Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 36 trang )

BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
MƠN GDCD – LỚP 8
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 2 mơn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
2. Đề thi giữa học kì 2 mơn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Kinh Bắc
3. Đề thi giữa học kì 2 mơn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Phan Bội Châu
4. Đề thi giữa học kì 2 mơn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Thượng Thanh
5. Đề thi giữa học kì 2 mơn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Trần Quang Khải


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: GIÁO DỤC CƠNG DÂN - Lớp: 8 Thời gian: 45 phút
( Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm
- Tự luận: 2 câu x 2,0 điểm/1 câu + 1 câu x 1,0 diểm = 5,0 điểm
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Bài học/
Chủ đề

Vận dụng

Vận dụng cao


Cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Phòng chống tệ nạn xã hội

2

1/2

/

1/2

1


/

/

/

2. Phịng chống nhiễm HIV/AIDS

2

/

1

/

/

/

/

/

3. Phịng ngữa tai nạn vũ khí, cháy,
nổ và các chất độc hại
4. Chủ đề: Quyền và nghĩa vụ CD
về văn hóa, giáo dục và kinh tế:
- Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ
tôn trọng tài sản của người khác

5. Chủ đề: Quyền và nghĩa vụ CD
về văn hóa, giáo dục và kinh tế:
- Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản
của nhà nước và lợi ích công cộng
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ

1

/

1

/

1

/

/

/

1

/

2


/

/

1/2

/

1/2

/

1

2

/

1

/

/

/

4
20,0%

3/2


6

1/2

3

1/2

18
10
100

6
4,0
40,0

3,0
30,0

BẢNG ĐẶC TẢ

1/2
2,0
20,0

1,0
10,0

4

30,0%
3
10,0%
3
10,0%
4
30,0%


MƠN: GDCD 8
Tên Chủ đề

Vận dụng
Nhận biết

1. Phịng chống tệ - Nêu được khái niệm.
nạn xã hội
- Biết được tệ nạn xã
hội nguy hiểm nhất.
- Biết cách phòng
tránh.
2 + 1/2
Số câu

Thông hiểu

Vận dụng

Cấp độ cao


- Hiểu được tác hại của - Biết cách xử lí tình
tệ nạn xã hội ảnh hưởng huống.
đến con người, xã hội,
đất nước.
1/2

1

4

2. Phòng chống - Biết được thế nào là - Biết giải quyết tình
nhiễm HIV/AIDS
HIV/AIDS.
huống đối với người
- Biết cách phòng tránh nhiễm HIV/AIDS.
nhiễm HIV/AIDS.
2
1
Số câu
3. Phòng ngừa tai - Nhận dạng được các
nạn vũ khí, cháy, nổ loại vũ khí thơng
và các chất độc hại thường, chất nổ, độc
hại.

Số câu

1

Cộng


- Hiểu được tính chất
nguy hiểm và tác hại
của các chất cháy, nổ,
chất độc hại đối với con
người.
1

3
- Phân biệt được
những hành vi vi
phạm và hành vi
phịng ngừa tai nạn vũ
khí, cháy, nổ và các
chất độc hại.
1

- Biết được thế nào là - Xác định được quyền - Xử lí tình huống.
4. Chủ đề: Quyền và quyền sở hữu tài sản sở hữu tài sản và nghĩa
nghĩa vụ CD về văn
của công dân.

3
- Xử lí tình huống.


hóa, giáo dục và
kinh tế:
- Quyền sở hữu tài
sản và nghĩa vụ tôn
trọng tài sản của

người khác
Số câu

vụ tôn trọng tài sản của
người khác.

1

5. Chủ đề: Quyền và - Biết được thế nào là
nghĩa vụ CD về văn tài sản nhà nước, lợi
hóa, giáo dục và ích cơng cộng.
kinh tế:
- Nghĩa vụ tôn
trọng, bảo vệ tài sản
của nhà nước và lợi
ích cơng cộng
1
Số câu
Tổng Số câu
Số điểm:
%

6 + 3/2
4
40%

2

1/2


1/2

4

- Xác định được tài sản - Xác định hành vi sai.
của Nhà nước, nghĩa vụ
của công dân đối với tài
sản của Nhà nước.

