Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Kiến thức và bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 15 trang )

$2. HAM SO BAG NAT
wor!
Hàm



Tính chất

Điểm đặc biệt

Bảng biến thiên
Xx

Hàm số bậc
nhất

a>0:

hàm

sô đông
biên

y=ax+b

(a0)

q<0: hàm
sô nghịch
biên


Hàm số hằng

y=b

Hàm



w=||=
x khix>0
—x khi x<0

Ham chan.

Không đổi.
Ham chan.
Dong bién
trên (—œ;0)

và nghịch
biến (0;+e).

oN 7
0

D6i voi ham so y= lax +b

, (z0) thì ta có: =|ax+b|=

ax+b


khix>—2

-(ax+b)

khi x< 2

Do đó để vẽ hàm số + =|ax+ |, ta sẽ vẽ hai đường thắng =ax+b

a

và =-ax—b,

rồi xóa đi

hai phần đường thăng năm ở phía dưới trục hồnh Œx.
©

Lưu ý: Cho hai đường thắng đ:/=ax+b

và đ:y=øx+b'. Khi đó:

e

d//d Sa=da

và bzÙ.

e


dld oad =-1.

e

d=d' sad

va b=’.

e

dnd

sada.

e Phuong trinh dwong thang d qua A(x,;y,) vacéhé sd géc k dang d:y=k(x-x,)+y,.Câu1l.

Giá trị nào của & thì hàm số =

A. &<1.
Chọn A

B.k& >1.

&k—1

z+k—2

nghịch biến trên tập xác định của hàm SỐ.

Cok <2.


Loi giai

Ham số nghịch biến trên tập xác định khi &— 1 < 0 © & <1.


Câu 2.

Cho ham s6 y = az +b (a + 0). Ménh dé nao sau day 1a ding?
A. Hàm số déng bién khi a > 0.
B. Ham sé dong bién khi a < 0.
C. Hàm số đồng biến khi z > 2

D. Ham số đồng biến khi z < 2

a

a

Loi giai
Chon A

Ham s6 bac nhat y = ax +b (a # 0) déng bién khi a > 0.
Câu 3.

Đồ thị của hàm số y = =5 +2 1a hinh nào?
y

O|


A.

O

y



[

C.

x

—_4

B.

O |

X

Z2

O
.

D.

X


|

x

<2

Lời giải
Chon A
Cho

Câu 4.

t=0>y=2
y=O0>7=4

a:

tạ

hạng

= Đô thị hàm sô đi qua hai đêm

0;2 , 4;0.

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?

LZ


cl 7/1

X

—2
A. y=a2-2.

B.y=-a- 2.

C. y=-24-2.

D. 2z- 2.

Lời giải
Chọn D
Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y=ar+b
_ae
ee
Đô thị hàm sô đi qua hai đêm

Vậy hàm số cần tìm là
Cau 5.

0;—2

Ͽ=0.

, 1,0 nén taco:

—2—=ư

O=a+b

=>

a=
b=-2

.

= 2z- 2.

Hình vẽ sau đây là đô thị của hàm số nào?



⁄⁄

A

1

>

IN

:
Trang 2/15


A. =hl.


B. y =|al +1.

C.=—=1-— la.

D. „=là|—1.

Lời giải
ChonC
Giả sử hàm

số cần tìm có dạng: ụ=a|z|+b

Lo.
¬
T
Đơ thị hàm sơ đi qua ba đêm

0;1 , 1;0,

ax0O0.
1=ư

—1;0 nên ta có:

O=a+b

a=-—l

>


.

b=1

Vay hàm số cần tìm là =1:
Câu 6.

Hình vẽ sau đây là đơ thị của hàm số nào?
y

1

_
A.=l.

B.

°

X

— —z.

C.

=|z| với « <0.

D.


—_—z với z<0.

Lời giải
Chon C
Giả sử hàm

số cần tìm có dạng: ụ=alz|+b
Z

.

A

.

.

22

Đơ thị hàm sô đi qua hai đêm

Suy ra hàm số cần tìm là

=

—1;1

,

0;0


œ <(.
nén ta co:

O0O=—b

a=l

=>

l=a+b

.

b=0

| . Do đơ thị hàm số trong hình vẽ chỉ lấy nhánh bên trái trục

tung nên đây chính là đồ thị của hàm số ¿ = |z|ứng với # < 0.
Câu 7.

