Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài tập nâng cao động học chất điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.07 KB, 34 trang )

2. BAI TAP LUYEN TAP TONG HOP

Chuyén dé 1: CHUYEN DONG THANG DEU
1. Hai xe chuyển động thăng đều trên cùng một đường thắng với các vận tốc không đổi: v, = 40 (Am / h)

va

v, = 60(Am/h). Tinh d6 giam khoang cach gitta hai xe sau 1,5% khi:


hai xe chuyén dong ngược chiêu.



hai xe chuyển động cùng chiêu.
Bài giải

—_

Chọn chiều đương là chiều chuyển động của mỗi xe. Ta có: s, = vị; s; = 9›;f.

—_

Khi hai xe chuyển động ngược chiều: As = s, + s; =(v, +9,)/.



Khi hai xe chuyển động cùng chiều: As'=|s, — s;|= (v; —v,)/.
As = (40+ 60).1,5 =150km
ta


dạo si.

= 30km

Vậy: Độ giảm khoảng cách giữa hai xe khi hai xe chuyển déng nguoc chiéu 1a 150km

và khi hai xe

chuyên động cùng chiều là 30#z:.
2. Một con kiến chạy ra từ một lỗ nhỏ thơng xuống tơ kiến dưới lịng đất, kiến chạy theo một đường thăng
sao cho vận tốc của nó tỉ lệ thuận với khoảng cách đến lỗ nhỏ. Tại thời điểm mà con kiến cách lỗ nhỏ một

khoảng /, =1m thi van toc cia no 1a v, =2(cm/s). Sau thời gian bao lâu, kiến sẽ cách lỗ nhỏ một khoảng
L, = 2m ?
Bài giải
cách nên

A



A

~

2

A

A


sa

rie

2

zy

1

đó đơ thị biêu diễn phụ thuộc của — vào / là một đường
v

Vv A

iy

l/Vạ + - --------------- NZ
M

thăng qua gốc tọa độ như hình trên. Diện tích hình thang

MNIjI, năm dưới đồ thị từ 7 đến 7, sẽ có số đo bằng thời

| /v

i

————


bang:




l

s=1-[441](4-4)
Vv,

La.

Vy

_——

gian ma kiến chuyển động từ khoảng cách 7 đến /, và
2

1

1

1

l

Vol,


Vy

nỉ

Trén d6 thi, tacd: taaœ==——=——<>—=-——.
vi,

~~

+

ee
eee

2



nghịch đảo của vận tôc sẽ tỉ lệ thuận với khoảng cách, do
`

mw

Vì vận tốc của kiến tỉ lệ nghịch với khoảng


bP

— _ Thời gian chuyển động của kiến từ khoảng cách lh dén /, la: t= ar
Yị


= 75s.
1

Vay: Sau 75s, kién sẽ cách lỗ nhỏ một khoảng 7, = 2z:.
3. Một xe đạp xuất phát từ một điểm

44 trên đường cái để

trong một khoảng thời gian ngăn nhất đi đến một điểm

Ø

A

C

X

D

năm trên cánh đồng (hình vẽ).
Khoảng cách từ B đến đường cái băng 7.
Vận

tốc của xe đạp

(m>1)

chạy trên cánh


đồng

L
nhỏ

hơn

ø

lần

B

so với vận tốc của nó khi chạy trên đường cái. Hỏi

xe đạp phải rời đường cái từ một điểm Œ cách 2 một khoảng x bao nhiêu?
(Trích đê thi Olympic 30/4, 1997)
Bài giải

Gọi v,,v, 1a van tốc xe đạp khi đi trên đường cái và khi đi trên cánh đồng (v, = m, ).
AD-x + Vx +l’

4Dv,+v,Nx +

—_

Thời gian vật đi từ 4 đến C rồi đến B: t=

—_


Vì A4D,v,,v, không đổi nên /=/,.. khi y= y„„, với youve +L —v,x.



Tacó: y=w,ýx +



Quan hệ x và y chỉ có ý nghĩa khi phương trình có nghiệm, nghĩa là A >0.

Vo

VỊY›

-v,xe© (ví —v;)x” —2y,x+vị - y” =0.

<©>A'= yy; -(v#



vi

—v,x

-3)(v

—v;) >0>y

>7 ty


—v;).

Thoigian ¢=¢,,. khi y=y,,,.
.

Lúc đó: y„„ = 'Ajv/ —v;
Vậy:

Để

x=

Ly,

di

dén
_

2
2
Vv, — Vv;

B

trong

.


L

L

ứng với nghiệm kép của x: x= —Ừ_—\V¿ —Y;

khoảng

thời

gian

ngăn

nhất

người

n—1.

đó

phải

đi

từ




cách

2

đoạn

L
Vn

2

—1

°

4. Hai ca nô 4 và Ø xuất phát đồng thời từ một cái phao neo chặt ở giữa một dịng sơng rộng. Các ca-nô
chuyển động sao cho quỹ đạo của chúng là hai đường thăng vng góc với nhau, ca-nơ

4 di doc theo bờ

sông. Sau khi đi được cùng quãng đường 7 đối với phao, hai ca nô lập tức quay trở về phao. Cho biết độ lớn
vận tốc của mỗi ca nô đối với nước luôn gấp ø lần vận tốc của dòng nước so với bờ. Gọi thời gian chuyên
động đi và về của mỗi ca nô 4 va B 1an luot la ¢, va ¢, . Hãy xác định tỉ sô ~.
^

.

`

A


2

x:

^

`

Az

`

`

~

a

.

2

A

t

tB



(Trich dé thi Olympic 30/4, 2001)
Bai giai


Van téc của ca-nô

44 đối với nước sẽ là v'=nu.