2

1

6 + 1/2
3
30%

3 + 1/2
2
20%

4
1/2
1
10%

18
10
100%



Phòng GD&ĐT TP Hội An
Trường: THCS Huỳnh Thị Lựu
Họ và tên:…………………………
Lớp: 8/.… SBD:…………………..
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ II
Năm học: 2020 – 2021
MƠN: GDCD 8
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:…………………….
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 15 phút)
Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất
Câu 1. Tệ nạn xã hội nào được coi là nguy hiểm nhất?
A. Hút thuốc lá, chơi bầu cua
B. Trộm cắp, cãi nhau, đua xe.
C. Cờ bạc, ma túy, mại dâm.
D. Điện tử, uống rượu, uống bia.
Câu 2. Chất, loại nào sau đây không gây cháy nổ?
A. Bom.
B. Pháo.
C. Xăng.
D. Nước.
Câu 3. Cách nào sau đây có thể phịng, chống nhiễm HIV/AIDS?
A. Giữ vệ sinh sạch sẽ.
B. Tiêm phòng vắc xin.
C. Thường xuyên ngủ mùng.

D. Không dùng chung bơm, kim tiêm.
Câu 4. Ông H là nhân viên lái xe của cơ quan nhà nước, tuy nhiên ơng có nhận chở khách
du lịch để tăng thu nhập cá nhân, việc làm của ông H là
A. thiếu tinh thần trách nhiệm.
B. tham ô.
C. lãng phí.
D. tiết kiệm.
Câu 5. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Thấy người buôn bán ma túy thì nên lờ đi, coi như khơng biết.
B. Dùng thử ma túy một lần thì cũng khơng sao.
C. Pháp luật không xử lý các hành vi mại dâm và nghiện vì đó chỉ là vi phạm đạo đức.
D. Tích cực học tập và tham gia các hoạt động xã hội giúp ta tránh xa được các tệ nạn xã
hội.
Câu 6. Cơng dân có nghĩa vụ gì đối với tài sản của Nhà nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lí.
B. Tôn trọng và bảo vệ.
C. Định đoạt tài sản Nhà nước.
D. Mua bán tài sản.
Câu 7. Hành vi nào góp phần phịng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?
A. Tàng trữ trái phép thuốc nổ.
B. Bắn pháo vào ngày Tết.
C. Sử dụng thuốc trừ sâu quá lượng.
D. Đấu tranh chống kẻ tàng trữ vũ khí trái phép.


Câu 8. Các chất nào sau đây dễ gây ngộ độc cho con người?
A. Rau luộc
B. Trứng đã chế biến chín.
C. Thực phẩm nhiễm khuẩn.
D. Thịt được luộc chín.

Câu 9. Em phát hiện có người lạ bán ma túy trước cổng trường, em phải làm gì ?
A. Đồng tình, ủng hộ.
B. Rủ bạn bè đến xem
C. Coi như khơng có chuyện gì.
D. Báo với cơng an để xử lí .
Câu 10. Tài sản Nhà nước bao gồm
A. đất đai, rừng núi, sơng hồ.
B. máy tính, điện thoại.
C. trạm xá, đường dây điện.
D. xe máy, ô tô.
Câu 11. AIDS là giai đoạn nào của người nhiễm HIV?
A. Người chưa nhiễm bệnh.
B. Giai đoạn đầu.
C. Giai đoạn phát triển.
D. Giai đoạn cuối.
Câu 12. Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác thể hiện phẩm chất nào trong các phẩm
chất sau đây?
A. Lịch sự, tế nhị.
B. Yêu thương con người.
C. Liêm khiết.
D. Giản dị.
Câu 13. Quyền sở hữu tài sản của công dân là quyền của công dân đối với
A. tài sản của Nhà nước.
B. tài sản thuộc sở hữu của mình.
C. tài sản của người khác.
D. tài sản thuộc sở hữu của tập thể.
Câu 14. Quyền sở hữu tài sản của cơng dân bao gồm có mấy quyền?
A. Hai.
B. Ba.
C. Bốn.