Với giá tri nao ca a và 0 thì đồ thị hàm số
A.à—=-2và
b=-1.

b—=_—1.B.a=2vàư=I1.

= øz +

đi qua các điểm 4 —2;1, Ư 1;—2


(€.ø=lvàư=lI.

D.ø=_-lvà

Loi giai
Chon D
¬

¬

oe

Đồ thị hàm sô di qua hai diém A —2;1
Câu 8.

, B 1; —2

Phương trình đường thăng đi qua hai điểm 4 —1;2
x

1

4

4

Á. 0 ——+—.

7


—r

7

4

4

B. y =—
+ -.



1=—2a

nén taco:



và Ø 3;1

9





=


a=—l

.

là:

3x

—COT

2

2

C.y=—-+4+-.



+0)

Lb

D. y =

/

3x

=


——+-.

2

2

Lời giải

Chọn B
Giả sử phương trình đường thắng cần tìm có dạng:

= a#-+b_

Duong thang di qua hai diém A —1;2 , B 3:1 nén tacé:

a=0.

2=—a+b
l=5a+ư

©

a = —

pt 4

1
4,

Trang 3/15



Vậy phương trình đường thăng cần tìm là:
Câu 9.

— =

+ T

Cho hàm số ¿ = z — |z|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm 4 và # hồnh độ lần lượt là
—2 và 1. Phương trình đường thắng 4Ø là
A.

_ 3ø

3

Bu„-42_

y=—--.

4
4

4

y=.

Š



Chon A

31

Do đường thắng 4Ø
—4=—2a+5
O=a+t+b

=

D.

4

Loi giai

Do điểm A va diém B thuộc đồ thị hàm số
Giả sử phương trình đường thăng 47

3

C. y =—+-.
,
4
4

= z — eG

4a


4

3

3

nén tatim duocA —2;-4

có dạng: y=ar+b

đi qua hai đểm A —2;—4

y=

.

, B 1,0.

axO0.

, B 1;0

nên ta có:

3
a = 1
,-

3

A

Vậy phương trình đường thang AB
Câu 10.

Đồ thị hàm số

1a: y = “

— : .

= az + b cắt trục hoành tại điểm z+ = 3 và đi qua điểm ⁄

—2; 4

với các giá

tri a,b la
A.a—;b=3.
2

B.a——;b—3.
2

C.a=-+;b—-3,
2

D.a=1:b—-3,
2
Lời giải


Chọn B
D6 thi ham s6 di qua hai diém A 3;0 , M
Cau 11.

—2;4

nên ta

|

=đư

=>

Khơng vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thắng nảo sau đây cắt nhau?

A.Ø=-Ez—1
Pp
Y
Coy -

vavà y

u=2z
V20

der ttvay

42


+3.

+

2
al,

2

B.=-kz
19}
y

Vàvà 1y=

D. y = V2r—1

a-_t

2,

V2>
““z—1.

va y = V20 +7.

Lời giải
ChonA
Ta có: i

b
Cau 12.

2

zx V2

suy ra hai đường thắng cắt nhau.

.
;
Cho hai đường thăng đ :

1
1
= “ +100 va d,: y= _

`
+ 100. Mệnh đê nào sau đây đúng?

A. d, va d, tring nhau.

B. d,va d, cat nhau va khơng vng góc.

C. d,va d, song song voi nhau.

D. d,va d, vudng goc.
Trang 4/15



Lời giải
Chọn B
1
.
2
,
1
Ta có: 5 + =5 suy ra hai đường thăng cắt nhau. Do 3l -45

— ¬1 1 z —l nên hai đường

thăng khơng vng góc.
Cau 13.

Tọa độ giao điểm của hai đường thắng ¿ = z + 2 và "_..

a. [2.3],
7 ĩ



B. [2.2].
7
7

Chon A
Phuong trinh hoanh d6 giao diém cua hai duong thang : 7 +2 = =.# +ôâz=
Th z = : vao y= x+2

- .


suyra y= - . Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thăng là

4 18
7°7

Cau 14.