Thời

gian

vệ

của

a

L

L



4

u(n4l)


—_

di
1

u(n-1)

ca

4



2ln

dọc

theo

bờ

sơng:

(1).

u(n°—I

Hình a

Để quỹ đạo ngang sông chiếc ca-nô Z lúc đi phải hướng theo vận


tốc v' như hình a, cịn lúc về phải hướng theo vận tốc v' như hình b. Vận tốc của ca-nơ Ø đi ngang
sông là: y=

(nu)

—uw =unn’ -1.

sts
ˆ
`
2L
Thời gian đi vê của canơ B la: t, =——=

—_

Từ(]) và (2), ta có: a”



—_

Íp

A

>

A


t,

Vậy: Tỉ sơ -~©=

th

#~ —]Ì

Hình b

H

vn’ -1

5. Hai tàu thủy 44 và Ừ ở trên cùng một kinh tuyến. Tàu 44 ở phía Băc của Ø và cách Ø một khoảng d,.
Tàu 44 chun động đêu vê phía Đơng với vận tơc v„, tàu ư chun động đêu lên phía Băc với vận tôc v„.
Độ cong của mặt biển không đáng kể.
a)

Định khoảng cách cực tiêu giữa tàu 4 và tàu B.

b)

Tàu Ø phải chạy theo hướng nào dé bắt kịp tàu 44. Định thời gian rượt đuổi. Các tàu đều chuyên
động theo quỹ đạo thăng.
Bài giải

a)

Khoảng cách cực tiểu giữa hai tàu

Chọn sốc tọa độ ở 44,

hệ tọa độ

x44y

như hình vẽ.

Ta có: x, =V„f; yy =—địụ +v,f.





Khoảng cách hai tàu là đ, với 4” = x2 + y2.
od

=(v; +vz)# —2d,v,t +d, .

Tam

thức

a?

min

hai
2.2


".
-

bậc

4a



dyv.,
3

Vụ TYỳ

2

theo
sd.

mn

/
-

trên
dyv,

VV,

+V;,


cho:
+


Vậy: Khoảng cách cực tiêu giữa hai tàu là: đ,. =

dy V4
[2

V,tV,

Hướng chạy của tàu Ø và thời gian rượt đuổi.

b)

.



.

.

——)

.

Giả sử hai tàu gặp nhau ở C, với a =[B4,BC]:sing




AC

v,t

=%= =7

Vat

vy

=1,
Vp

Diéukién: sina <l>v,



2

Thoi gian ruot dudi: 7 =——

AB

BC

d


d

= £984 =
0
=
——.
Vy
Vy
y.Vl—sin°ø
vA Vv,
BI.

Vay: Tau B phai chay theo hướng hợp với hướng

AB

2

Vp

một góc @ voi sina = “+ và thời gian ruot
vp

dudi la T=—“
V4

VR

|-~+


B

6. Hai người bơi xuất phát từ một điểm 44 trên bờ sông và phải đến điểm B ở bờ bên kia, đối diện 4. Người
thứ nhất phải bơi theo hướng dé đến điểm ð, còn người thứ hai phải bơi theo hướng vng góc với dịng
chảy rồi khi đến bờ tại diém

đến

B

=2

cung

C phải chạy ngược trở lại với vận tốc u để về đến điểm

lúc. Biết vận tốc dòng

chảy

vạ =2kø/h,

B. Tim u dé hai người

vận tốc của hai người

bơi

đối với nước


Skm/h.

Bài giải


Thời

gian



Thời

của

người

thứ

nhất

Jv -v
gian

bơi

của

người


thứ

hai:



V

Thời gian của người thứ hai chạy từ Œ
đến 8:

-2°
t

Sf
|

h=“C=^”
(2).
V;
y
—_

cc

_

5

(1).


AB

,-4B_

Yị

bơi

=

45

1 tan œ

-48 %
1

(3).

Déhai ngudi dén B cùng lúc: /=/,+,.

F\| + ` |
——

V

>
A


V

|

k

-_

V3

*

>


a

/




AB__

a>

Vˆ—V¿

>u=


AB, AB vy
y

uy

2
2
w4y—v¿,


v-alv-v

2f2,5° —2?
2,5-2,5—-27

=3km/h

Vậy: Để hai người đến Ø cùng lúc thì vận tốc chạy của người thứ hai trên phải là u = 3km/h.
7. Hai xe chuyển động thăng đều trên hai đường thăng hợp với
nhau một góc

@

với vận tốc có độ lớn lần lượt là Vị, V;.

thời điểm hai xe cách nhau một khoảng nhỏ nhất 7

Biết tại

thì xe (1)


đang chuyển động hướng về giao diém O va cach O mot khoảng
/, nhu hinh vẽ. Tìm vị trí của xe (2) lúc này. Xét hai trường hợp:

a)

9, =v,v2 va a =45°.

b) vy, =v, va a =60°.
Bai giai
Khi hai xe cách nhau một khoảng ngăn nhất thi:
+ Vận tốc tương đối giữa chúng vng góc với
đường thắng nối hai vị trí của chúng.
+ Xe (2) dang roi xa O.
+ VỊ trí xe (2) tại J.
Áp dụng:

Trường hợp v, =v,VŸ2 va a =45°:
Áp dụng định lí hàm s6 cosin trong tam giac OIK, ta co:

V5 =v tv; +2v,v, cosa =v, + (v2)

— 2v,v, V2 cos 45° =v =>v, =v,

va

AOIK

vudng


can



1:vw„ LOI=J=O©I,=0.
Vậy: Xe (2) lúc đó đang ở Ĩ.

b) Truong hop v, =v, va œ =60”:
Tam giác @Ø/K' đều, suy ra tam giác Ó/7 cân tại O: L=OJ=1,.