D. Năm.
Câu 15. Hành vi nào sau đây không đúng đối với người nhiễm HIV/AIDS?
A. Xa lánh người nhiễm HIV/AIDS.
B. Sẵn sàng giúp đỡ người nhiễm HIV/AIDS.
C. Đưa người nhiễm HIV/AIDS đi khám định kì.
D. Động viên người nhiễm HIV/AIDS.


Phòng GD&ĐT TP Hội An
Trường: THCS Huỳnh Thị Lựu
Họ và tên:…………………………
Lớp: 8/.… SBD:…………………..
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ II
Năm học: 2020 – 2021
MƠN: GDCD 8
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:…………………….
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 30 phút)
Câu 16. (2.0 điểm)
Tệ nạn xã hội là gì? Vì sao cần phải phịng chống tệ nạn xã hội?
Câu 17. (2.0 điểm)
Tình huống: V thường mượn xe đạp của bạn cùng lớp để đi chơi. Hôm nay V tự ý
cầm xe đạp đó ở hiệu cầm đồ để lấy tiền tiêu xài cá nhân.
Theo em:
a. V có quyền cầm chiếc xe đó khơng, vì sao?
b. V có quyền gì đối với chiếc xe đạp đó?

Câu 18. (1.0 điểm)
Thế nào là lợi ích cơng cộng, nêu ví dụ?
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – GDCD 8
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn đáp án đúng
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
D
D
B
D
Câu
6
7
8

9
10
Đáp án
B
D
C
D
A
Câu
11
12
13
14
15
Đáp án
D
C
B
B
A
B. TỰ LUẬN
Câu 16
- Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai
lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu
quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.
- Vì tệ nạn xã hội ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tính mạng, tinh
thần, đạo đức con người, làm tan vỡ hạnh phúc gia đình, rối loạn
trật tự xã hội, suy thối giống nịi dân tộc.
Câu 17
a. V khơng có quyền cầm chiếc xe đạp đó. Vì chiếc xe đó là của

bạn, V khơng có quyền tự ý định đoạt chiếc xe, nhất là V cầm để
chơi điện tử thì càng khơng thể chấp nhận được.
b. V chỉ có được quyền sử dụng chiếc xe đạp đó, giữ gìn bảo
quản trong thời gian mượn xe của bạn
Câu 18
- Lợi ích cơng cộng là những lợi ích chung dành cho mọi người
và xã hội. Để phát triển kinh tế của đất nước, nâng cao đời sống
vật chất và tinh thần của nhân dân.
- Ví dụ: cơng viên, vườn hoa, trạm xá…

Thang điểm
5 điểm
Mỗi đáp án đúng
được 0,33 điểm
(3 câu đúng được 1
điểm)
5 điểm
2,0 điểm
1 điểm

1 điểm

2,0 điểm
1 điểm

1 điểm
1,0 điểm
0,75 điểm

0,25 điểm



UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KINH BẮC
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
Mơn: GDCD 8
Năm học: 2020-2021
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Con đường nào ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS?
A. Ma túy, mại dâm

C. Xâm hại tình dục, bạo lực gia đình.

B. Cờ bạc, rượu chè.

D. Cả A, B, C.

Câu 2: Những ai cần phải phòng chống tệ nạn xã hội ?
A. Bản thân cá nhân
B. Gia đình
C. Xã hội
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3: Tệ nạn nguy hiểm nhất là?
A. Cờ bạc.
B. Ma túy.
C. Mại dâm.

