Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.83 KB, 49 trang )

Chương 1: Khái quát chung về kế toán quản trị
1.1.

Câu hỏi trắc nghiệm: Lựa chọn câu đúng

1. Các giai đoạn của chu trình quản trị doanh nghiệp bao gồm:
a. Xác định mục tiêu
b. Lập kế hoạch
c. Tổ chức thực hiện kế hoạch
d. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch
e. Ra quyết đinh
2. Trong từng giai đoạn của chu trình quản trị, nhà quản trị phải thực hiện những
chức năng đó là:
a. Hoạch định
b. Thu thập thơng tin
c. Xử lý thơng tin
d. Kiểm sốt
3. Thơng tin của kế tốn quản trị là:
a. Thơng tin tài chính
b. Thơng tin phi tài chính
c. Cảc thơng tin tài chính và phi tài chính
4. Thơng tin của kế tốn quản trị bao gồm:
a. Thơng tin bên trong đơn vị
b. Thơng tin bên ngồi đơn vị
c. Cả hai trường hợp trên
5. Đối tương mà kế tốn quản trị cung cấp thơng tin bao gồm:
a. Nhà quản trị cấp cao của đơn vị
b. Cơ quan thuế
c. Cơ quan thống kê
d. Chủ nợ
e. Nhà đầu tư


f. Nhà quản trị cấp trung của đơn vị
g. Nhà quản trị cấp tác nghiệp của đơn vị
6. Mục đích của kế tốn quản trị là:
a. Cung cấp thơng tin giúp chủ nợ ra QĐ liên quan đến việc cho đơn vị vay vốn
b. Cung cấp thông tin giúp cho Cơ quan thuế kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ của
đơn vị đối với Nhà nước.
c. Cung cấp thông tin giúp cho nhà đầu tư ra các quyết định đầu tư vào đơn vị
1


d. Cung cấp thông tin giúp các nhà quản trị bên trong đơn vị thực hiện chức năng
hoạch định và kiểm sốt.
7. Xét theo nội dung các thơng tin mà kế toán quản trị cung cấp, nội dung kế toán
quản trị bao gồm:
a. Kế toán quản trị các yếu tố sản xuất kinh doanh
b. Kế tốn quản trị chi phí và giá thành
c. Kế toán quản trị doanh thu và kết quả kinh doanh
d. Kế toán quản trị các hoạt động đầu tư tài chính
e. Kế tốn quản trị các hoạt động khác
f. Tất cả các trường hợp trên
8. Nội dung của kế toán quản trị xét theo mối quan hệ với các giai đoạn trong chu
trình quản trị:
a. Chính thức hóa các mục tiêu của đơn vị thành các chỉ tiêu kinh tế
b. Lập dự toán chung và dự toán chi tiết
c. Ra quyết định
d. Thu thập, cung cấp thông tin về kết quả thực hiện các mục tiêu
e. Hoạch định và kiểm soát
f. Soạn thảo các báo cáo kế tốn quản trị
9. Trong bản tun bố sơ 1 (1998) có tên là “Các khái niệm về kế tốn quản trị”,
Liên đồn Kế tốn quốc tế IFAC đã chia q trình phát triển của Kế tốn quản

trị thành:
a. Hai giai đoạn
b. Ba giai đoạn
c. Bốn giai đoạn
d. Năm giai đoạn
10. Tổ chức kế toán quản trị trong đơn vị bắt buộc phải tuân thủ các quy định của
Luật, chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.
a. Đúng
b. Sai
11. Kế tốn tài chính và kế tốn quản trị có những điểm giống nhau là:
a. Đối tượng sử dụng thông tin
b. Đề cập đến các sự kiện kinh tế, tài chính trong đơn vị và quan tâm đến tài sản,
nguồn vốn, chi phí, doanh thu, kết quả hoạt động.
c. Mục đích cung cấp thơng tin
d. Dựa trên hệ thống ghi chép ban đầu của kế toán
e. Biểu hiện trách nhiệm của nhà quản lý
2


12. Kế toán quản trị trong đơn vị phải tổ chức đầy đủ các nội dung theo quy định
của thông tư 53/2006/TT-BTC ngày 12 tháng 06 năm 2016.
a. Đúng
b. Sai
13. Để lập các Báo cáo tài chính cung cấp thơng tin cho các đối tượng sử dụng
thơng tin, kế tốn tài chính phải tổ chức thực hiện đầy đủ các nội dung theo quy định
của Luật, Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán hiện hành.
a. Đúng
b. Sai
14. Việc xác định giá trị, ghi nhận các yếu tố, trình bày và cung cấp thơng tin kế
tốn quản trị phải tuân thủ các quy định của Luật, Chuẩn mực và Chế độ kế toán

hiện hành.
a. Đúng
b. Sai
15. Báo cáo kế toán quản trị phải tuân thủ các quy định bắt buộc về mẫu biểu, về
nội dung các chỉ tiêu, phương pháp lập và trình bày các chỉ tiêu.
a. Đúng
b. Sai
16. Báo cáo kế toán quản trị bao gồm Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính.
a. Đúng
b. Sai
17. Báo cáo kế tốn quản trị chỉ được lập theo kỳ quý và năm.
a. Đúng
b. Sai
18. Báo cáo kế toán quản trị được lập tại bất kỳ thời điểm nào, khi nhà quản trị
cần.
a. Đúng
b. Sai
19. Thơng tin kinh tế, tài chính được cung cấp qua hệ thống báo cáo kế toán quản
trị thường là những thơng tin.
a. Tổng qt về tình hình tài chính và tình hình kinh doanh.
b. Chi tiết về tình hình tài chính và tình hình kinh doanh.
20. Thơng tin mà kế tốn quản trị cung cấp có tính pháp lý cao, là cơ sở để phân
định trách nhiệm dân sự và trách nhiệm hình sự của các thể nhân và pháp nhân.
a. Đúng
3


b. Sai
21. Việc xác định giá trị, ghi nhận, trình bày và cung cấp thơng tin kế tốn quản trị