Vay: Xe (2) luc d6 dang 6 J, cach O mot doan gidng nhu xe (1).
§. Một xe buýt đuổi theo một xe đạp chạy trén mét duong thing
63km/h

AB

voi téc dé khong đổi lần lượt là

va 33km/h. Mot xe tai chay trén mot duong thang khác (không song song với 448) với tốc độ


khong d6i la 52km/h. Khoang cach tir xe tai dén xe buyt lu6n luén bang khoang cách từ xe tải đến xe đạp.
Tìm vận tơc của xe tải đơi với xe buýt?

Bài giải
Vì khoảng cách từ xe tải đến xe buýt luôn luôn băng khoảng cách từ xe tải đến xe đạp nên xe buýt (A), xe
đạp (B) và xe tải (C) khi chuyển động luôn tạo thành một tam giác cân.
Chọn hệ tọa độ Ĩxy

như hình vẽ:


.
.
v.+y
Van toc xe tai (C): vo. = vy =5”
A

A

2

°





2

A

2

—=VW.=V,+V
C
Cy

B

2

Cx

A

2

= Vey

_

=WVe
7 Vex

\

fo | Va t Vp

¿-|

2

H

\

T

\

|


|

— — —
Vận tốc xe tai (C) đối với xe buyt (A): v., =v. -V,.
(C4)

=.Ơ.¬
C

A=

_



Yicayy = Vey ~9=

v,-v,)

—=v.,=|

-——ˆ~|
2

v.+V,
2

lạ


ve-(

—V,=
A
(Vu+Vg

B

|

Vụ —V,

J

w

2

5

\

2

|

\ Vi,1 /

a,


v,tv,)
2

/

/

7—>—

O

X

/

/

y

yA
A\

+v.-|-—ˆ|

j

/

/


Vy

Vey

!

=v.-vự,

Vụ

T7 `

"+

—Ve¿=A|VẺ—v„vy =V52? — 63.33 = 25km/h
Vậy: Vận tốc của xe tải đối voi xe buyt 1a v., =25km/h.
9. Hai đường thăng d, va đ, tạo với nhau một góc 60°. Chúng chuyển

d;

động theo các vận tốc v, V3, theo phương vng góc với chính nó. Biết

vị =47m/ s, vy = 3m / s, tìm vận tốc của giao điểm .

0

a

Bài giải


Sau

lIsđ

đến

vi

trí

|

d',AH=v;d,

đến

vị

trí

d',, AK =v,;v=O0O': van toc cua giao diém O.
Ap dung dinh li ham sé sin cho
sin90°

sinó0

Và AC2
sin90°

sin60


43

A4HO'

va AAKO,

43

43

6 yg =

43

Ap dụng định lí hàm số cosin cho A4ØÒ1' ta được:

ta duoc:

d,’


OO” = AO”
+ AO’ — AO'.AO cos 60°
2

=>v=00'=

2


(| _

⁄3

&v=O00'= ir

+5= ya"

2

2

no

z=

4

— =

=F

=5,42m/s

Vậy: Vận tốc của giao điểm O 1a v=5,42m/s.
10. Thanh

AB

đồng


chất tiết điện đều đài

/

được

tựa vào bức

tường thăng đứng như hình vẽ. Đầu dưới Ø của thanh có một con
chuột bị theo thanh với vận tốc y khơng đổi đối với thanh ngay vào
thời điểm đầu dưới Ø của thanh chuyển động đều theo nền nhà về
phía phải với vận tốc

+. Hỏi trong quá trình chuyên động theo

thanh, con chuột lên được độ cao cực đại băng bao nhiêu so với nên

nhà vả tìm điều kiện của y và ø. Xét hai trường hợp:
—_

Trường hợp con chuột đạt độ cao cực đại khi chưa kịp lên

toi A.


Trường hợp con chuột đạt độ cao cực đại khi vừa 4.

Biết rằng ban đầu đầu Ø của thanh ở sát góc tường và đầu 44 của thanh luôn tựa vào tường.


Bài giải
Chọn góc thời gian lúc đầu B bat dau truot tir @;

là trung điểm của 4Ø; M

Độ

cao của con chuột tại thời điểm

/ là MK=”:

khoảng

Šš>>

—_

^^

điểm ứ.

cách từ góc Ĩ đến thanh ở thời điểm ¢ 1a ON =

-

Hai

OB =ut; BM

tam


giá

= vt; AG = BG =>.

ONB

va

MK
BM
h
Ví _v
——=——<—=—
>h=
ON
OB
H
ut u

—_

MKB

đồng

dạng

nên:


H~.
tu

Trong tam giác vng OGN,ON
=>h=h,,. oH =H,,. _.

Lúc đó: h

=H v=.

— _ Xét hai trường hợp:

H

2u

=45° (A4OB vng cân).

NA

Taco:

`



là vị trí của con chuột ở thời



e

Trường hợp con chuột đạt độ cao cực đại khi chưa lên kịp tới 4:

Ta CÓ: /

200845

0

tị

Lv2

(1).

2u

Con chuột chưa kịp lên tới 44. nên v/„ <”
Từ (1) va (2), ta được: v 1x2

<L>v
2u

e

(2).

Trường hợp con chuột đạt tới độ cao cực đại khi vừa tới 41:


^

DO cao h=h,,

Và: nh
a

max

`

GN

L

6 thoi diém ¢,,. =—.y

=\AB?—OB? =.|12

(u

—(ui

max

)

"= [2 -


L

iu

=

=)

°

ti

=1,1-|#

°

(=|

Vay: Trong qua trinh chuyén động theo thanh, con chuột lên được độ cao cực đại 7... =

Ly

ae

u

Trường hợp con chuột đạt độ cao cực đại khi chưa kịp lên tới 44 thì v< A2 ; trường hợp con
2

chuột đạt độ cao cực đại khi vừa lên t6i 4 thi 4, =L,/1- (=| „>1.

