Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

15 đồ THỊ DAO ĐỘNG cơ NC THÊM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 9 trang )

ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1.[MrT] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều
hịa cùng phương, có đồ thị li độ – thời gian được cho như
hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của vật là

Câu 2.[MrT] Một chất diểm dao động điều hòa trên trục
Ox . Một phần đồ thị li độ – thời gian của chất điểm được
cho như hình vẽ. Phương trình li độ dao động của chất
điểm
này


[MrT] Một vật có khối lượng 300 g đang dao động
điều hịa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của động năng của vật vào thời
gian t. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm. B. 3 cm.
C. 12 cm. D. 9 cm

[MrT] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối
lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm
ngang (vị trí cân bằng ở O). Hình vẽ bên biểu diễn sự
phụ thuộc của lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên điểm cố
định Fđh vào chiều dài ℓ của lò xo. Tại t = 0, lò xo dài
21 cm và có xu hướng ngắn đi. Lấy π2 = 10. Phương
trình dao động là

[MrT] Một con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động
điều hịa tại nơi có g = 10 m/s2. Chọn gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của lực Fđh do lò xo tác dụng lên vật nặng


theo thời gian t. Gia tốc cực đại của vật dao động là
A. 30 m/s2. B. 60 m/s2.
C. 30π m/s2. D. 60π m/s2.

[MrT] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động
điều hịa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của
độ lớn lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật nhỏ Fđh
theo thời gian t. Lấy g = π2 (m/s2). Mốc thế năng
tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc dao động là
A. 8 mJ. B. 16 mJ.
C. 24 mJ. D. 32 mJ.


[MrT] Một con lắc lị xo có độ cứng 80 N/m treo thẳng
đứng dao động điều hịa. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi F vào li độ x. Lấy g
= π2 (m/s2). Trong một chu kì, khoảng thời gian mà lực
kéo về cùng chiều lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên
điểm treo lò xo là
A. 0,024 s. B. 0,126 s.
C. 0,174 s. D. 0,276 s.
Một lị xo có chiều dài tự nhiên lo = 20 cm và độ
cứng k = 50 N/m. Gọi M và N là hai điểm trên các
vịng lị xo. Sau đó móc vật có khối lượng m =
500 g vào một đầu của lò xo, đầu cịn lại móc vào
giá đỡ nằm ngang. Kích thích để con lắc dao động
điều hòa với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu
diễn độ dài đoạn MN theo li độ x của con lắc. Lấy
g=10m/s2. Giá trị của A là
A. 10 cm B. 20 cm

C. 18 cm D. 15 cm

[MrT] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động
điều hồ. Trên hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của thế năng đàn hồi của lò xo vào li độ dao
động x. Biết mốc thế năng được chọn ở vị trí lị xo
khơng biến dạng. Lấy g=10m/s2. Trong một chu kì
dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về cùng
chiều với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật là
A. 0,289 s. B. 0,054 s.
C. 0,035 s. D. 0,175 s

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có
khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Kích thích để hệ
dao động. Đường cong hình bên là một phần đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh
theo vận tốc tức thời v của vật. Chọn mốc thế năng tại
vị trí lị xo khơng biến dạng. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g
= 10 m/s2. Độ cứng k của lò xo gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 97 N/mB. 115 N/m
C. 106 N/mD. 88 N/m

Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hồ
có đồ thị động năng theo thời gian được cho như
hình vẽ. Lấy π2=10 . Biên độ dao động của con
lắc là
A. 40 cm.B. 5 cm.
C. 60 cm.D. 7 cm



Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có
khối lượng m0 = 120 g và lị xo độ cứng k. Lần lượt đặt
thêm các quả nặng có khối lượng Δm lên vật m0 , sau
đó đưa hệ lên vị trí mà lị xo khơng biến dạng rồi thả
nhẹ. Đồ thị hình bên mơ tả chiều dài cực đại lmax của
lị xo trong q trình dao động theo khối lượng các vật
nặng Δm . Chiều dài tự nhiên của lò xo bằng
A. 16,0 cm B. 19,2 cm
C. 17,6 cm D. 20,8 cm
Câu 13. [MrT] Cho hai dao động điều hịa x1 và x2 quanh
vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian
của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa
hai dao động là

Câu 14. [MrT] Hai dao động điều hịa cùng tần số có đồ
thị như hình vẽ. Độ lệch pha của đao động (1) so với dao
động (2) là

Câu 15. [MrT] Hai vật A và B dao động điều hịa
cùng tần số.Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x1 của A và li độ x2 của B theo thời
gian t.Hai dao động của A và B lệch pha nhau:
A. 0,20 rad.
B. 1,49 rad
C. 1,70 rad.
D. 1,65 rad.
Câu 16. [MrT] Hai vật M1 và M2 dao động điều hịa
cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ x của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t.

Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau
A. π/3.
B. 2π/3.
C. 5π/6.
D. π/6
Câu 17. [MrT] Hai dao động điều hịa có đồ thị li độ thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao
động có giá trị lớn nhất là
A. 48π cm/s.
B. 2π cm/s.
C. 14π cm/s.
D. 100π cm/s.
Câu 18. [MrT] (BGD 2017). Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của
một vật dao động điều hịa. Phương trình dao động của
vật là
3
�
3
�
�20
�20
x
cos � t  �
(cm.)
x
cos � t  �
(cm).
8
6�
4

6�
�3
�3
A.
B.


C.

x

3
�
�20
cos � t  �
(cm).
8.
6�
�3

D.

x

3
�
�20
cos � t  �
(cm)
4

6�
�3
.

Câu 19. [MrT] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian
t. Gia tốc cực đại của vật là
A. 2π2 cm/s2
B. 4π2 cm/s2
2
2
C. 8π cm/s
D. 6π2 cm/s2

Câu 20. [MrT] Một vật đồng thời thực hiện 2 dao động điều hịa
cùng phương, cùng tần số có li độ x phụ thuộc thời gian t biểu
diễn như hình vẽ. Đồ thị x1(t) là đường nét liền, đồ thị x2(t) là
đường nét đứt. Vận tốc cực đại của vật là
A. 83,8 cm/s
B. 41,9 cm/s
C. 23,1 cm/s
D. 72,6 cm/s
Câu 21. [MrT] (2016-2017). Một chất điểm dao động điều
hịa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t
như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở
thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
O
A. 14,5 cm/s2.
B. 57,0 cm/s2.
C. 5,70 m/s2 .

D. 1,45 m/s 2.
Câu 22. [MrT] (QG 19): Một con lắc lò xo được treo vào một
điểm cố định đang dao động điều hịa theo phương thẳng đứng.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi F mà lò xo tác
dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15s, lực kéo
về tác dụng lên vật có độ lớn là:
A. 1,29 N.
B. 0,29 N
C. 0,59 N.
D. 0,99 N.
Câu 23. [MrT] (QG 19): Một con lắc lò xo được treo vào một
điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò
xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,45 s,
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là

A. 1,59N.
B. 1,29N
C. 2,29N.

D. 1,89N


Câu 24. [MrT] Một vật có khối lượng 400g dao động điều
hồ có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật
2
đang chuyển động theo chiều dương, lấy  �10 . Phương trình
dao động của vật là
�
�



x = 10cos �
t + �
x = 10cos �
t + �
 cm 
 cm 
6�
3�


A.
. B.
.
2 �

x = 5cos �
t +
 cm 

3 �

C.
.

�

x = 5cos �
2t  �

 cm 
3�

D.
.

Câu 25. [MrT] Một vật có khối lượng 100g dao động. điều
hồ có đồ thị thế năng được biểu diễn theo thời gian như
hình vẽ. thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy π 2 = 10.
Phương trình vận tốc của vật là
�
�


v  60 cos �
10t  �
v  30 cos �
5t  �
 cm / s 
 cm / s 
4�
4�


A.
.
B.
.

Wd(J)


3 �
3 �


v  60  cos �
10t  �
v  30 cos �
5t  �
 cm / s 
 cm / s 
4 �
4 �


C.
. D.
.
Câu 26. [MrT] (2017 mã 204). Một con lắc lị xo đang dao
động điều hịa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2 - t1 có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,27 s.
B. 0,24 s.
C. 0,22 s.
D. 0,20 s.

Câu 27. [MrT] Một vật có khối lượng 250 g dao động điều
hịa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động
năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có

vận tốc thỏa mãn v  10x (x là li độ) là
7



s
s
s
s
A. 120 .
B. 30 .
C. 20 .
D. 24 .
Câu 28. [MrT]
Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg
dao động điều hịa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt (cm).
Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy
π2 = 10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 29. [MrT] Động năng dao động của một con lắc lị xo được
mơ tả theo thế năng dao động của nó bằng đồ thị như hình vẽ.
Cho biết khối lượng của vật bằng 100 g, vật dao động trên quỹ
đạo là một đoạn thẳng dài 8cm. Tần số góc của dao động bằng
A. 5rad/s.
B. 5 2 rad/s.
C. 5 3 rad/s.


D. 2rad/s.

Câu 30. [ST] Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nặng có
khối lượng m = 200 g dao động điều hoả. Chọn gốc toạ độ O
tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc
theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2 = 10. Biên
độ dao động của con lắc bằng
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 5 cm

Wd(J)


Câu 31. [ST] Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hịa
xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị thế năng của vật theo
thời gian được cho như hình vẽ. Lấy π2 = 10, biên độ dao
động của vật là
A. 60 cm.
B. 3,75 cm
C. 15 cm
D. 30 cm
Câu 32. [MrT] Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số
dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O, có đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ theo thời gian như hình bên. Biết t 2 – t1 = 4,5
s. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau 10
cm lần thứ 2017 là
A. 3024,00 s.
B. 3024,75 s.