D. Cả A, B, C.
Câu 4: Tác hại của tệ nạn xã hội là?
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người.
B. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.
C. Rối loạn trật tự xã hội, suy thối giống nòi dân tộc.
D. Cả A, B, C.
Câu 5: Em hãy chọn cách phòng chống tệ nạn xã hội mà em cho là đúng nhất?
A. Bắt hết các đối tượng tệ nạn xã hội đi cải tạo lao động
B. Đưa ra phê phán ở cơ quan hoặc nơi lưu trú
C. Phạt kinh tế đối với bậc cha mẹ cho con vi phạm
D. Tạo công ăn việc làm
Câu 5: Người bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 ( 4 điểm: Thế nào là HIV/AIDS? Nêu các con đường lây nhiễm HIV/ AIDS.Theo em, vì sao
chúng ta phải phịng tránh HIV/AIDS?
Câu 2 ( 3điểm): Bài tập tình huống:
Tùng và Minh chơi thân với nhau, lại học cùng lớp nên có gì cũng chia sẻ cùng nhau. Một hơm
vào giờ ra chơi, thấy Tùng có nhiều giấy dùng để kiểm tra trong cặp, Minh liền lấy vài tờ. Có bạn
nhìn thấy bảo:
- Sao cậu lại tự tiện lấy giấy kiểm tra của Tùng? Thế là không tôn trọng tài sản của người khác
đấy!
- Minh cười: Ối dào! Tớ với Tùng chơi thân với nhau, tớ lấy vài tờ cũng chẳng sao.
a. Em hãy nhận xét việc là của bạn Minh ?
b. Nếu là bạn của Minh, em sẽ góp ý với Minh như thế nào?
-------------------- HẾT ------------------



ĐÁP ÁN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
Mơn: GDCD 8
Năm học 2020-2021
A. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
1
2
3
Câu
A
D
D
Đáp án

4
D

5
D

6
B

B. Tự luận (7 điểm)
Câu
Nội dung
Câu 1
* Khái niệm HIV/AIDS.
(4 điểm) - HIV là tên một loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người.


Câu 2
(3 điểm)

Điểm

0,5đ
0,5đ

- AIDS là giai đoạn cuối của sự nhiễm HIV.
* Con đường lây nhiễm HIV/AIDS.
- Lây truyền qua đường máu( truyền máu, dùng chung bơm

kim tiêm)
- Lây truyền qua đường tình dục.
- Lây truyền từ mẹ sang con.
* Chúng ta phải phịng chống HIV/ AIDS vì:
- HIV/AIDS là đại dịch của thế giới và của Việt Nam. Đó là
căn bệnh vô cùng nguy hiểm.
0,5đ
- Huỷ hoại sức khỏe, cướp đi tính mạng của con người ;
0,5đ
- Phá hoại hạnh phúc gia đình;
0,5đ
- Huỷ hoại tương lai, nịi giống của dân tộc;
0,5đ
- Ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế, xã hội của đất nước.
a/.Minh làm như vậy là sai
0,5đ
Vì: Tờ giấy dùng để kiểm tra tuy nhỏ nhưng cũng là
tài sản của Tùng. Dù là bạn thân cũng không được tự ý lấy


dùng, làm như vậy là không tôn trọng tài sản của người khác.
b/ Khuyên Minh:
- Trả lại tờ giấy kiểm tra cho Tùng, chờ Tùng về xin lỗi
1,5 đ
và hỏi xin Tùng giấy kiểm tra
Hoặc trả lại giấy kiểm tra cho Tùng, xin lỗi Tùng và xin bạn
khác.


Họ và tên HS ………………………………..
Lớp: ……..Trường THCS …………………..

KIỂM TRA GIỮA KỲ II - 2020-2021
MÔN: CÔNG DÂN 8
Thời gian làm bài : 45 phút

Phần 1 : TRẮC NGHIỆM (5 điểm )
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu dưới đây.
Câu 1: Ý kiến nào sau đây khơng phải là biện pháp phịng chống tệ nạn xã hội:
A. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội.
B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.
C. Sống giản dị, lành mạnh.
D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái.
Câu 2: Pháp luật không nghiêm cấm hành vi :
A. Tàng trữ chất ma túy
B. Tiêm chích ma túy.
C. Các hành vi làm lây truyền HIV/AIDS.
D. Gần gũi và giúp đỡ người bị nhiễm HIV/AIDS hòa nhập với cộng đồng.
Câu 3. Tên gọi của 1 loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người là?