khơng phải tuân thủ các quy định của Chuẩn mực và Chế độ kế tốn hiện hành nên
thơng tin kế tốn quản trị cung cấp khơng có giá trị pháp lý.
a. Đúng
b. Sai
22. Thơng tin mà Báo cáo kế tốn quản trị cung cấp chỉ là thông tin về những sự
kiện sảy ra trong q khứ.
a. Đúng
b. Sai
23. Thơng tin trình bày trên các báo cáo kế toán quản trị chỉ sử dụng một thước
đo duy nhất là tiền tệ.
a. Đúng
b. Sai
24. Thơng tin trình bày trên báo cáo kế tốn quản trị phải được dựa trên các
chứng chứng từ hợp pháp, hợp lý, hợp lệ và đảm bảo tính khách quan.
a. Đúng
b. Sai
25. Nhà quản trị bắt buộc phải công khai các thơng tin kế tốn quản trị cho các
đối tượng có nhu cầu sử dụng thơng tin ở bên ngồi đơn vị.
a. Đúng
b. Sai
26. Kế tốn quản trị chính là kế tốn chi phí.
a. Đúng
b. Sai
27. Trong giai đoạn xác định mục tiêu, kế toán quản trị chủ yếu thu thập, xử lý và
cung cấp các thông tin bên ngoài đơn vị.
a. Đúng
b. Sai
28. Trong giai đoạn lập kế hoạch, kế toán quản trị thu nhận, xử lý và cung cấp các
thơng tin nhằm mục đích:
a. Giúp nhà quản trị xác định được những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức

từ đó tìm ra con đường đi ngắn nhất để đạt được mục tiêu.
b. Giúp nhà quản trị theo dõi tình hình thực hiện các mục tiêu đã đặt ra.
c. Giúp nhà quản trị các cấp xây dựng hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh.
d. Giúp nhà quản trị đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch
4


29. Trong giai đoạn thực hiện kế hoạch, vai trò của kế toán quản trị:
a. Thu thập và cung cấp thơng tin về tình hình thực hiện hệ thống dự tốn sản xuất
kinh doanh.
b. Thu thập và cung cấp thơng tin giúp nhà quản trị giám sát quá trình thực hiện kế
hoạch.
c. Thu nhận thông tin phục vụ cho việc lập hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
d. Thu thập và cung cấp thông tin giúp nhà quản trị có những điều chỉnh cần thiết
đảm bảo cho kế hoạch được thực hiện.
30. Trong giai đoạn đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch, kế toán quản trị:
a. Cung cấp các thơng tin về tình hình thực hiện hệ thống dự toán sản xuất kinh
doanh
b. Lập các báo cáo về tình hình hình thực hiện dự tốn sản xuất kinh doanh.
c. Thu thập các thơng tin bên ngồi đơn vị phục vụ cho việc xác định mục tiêu.
d. Tính tốn, phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới q trình thực hiện dự toán
e. Tư vấn cho nhà quản trị trong việc xác định mục tiêu và lập hệ thống dự tốn sản
xuất kinh doanh cho chu trình quản trị tiếp theo.
31. Đối tượng của kế toán quản trị chỉ là tài sản và sự vận động của tài sản.
a. Đúng
b. Sai
32. Kế toán quản trị chỉ phản ánh các đối tượng bên trong đơn vị phục vụ cho nhà
quản trị thực hiện chức năng hoạch định và kiểm soát.
a. Đúng
b. Sai

33. Đối tượng của kế toán quản trị là tài sản và sự vận động của tài sản:
a. Chủ yếu dưới dạng tổng quát.
b. Chủ yếu dưới dạng chi tiết.
c. Là các thông tin thực hiện.
d. Là các thông tin trong kế hoạch thơng qua hệ thống dự tốn SXKD.
e. Gắn với một mục tiêu cụ thể.
f. Gắn với việc ra quyết định trong chu trình quản trị.
34. Đối tượng của kế toán quản trị, bao gồm:
a. Tài sản và sự vận động của tài sản
b. Hiểu biết về nhu cầu của khách hàng
c. Hiểu biết về nhu cầu thị trường
d. Xu hướng phát triển về công nghệ
5


e. Những thay đổi về mơi trường kinh tế, chính trị, pháp luật
f. Thay đổi nguồn nguyên liệu đầu vào
g. Thay đổi về thị trường sản phẩm đầu ra.
h. Tất cả các trường hợp trên
35. Kế toán quản trị chỉ sử dụng các phương pháp chứng từ, tính giá, tài khoản và
tổng hợp cân đối.
a. Đúng
b. Sai
36. Chứng từ sử dụng trong kế toán quản trị, bao gồm:
a. Chứng từ ban đầu sử dụng kết hợp với kế toán tài chính
b. Chứng từ, tài liệu nhằm thu thập các thơng tin ở bên ngoài đơn vị
c. Chứng từ, tài liệu nhằm thu thập thơng tin phi tài chính
d. Tất cả các trường hợp trên
37. Chứng từ sử dụng trong kế tốn quản trị khơng nhất thiết phải đảm bảo tính
hợp lý, hợp lệ và hợp pháp.

a. Đúng
b. Sai
38. Để hệ thống hóa và xử lý thơng tin, kế tốn quản trị sử dụng hệ thống các tài
khoản kế toán chi tiết hơn so với kế tốn tài chính.
a. Đúng
b. Sai
39. Vận dụng phương pháp tính giá trong kế tốn quản trị bắt buộc phải tuân thủ
các qui định của Luật, CMKT và Chế độ kế toán hiện hành.
a. Đúng
b. Sai
40. Vận dụng phương pháp tính giá trong kế tốn quản trị có những điểm khác
biệt so với kế tốn tài chính đó là:
a. Tính giá gắn với mục đích sử dụng thơng tin của nhà quản trị.
b. Tính giá cho từng đối tượng chi tiết.
c. Tính giá chi tiết đối với các tài sản, đối tượng liên quan đến các phương án, tình
huống trong tương lai (gọi là dự tốn hay ước tính).
d. Phạm vi, nội dung chi phí trong giá phí của các đối tượng khơng hồn tồn tn
thủ theo Chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành.
e. Tất cả các trường hợp trên.