Các đường thắng

= —5

A. —10.

z-Ƒl

; ụ=—= 3z -+ø:

B. —11.

= az + 3 đồng quy với giá trị của ø là

C. —12.
Lời giải

D. —13.

Chọn D
Phương trình hồnh độ giao điểm giữa hai đường thăng


= —5

z +1,

—5@-5=38@+aH—-8%-a=5

a—ðŠ

#2 —=a—Š—>z—TlÌ

là:

(1)

Phương trình hồnh độ giao điểm giữa hai đường thăng + = 3z + ø,
da -+ Š—=3z-+a<©

= 3z +a
= az + 3 là:

az=z.

Thế z = 1 vào (1) ta được: —8 — ø = 5 © ø=—13 (n). Vậy a— —13.
Cau 15.

Một hàm số bậc nhất
A.u—=—2z+3.

=ƒ z .có ƒ —1 =2 và ƒ 2 =—3.
Hàm số đó là

B. y=

cụ

D.

=2z-3.

Lời giải
ChonC

Giả sử hàm số bac nhat can tim la: y= f « =ar+b
Tacó:

ƒ —1

=2

và ƒ 2 =—3

suy ra hệ phương trình:

ax¥O0.
2=—-—a+b
—3=2a+0

=

a=~s
y—2


D

3,

3

Vay hàm số cần tìm là: „=—
Cau 16.

Cho hàm số y = f(x) = |# + 5[. Giá trị của z đểƒ + =2 là
A. c=-—3.

B. c=—7.

C. x =—3hoac

Lời giải

« = —7.

D.
x =7.

Chon C
Trang 5/15


Ta có: ƒ ø
Câu 17.


z+9=2

=2 ©|z+5|=2©

L=—3

=

z-+5—=—2

.

%=_—Ï

Với những giá trị nào của ø thì hàm số ƒ + = zm--1 +--2 đồng biến trên IR 2
A. m=0.

B. m=1.

C.m<0.
Loi giai

D. m>-—1.

Chon D
Ham sé f «
Câu 18.

=


m+1

Cho hàm số ƒ z

=

x2+2 dong biéntrénR
zm—2

khi zn - 1 > 0 © m > —1.

z-Ƒ1. Với giá trị nào của

m

thì hàm số đồng biến trên

IR2

nghịch biến trên IR ?
A.
B.
C.
D.

Với
Với
Voi
Với


;w
?m
m
?mn

=
<
~
>

2
2
2
2

thì
thì
thì
thì

hàm
hàm
hàm
hàm

số





đồng
đơng
đơng
đơng

biến
biên
biên
biên

trên
trên
trên
trên

IR, m
R, m
IR, ?zn
ÏR, rm
Lời

< 2
= 2
> 2
< 2
giải

thì
thi

thì
thì

hàm
hàm
hàm
hàm

số




nghịch
nghịch
nghịch
nghịch

biến
biên
biên
biên

trên
trên
trên
trên

IR.
lR.

ÏR.
R.

Chọn D
Hàm

số ƒ +

=

z„—2

Ham sé f « = m—2
Câu 19.

+ -+1 đồng biến trên]R khi m— 2 >0 © m >2.

ô+1 nghich biộn trộnR khi zn 2< 0 â m < 2.
1

D6 thi cia ham s6 y = ax +b di qua cac diém A 0;—1, B
A.a=0;b0=-1.

B.a=5;

b=-1.

si)

.


gi

trị của ø,

C.a=1;b=-—5.

0 là:

D. a=—5;

Loi giai

b=1.

ChonB
.

¬

Đơ thị hàm sơ đi qua4 0;—1,
Cau 20.

1

|—;0{

5

1=


nên ta có:

B.=_—z +6.

S

0=-a+b
5

Phương trình đường thăng đi qua hai điểm: 4 3;1, Ø
A.==—z+4.

1

—2;6

a=d

b=-1

.

là:

Œ.=2z+2.
Loi giai

D. y=a-4.


ChonA

Giả sử phương trình đường thăng có dạng:


oo

Đường thăng đi qua hai đêm A

3;1 , B

Vậy phương trình đường thắng cần tìm là:
Cau 21.

—=øz-+b
—2;6

nên ta có:

B. y= —3.

1=3a+60
6=—2a+b

=>

a=-l

.


b=4

= —z + 4.