A. HIV.
B. AIDS.
C. Ebola.
D. Cúm gà.
Câu 4. HIV/AIDS không lây qua con đường nào?
A. Giao tiếp : bắt tay, vỗ vai.
B. Hiến máu.
C. Quan hệ tình dục.
D. Dùng chung ống kim tiêm.
Câu 5. Đâu không phải là việc làm phòng, chống HIV/AIDS ?
A. Tuyên truyền tới mọi người tác hại của ma túy.
B. Tham gia các hoạt động phịng, chống tại địa phương.
C. Khơng bn bán, vận chuyển, tàng trữ chất ma túy.
D. Môi giới mại dâm.
Câu 6. Em sẽ làm gì nếu một người rủ em đi hút thử hê-rơ-in:
A. Đồng ý ngay
.
B. Tìm hiểu hê-rơ-in là gì?
C. Từ chối thẳng thừng.
D. Về rủ thêm bạn đi cùng cho vui.
Câu 7. Thiết bị, phương tiện hoặc tổ hợp những phương tiện được chế tạo, sản xuất có
khả năng gây sát thương, nguy hại cho tính mạng, sức khỏe của con người, phá hủy kết
cấu vật chất được gọi là?
A. Vũ khí.
B. Tang vật.
C. Chất độc hại.
D. Chất gây nghiện.
Câu 8. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về
vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?
A. Cơng an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.

B. Sử dụng súng AK để tập huấn quân sự.
C. Nhà máy do Bộ Công an quản lý sản xuất pháo hoa để bắn chào mừng tết nguyên đán.
D. Sử dụng súng tự chế để bảo vệ nương rẫy.
Câu 9. Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nổ trong trường học của mình em
sẽ làm gì?
A. Báo với cơ giáo chủ nhiệm để cơ tìm cách xử lí.
B. Khơng quan tâm vì khơng liên quan đến mình.
C. Mời bạn bè mua pháo.
D. Đi theo nhóm thanh niên đó để bn pháo.
Câu 10. Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản được gọi là?
A. Quyền chiếm hữu.
B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt.
D. Quyền tranh chấp.


Câu 11. Việc ông A cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ơng thực hiện
quyền nào?
A. Quyền sử dụng.
B. Quyền định đoạt.
C. Quyền chiếm hữu.
D. Quyền tranh chấp.
Câu 12. Nhà nước … quyền sở hữu hợp pháp của cơng dân. Trong dấu “…” đó là?
A. Công nhận và chịu trách nhiệm.
B. Bảo hộ và chịu trách nhiệm.
C. Công nhận và đảm bảo.
D. Công nhận và bảo hộ.
Câu 13. Vì sao cơng dân phải tơn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng?
A. Dành cho mọi người và xã hội
B. Nhà nước quản lí.

C. Sợ pháp luật trừng trị .
D. Đem lại lợi ích cho mọi người và xã hội.
Câu 14. Biểu hiện nào khơng bảo vệ lợi ích cơng cộng và tài sản của nhà nước là?
A. Báo với công an có đối tượng đập phá trường học.
B. Ngăn chặn nạn phá rừng.
C. Ngăn chặn nạn khai thác cát bừa bãi ven sông Vu Gia D. Đốt rừng làm nương rẫy.
Câu 15. Trong giờ thể dục của lớp em, một số bạn nam chơi bóng đá. Đang hăng say, bạn
A sút mạnh quả bóng về phía dãy phịng học làm vỡ của kính, trong trường hợp này em
sẽ làm gì?
A. Làm lơ như khơng có chuyện gì.
B. bao che bạn trước mặt giáo viên.
C. Báo ngay cho giáo viên.
D. Giúp bạn dọn dẹp rồi chơi tiếp.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 16. ( 2 điểm) Tệ nạn xã hội là gì? Theo em, những nguyên nhân nào khiến con người sa
vào tệ nạn xã hội?
Câu 17. (2 điểm)
Bình nhặt được 1 túi xách nhỏ trong đó có tiền, một giấy chứng minh nhân dân mang tên
Nguyễn Văn Hà, có địa chỉ liên lạc và các giấy tờ khác. Do đánh mất tiền học phí, Bình đã vứt
chứng minh nhân dân và các giấy tờ khác, chỉ giữ lại tiền.
a. Bình hành động như vậy có điểm nào đúng hay sai? Vì sao?
b. Nếu em là Bình, em sẽ làm gì trong trường hợp này?
Câu 18. (1 điểm) Em hãy cho biết tài sản nhà nước là gì?
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm, mỗi câu đúng 0.33 điểm)
CÂU 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15
D
A
A
D
C
A
D
A
A