6


41. Để phục vụ cho việc kiểm sốt chi phí và ra các quyết định hoạch định, kiểm
soát trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, kế tốn quản trị có thể sử
dụng các phương pháp sau để xác định giá phí của sản phẩm hồn thành:
a. Phương pháp chi phí tồn bộ
b. Phương pháp chi phí biến đổi
c. Phương pháp chi phí định mức
d. Phương pháp phân bổ chi phí dựa trên khối lượng hoạt động

e. Phương pháp chi phí cố định
f. Phương pháp chi phí hỗn hợp.
42. Vận dụng phương pháp tổng hợp, cân đối trong kế tốn quản trị có những
điểm khác biệt so với kế tốn tài chính là:
a. Phương pháp tổng hợp, cân đối được vận dụng để lập các báo cáo chi tiết
b. Phương pháp tổng hợp cân đối được vận dụng để lập các báo cáo chi tiết với thước đo
tiền tệ, hiện vật và thời gian lao động.
c. Phương pháp tổng hợp, cân đối được vận dụng để lập các báo cáo cân đối trong dự
toán.
d. Phương pháp tổng hợp, cân đối được vận dụng để lập các báo cáo phân tích tình hình
thực hiện kế hoạch.
e. Phương pháp tổng hợp, cân đối được vận dụng để lập các báo cáo theo kỳ hạn ngắn
hơn và thường xuyên hơn.
f. Tất cả các trường hợp trên.
43. Để thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin phục vụ cho nhà quản trị, KTQT sử
dụng các PP chung của kế toán và các PP kỹ thuật nghiệp vụ khác.
a. Đúng
b. Sai
44. Các phương pháp kỹ thuật nghiệp vụ có thể sử dụng trong kế tốn quản trị
bao gồm:
a.Thiết kế thơng tin thành bảng số liệu so sánh được
b.Phân loại chi phí
c.Trình bày mối quan hệ giữa các thơng tin dưới dạng phương trình đại số
d.Trình bày các thơng tin dưới dạng đồ thị
e.Sử dụng mơ hình kinh tế lượng
f.Tất cả các trường hợp trên.
45. Ngân hàng và các chủ nợ căn cứ vào thơng tin mà kế tốn quản trị cung cấp để
ra các quyết định cho vay đối với doanh nghiệp.
a. Đúng
7



b. Sai
46. Để xác định các mục tiêu chiến lược, lâu dài nhà quản trị cấp cao trong đơn vị
chỉ sử dụng duy nhất thơng tin của kế tốn quản trị.
a. Đúng
b. Sai
47. Nhận định nào sau đây miêu tả kế tốn quản trị và kế tốn chi phí:
a. Kế tốn quản trị và chi phí cung cấp thơng tin giúp cơ quan thuế kiểm tra việc
thực hiện nghĩa vụ thuế của đơn vị đối với Nhà nước.
b. Kế toán quản trị và chi phí cung cấp thơng tin cho cơ quan thống kê tổng hợp số
liệu theo ngành, theo vùng và toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
c. Kế tốn quản trị và chi phí cung cấp thơng tin cho các nhà đầu tư về tình hình tài
chính và tình hình kinh doanh của đơn vị.
d. Kế tốn quản trị và chi phí cung cấp thơng tin cho các nhà quản trị trong đơn vị
xây dựng các chính sách, lên kế hoạch hành động và kiểm soát các hoạt động
được thực hiện tại đơn vị.
48. Nhận định nào sau đây khơng miêu tả KTQT và kế tốn chi phí:
a. KTQT và chi phí cung cấp các thơng tin q khứ và hướng tới tương lai
b. Kế toán quản trị và chi phí cung cấp thơng tin giúp cho nhà quản trị thực hiện chức
năng hoạch định và kiểm soát
c. Kế tốn quản trị và chi phí cung cấp thơng tin cho việc lập các BCTC phản ánh
thông tin tổng quát về tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh
d. Kế tốn quản trị và chi phí bắt buộc phải dựa trên các chứng từ hợp lý, hợp lệ, hợp
pháp.
49. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của hệ thống kế tốn tài chính:
a. Thơng tin kế tốn tài chính có giá trị pháp lý cao
b. Thơng tin kế tốn tài chính chủ yếu đo lường bằng thước đo hiện vật, thời gian lao
động
c. Thơng tin kế tốn tài chính là các thơng tin chi tiết về tình hình và kết quả hoạt động

kinh doanh.
d. Thơng tin KTTC chủ yếu sử dụng cho các đối tượng bên ngoài đơn vị.
50. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hệ thống kế tốn tài chính:
a. KTTC chủ yếu cung cấp thông tin cho các đối tượng bên ngồi đơn vị
b. Thơng tin KTTC phải dựa trên các chứng từ hợp lý, hợp lệ, hợp pháp
c. Các quy định của hệ thống pháp lý về kế toán chỉ mang tính hướng dẫn mà khơng
mang tính bắt buộc
51. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của hệ thống kế toán quản trị:
8


a. Đối tượng sử dụng thông tin chủ yếu là bên ngồi đơn vị
b. Nội dung kế tốn quản trị tại một đơn vị cụ thể tùy thuộc vào nhận thức và yêu cầu
của nhà quản trị
c. Báo cáo chỉ lập theo kỳ hạn là quý và năm
d. Thông tin trình bày trên báo cáo kế tốn được đo lường bằng thước đo tiền tệ, hiện
vật, thời gian lao động
52. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hệ thống KTQT:
a. Thơng tin của kế tốn quản trị khơng có giá trị pháp lý
b. Việc cơng khai báo cáo kế toán là bắt buộc
c. Báo cáo kế toán được lập tại bất kỳ thời điểm nào khi nhà quản trị cần
53. Vận dụng phương pháp tính giá trong kế tốn tài chính bắt buộc phải tn thủ
các quy định của Luật, Chuẩn mưc và Chế độ kế toán hiện hành.
a. Đúng
b. Sai
54. Giai đoạn nào sau đây khơng phải là giai đoạn của chu trình quản trị doanh
nghiệp:
a. Xác định mục tiêu
b. Lập kế hoạch
c. Thu nhận thơng tin

d. Thực hiện kế hoạch
e. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch
f. Xử lý thông tin
55. Chức năng nào sau đây là chức năng của chu trình KTQT doanh nghiệp:
a. Hoạch định
b. Cung cấp thơng tin
c. Kiểm sốt
56. Mục tiêu và nhiệm vụ của kế toán quản trị là không thay đổi trong các giai
đoạn phát triển khác nhau của nền kinh tế.
a. Đúng
b. Sai
57. Tổ chức công tác kế toán quản trị ở mọi đơn vị đều giống nhau về nội dung.
a. Đúng
b. Sai
58. Kế toán quản trị tại đơn vị, sẽ:
a. Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin phục vụ cho việc lập BC tài chính.
9