11. Trên đường thắng (A) có ba xe chuyển động cùng chiều. Người ngồi trên xe 1 thấy gió thổi vào xe mình

theo hướng øz =60°: người ngồi trên xe 2 thấy gió thối vào xe mình theo hướng /j =30°. Hỏi người ngơi
trên xe 3 thấy gió thổi vào xe mình theo hướng z nào.
Biét a, B,y là các góc tạo bởi hướng gió thổi (năm trong mặt phăng đứng chứa A) mà người ngồi trên xe
tương ứng thây và phương chuyển động (A) của các xe. Tốc độ chuyển động của xe 3 bằng trung bình cộng
của tốc độ xe I và tốc độ xe 2.

Bài giải
Ho

ĐÓ

ĐÀ

`

An tha aha nih thal AAL

Bs

Gọi v,,v,,v; lân lượt là vận tơc của gió thơi đơi với xe Ì, xe 2, Xe 3; v,, v,, 9, |» =

VitV, | 42

mm

.

chuyên động của các xe và ø là vận tơc gió thơi.



Theo

cơng

thức

cộng

vận

V =UtV,V, =U+V,5V; =U+V;

tơc,

có:

«

Với: BC=-v;BÉ=-v;BB=-v,
CD= DE).

ta

/

(với

An hk


lân lượt là vận tôc


—_

AH

Từ hình vẽ,tacó: HB+v,=———

(I)

tan 60
AH

HB+v,=———

ˆ_

HB +¥, = AH

tan vy



|2

tan301

So sanh (1), (2) va (3) ta được:


(2)
2AH

& 2HB
+ 2v, =

=

tany

]

tanó0”

+

(3)

tan vy

= tan y =

tan30

= 0,866 =

7 = 40°54"

Vậy: Người ngồi trên xe 3 thấy gió thối vào xe mình theo hướng z = 40°54'.

12. Có 4 bạn học sinh cùng đến trường tham dự kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 nhưng chỉ có 1 chiếc xe
máy và 2 nón bảo hiểm,

chấp hành luật giao thông nên 2 bạn đi xe và 2 bạn còn lại đi bộ, dọc đường bạn

đang ngồi sau xuống xe tiếp tục đi bộ và xe có 2 lần quay lại đón 2 bạn đi bộ ở những vị trí thích hợp sao cho
cả 4 bạn đến được trường cùng một lúc. Biết răng vận tốc đi xe gấp 5 lần đi bộ và coi răng vận tốc của các
bạn đi bộ đều như nhau, nơi xuất phát cách trường

5z.

Xác định vị trí mà xe đã đón 2 người đi bộ lên xe

cách vị trí xuất phát một đoạn bao nhiêu?

Bài giải
Giả st’ O

là nơi xuất phát:

7 là trường:

điểm xe đón 2 bạn đi bộ cịn C,D

4,

là 2

là 2 điểm mà hai


x(km)
A

bạn trên xe xuống tiếp tục đi bộ, ta có đồ thị chuyền

T1

L=œœœœœœœœĂœẶœœœœœœœœœœœœ

động của các bạn như hình vẽ.

D

——— ee

C

———>->>>~>~>~~~~
x/(€~ ~ « « « «

B

Se

A

F⁄---~>3⁄“Z“--------~~“
K

P


Do vận tốc đi bộ như nhau, vận tốc xe không

cac hinh OMNK,KNPO,OMPO

đổi nên

đều là những hình

bình hành.
Bạn

1 chỉ đi xe có đồ thị

OM

va di b6

MP,

PMKNOM , ban

ban 3 di b6

OK

KN , ban 4 di bo OO va di xe OP

va


2 di xe
NP

di xe

để 2, 3, 4 đến

N

M

eS

ies

O

trường cùng một lúc thì:
— OA=CD;OB=CT;
DT = AB

c>OA= AB=CD=pr-CT=£


Quang duong ma ban | phai di: s, =OA+3AB+5BC =3CD+ DT =5BC +804.



Thoi gian di duoc của xe: /= SBC +8OA
v


(1).

x



Quang duong ma ban 4 di la: OB + BT =OB+BC+CT.

--

-——<—-=



—*>
t(h)




ơ
ge gy
OB
BC+CT
Thoi gian di la: Â=-+
v,
v

=


5OB+BC+CT
v

x

Vi OB =CT =204


nộn t=

.

x

60B+BC _120A+BC
Vv

Vv x

x

(2).

Tw (1) va (2), tacéd: 5BC +804 =120A4+ BC & BC = OA > SOA = OT = 5km.
= OA=l|km

va OB =2km.

Vậy: VỊ trí mà xe đã đón 2 người đi bộ lên xe cách vi tri xuất phát một đoạn (2⁄44 = OB = lkm.


13. Hai vành tròn mảnh bán kính ®, một vành đứng n, vành cịn lại chuyên
động tịnh tiến sát vành kia với vận tốc vy (hình vẽ). Tính vận tốc của giao điểm

Œ giữa hai vành khi khoảng cách giữa hai tâm O,O, =d.

Bài giải
Chọn trục tọa độ Ox

như hình vẽ.



Vi hai vịng trịn có bán kính như nhau, nên OH = S04 „ nghĩa là: x„ = =



Do do, theo phương năm ngang, C luôn chuyên động đều với vận tốc v_= >.



Vi giao diém C chun động trên đường trịn tâm Ĩ,
nên vận tốc y„

= xv

.

ln tiếp tuyến với đường trịn này.