Phương trình đường thăng đi qua hai điểm: A4 5;2, B
A. y=).

=0.

—3;2

là:

C. y=52r42.
Lời giải

D.

= 2.

Chọn D
Giả sử phương trình đường thăng có dạng:

oo
Đường thăng đi qua hai đêm

4

5;2, Ư


Vậy phương trình đường thăng cần tìm là:

=øz-+-b
—3;2

œ=0.

nên ta có:

2=5a+b
2=_—äa+b

=>

a=0
b=2

.

= 2.
Trang 6/15


Câu 22.

Trong mặt phăng tọa độ Oz
để đường thing

d


cho đường thắng

đ

có phương trình y = kx +4? — 3. Tim

k

đi qua gốc tọa độ:

A.k=3
C.;=-2

B. =2
D. k= V3 hoac k =—V3.

Loi giai

Chon D
Đường thăng đi qua gốc tọa độ Ó 0;0_
Câu 23.

nên ta có: 0—=j/?_3<>k

Phương trình đường thăng đi qua giao điểm 2 đường thắng
song với đường thăng y = NT
A. y =V20

+3


.

= 2z +1,

=—=3z- 4 và song

+ 15 là

+11—5y2.

B. yy =a

C. y =V6r —5V2.

+5v2.

D. y=4r +2.
Lời giải

ChonA

Đường thẳng song song với đường thẳng
có dạng y =V2a +b

= A/2z: - 15 nên phương trình đường thang can tìm

bz 15.

Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường thắng „ = 2z +1,


= 3z- 4 là:

27+1=37-4er7=55yH=
11

Duong thang can tim di qua giao diém

5:11

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
Câu 24.

Cho hai đường thăng
37nz—

3m -E Ì y

d,

va

d,

Sm —4=0.

nén tacé: 11 = V2.5 +b36b0=11- 52.

= Aj2z -+-11— 5A2.

1an luot co phuong trinh: maz +

Khim

A. song song nhau.
C. vng góc nhau.

== thi

d,

va

m—1

y—-2

m+2

=0,

d,

B. cắt nhau tại một điểm.
D. trùng nhau.
Lời giải

Chon A
Khi m = + ta có
3
d,


;

d,

2u
3

12 —0œg=lx—7;
3
2

17
1
17
:%—-—2y-—=08Sy=-4-—.
4
3
4
2
6

TL.
1.
Ta có: 5 = 5 va —7 4
Câu 25.

la
3

17

a
2

|] suy ra hai đường thăng song song với nhau.

Phương trình đường thăng đi qua điểm 4 1;—1

và song song với trục Óz là:

A. y=1.

C.x=1.

B. y=-1.

D.z+ —_—1.

Lời giải
Chọn B
Đường thăng song song với trục Ĩz có dạng: „—b
Đường thắng đi qua điểm 4 1;—1

b=0.

nên phương trình đường thăng cần tìm là:

= —1.

Trang 7/15



Câu 26.

Hàm số ¿ = |z + 2| — 4a bang hàm số nào sau đây?
A. y=

C.y=

—3r+2

khi

x >0

—5+z—2_

kh¿

x <0

—3r +2

khi

«> —-2

—5rx +2

khi


x < —2

.

B. y=

.

D. y=
Lời giải

Chọn D

ke
Câu 27.

z-+2—-4x

kh¿

T.

|

z>—2

khí <—2

Hàm số ụ =|# +1|+|# — 3| được viết lại là
| 27 42


A. y=34
2z—L
2z + 2

Œ.=14
—3+z—2

khi

a <—-l

kha

-1
khi

x3

|
|

—ỏ# +2

kh¿

x >2

—5#—2


kh¿

x < 20

—J# +2

khứ

—5z—2

khú œ&<—2'

—d#z +2

kh¿

x > —-2

—5#—2_

khi

œø<—2.

Dr —2

khứ

B. y =44

—24+2

khi

4œ <—]

kh¿

— L<
+z < 3ä.

khi

x3

z>—2

kht

-—l
kh

øz >3

| 27 42

D. y =34
2z—2_


x2 <—]

khứ

œ <—I

kht

-l
khi

x3

Lời giải
Chọn D
—#—l—#

ụ =|# +1|+|z — 3| =
Câu 28.