b. Thu thập, xứ lý và cung cấp thông tin phục vụ cho việc lập hệ thống dự toán sản
xuất kinh doanh.
c. Cung cấp thông tin phục vụ cho việc điều hành hoạt động của đơn vị
59. Nhận định nào sau đây liên quan đến việc vận dụng phương pháp tài khoản
trong kế toán quản trị là đúng?
a. Hệ thống tài khoản sử dụng trong kế toán quản trị chi tiết hơn tài khoản của kế tốn
tài chính.
b. Ghi nhận và xác định giá trị phải tuân thủ theo các quy định của Chuẩn mực và chế
độ kế toán hiện hành.
c. Nhà nước quy định thống nhất về hệ thống tài khoản sử dụng trong kế toán quản trị.
60. Nhận định nào sau đây không liên quan đến việc vận dụng phương pháp tính

giá trong kế tốn quản trị:
a. Tính giá được thực hiện chi tiết cho từng đối tượng tính giá
b. Tính giá phải tuân thủ theo các quy định của Chuẩn mực kế tốn hiện hành
c. Tính giá phục vụ cho mục tiêu ra quyết định của nhà quản trị
d. Tính giá phục vụ cho việc lập và trình bày thơng tin trên Báo cáo tài chính
61. Nhận định nào sau đây không liên quan đến việc vận dụng phương pháp tổng
hợp cân đối trong kế toán quản trị:
a. Các báo cáo kế toán phải tuân thủ các ngun tắc và phương pháp trình bày và cung
cấp thơng tin của Chuẩn mực kế tốn hiện hành
b. Đó là các báo cáo chi tiết về tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh.
c. Đó là các báo cáo cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư đưa ra quyết định mua, bán
hay giữ lại cổ phiếu.
62. Nhân tố nào gây ra sự thay đổi mục tiêu và nhiệm vụ của kế toán quản trị qua
các giai đoạn
a. Sự gia tăng cạnh tranh toàn cầu
b. Tiến bộ của khoa học công nghệ
c. Sự phát triển của nền kinh tế thế giới qua các giai đoạn
d. Tất cả các trường hợp trên
63. Để phục vụ cho việc định giá bán sản phẩm, nhà quản trị chỉ cần dựa vào
thông tin của kế tốn tài chính là đủ:
a. Đúng
b. Sai
64. Nhà quản trị cấp trung chỉ sử dụng thông tin của kế tốn tài chính phục vụ cho
việc ra quyết định.
a. Đúng
10


b. Sai
65. Nhà quản trị cấp cao trong đơn vị chỉ sử dụng thơng tin của kế tốn quản trị

để phục vụ cho việc xác định các mục tiêu chiến lược, lâu dài.
a. Đúng
b. Sai
66. Cả kế tốn tài chính và kế tốn quản trị đều cung cấp thơng tin phục vụ cho
yêu cầu quản lý nhưng phạm vi và mục đích của kế tốn tài chính và kế tốn
quản trị là không giống nhau.
a. Đúng
b. Sai
67. Để phục vụ cho việc ra quyết định, kế toán quản trị chỉ cung cấp các thông tin
định lượng.
a. Đúng
b. Sai
68. Một khoản chi phí được trình bày trong báo cáo cung cấp thơng tin cho các đối
tượng bên ngồi có thể khơng thích hợp cho các báo cáo nội bộ.
a. Đúng
b. Sai
69. Kế toán quản trị giúp nhà quản trị điều hành hiệu quả hoạt động của đơn vị.
a. Đúng
b. Sai
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm chương 1
1. a, b,c,d
2. a,d
3. c
4. c
5. a,f,g
6. d
7. f
8. a,b,d,f
9. c
10


11.b
12.b,d,e
13. b
14.a
15. b
16. b
17. b
18. b
19. a
20.b

21. b
22. a
23. b
24. b
25. b
26.b
27. b
28. a
29. a,c
30. a,b,d

31. a,b,d,e
32. b
33.b
34. b,c,d,e,f
35. h
36. b
37. d

38. a
39. a
40. b

41. e
42.a,b,c,d
43. f
44. a
45. f
46. b
47. b
48. d
49. c,d
50. a,d

51.c
52. b,d
53. b
54.a
55. c,f
56. a,c
57. b
58. b
59. b,c
60. a

61. b,d
62. a,c
63. a
64. b

65. b
66. b
67. a
68. b
69. a
70. a

Chương 2
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2.1. Câu hỏi đúng sai
11


Cõu hi
ỳng
1. Trong chi phí biến đổi không bao gồm chi phí
nguyên vật liệu.
2. Tiền lơng phải trả hàng tháng của công nhân sn xu
luôn đợc tính vào chi phí cố định.
3. Chi phí cố định là những chi phí liên quan đến
TSCĐ.
4. Chi phí NVL trực tiếp chỉ bao gåm c¸c chi phÝ vỊ
NVL chÝnh phơc vơ trùc tiÕp cho sản xuât chế tạo sản
phẩm.
5. Nhiên liệu dùng trực tiếp cho sản xuất chế tạo sản
phẩm không đợc tính vào chi phí NVL trực tiếp.
6. Nguyên vật liệu mua ngoài sử dụng ngay cho sản xuất
chế tạo sản phẩm đợc coi là chi phí NVL trực tiếp.
7. Giá trị vật liệu dùng không hết ở phân xởng sản xuất,
đợc nhập lại kho đợc ghi giảm chi phí sản xuất.

8.Vật liệu phụ dùng cho bộ phận quản lý phân xởng đợc
tính là chi phí biến đổi.
9. Vật liệu phụ dùng ở bộ phận quản lý phân xởng đợc
tính là chi phí cố định.
10. Tiền lơng của nhân viên quản lý phân xởng trả theo
sản phẩm gián tiếp là chi phí biến đổi.
11. Tiền lơng của nhân viên quản lý phân xởng trả theo
sản phẩm gián tiếp là chi phí cố định.
12. Tiền lơng của nhân viên quản lý phân xởng trả theo
thời gian là chi phí cố định.
13. Tiền lơng của nhân viên quản lý trả theo thời gian là
chi phí biến đổi.
14. Khấu hao TSCĐ của máy móc thiết bị ở phân xởng
sản xuất theo phơng pháp đờng thẳng là định phí.
15. Khấu hao TSCĐ của MMTB ở phân xởng sản xuất
theo phơng pháp sản lợng là chi phí biến đổi
16. Khấu hao TSCĐ của MMTB ở phân xởng sản xuất
theo phơng pháp sản lợng là chi phí cố định.
17. Thông thờng các chi phí cơ bản là những chi phí
trực tiếp.
18. Thông thờng các chi phí chung là những chi phí
phân bổ gián tiếp.
19. Chi phí chung chỉ liên quan đến 1 đối tợng là chi
12