B
D
D
D
C
ĐÁP D
ÁN
TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 16. ( 2 điểm)
- Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi
phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội. (0.5 đ)
- Nguyên nhân sa vào tệ nạn xã hội: (0.5 đ)
+ Ham chơi, đua địi .
+ Cha mẹ q nng chiều, bng lõng việc quản lý con cái .
+ Cha mẹ bất hòa , ly hơn .
+ Tị mị , hiếu động , muốn thử cho biết .
+ Bị rũ rê , dụ dỗ .
+ Thiếu suy nghĩ ; thiếu hiểu biết…
Câu 17. (2 điểm)
a. Hành vi của Bình là sai (0.5 đ)
Vì: Vi phạm quyền sở hữu tài sản công dân, tuy biết giao nộ chiếc túi cho cơng an, nhưng Bình
khơng được phép xâm phạm tiền của người khác. (0.5 đ)
b. Nhặt được của rơi phải trả lại cho chủ sở hữu (ở đây là anh Nguyễn Văn Hà). Hoặc thông báo
cho cơ quan chịu trách nhiệm xử lý theo quy định của pháp luật (1.0 đ)
Câu 18. (1 điểm) .
- Tài sản nhà nước bao gồm đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi ở vùng
biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên khác và các tài sản do nhà nước đầu tư, quản lí là tài sản
cơng thuộc sở hữu toàn dân do nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lí. (1.0đ)



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN GDCD 8
Thời gian: 45 phút

TRƯỜNG thcs THƯỢNG thanh
Năm học: 2020 – 2021

I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của các bài đã học trong chương trình.
- Học sinh biết được trách nhiệm của mình trong việc thực hiện các nhiệm vụ đã đề ra.
- Xác định được yêu cầu về nội dung và hình thức kiểm tra, tự đánh giá kết quả học tập giữa
học kì II.
2. Năng lực: Tự chủ và tự học, vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra.
3. Phẩm chất:
- Giáo dục học sinh ý thức thực hiện các mục tiêu trong cuộc sống.
- Chăm học, trung thực trong kiểm tra.
II. Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung

Biết

Hiểu

TN
Biết
khái
niệm,
tác
hại


Chủ đề 1:
nguyên
Phòng
nhân, con
chống
đường lây
TNXH
truyền dẫn
tới TNXH
4
Số câu:
1
Số điểm:
10
%
Tỉ lệ:
Chủ đề 2: Biết các tài
Quyền sở sản thuộc sở
của
hữu
tài hữu
sản
và công dân,
nghĩa vụ tài sản nhà
tơn trọng nước, lợi ích
tài sản của cơng cộng
người
khác, tài
sản nhà