+3

kh¿
z <—]

—2z +2

z-+l—z+3_


khí

—1<#z<3=14

z+l+z—-äðä

kh

«>3

2xz—2_

kh¿

z<—]

khi

—1<ø <3.

kh¿

x3

Hàm số y =a +|el duoc viét lai 1a:
A. y=

C. y=

x


kh

x>0

2%

khi

x <0

2z

kh¿
x >0

0

kh¿

z<0

O

.B.

2x

kht
khi


«>0
«<0

.

.

D. y=

—2+z

khi
x >0

0

kh¿

œ <0

.

Lời giải
Chon C
_

POT
Câu 29.


+|

|=

22

ETS 0

khi

x > 0

bhi a <0

Cho ham sé y = |2z — 4 . Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số đã cho
x

A.

%

C.

—oo

2

+00

—oo


+00

+oo

+00

0

+oo

+00

B.

#_ | —=OO

—4

+00

yp

`

LZ | —oo

2

+00


y

0

y

Fo

oe

+...

Trang 8/15


Loi giai
ChonA

y = [2x —4| =

22-4

kh

—2z +4

kh¿

|


x>2
x <2

|

Suy ra hàm số đồng biến khi z > 2, nghịch biến khi z < 2.
Cau 30.

Hàm số
A.


L

—oOo

y

+00

%

C.

| + 2c6 bang bién thién nao sau day?








+00

2

+oo

g__

+00

0

+

%

B.

I

-FCâ

%

+00

2ằ




D.

y |



+

~~,



Loi giai
Chon C
+2

y =|] +2=
Cau 31.

khi

ô>O0

1+4+2 khớ z< 0ˆ

Suy ra hàm số đồng biến khi z > 0, nghịch biến khi z < 0.
Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?


Ay



A. y = 2% —2.

B.y=a2-2.

xX

C. y= —27 -2.

D. y= -a- 2.

Loi giai
ChonA
Gia str ham s6 can tim cé dang: y= ar+b

¬



a

D6 thi ham so di qua hai diém

Vậy hàm số cần tìm là:
Cau 32.


1;0,

0;—2

ax0.
nén taco:

O=at+b
2b

=>

a=2
b=-2

.

= 2z — 2.

Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?

A.=z+z+1.
Chon B

B.y=a-1.

C.y=—a-1.

Loi giai


D.

_—z +1.

Trang 9/15


Gia su ham sé can tim cé dang: y=ar+b
Lo.

"

Sa

D6 thi ham so di qua hai diém

1,0,

ax#¥0.
O=a+b

0;—1 nén taco:

1b

&

a=1

b1


Vậy hàm sơ cân tim la: y = + — 1.
Câu 34.

Đô thị sau đây biểu diễn hàm số nào?

A.=_—z+3.

B.

=_—z_—3.

C.y=2-3.
Lời giải

D.y=27+4+3.

ChonA
Gia su ham sé can tim cé dang: y=ar+b
.
,
og
Đô thị hàm sô đi qua hai đêm

Vậy hàm số cần tìm là:

Câu 34.

Hàm


ee

số

Ơ



2z



khiz


0;3

nén ta co:

O=

3=b

3a+b

=

œ=—=—Ì]


b=3

= —z + 3.
khiz>1

lz+1

3;0,

ax+¥O0.

| 43

thi

có đơ thị

>

C.

D.
Lời giải

Chon C
Đồ thị hàm số là sự kết hợp của đồ thị hai hàm số
đồ thị hàm số

Câu 35.


— 2z (lấy phần đồ thị ứng với z > 1) và

= z -+ 1 (lây phần đồ thị ứng với # < 1).

Đô thị sau đây biểu diễn hàm số nào?

Trang 10/15


Avy =|e.

B. y = 2a,

C.y=| z

D. y—|3—¿|.

Lời giải
Chon C
Dựa vào đơ thị hàm số ta thấy hàm số có dang: y = lac
Đồ thị hàm số điqua

2:1 nénl = 2a| Sa=

Vậy hàm số cần tìm là:
Cau 36.

độ:

= 2i:


Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?

lẻ.