sai


phí trực tiếp.
20. Chi phí trực tiếp liên quan đến nhiều đối tợng là

những chi phí phải phân bổ gián tiếp.
21. Chi phí chìm là những chi phí có ở tất cả các phơng án đang đợc xem xét lựa chọn.
22. Chi phí chênh lệch là những chi phí có ở phơng án
này mà không có khoặc chỉ có một phần ở phơng án
khác.
23. Chi phí chênh lệch là những chi phí biến đổi hoặc
chi phí cố định.
24. Chi phí kiểm soát đợc là những chi phí thuộc cấp
đó có thẩm quyền quyền quyết định.
25. Chi phí cơ hội là lợi nhuận tiềm tàng bị mất đi khi
chọn phơng án này để thay thế cho một phơng án khác.
26. Chi phí hỗn hợp là những chi phí vừa mang tính
chất của chi phí cố định vừa mang tính chất của chi
phí biến đổi.
27. Khi phân tích chi phí hỗn hợp thờng sử dụng phơng
pháp cực đại, cực tiểu.
28. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp là
chi phí thời kỳ.
29. Chi phí tiền lơng trả theo sản phẩm là chi phí cố
định.
30. Giá thành sản xuất theo biến phí gồm cả biến phí
bán hàng.
31. Giá thành sản xuất có phân bổ hợp lý định phí sản
xuất khi MMTB hoạt động đủ công suất.
32. Giá thành sản xuất đầy đủ bao gồm các chi phí ở
khâu sản xuất.
33. Giá thành theo biến phí toàn bộ sản phẩm tiêu thụ
chỉ bao gồm chi phí ở khâu sản xuất.
34, Giá thành s¶n xuÊt theo biÕn phÝ chØ bao gåm biÕn
phÝ s¶n xuất.

35. Giá thành sản xuất theo biến phí là chi phí gốc để
định giá bán sản phẩm
36. Giá thành sản xuất đầy đủ là chi phí gốc để định
giá bán sản phẩm.
37. Đánh giá sản phẩm dở dang thực chất là phân bổ chi
phí sản xuất.
13


38. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp đợc áp dụng trong các DNSX có tỷ trọng chi
phí NVL trực tiếp chiếm 60%.
39. Đánh giá sản phẩm dở danh theo chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp đợc áp dụng trong các DNSX có tỷ träng chi
phÝ NVL trùc tiÕp chiÕm tõ 75% trë lªn
40. Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lợng sản phẩm
hoàn thành tơng đợc áp dụng cho trong các Doanh
nghiệp s¶n xuÊt cã tû träng chi phÝ NVL trùc tiÕp chiếm
50%.
41. Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lợng hoàn thành
tơng ng tính theo bình quân chỉ áp dụng cho các
DNSX có quy trình công nghệ giản đơn.
42. Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lợng hoàn thành
tơng tÝnh theo nhËp tríc, xt chØ ¸p dơng cho c¸c
DNSX có quy trình công nghệ kiểu lắp ráp song song.
43. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí sản xuất
định mức đợc áp dụng cho các doanh nghiệp sản xuất
đà sử dụng hệ thống định mức kinh tế kỹ thuật ổn
định.
44. Phơng pháp tính giá thành theo công việc áp dụng

cho các DNSX theo đơn đặt hàng.
45. Phơng pháp tính giá thành theo hệ số chỉ áp dụng
cho các doanh nghiệp sản xuất có quy trình công nghệ
sản xuất giản đơn.
46. Phơng pháp tính giá thành theo hệ số áp dụng cho
các doanh nghiệp mà trong cùng quy trình công nghệ
SX thu đợc nhiều loại sản phẩm khác nhau.
47. Phơng pháp tính giá thành theo tỷ lệ áp dụng cho
các DNSX mà trong cùng quy trình công nghệ sản xuất
thu đợc nhóm sản phẩm có quy cách khác nhau.
48. Các công ty may mặc sản xuất theo đơn đặt hàng
sẽ áp dụng phơng pháp tính giá thành theo tỷ lệ.
49. Các công ty sản xuất ống dẫn nớc sẽ áp dụng phơng
pháp tính giá thành theo tỷ lệ.
50. Phơng pháp tính giá thành loại trừ chi phí sản phẩm
phụ đợc áp dụng cho các DNSX mà trong cùng quy trình
sản xuất thu đợc sản phẩm chính và sản phẩm phụ.
51. Các công ty sản xuất đờng từ mía cây sÏ ¸p dơng
14


phơng pháp tính giá thành loại trừ chi phí sản phẩm
phụ.
52. Phơng pháp tính giá thành phân bớc có tính giá
thành nửa thành phẩm áp dụng cho các doanh nghiệp
sản xuất có quy trình công nghệ phức tạp.
53. Phơng pháp tính giá thành phân bớc không tính giá
thành nửa thành phẩm áp dụng cho các DNSX có quy
trình công nghệ phức tạp kiểu song song lắp ráp.
54. Các công ty lắp ráp mô tô, xe máy sẽ áp dụng phơng

pháp tính giá thành phân bớc có tính giá thành nửa
thành phẩm.
55. Các công ty sản xuất xi măng có bán lanh ke ra ngoài
sẽ áp dụng phơng pháp tính giá thành phân bớc không
tính giá thành nửa thành phẩm.
56. Các DNSX theo đơn đặt hàng không lập báo cáo
sản xuất
57. Báo cáo sản xuất của các DN sản xuất theo đơn đặt
hàng chính là Thẻ tính giá thành.
58. Báo cáo sản xuất là báo cáo bộ phận.
59. Báo cáo sản xuất là báo cáo tổng hợp chi phí sản
xuất và giá thành toàn doanh nghiệp.
60. Vận dụng phơng pháp tổng hợp - cân đối của kế
toán để lập báo cáo sản xuất ở phân xởng
61. Thông tin trên báo sản xuất cung cấp cho nhà quản
trị doanh nghiệp phân tích kết quả kinh doanh.
62. Thông tin trên báo cáo sản xuất cung cấp cho nhà
quản trị phân tích chi phí và giá thành cho từng loại
sản phẩm.
63. Báo cáo sản xuất lập theo phơng pháp bình quân
đợc áp dụng cho các DNSX có quy trình công nghệ SX
theo kiểu dòng nớc chảy.
64. Báo cáo sản xuất lập theo phơng ph¸p nhËp tríc, xt
tríc ¸p dơng cho c¸c Doanh nghiƯp sản xuất có quy
trình công nghệ sản xuất theo kiểu lắp ráp song
song.
65. Báo cáo sản xuất đợc lập cho từng phân xởng sản
xuất
66. Báo cáo sản xuất có kết cấu 2 phần.
67. Báo cáo sản xuất có kết cấu 3 phÇn.