Khi ÓÓ, = đ, ta có:

v=

Y
;SsiIna@ =
=
sina
O,C
Cx

R

=

2R

(AO,CO, can tai C ).
=V.=

Vk

\4R?-d?-

Vậy: Vận tốc của giao điểm C' giữa hai vành khi khoảng cách giữa hai tâm Ó,O, = đ là y =

VR —

4Rˆ-d!



2. BAI TAP LUYEN TAP TONG HOP

Chuyén dé 2: CHUYEN DONG THANG BIEN DOI DEU, SU ROI TU DO
14. Một vật chuyên động chậm dân đều. Xét ba đoạn đường liên tiếp băng nhau trước khi dừng lại thì đoạn ở
giữa vật đi trong thời gian 1s. Tìm tổng thời gian vật đi ba đoạn đường băng nhau kể trên.

(Trích đê thi Olympic 30/4, 1998)
Bài giải
Gọi

ba

quãng

đường

liên

tiếp



48,5C



CD;a




gia

tốc

chuyển

động

của

vật.

Ta

có:

AB= BC =C]D=s;,v. =0.



Trên đoạn 4Ö:v; —vạ =2as

(I).



Trên đoạn ĐC:v;—vw/=2as

(2).


—_

Trên đoạn CD:0—v; =24s



Mặt khác, trên đoạn ĐC :a= 5



Từ các phuong trinh trén, ta duge: v, = v,v3; vị = v,v2:; a=V, (1 — v2) .

—_

Thời gian đi hai quãng 48 và CD) là:

Vọ

(3).


t

1; voi f=1s nén a=v,-v,
z

A

Vị


V2

vạ=0

(4).

=1
- XS = (J1 J2)(V51)=V6 +45 2-/2(3
pa
—_

T7 2+!(s)

Thời gian đi tổng cộng trên cả quãng đường 4Ð

là /= í. +, +í;.

—=t=x6+43-2-42+1+42+1=x6+3 (s).
Vậy: Tổng thời gian đi ba đoạn đường trên là =^/6 +3 (s).
15. Một xe tải cần chuyên hàng giữa hai điểm 4 và

cách nhau một khoảng 7 = 800. Chuyên động của

xe g6m hai giai đoạn: khởi hành tại 4 chuyển động nhanh dần đều và sau đó tiếp tục chuyển động chậm dẫn
để dừng lại Ø. Biết răng độ lớn gia tốc của xe trong suốt q trình chuyển động khơng vượt q 2/s”. Hỏi
phải mắt ít nhật bao nhiêu thời gian để xe đi được quãng đường trên?

(Trích đê thi Olympic 30/4, 1999)
Bài giải

Gọi s là quãng đường đi trong chuyển động nhanh dan đều; z,ø lần lượt là độ lớn gia tốc của xe trong 2 giai

doan (a va b>0).


—_

Trong giai đoạn đầu, ta có: s = sai >=

=



Trong giai đoạn sau, ta có: vị =20(L—s)

(3);



Tuừ



Tir (1) va (5) suy ra: # = Gaba



Tw (3), (4) va (6) suy ra: 7, = Gas




Thời gian tổng cộng xe đi từ 4 đến B: t=4,44,= _2bL



kag
A Sẽ
Theo bat dang thirc C6-s1: |

(2) (2) va va (3) suy ra:: 2as=2b|L—
2as
=2b(L-s)>s

(:

v¿=2as

v,=5t,

(4).

a

bL

¬p

=

(5) và


L-s=
L—s

(2)

A

&€

(6)

(7).

(8).

(a+b)a

Dâu

aL

¬p

b
,j—+
a

a
5


=

(a+b)b

==,

ah (2!

a+b|

Ýa

b

>2.

“=”xảy ra khi: J°=j#=a=.
a
b
39

a

Lie dd: 11,



b


a

=2fE 22, /L =2 [80
a

Ap

0s

2

Vậy: Thời gian ngắn nhất để xe đi hết quãng đường trên là tain = 408 .
16. Một chất điểm chuyển động trên một đường thăng từ 44 dén B cach nhau doan d = AB = 8m thong qua
hai giai đoạn: Bắt đầu khởi hành tại 4 chuyên động nhanh dân đều và sau đó tiếp tục chuyển động cham dan
đều để dừng lại tại Ø. Cho biết độ lớn của các gia tốc trong suốt q trình chuyển động khơng vượt quá
2cm / s”. Tính thời gian ngăn nhất để chất điểm đi được quãng đường trên.

(Trich dé thi Olympic 30/4, 2013)
Bai giai
Chọn chiều (+) là chiều chuyên động của chất điểm.
Gọi s, là quãng đường đi trong chuyển động nhanh dân đều, 3; là quãng đường còn lai; a, va a, là gia tốc
của chất điểm trong 2 giai đoạn chuyển động.



Trong giai đoạn đâu ứng với thời gian í¡, ta có: s, = za
oe

~


r

re

yo

.

r

1

2

mh
2%

2

2a,s,

(1)

a,



Trong giai doan sau tmg với thời gian ¢,, tac: vy, =—a,t,;v; =—2a,s, =—2a,(d—s,)

(2)


.




Tir(1)
va (2) taduge: s, =—“—d:
s,

—_

Thời gian chuyển động của chất điểm trong mỗi giai đoạn:

a, — a,

"

2a,

=

/——~—-d;t,
(a,-a,)a,
Š

2a,

=


_|—————d
(a, -a,)a,

=—“td (3).

a,
— a,

(A).
(4)



Thoi gian chat điểm đi từ 4 đến B8: /=/,+ứ, ==j

—_

Áp dụng bất đăng thức Cô-si cho hai số dương

|

a;

a,— ay

, —

—a

d.