nước và
lợi
íchcơng
cộng
Số câu:
8
Số điểm:
2
Tỉ lệ:
25 %

TL

Vận dụng

TN
Lựa chọn
cách đánh
giá về tệ nạn
xã hội

TL

TN
Ứng xử
khi gặp
tình huống

3


Vận dụng
cao
TN
TL

TL

Tổng

1
0,75

8
0,25

2

7,5%

2,5%

Nêu
được
các
việc
làm tơn
trọng
tài sản
người
khác


Hiểu tài sản nêu biểu
cơng dân
hiện cá
nhân

Ứng xử
trước tình
huống

Giải
thích,
phân
tích
tình
huốn

Cách
xử sự
của
bản
thân

1

1

3

0,5


0,5

1
10 %

1
0,25

2,5%

2
20%

20%

0,75
7,5%

1

15
1

10%
10%

8
80%



Tổng

13

5
4

40%

4,5

0,5

20%

10%

3
30%

BGH duyệt

Tổ/Nhóm CM

Đỗ Thị Thu Hồi

Tơ Thị Phương Dung

23

1

TM Nhóm CM

Hoàng Thị Hồng Vân

10
100%


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD801

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN GDCD 8
Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất
Câu 1. Tệ nạn xã hội là
A. những hành vi xấu vi phạm đạo đức.
B. những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm pháp luật ảnh hưởng đến mọi mặt đời sống xã
hội.
C. hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp
luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.
D. những hành vi vô hại.
Câu 2. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân chính dẫn tới các tệ nạn xã hội là do
A. ảnh hưởng xấu của văn hóa phẩm đồi trụy.
B. thích thử nghiệm tìm cảm giác mới lạ.

C. chính sách mở cửa của nền kinh tế thị trường.
D. ảnh hưởng của lối sống hưởng thụ thiếu lành mạnh.
Câu 3. Hành vi xâm phạm tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng là
A. lấy tiền nhà nước đầu tư sản xuất để cho vay.
B. khai thác rừng đúng tuổi theo quy định.
C. kinh doanh thua lỗ nên nợ tiền ngân hàng.
D. lãng phí điện, nước của gia đình.
Câu 4. Trong các tài sản sau đây, tài sản nào thuộc sở hữu của Nhà nước?
A. Tiền lương, tiền thưởng.
B. Xe máy, ti vi cá nhân trúng giải.
C. Cổ vật quốc gia.
D. Tài sản thừa kế của công dân.
Câu 5. Trong các tài sản sau, tài sản nào thuộc lợi ích cơng cộng?
A. Vườn cây ăn quả.
B. Ao cá Hợp tác xã.
C. Công viên
D. Đất đai.
Câu 6. Những tài sản thuộc sở hữu của công dân là
A. tư liệu sản xuất của Hợp tác xã.
B. các nguồn lợi ở thềm lục địa.
C. vốn và tài sản mà Nhà nước đầu tư vào các xí nghiệp. D. tài sản được thừa kế
Câu 7. Tác hại của tệ nạn xã hội đối với bản thân mỗi công dân là
A. hủy hoại phẩm chất đạo đức của con người.
B. suy thối giống nịi.
C. suy giảm sức lao động của xã hội.
D. gia đình bị tan vỡ.
Câu 8. Quyền sở hữu tài sản của công dân được quy định trong
A. Luật hành chính.
B. Luật dân sự.
C. Luật kinh tế.

D. Luật hình sự.
Câu 9. HIV/AIDS lây truyền qua con đường
A. quan hệ tình dục an tồn.
B. muỗi đốt.
C. dùng chung bơm kim tiêm.
D. dùng chung bát, đũa.
Câu 10. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Ma túy, mại dâm là con đường lây nhiễm các căn bệnh xã hội.
B. Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác.
C. Mắc tệ nạn xã hội là những người lao động.
D. Pháp luật xử lý nghiêm người nghiện và mại dâm.
Câu 11. Những tài sản thuộc sở hữu cá nhân được quy định tại
A. điều 48 Hiến pháp 1992.
B. điều 58 Hiến pháp 1992.
C. điều 68 Hiến pháp 1992.
D. điều 48 Hiến pháp 1992.
Câu 12. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Sử dụng tài sản công vào việc riêng nhưng bảo quản cẩn thận.
B. Sử dụng tiết kiệm tài sản chung.
C. Giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.
D. Tài sản tổ tiên để lại được con cháu sử dụng cẩn thận.