15


68. Nội dung các chỉ tiêu trong báo cáo sản xuất lập theo
phơng bình quân và phơng pháp nhập trớc, xuất trớc
đều giống nhau/
69. Các DNXL thờng áp dụng tính giá thành theo phơng
pháp trực tiếp
70. Các Doanh nghiệp chế biến lơng thực thờng áp dụng
phơng tính giá thành phân bớc
Đáp án câu hỏi đúng sai
1 b
2 b
3 b
4 b
5 b
6a
7 a
10 a
11 b
12 a 13 b 14 a 15 a
16 b
19 a
20 a
21 a 22 a 23 a 24 a
25 a
28 a
29 b
30 b 31 b 32 a 33 b
34 a

37 a
38 b
39 a 40 a 41 b 42 a
43 a
46 a
47 a
48 b 49 a 50 a 51 a
52 a
55 b
56 b
57 a 58 a 59 b 60 a
61 b
64 a
65 a
66 b 67 a 68 8 69 a
70 b
2.2. HÃy lựa chọn tình huống đúng
1. Những khoản chi phí nào sau đây là chi phí sản

8 b
17 a
26 a
35 b
44 a
53 a
62 a

9 a
18 a
27 a

36 a
45 b
54 a
63 a

phÈm:

a) Chi phÝ nguyªn vËt liƯu trùc tiÕp
b) Chi phí bán hàng
c) Giá vốn hàng mua
d) Chi phí khác
2. Những chi nào sau đây là chi phí thời kỳ :
a) Chi phí bán hàng
b) Chi phí sản xuất chung
c) Chi phí nhân công trực tiếp
d) Chi phí của giá vốn hàng bán
3. Khoản nào dới đây là một chi phí thời kỳ ?
a) Nguyên liệu tồn kho
b) Nhân công trực tiếp
c) Chi phí sản xuất chung
d) Chi phí bán hàng
4. Những chi phí nào sau đây là chi phí sản phẩm trong các DN
sản xuất
a) Chi phí nguyên vËt liƯu trùc tiÕp
b) Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiƯp
c) Chi phí bán hàng
16


d) Chi phí XDCB


5. Những chi ph nào sau đây là chi phí sản phẩm trong các DN
thơng mại:
a) Chi phí mua hàng
b) Trị giá vốn của hàng mua
c) Chi phí bán hàng
d) Giá thành của sản phẩm sản xuất
6. Khoản nào sau đây là một tài khoản hàng tồn kho ở một
doanh nghiệp sản xuất nhng không có ở doanh nghiệp thơng mại
a) Giá thành sản xuất
b) Hàng mua vào
c) Sản phẩm dở dang
d) Nhân công trực tiếp.
7. Chi phí biến đổi là những chi phí:
a) Sẽ thay đổi khi khối lợng sản xuất thay đổi
b) Tổng chi phí thay đổi
c) Chi phí đơn vị sản phẩm có tính ổn định
d) Tât cả các trờng hợp nêu trên
8. Chi phí cố định là những chi phí:
a) Không thay đổi khi khối lợng sản phẩm sản xuất thay đổi
trong giới hạn công suất thiết kế
b) Tổng chi phí có tính ổn định
c) Khi khối lợng tăng lên trong phạm vi công suất thiết kế thì
chi phí đơn vị có xu hớng giảm xuống
d) Tất cả các trờng hợp trên
9 . Chi phí hỗn hợp là những chi phí:
a) Mang tính cố định
b) Mang tính biến đổi
c) Vừa mang tính cố định vừa mang tính biến đổi
d) Không phải các trờng hợp trên

10. Chi phí cơ bản là những chi phí:
a) Thuộc các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất
b) Là chi phí có liên quan trực tiếp đến s¶n xuÊt
17


c) Là những chi phí sản phẩm
d) Là chi phí thời kỳ
11. Chi phí chung là những chi phí
a) Là những chi phí cơ bản của quá trình sản xuất
b) Là những chi phí liên quan đến tổ chức sản xuất, quản lý
sản xuất và phục vụ sả xuất trong phân xởng và DN
c) Là những chi phí trực tiếp
d) Tất cả các trờng hợp trên
12. Chi phí trực tiếp là những chi phí :
a) Liên quan trực tiêp đến 1 đối tợng
b) Liên quan đến nhiều đối tợng
c) Là những chi phí cơ bản
d) Các câu trên đều đúng
13. Chi phí phân bổ gián tiếp là những chi phí:
a) Liên quan đến nhiếu đối tợng
b) Liên quan đến 1 đối tợng
c) Là những chi phí chung
d) Là những chi phí cơ bản
14. Chi phí kiểm soat đợc là những chi phí:
a) Thuộc thẩm quyền quyết định của cấp đó
b) Thuộc thẩm quyền quyết định của cấp cao hơn
c) Không thuộc thẩm quyền của mình
d) Các câu trên đều đúng
15. Chi phí chênh lệch là những chi phí:

a) Có ở tất cả các phơng án
b) Có ở phơng án này nhng không có ở phơng án khác
c) Có ở phơng án này và một phần ở phơng án khác
d) Tất cả các trờng hợp trên đều đúng
16. Chi phí cơ hội là những chi phí:
a) Là chi phí phát sinh để có cơ hội kinh doanh
b) Là lợi nhuận tiềm tàng bị mất đi khi chọn phơng án hành
động này thay cho phơng án hành động khác
c) Là những chi phí phản ánh trên sổ kế toán
d) Tất cả những chi phí nêu trên
17. Chi phí chìm là những chi phí:
a) Không phản ánh trên sổ kế toán
18


b) Có tất cả ở các phơng án lựa chọn
c) Chỉ có ở một phơng án
d) Tất cả các trờng hợp nêu trên
18. Giá thành toàn bộ loại giá thành
a) Toàn bộ định phí đợc tính vào giá thành
b) Toàn bộ biến phí đợc tính vào giá thành
c) Toàn bộ biến phí và định phí tính vào giá thành
d) Tất cả các trờng hợp nêu trên
19. Giá thành bộ phận là loại giá thành :
a) Định phí không tính vào giá thành
b) Toàn bộ biến phí đợc tính vào giá thành
c) Toàn bộ biến phí và 1 phần định phí
d) Tất cả các trờng hợp nêu trên
20. Giá thành sản xuất toàn bộ không bao gồm :
a) Chi phí nguyên vật liệu tc tiếp