C. 3024,50 s.
D. 3024,25 s
Câu 33. [MrT] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có
khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k = 45 N/m. Kích thích để con
lắc dao động điều hòa với biên độ A. Hình bên là đồ thị mơ tả lực đàn
hồi của hai con lắc theo thời gian t. Lấy g = π 2 =10 m/s2. Lực đàn hồi
cực đại tác dụng lên con lắc bằng
A. 5,0 N
B. 5,6 N
C. 7,2 N

D. 6,4 N

Câu 34. [ST] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có
khối lượng m = 0,15 kg và lị xo có độ cứng k. Kích thích để con lắc
dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Hình bên là đồ thị lực đàn
hồi tác dụng lên con lắc theo li độ x của nó. Lấy g = 10 m/s 2. Lực đàn
hồi cực đại tác dụng lên con lắc bằng
A. 7,5 N
B. 4,8 N
C. 2,4 N
D. 9,6 N
Câu 35. [ST] Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m o và lò
xo độ cứng k được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Lần lượt đặt thêm các vật có khối lượng Δm lên vật m o. Gọi f là tần
số dao động riêng của con lắc. Đồ thị hình bên mơ tả sự phụ thuộc
của f2 theo Δm . Tần số dao động của con lắc khi chưa treo thêm
các vật Δm bằng
A. 42 Hz
B. 4 Hz

C. 16 Hz
D. 22 Hz
Câu 36. [ST] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có
khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động
điều hòa với biên độ A. Ứng với mỗi giá trị của A, ta vẽ được đồ thị
lực đàn hồi cực đại tác dụng lên con lắc như hình vẽ bên. Lấy g =
π2 m/s2. Chu kì dao động riêng của con lắc bằng

A. 0,04 s
C. 0,06 s

B. 0,6 s
D. 0,4 s


Câu 37. [ST] Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2=10 m/s2. Đồ thị
động năng Wđ theo độ biến dạng của lị xo được biểu diễn như
hình bên. Động năng của vật khi độ biến dạng của lò xo có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 70,4 mJ
D. 60,6 mJ

B. 81,5 mJ
D. 90,7 mJ

Câu 38. [ST] đồ thị biểu diễn độ lớn của gia tốc phụ thuộc
theo thời gian của một chất điểm dao động điều hịa được biểu
diễn như hình vẽ. biết tại thời điểm ban đầu vật dang đi theo

chiều âm. Gia tốc của chất điểm ở thời điểm 2032 s gần với giá
trị nào sau đây.
A. -3,07 m/s2
B. 3,08 m/s2
C. -6,83 m/s2
D. 6,84 m/s2
Câu 39. [ST] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m
và lị xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng, đầu trên của lò xo cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng, chiều dương hướng xuống. đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của lực đần hồi của lò xo tác dụng lên vật (F đh) theo thời
gian như hình vẽ bên. Lấy g=10m/s 2. Thời điểm lần thứ 2022
để độ lớn lực đàn hồi bằng trọng lượng của vật dao động là
A. 504,96 s
B. 504,71 s
C. 336,71 s

Câu 40. [ST] Một chất điểm có khối lượng 60g đang dao động điêu
hịa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc động năng W đ của chất
điểm theo thời gian. Biên độ dao động của chất điểm gần giá trị nào
sau đây nhất
A. 7 cm
B. 2,5 cm
C. 2cm
D. 5cm
Câu 41. Một chất điểm có khối lượng 320g dao động điều hịa dọc
theo trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động
năng của chất điểm theo thời gian. Khi t=12s động năng gần nhất
giá trị nào sau đây


A. 13 mJ
C. 9 mJ

B. 12 mJ
D. 15 mJ

D. 336,96 s



Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật có khối lượng
300 g đang dao động điều hịa theo phương ngang. Đồ
thị biểu diễn sự thay đổi của động năng và thế năng
của con lắc được cho như hình vẽ. Biên độ dao động
của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 6 cm

B. 12 cm

C. 3 cm

D. 4 cm

Một vật có khối lượng m = 200 g, thực hiện đồng thời hai
dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị thế
năng của vật khi dao động theo từng dao động thành
phần x1 và x2 được biểu diễn như hình dưới đây. Lấy π2
= 10. Tốc độ cực đại của vật là
A. 3π cm/s


B. π cm/s

C. 5π cm/s

D. 4π cm/s

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với phương trình x
=Acos(ωt) cm . Đồ thị biểu diễn bình phương vận tốc tức thời
theo bình phương li độ như hình vẽ. Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 32 cm/s B. 36 cm/s
C. 34 cm/s D. 30 cm/s
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại
nơi có g =10 m /s2 Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của độ lớn lực đàn
hồi tác dụng lên vật và độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật như hình
bên. Gia tốc cực đại của vật là
A. 3,3 m /s2

B. 6,0 m / s2

C. 16,7 m/ s2

D. 20,0 m/ s2

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động
điều hịa. Hình bên là đồ thị biểu diễn giá trị độ lớn lực đàn hồi
theo vận tốc v. hãy xác định giá trị vần nhất của b?
A. 13,9 N

B. 14N


C. 14,1 N

D. 14,2 N

O
3 Wđ (mJ)
100

t (ms)



×