{

ay

ta được:

a,

a
|——!

*+

l2

=

a;

(5).
|

(

+ =

mi)

)


>2.

Dau “=” xay ra khi a, =—a,.

— Tir(5) suy ra: ¢,,, =2 4s
a,

(d = 8m; a, =2cm/s° =0,02m/s*) => ty, =2 8_ gs.
0,02

Vậy: Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi được quãng đường 4Ø

là tain = 40s.

17. Trên quãng đường nhất định, một chất điểm chuyên động nhanh dần đều không vận tốc đâu với gia tốc a
mất thời gian 7. Nếu chuyên động của chất điểm là luân phiên giữa chuyển động với gia tốc ø trong thời
gian 7, = T0

và chuyên động đêu trong thời gian 7; = 15

thì dé đi hêt quãng đường chât điêm phải trải qua

mây lần chuyển động đều?
(Trích đề thi 30⁄4, 2013)

Bài giải


Quang đường chất điểm phải di: S = 5 al * (1).


—_

Gọi n là số lần chất điểm chuyền động với thời gian T, , ta CÓ:

S= san? + ar, |

2

(san + al,

2

cái [Sai

sa.


2

+2a

|

(san + 2617 ] + sa

(Dat)

= [1+345+...4(2n-1) ]+77,.a(1+2+...+n)

Tu (1) va (2) ta được:


2

na
(2)


2

S41? =7480143454..4(2n-1) ]+TT,a(L+2+.+n)
`...

2

2

?

....

10

10 15

t_t
n+ L_n(n
2 200
150
2



Sau

7 lần chất điểm

5-74]

1

2.100

+1

2

2

)

Ì ¿3 5? +w—200=0=—n=7,5

chuyển

277,

+]

động

thắng


đều với thời gian

7,, quãng

đường

150

2

|} 600

Quang đường còn lai la: AS a1 pg 22124 -- L4,



Quang duong chat điêm di dugc trong thoi gian 7, lan thir 8: S,; =| —a—+7.a—
2 100
100)

2

\

k

2

là:


1 ( 7+1]7yf) 22 ra



~

vật đi được

600

`

600

NI

nN



1





3

|=—aT’

40

2

> AS.

Vậy: Chất điểm đi hết quãng đường trải qua 7 lần chuyên động thắng đều.
18. Trên trục Óx, một chất điểm chuyển động biến đổi đều có hồnh độ ở các thời điểm

ttt,

lần lượt là

x;„x,,x;. Biết rằng: /;—f# =1, —f; =f.
Hãy tính gia tốc của chun động theo X,,X,%3,¢ va cho biết tinh chất của chuyên động.
Bài giải
Giả sử tại thời điểm ban đầu (chọn t, = 0), chất điểm có tọa độ *;„ vận tốc Vv, va gia tốc z (khơng đổi).



.

t

Từ phương trình chun động, ta cĨ: x, = xạ + vụf, tot
X, =Xy + Vol, co

(1)
2


(2)

2



Lay (2) — (1):

Xz =NXy + vạt _

(3)

4; =xi =(=4)+5(=)=v+S

(+5)

(4).

— Lay G)- (2): x;=w; =v (b =f,)+5(8 =f)= vự + (6 +8) (5)


Lay (5)— (4): x, +x,-2x, =S(,=n)=Š2=a=S

—_

Tính chất của chuyển động:
X,+X

+ ——>x;


k,

ack

2

an

Rh



—a>0: chât điệêm chuyên động nhanh dân đêu.


X,+X

k,

+ — 5 —< x, >a<0:

ack

2

an

^

Rh




chât điêm chuyên động chậm dân đêu.

x.+x—2x
;
X4„+X
5
; nếu Z2 T*L > x, thì chất điểm chuyển động nhanh dân đều,
Vay: Gia téc cua chat diém la a= 5T*—“Š2.
t

4

xX, +X

néu _

+

At

438

Ran

a.

dan


ah


19. Một đoàn tàu bắt đâu rời ga chuyển động nhanh dân đều. Xét trên 2010 ray đầu (kể từ khi tàu rời øa) ở
đoạn ray thứ 2009 tàu đi mắt thời gian „. Hãy tính thời gian tàu đi qua ray thứ 2010 và cả 2010 đoạn ray.
Cho răng các đoạn ray có chiều dài bằng nhau và đặt sát nhau.
Bài giải
Goi

a la gia tộc đoàn tàu; v,,;,...,v,„ là vận tốc đoàn tàu cuối các đoạn ray thứ 1, thứ 2,...thứ ø, chiều dài

các đoạn ray là 7.

Ta có: vị =2aÏ; vị = 4alÏ;..., v2 = 2naÏ.
Suy ra: v, = V2v,: Vị = 2v: v= Vnv,.



Thoi gian tau di hết đoạn ray thứ 2009 là:
t



—{= =
=

om”


£5009 — V2008

a

_
=

(J2005-2008)a,

=>

a

Thoi gian tau di hét doan ray thứ 2010 là:
t

“one



= Voo10 ~ Y2009

a

—-

=

(2010-/2009)a,
a


y

=>

a

0

=

2009

—/2008

„(2010-./2005)

_

=

42009 —/2008

V2010-v,
— _ Thời gian tàu đi hết 2010 đoạn ray là: ¿=- 200 - X4 ——~
a

a

#2010

7 42009 — 2/2008

Vậy: Thời gian tàu đi qua đoạn ray thứ 2010 va ca 2010 đoạn ray la t¢,,,, =

t,.(W2010 —-V2009)
2009 — /2008

va

fh 42010
42009 -—-/2008_ˆ
20. Hai vật chuyên động trên cùng một đường thắng với các vận tốc đầu v,,v, ngược chiều nhau, hướng đến
nhau, độ lớn w,,v;,. Gia tốc của chúng là a,,a, khong thay đối và ngược chiều với các vận tốc đầu tương ứng
v,,v,. Khoảng cách ban đâu giữa hai vật phải có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu để chúng không gặp nhau khi
chuyển động?