b) Chi phí nhân công trực tiếp
c) Chi phí bán hàng
d) Chi phí sản xuất chung
21. Giá thành sản xuất toàn bộ không bao gồm :
a) Biến phÝ chi phÝ nguyªn vËt liƯu trùc tiÕp
b) Biªn phÝ Chi phí nhân công trực tiếp
c) Biến phí Chi phí quản lý doanh nghiệp
d) Biến phí chi phí SXC
e) Định phí sản xuất chung
22. Giá thành sản xuất theo biến phí không bao gồm :
a) Biến phí chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b) Biến phí chi phí nhân công trùc tiÕp
c) BiÕn phÝ chi phÝ qu¶n lý doanh nghiƯp
d) Biến phí chi phí SXC
e) Định phí sản xuất chung
23. Giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ gồm :
a) BiÕn phÝ chi phÝ nguyªn vËt liƯu trùc tiÕp
b) Biến phí chi phí nhân công trực tiếp
c) Biến phí chi phÝ qu¶n lý doanh nghiƯp
d) BiÕn phÝ chi phÝ SXC
19


e) Định phí sản xuất chung và các định phí bán hàng và quản
lý DN
h) Tất cả các trờng hợp trên
24. Giá thành theo biến phí của sản phẩm tiêu thơ gåm:
a) Toµn bé biÕn phÝ trùc tiÕp vµ biÕn phí gián tiếp
b) Một phần định phí tính vào
c) Không có định phí

d) Không có trờng hợp nào
25. Giá thành sản xuât có phn bổ hợp lý định phí là
a) Toàn bộ biến phí sản xuất
b) Toàn bộ biến phí và một phần định phí sản xuất phân
bổ theo mức hoạt động thực tế của MMTB
c) Toàn bộ biến phí sản xuất và định phí ở khâu sản xuất
d) Tất cả các trờng hợp trên
26. Đói tợng kế toán tập hợp chi phí sản xuất có thể là
a) Sản phẩm
b) Nhóm sản phẩm
c) Đơn đặt hàng
d) Phân xởng, giai đoạn công nghệ
e) Các câu trên đều đúng
27. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp gồm :
a) Tổng giá trị vật liệu đà xuất dùng trong kỳ cho phân xởng
sản xuất
b) Tổng giá trị nguyên vật liệu đà trong kỳ
c) Tổng giá trị thực tế của vật liệu xuất dùng cho sản xuất chế
tạo sản phẩm sau khi trừ số thu hồi.
d) Tổng giá trị NVL xuất dùng cho chế tạo sản phẩm
28. Trị giá nguyên vật liệu xuất dùng không hết nhập lại kho đợc
ghi :
a) Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b) Giảm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
c) Giảm chi phí sản xuất chung
d) Giảm giá trÞ NVL tån kho
29. Khi tiÕp tơc sư dơng sè vật liệu thừa để tại phân xởng sản
xuất từ kỳ trớc, giá trị NVL đợc tính vào chi phí:
20



a) Giá thị trờng ở thời điểm xuất kho.
b) Giá hạch toán.
c) Giá trị của vật liệu thừa của kỳ tớc của NVL đó.
d) Tất cả các câu trên.
30. Chi phÝ cđa NVL phơ sư dơng cho s¶n xt chÕ tạo sản phẩm
trong kỳ đợc tính vào :
a) Chi phí sản xuất chung
b) Chi phí bán hàng
c) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
d) Không phải các loại chi phí trên
31. Tiêu thức dùng để phân bổ chi phí NVL trực tiếp thờng sử
dụng là :
a) Định mức tiêu hao
b) Số lợng sản phẩm
c) Chi phí nguyên vật liệu chính
d) Tất cả các trờng hợp nêu trên
32. Tiêu thức phân bỉ chi phÝ NCTT thêng sư dơng lµ:
a) Chi phÝ định mức,
b) Giờ công định mức
c) Giờ công kế hoạch
d) Giờ công thực tế
e) Tất cả các trờng hợp trên.
33. Tiêu thức phân bổ chi phí chung thờng đợc sử dụng là
a) Theo giờ nmáy hoạt động
b) Theo chi phí tiền lơng của lao động trực tiếp
c) Theo chi phí trực tiếp
d) Tất cả các trờng hợp nêu trên
34. Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm :
a) Tiền lơng và phụ cấp phải trả cho công nhân trực tiếp

b) Tiền ăn ca phải trả cho công nhân sản xuất trực tiếp
c) BHXH, KPCĐ, BHYT trích theo lơng ca CNSX
d) BHXH phải trả cho ngời lao động.
35. Tiền lơng và phụ cấp phải trả của nhân viên QLPX đợc tính
vào :
a) Chi phí quản lý doanh nghiệp
b) Giá vốn hàng b¸n
21


c) Chi phí sản xuất chung
d) Không có trờng hợp nào
36. Trong doanh nghiệp công nghiệp khoản trích BHXH, KPCĐ và
BHYT trên tiền lơng của CNSX đợc ghi nhận vào :
a) Chi phí quản lý doanh nghiệp
b) Giá vốn hàng bán trong kỳ
c) Chi phí nhân công trực tiếp
d) Chi phí sản xuất chung
37. Trong doanh nghiệp xây dựng khoản trích BHXH, KPCĐ và
BHYT trên tiền lơng của CNSX đợc ghi nhận vào :
a) Chi phí quản lý doanh nghiệp
b) Giá vốn hàng bán trong kỳ
c) Chi ph nhn công trùc tiÕp
d) Chi phÝ s¶n xuÊt chung
38 .Chi phÝ s¶n xuất chung cố định trong trờng hợp mức sản
xuất sản phẩm thực tế thấp hơn công suất bình thờng đợc hạch
toán vào :
a) Giá thành sản phẩm
b) Giá trị sản phẩm dở dang
c) Chi phí quản lý doanh nghiệp