0

A. y =| +].

B. y =|(x -]].

1

2

C. y = |e] +1.

D.

=|z|— 1.

Lời giải
Chọn B

Khi + > 1 đồ thị hàm số là đường thăng đi qua hai điểm
trường hợp này là

nên hàm số cần tìm trong

1;0 , 0;1


nên hàm số cần tìm trong

= z — 1.

Khi z < 1 đồ thị hàm số là đường thăng đi qua hai điểm
trường hợp này là

1;0 , 2;1

= —z + 1.

Vậy ham s6 can tim la y = |z — I .
Cau 37.

Ham sé y = |z — 5| có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
ty

Trang 11/15


C.

D.
Lời giải

Chon A
y=

|z — 5| =


t—-5

kh

x>5

—t+5

kh

a<5

Suy ra đồ thị hàm số là sự kết hợp giữa đồ thị hàm số ¿ = z — 5 (ứng với phân đồ thị khi
z > 5) và đồ thị hàm số
Câu 38.

Hàm số

= —z + 5 (ứng với phân đồ thị khi z < 5).

ụ=# +|z + I| có đồ thị là
hy

ty

C.

D.
Lời giải


Chọn B

parte)

2z+ l1

kh¿

x>—I

Hư ped

Suy ra đồ thi ham sé la su két hop gitta dé thi ham sé y = 27 +1

z > —1) và đồ thị hàm số

Câu 39.

Xác định m

?mm—]

(tng v6i phan dé thi khi

= —1 (ứng với phần đô thị khi z < —1).

để hai đường thăng sau cắt nhau tại một điểm trên trục hoành:

œ-+rny—5 =0;


Ama.
12

mzx +

2m— 1

B. m=.
2

+ 7 =0.
Giá trị m
Coma.
12
Loi giai

Ia:
D. m=4.

ChonA
Hai đường thắng cắt nhau tại một điểm trên trục hoành suy ra tung độ giao điểm là
Từ đây
ta có:

rm—1

x-5=0œz=-

méa+7=0Sx2=-—


7

m

m+O0


m—1

mm = ]

= 0.

(1)

(2)

Trang 12/15


Từ (1) và (2) ta có:
Câu 40.

°

~

“`...


mat

.......

m

Xét ba đường thăng sau: 2z - y+1=0;
A.
B.
Œ.
đó.
D.

%7+2y—-17=0;

n.

12

44+2y-3=0.

Ba đường thang đồng qui.
Ba đường thăng giao nhau tại ba điêm phân biệt.
Hai đường thăng song song, đường thăng cịn lại vng góc với hai đường thăng song song
Ba đường thắng song song nhau.

Lời giải

Chon C
nẽ


“mm.

+];
Ta có: 2z—-+L1=0<=2r

1
3
z+2u3—=0‹©y=--z+-.


2
2
Suy ra đường thắng ¿ — —. # + >
Ta có:

1
2|- ; = —Ì

song m.....
2
2

Câu 41.

song song với dudng thang y = — 5 # + ộ .

,
suy ra đường thăng
va y=


= 2z +1

oe
,
vng góc với hai đường thăng song

1,43.
2
2

Biét d6 thi ham sé y = kv + x + 2 c&t truc hoanh tai diém co hoanh độ băng 1. Giá trị của #
la:
A. k=1.

B.k=2.

C.k=-1.
Loi giai

D.k =—3.

Chon D
Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ băng 1 suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm
1;0. Từ đây,
ta có: 0 =k+1+2<© k=-3.
Câu 42.

Cho hàm số


= z — 1 có đồ thị là đường thắng A. Đường thắng A tạo với hai trục tọa độ một

A. *

B. 1

C. 2

D.

| Ge
No

tam giác có diện tích băng:

Lời giải
Chon A

Giao điểm của dé thi ham sé y = x —1 véi truc hoanh la diém A 10 .
Giao điểm của đô thị hàm số „ = x —1 véitruc tung ladiém B 0;—1 .
Đường thăng A tạo với hai trục tọa độ AOAB
So1n

Cho hàm số

1

5 OAOB

=


1

5

|

V

+0’.

0+

—]

2

——

1

(dvdt).