Bài giải


Chon hé quy chiéu gan với vật 2, chiều (+) là chiều chuyển dong cua vat 1; goi mat dat la vat 0.



Vận

tốc
eee

eee


ban
—>

đầu

tương

đối:

—>

Via = Vio T Von = V2 —V

=—

Vịy — VỊ TV; .

tốc

——>



Gia

tương



Goi s la quang duong vat | di được cho dén khi dừng lại so với vật 2. Ta có:


a= +ag=-a>a,=-(+0,).
+V,)

0 —v¡, =2,,s © 0Ý -É


?

đối: - Ÿi

v,

©)

\

“22220227
v. +

— -2(a, +a,)s >S= x. ay

2

.

Dé hai vat khong gap nhau, khoang cach ban dau gitta ching la d phải thỏa: đ> s.

(v,+v,)
2(a,+a,)


_ (v,+v,)


2(a,t+a,)

Vậy: Để hai vật không gặp nhau trong quá trình chuyển động thì khoảng cách ban đầu giữa hai vật phải có

¬
vty
giá trị nhỏ nhât là đ,„. =(ity)

2

21. Một chất điểm bắt đầu chuyển động từ điểm 4, (x,,0) theo chiều dương của trục Óx với gia tốc khơng
đổi z,. Cùng lúc đó, chất điểm thứ hai từ điểm Ø, (y„,0) cũng bắt đầu chuyển động theo chiều dương của

trục Ĩy với gia tốc khơng đổi a, .
a)_

Hỏi sau bao lâu hai chất điểm lại gần nhau nhất và tính khoảng cách giữa chúng lúc đó?

b) Với điều kiện nào của z,,ø;, xạ, y; thì chúng có thể gặp nhau?
Bài giải
3)

Sau bao lâu hai chất điểm lại gần nhau nhất và khoảng cách giữa chúng lúc đó.
—_




Phương trình chun động của các chất điểm:

+ Chat diém 1: x= x, tar

(1).

+ Chat diém 2: y= y, tat

(2).

Khoang cach d gitta hai chat diém 6 thoi diém 1:
|

d=ax'+y =2 (Ai +4)” +(A

+4yyy)K + x; +yi



(với k=/).


1
+- (ái +a

4ac —bŸ

=> din


2

a, +a;

Vay: Sau thoi gian ¢ =

b)

—_

_ a,

2

đ T4

—_ 2y

AX) T 4, Yg

24 (a

2a

|

lúc đó là đ,...

2


__ Ð

—2 (a,x, + A, Vy )

5
a, +a; 2

—2 (a,x, +,Vy)



+4;}ụ)

hai chất điểm lại gần nhau nhất và khoảng cách giữa chúng

— a, X,|

ia; +a; 2

Tw (4), để bài toán có nghiệm: —2(4¡x, + a,y„) > 0 © “+29 <0,
a,



A

:

A


tA

~

`

Déhai chat diém gap nhau thi: d,,.,. =O

Vậy:ay. ĐiềuDICU kiệnKiện Cuacủ

A,,a,,X%),V,

43

và CD

dé chunchung
g c6co the
thé gapgap nnhau
nhau laa“2

a,

Xo

a,

MM

+22<0 vava ay,

4 =~

đC

cùng năm trong một mặt

phăng thăng đứng và cùng hợp với phương ngang một góc như
CD =2.

a

a,y, —a,x, =0aS—=—.
a
2

22. Hai máng rất nhẵn

(4)

ay +a,

ay +a,

+a; )

Diéu kién của 4,,ø,, xạ, y¿ đê chúng có thé gap nhau



nhau,


OoXo )

(3)

42%]
=> d,,,, _ 6% == 42%)

Từ đó: k=ứ

7 (4%, T9) y _ (ay

4. (di +)

4a



(x; + Yo

Hai vật nhỏ được thả đồng thời không vận tốc

đầu từ Ava C.
Thời gian để vật trượt từ 4 đến B là ¡ và thời gian đẻ vật trượt
từ C đến D là t,. Sau bao lâu kể từ khi thả, khoảng cách giữa
hai vật là ngăn nhất?

Bài giải

1


2

0


Gia tốc của mỗi vật khi trượt không ma sát: ø= gsinø. Do đó, sau thoi gian ¢ ching di duoc quang duong
x bằng nhau. Gọi khoảng cách giữa chúng là 7. Ta có:

DP =x? +(AC-x) —2x(AC —x)cos2a
© DP =x’ + AC’ +x° -2xAC
—2x( AC - x) cos 2a
©=

©

AC” —2x(4C—x)—2x(4C—x)cos 2ø

= AC’ -2x(1+ cos 2a)(AC- x)

=>L=L,,, << X =x(AC-x)


max

Ap dung bat dang thirc Cé-si cho hai số không

âm: x và (4Œ-x).
ta được: ¥ =x+(AC-x)2>2,/x(AC-x).


Dấu “=” xảy ra khi: v=AC-xSx ST,


Mà: AB= AC+CB=2x+CD=x-=35-CÐ.



Mặt khác:

AB =-Lzy, CD = Lại, vate’.

2

Thay vao ve



Vay: Sau thoi gian Â=,/-

2

2

1

_

ta c:

t t;


5 +

Lay

at
-2

.

-=
2

.