d) Giá vốn của hàng bán
39 .Doanh nghiệp đánh giá SPDD theo chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp, thì SPDD sẽ bao gåm :
a) Chi phÝ NVL trùc tiÕp
b) Chi phÝ nh©n công trực tiếp
c) Chi phí sản xuất chung
d) Tất cả các loại chi phí trên
40. Điều kiện áp dụng phơng pháp đánh giá SPDD theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp là
a) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp chiếm tỷ trọng lớn
b) Khối lợng sản phẩm dở dang cuối kú lín
c) Chi phÝ NVL chiÕm tû träng nhá
d) TÊt cả các loại trên
41. Doanh nghiệp đánh giá SPDD theo sản lợng hoàn thành tơng
đơng thì SPDD sẽ bao gồm :
a) Chi phÝ NVL trùc tiÕp
22


b) Chi phí nhân công trực tiếp
c) Chi phí sản xuất chung
d) Tất cả các loại chi phí trên
42. Đối tợng tính giá thành là :
a) Sản phẩm đà hoàn thành
b) Công việc đà hoàn thành
c) Lao vụ, dịch vụ đà hoàn thành
d) Tất cả các loại trên
43. Cơ sở để phân biệt đối tợng kế toán tập hợp CPSX và đối tợng tính giá thành là :
a) Đặc điểm tổ chức sản xuất
b) Quy trình công nghệ

c) Loại hình sản xuất
d) Yêu cầu quản lý, hạch toán kinh tế nội bộ..
e) Tất cả các trờng hợp trên
44. Giá thành sản xuất toàn bộ bao gồm các khoản mục :
a) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b) Chi phí nhân công trực tip
c) Chi phí sản xuất chung
d) Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
45. Giá thành sản xuất theo biến phí bao gồm các khoản :
â) Biến phí nguyên vật liệu trực tiếp
b) Biến phí nhân công trực tiếp
c) Biến phí sản xuất chung
d) Biến phí bán hàng
46. Giá thành sản xuất đợc sử dụng để tính :
a) Giá vốn hàng bán
b) Nguyên vật lệu trực tiếp ợc sử dụng
c) Khấu hao TSCĐ
d) Tất cả các trờng hợp trên
47. Giá thành sản xuất của sản phẩm có thể đợc tính theo các
phơng pháp :
a) Phơng pháp trực tiếp
b) Phơng pháp loại trừ CPSX sản phẩm phụ
c) Phơng pháp hệ số; phơng pháp tỷ lệ
23


d) Phơng pháp phân bớc.
h) Một trong các phơng pháp trên.
48. Giá thành theo phơng pháp trực tiếp có đặc điểm :
a) Đối tợng kế toán tập hợp CPSX cũng là đối tợng tính giá thành

b) Kỳ tính giá thành phù hợp với kỳ báo cáo
c) Không có sản phẩm dở dang cuối kỳ
d) Không phải các đặc điểm trên
49. Giá thành theo phơng pháp hệ có đặc điểm:
a) Cùng một quy trình sản xuất tạo ra nhiều loại sản phẩm
chính khác nhau
b) Đối tợng tập hợp CPSX là toàn bộ quy trình
c) Đối tợng tính giá thành là từng sản phẩm chính
d) Không phải các đặc diểm nêu trên
50. Sản phẩm phụ là sản phẩm có đặc điểm:
a) Không phải là mục đích chính của sản xuất
b) Không nằm trong danh mục sản phẩm chủ yếu
c) Phải có giá trị sử dụng
d) Chiếm tỷ trọng nhỏ so với sản phẩm chính
e) Tất cả các trờng hợp trên
51. Mục đích của một bản ghi giá thành theo công việc là để
phục vụ cho :
a) Bảng kê tổng NVL, NC và chi phí SXC cho 1 công việc
b) Là tài liệu làm cơ sở để kim soát chi phí.
c) Cả 2 khoản nói trên
52. Ngành nào trong những ngành công nghiệp sau đây sử
dụng hệ thống giá thành theo quá trình sản xuất :
a) Công nghiệp chế biến thực phẩm
b) Công nghiệp dệt may
c) Công nghiệp khai thác
d) Tất cả các loại trên
53. Một DNSX hiện xác định tỷ lệ hoàn thành của SPDD là 30%
Nếu tỷ lệ này tăng gấp đôi, các số liệu khác không đổi thì :
a) Giá trị SPDD sẽ tăng gấp đôi
b) Giá trị SPDD sẽ giảm gấp đôi

c) Giá thành sản phẩm sẽ tăng lên
24


d) Giá thành sản phẩm sẽ giảm đi
54. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp đối với DNSX có quy trình công nghệ phức tạp thì
sản phẩm dở dang giai đoạn 2 trë ®i chØ gåm :
a) ChÝ phÝ NVL trùc tiÕp giai đoạn trớc chuyển sang.
b) Chi phí nhân công trực tiếp giai đoạn trớc chuyển sang.
c) Chi phí sản xuất chung giai đoạn trớc chuyển sang.
d) Tất cả các chi phí trên.
55. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lợng hoàn thành tơng đối với DNSX có quy trình công nghệ phức tạp thì sản
phẩm dở dang giai đoạn 2 trở đi chỉ gồm :
a) Chí phí NVL trực tiếp giai đoạn trớc chuyển sang.
b) Chi phí nhân công trực tiếp giai đoạn trớc chuyển sang.
c) Chi phí sản xuất chung giai đoạn trớc chuyển sang.
d) Tất cả các chi phí trên và các chi phí chế biến của giai đoạn
2 trở đi.
56. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí sản xuất
định mức ®èi víi DNSX cã chi phÝ NVL chiÕm tû träng lớn chỉ
gồm:
a) Chí phí NVL trực tiếp theo định mức.
b) Chi phí nhân công trực tiếp theo định mức.
c) Chi phí sản xuất chung theo định mức.
d) Tất cả các chi phí trên.
57. Các DNSX có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn chỉ
sản xuất 1 loại sản phẩm sẽ áp dụng một trong các phơng pháp
tính giá thành sau :
a) Phơng pháp tính giá thành theo hệ số.

b) Phơng pháp tính giá thành theo tỷ lệ.
c) Phơng pháp tính giá thành trực tiếp.
d) Phơng pháp tính giá thành phân bớc.
58. Các DNSX có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn sản
xuất nhiều loại sản phẩm sẽ áp dụng một trong các phơng pháp
tính giá thành sau :
a) Phơng pháp tính giá thành theo hệ số.
b) Phơng pháp tính giá thành theo tỷ lệ.
c) Phơng pháp tính giá thµnh trùc tiÕp.
25


×