2
= 2z — 3 có đồ thị là đường thăng A. Đường thăng A tạo với hai trục tọa độ

một tam giác có diện tích bằng:
AL.
2


9

B. —.
4

C.

No]w

Cau 43.

=

vng tại Ĩ. Suy ra

D. =,4

Lời giải
Chọn B

Trang 13/15


.

2

xy.

.


.

`

©

ack

3

Giao điêm của đơ thị hàm sơ + = 2z — 3 với trục hoành là điêm 4

; .

Giao điểm của đô thị hàm số y = 2x — 3 voi truc tung la diém B 0;—3
Duong thang

A tạo với hai trục tọa độ AOAB

S OAB
Câu 44.

—~toaop=t
2
2

Tìm 7n để đồ thị hàm số
A, m= —2.


2

1

3

.

vng tại Ĩ. Suy ra

+04|0°+ =8” =T (avdt)

= znz—1 + -Ƒ 3m —2 đi qua điểm A4 —2;2
B. m=1.

C. m= 2.
Loi giai

D. m=O.

ChonC
Đồ thị hàm số đi qua điểm A —2:2
Câu 45.

nên tacó: 2=

m—1

—2


+3m—2
ao m=2.

Xác định dudng thangy = ax + b, biết hệ số góc băng —2 và đường thăng qua 4 —3:1
A.—=—2z

+1.

B.u=2z+7.

Œ.=2z+2.

D. y ——2z
— 5.

Lời giải
Chọn D
Đường thăng y = az + b có hệ số góc băng —2 suy ra a = —2.

Câu 46.

Đường thăng đi qua A4 —3;1

nêntacó: lI—=

Vậy đường thắng cần tìm là:

= —2z — 5.

—2.


—3

+b<+b=-—5.

Cho hàm số + = 2z + 4có đồ thị là đường thắng A. Khăng định

nào sau đây là khăng định

sai?
A. Hàm số đồng biến trên IR.

C. A cắt trục tung tại đểm

B. A cắt trục hồnh tại diém A

B 0;4 .

2:0.

D. Hệ số góc của A băng 2.
Lời giải

Chọn B
Ta có: 2.2-+-4=8z0=

Cho hàm số

¢A.


= az + ị có đồ thị là hình bên. Giá trị của z và ? là:

A.a=—2vab=3.

B. a=

—Sva

A
V/

b= 2.

3

C.a=—3vab=3.

D. a=Sva

b=


Loi giai

Chon D

wo.

O


Sy

Câu 47.

2:0

thạc

ung

Đơ thị hàm sơ đi qua hai đêm

—2;0

,

0;3

nên ta có:

0=—2a +b
3)



©

a _3
b


2,

3

Trang 14/15


Câu 48.

Trong các hàm sô sau, hàm sô nào nghịch biên trên ÏR

Á., U=

1# — 2.

B.w=2.

Œ.—=_—1z + 3.

D.

2z +3.

Lời giải
Chon C
Hàm số

Cau 49.

= —xz + 3có œ = —z < 0 nên là hàm số nghịch biến trên IR.


Xác định hàm số

= øz + b, biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M —1;3

1
5
AÁ.#—=——#+—.

2
2

3
9
C.y=-“2+-.

2
2

B.u=z+4.


và N 1:2

D. Ụ =_—z+4.

Lời giải
ChonA
¬


¬

a

Đơ thị hàm sơ đi qua hai điêm M

A 1

Lox

Ra

—1;3

1

Hàm số

A

Ĩ
\j

=>

2=a+b

b=—

5


2,

+ 5.



YA

1

1

o|

nén taco:

1

= 2z — ộ có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau:

A

\

1;2

&——>

9


Vay ham so can tim la: y = —5°

Câu 50.

, N

3=-—a+b

/ ¡

L

1

ý

VY

Hình 1

B. Hình 2.

1

O

O

Hình 2


A. Hình 1.

yA

7

Hình 3

%

⁄ -

Hình 4

C. Hinh 3.

D. Hinh 4.

Lời giải
Chọn B
Cho 7 =0>y=
Cho y = "=

=

Xa
a
'
suy ra đô thị hàm sô đi qua điêm


3
»-3]

Xi:
Loge
32
{3
suy ra đô thị hàm sô đi qua điêm la)

Trang 15/15



×