=(

4;

ơ

og

thi khoang cach gitta hai vat 1a ngăn nhat.

23. Một vật chuyển dong cham dan déu cho đến khi dừng lại. Biết quãng đường đi được trong giây đâu tiên
dài gập 15 lần quãng đường đi được trong giây cuối cùng và tổng quãng đường vật đi được là 25,6ø. Tìm
vận tốc đầu của vật.

Bài giải

Gọi quãng đường mà vật đi được trong giây đầu là #¿„: quãng đường mà vật đi được trong giây cuối là Sac:

O

Soy = yy 152

= Vụ +2

Vo =v, +al=0>Vv, =—-a

A

(1)
(2)

Sic =¥y.145.P =-d+S==S

(3)

B

C



|

Ta có:

X






Theo đề: s„„ =l5s„. © vụ S134]
Quang duong vat di duoc: s =

0? —(-8a)’

25,622

AD

= 394

a

=> vụ =—-8a.

2.2

Ss

a

Yo

a =-0,8m/s"


3 y,=-8(-0.8)=6,4m

Vậy: Vận tốc đâu của vật la v, = 6,4m/s.
24. Một ô tô chở khách giữa hai địa điểm 44 và Ø cách nhau một khoảng 7 = 800z. Chuyên động của ô tô
gôm hai giai đoạn: khởi hành tại 4 chuyên động nhanh dan đều và sau đó tiếp tục chuyển động chậm dan
đều để dừng lại ở Ø. Biết răng độ lớn gia tốc của ô tô trong suốt quá trình chuyển động khơng vượt q

ay =2m/s° . Phải mất ít nhất bao nhiêu thời gian dé ô tô đi từ 4 đến 82
Bài giải
Gọi s là quãng đường ô tô đi được trong giai đoạn chuyên động nhanh dân đều; z,ø là độ lớn gia tốc của ô

tô trong giai đoạn chuyên động nhanh dân đều và chuyển động chậm dân đều (z,ö > 0).
Trong giai đoạn chuyên động nhanh dân đêu, ta có: s = sai >t=, =
.

.

2

`

`

vy =2as

2

a




Trong giai doan chuyén d6ng cham dan déu, ta c6: v) = 2b(/-s);



bl
Ttừ (1)(1) và
va (2),
(2).
ta
taduge:
được: 2as 2as =2b(/(
s)>s = TAB „J—6=
S

— Ti (1) va (3), ta duge: 4, = Aad
—_

Từ (2) và (3). ta được: /, =

ba

c



2

_—2a—_


ne

> 7"

.

£

^

201

a(a+b)
^

Ap dụng bât đăng thức Cô-s1 cho hai sô không âm

Mat khac:

—>/>

3
>
(a+b)

—2=2
Ay


Ay


(3)3).

7

(5)

Nb(a+b

;

(2).

(4)

—_ Thời gian ô tô đi từ 4 đến B la: t=4¢,+4, =

—_

al

v,=bt,

(1).

I VOi a, =2m/s°.
Ap
=2 JA =2 JF
Ay
2


— 40s.

a

ra

+

al

b(a+b)
b

a

ta được

St=
a

_—

(a+b)
b

5 +,/—
a

|>2.


(

b

a

.


Vậy: Phải mắt ít nhất 40s để ơ tơ đi từ 4 dén B.
25. Một chất điểm chuyền động từ 4 đến Ø cách 4 một đoạn s. Cứ chuyển động được 3s thì chất điểm lại
nghỉ Is. Trong

3s đầu chất điểm chuyên động với tốc độ vy, =5/s.

Trong các khoảng

3s tiếp theo chất

điểm chuyển động với tốc độ 2v, 3wạ,..., z„ạ. Tính tốc độ trung bình của chất điểm trên quãng đường 4ð
trong các trường hợp:
a)

s=315m.

b)

s'=325m.
Bai giai


Đặt / =3s; gọi s là quãng đường mà chất điểm đi được sau ø, (s) (ø > I): s,.s;,s;,....s„ là quãng đường đi
được

của

chất

điểm

trong

3s

dau

tiên



trong

các

khoảng

3s

kế


tiếp..

Ta

có:

s=s +8, +, +...+9,
<© s= tọí, + 2v,f, +...
+ fVạf, = Vạfi (I+2+...+m)
s= mnt)! Vol, = mnt)) .5.3= 7,5" (n + 1)

.

.

=6

a) Khi s=315m, taco: 58(n31)=31522)


Thời

gian

chuyển

động

n=-


của

.

7 (loại n=-7).

chat

diém

trên

quãng

đường

s=315m

là:

t=nt,+n—-1=6.3+6-1=23s.

b)

Téc d6 trung binh cua chat diém trén quang duong s =315m:

Khi s'= 325m,

y= - =


=13,7m/s.

taco:



Thời gian chất điểm di quang dudng s=315m

dau la t= 23s.



Thời gian chất điểm đi quãng đường As = 10w

cuối là: At= AS = _ AS
= 10 =0,29s.
Vout
(n + 1) vy
7.5

-

Tốc

độ

gà =
t'

trung


cổ

f++l

binh

=2

của

23+0 29+]

chất

điểm

trên

qng

đường

= s'=325m

la:

=1338m/s,

Vậy: Tốc độ trung bình của chất điểm trên các quãng đường s = 3157


là y=13,7m/s

và s'=325m

la v'=13,38m/s.
26. Hai thanh cứng bằng kim loại có chiều đài 4=

1, OB =1,, lién kết với nhau bởi khớp

trên mặt ban nhãn nằm ngang. Người ta kéo hai đầu 4,B

của thanh theo cùng phương

nôi O, duoc dat

4Z

nhưng ngược



×