõu 33: . Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào
sau đây?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.
Hướng dần: Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn là /2. Công suất dòng
điện không phụ thuộc vào đại lượng này. Chọn C.
Cõu 34: Chọn câu Sai. Trong quá trình tải điện năng ®i xa, c«ng st hao phÝ:
A. tØ lƯ víi thêi gian truyền tải.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
TL: chế độ ổn định, công suất hao phí khụng đổi, không phụ thuộc vào thời gian truyền tải điện Chọn A.
Vn dng 4 cõu
1
Cõu 35: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L ( H ) mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiều u = 141cos(100t)V. Cường độ dòng
TL: I
2
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41A.
B. I = 1,00A.
C. I = 2,00A.
D. I = 100Ω.
TL : Tõ biÓu thøc u = 141cos(100πt)V, suy ra hiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dụng U = 100V và tần số góc = 100
(rad/s). Cảm kháng của cuộn cảm được tính theo công thøc Z L L 2fL . Cêng ®é dòng điện trong mạch I =
U/ZL.Chọn B.
104
2
Cõu 36: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100, tụ điện C
( F ) và cuộn cảm L ( H ) mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu ®o¹n m¹ch mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu cã d¹ng
u = 200cos100t(V). Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2A.
B. I = 1,4A.
C. I = 1A.
D. I = 0,5A.
TL: Tõ biÓu thøc u = 200cos100πt(V) suy ra U = 141V, = 100rad/s vận dụng các công thức tính cảm
kháng Z L L 2fL , công thức tính dung kháng Z C
1
1
C 2 fC
, c«ng thøc tÝnh tỉng trë
Z R 2 ( Z L Z C ) 2 vµ biĨu thøc định luật Ôm I = U/Z, ta tính được I = 1A.Chän C.
Câu 37Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 5,3F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn
mạch này vào mạng ®iƯn xoay chiỊu 220V – 50Hz. HƯ sè c«ng st của mạch là
A. 0,3331
B. 0,4469
C. 0,4995
D. 0,6662
TL: Dung kháng của tụ điện là Z C
1
1
C 2 fC
= 600, tổng trở của mạch là Z R 2 Z C 2 = 671, hệ số
công suất của mạch là cos = R/Z = 0,4469. Chọn B.
Cõu 38: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ
của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện
hao phí trên đường dây tải điện là
A. P = 20kW.
B. P = 40kW.
C. P = 83kW.
D. P = 100kW.
ThuVienDeThi.com
TL: Hao phí trên đường dây tải điện trong mỗi ngày đêm là 480kWh, suy ra công suất hao phí trên đường
dây tải điện là P = 480kWh/24h = 20kW. Chän A.
1
Câu 39: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp R là một biến trở , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Hiệu điện thế
đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 220 2 cos100 t (V). Khi R thay đổi thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt
giá trị cực đại Pmax = 100W với ZC >ZL. Khi đó R và ZC là:
A. R = 242 , ZC = 342
B.R = 100 , ZC = 200
C.R = 200 , ZC = 300
D.R = 50 , ZC = 50
TL :Khi chưa phân loại được dạng học sinh giải bài này từ 6 đến 8 phút vì học sinh phải vận dụng cơng
thức , áp dụng định lý cô-si với hai số không âm từng bước như sau:
P RI 2
RU 2
R 2 Z L ZC
2
P
U2
Z ZC
R L
2
R
Z L ZC
R
Pmax R
2
min
Dùng bất đẳng thức Cô-si, áp dụng cho hai số không âm:
Z L ZC
Nên R
R
Z ZC
R L
R
2
2
Z L ZC
2
Z ZC R Z Z
min R L
L
C
R
U2
2202
= 242
Pmax
R =
2.100
2R
Tính ZL = L = 100
Tính I =
1
2
2
100
P
R
Tính tổng trở Z =
U
từ đó tính ZC = 342 Chọn A
Z
Câu 40: Một máy biến áp lí tưởng có hiệu suất bằng 1 được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
5V. Biết số vịng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 100vong và 150 vịng. Do cuộn sơ cấp có 10 vịng bị quấn
ngược nên điện áp thu được ở cuộn thứ cấp là:
A. 7,5V.
B. 9,37 V.
C. 8,33V.
D. 7,78V.
TL: Gọi e0 là suất điện động cảm ứng tức thời xuất hiện ở mỗi vòng dây khi biến áp được nối vào nguồn điện
xoay chiều.
Suất điện đông tức thời xuất hiện ở cuộn sơ cấp và thứ cấp là
e1 = (N1 – 10)e0 – 10e0 = 80e0
e2 = N2e0 = 150e0
e
E
E
U
80
80
150.5
----> 1 1
1 1
U2
9,375V Chọn đáp án B
e2 E 2 150
E 2 U 2 150
80
ThuVienDeThi.com