Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 3 Năm học 20142015 Phòng GDĐT Huyện Nga Sơn9480

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.51 KB, 3 trang )

Sở GD - ĐT tỉnh Thanh Hóa
Phòng GD - ĐT huyện Nga Sơn

Đề thi HSG cấp huyện cấp tiểu học năm 2014
Môn thi: Toán 3 -Thời gian: 90 phút.

Đề chính thức
Ngày thi: 12/ 12/ 2014
Họ và tên thí sinh: ............................................... SBD : .................
---------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 1: (6 điểm).
a) Tính nhanh: 236 + 372 + 453 – 253 – 172 – 36
b) T×m x là số tự nhiên, biết: 1003 x 2 < x < 6027 : 3
c) TÝnh nhanh : A = 15 x 2 + 15 x 3 + 15 x 5 – 100
d) T×m y, biÕt: y x 2 + y x 3 + y x 15 + 10 = 90.
Bài 2: (4 điểm).
Tìm số có ba chữ số, biết số đó có chữ số hàng trăm gấp ba lần chữ số hàng đơn
vị ; chữ số hàng chục bằng tổng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị.
Bài 3: (6 điểm).
Có hai ngăn sách. Cô coi thư viện cho lớp 3A mượn
cho lớp 3B mượn

1
số sách ở ngăn thứ nhất,
3

1
số sách ở ngăn thứ hai. Như vậy, mỗi lớp đều mượn được 30
5

quyển sách. Hỏi số sách còn lạ ở ngăn thứ hai nhiều hơn số sách còn lại ở ngăn thứ
nhất là bao nhiêu cuốn?


Bài 4: (4 điểm).
Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 133 m, chiều dài hơn chiều rộng 33 m. Tính
chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó?

Chú ý:
- Điểm toàn bài là 20 điểm.
- Thí sinh không được mang tài liệu vào phòng thi. Giám thị coi thi không giải
thích gì thêm.

------------------------------------Hết------------------------------------

Người thực hiện: Nguyễn Bá Phúc

Trang 1
DeThiMau.vn


Đáp án đề thi HSG môn toán 3 cấp huyện
Bài
1

Đáp ¸n
a) 236 + 372 + 453 – 253 – 172 – 36
= (236 – 36) + ( 372 – 172) + (453 – 253)
= 200 + 200 + 200
= 600

§iĨm
1.5
0.5

0.5
0.5

b) 1003 x 2 < x < 6027 : 3
2006 < x < 2009
VËy x = 2007 hc x = 2008.

1.5
1
0.5

c) A = 15 x 2 + 15 x 3 + 15 x 5 – 100
= 15 x (2 + 3 + 5) - 100
= 15 x 10 – 100
= 150 – 100 = 50

1.5
0.5
0.5
0.5

d) y x 2 + y x 3 + y x 15 + 10 = 90
y x (2 + 3 + 15) = 90 – 10
y x 20 = 80
y = 80 : 20 = 4

1.5
0.5
0.5
0.5


2
Sè ®· cho có dạng abc (a, b, c là các số có một chữ số; a > 0)
Theo bài ra, ta cã: a = 3c; b = a + c = 3c + c = 4c
Do c lµ sè cã mét chữ số nên 4c < 10
Nên c = 1 hoặc c = 2
Nên a = 3 hoặc a = 6
Nên b = 4 hoặc b = 8
Vậy số cần tìm là 341 hoặc 682.
3

4
1
1
1
1

6
Do mỗi lớp đều mượn 30 cuốn sách
Nên số sách ở ngăn thứ nhất của thư viện là: 30 x 3 = 90 (cuốn
2
sách).
Số sách ở ngăn thø hai cđa th­ viƯn lµ: 30 x 5 = 150 (cuốn sách)
2
Vậy số sách còn lạ ở ngăn thứ hai nhiều hơn số sách còn lại ở ngăn 2
thứ nhất là:
150 90 = 60 (cuốn sách)
Đáp số: 60 (cn s¸ch)

Ng­êi thùc hiƯn: Ngun B¸ Phóc


Trang 2
DeThiMau.vn


4

4
1

Theo bài ra ta có hình vẽ:
Chiều dài
-------33 m------

133 m

Chiều rộng
1.5

Chiều rộng hình chữ nhật là:
(133 33 ) : 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
133 50 = 83 (m)

1.5

Chú ý:
- Thí sinh trình bày cách khác vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là 20 điểm, không làm tròn.


Người thực hiện: Nguyễn Bá Phúc

Trang 3
DeThiMau.vn



×