Câu 13. Tài sản của Nhà nước thuộc sở hữu của
A. tồn dân
B. tập thể
C. cá nhân
D. cán bộ cơng chức
Câu 14. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền sở hữu?
A. Người giữ xe sử dụng chiếc xe mình đang nhận giữ.

B. Đem tiền lương của mình đi đánh bạc.
C. Sử dụng tài sản cơng đúng mục đích.
D. Nhặt được của rơi đem tặng cho những người nghèo.
Câu 15. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về tệ nạn xã hội?
A. Những người mắc tệ nạn xã hội thường là những người lười lao động, thích hưởng thụ.
B. Pháp luật khơng xử phạt với những người nghiện ma túy và mại dâm.
C. Tuyệt đối khơng chơi với người nghiện ma túy vì sẽ bị lây nghiện.
D. Thấy người bn bán ma túy thì lờ đi coi như không biết.
Câu 16. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Cho phép người nhiễm HIV vào nhập cảnh.
B. Chấp nhận người bị nhiễm HIV vào làm việc.
C. Bài trừ, phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV.
D. Cho phép người bị nhiễm HIV sinh sống tại địa phương.
Câu 17. Trên đường đi học, em thấy có người đang lấy trộm điện thoại của một người đi đường,
trong tình huống đó em sẽ
A. coi như khơng nhìn thấy vì sợ bị đánh.
B. u cầu dừng lại hành vi trộm cắp đó.
C. đi nhanh khỏi khu vực đó.
D. nhanh chóng nói với người lớn để có biện pháp khắc phục.
Câu 18. Thấy hành vi chiếm dụng tài sản của người khác, em sẽ
A. sợ hãi bỏ đi
B. làm như khơng biết gì.
C. đồng lõa với người đó để kiếm chác.
D. yêu cầu người đó trả lại tài sản cho người bị hại.
Câu 19. Nếu bạn thân của em mắc vào tệ nạn xã hội, em sẽ
A. kệ bạn, đó là việc của bạn.
B. khuyên ngăn bạn, giải thích cho bạn hiểu tác hại của tệ nạn xã hội.
C. mách với bố mẹ bạn để bạn bị mắng.
D. rêu rao với mọi người để làm bạn xấu hổ.
Câu 20. Em sẽ làm gì nếu em nhặt được một túi nhỏ trong đó có tiền và những giấy tờ liên quan có

tên một người với địa chỉ cụ thể?
A. Sử dụng số tiền đó vì mình nhặt được nên là của mình.
B. Báo với cơ quan có thẩm quyền để trả lại người mất.
C. Để lại túi đó đúng vị trí.
D. Trả lại giấy tờ cho người đó, cịn tiền thì đóng học giúp mẹ.
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Thế nào là quyền sở hữu của công dân?
Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu 4 việc làm của bản thân trong việc tôn trọng quyền sở hữu tài sản của
người khác.
Câu 3 (2 điểm). Tình huống: Trong giờ ra chơi, các bạn học sinh lớp 8 nơ đùa, xơ đấy nhau ngồi
hành lang. Bạn Công đã đẩy mạnh bạn Nam ngã vào cánh cửa sổ lớp mình khiến kính cửa bị vỡ, hai
bạn bỏ chạy và khơng ai nhận lỗi về mình.
a. Em hãy nhận xét hành vi vi phạm của hai bạn học sinh lớp 8? Nhà trường xử lý như thế nào đối với
hành vi của hai bạn?
b. Nếu em là bạn cùng lớp của hai bạn, em sẽ làm gì khi chứng kiến hai bạn nô đùa nhau ở khu vực
hành lang?


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD801

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN GDCD 8

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Đáp C B A C C D A B C C B A A C A C D
án

II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu
Nội dung
Quyền sở hữu của công dân là quyền của công dân đối với tài sản thuộc sở
1
(1 điểm) hữu của mình
Những việc làm của bản thân:
- Tôn trọng tài sản người khác
- Nhặt được của rơi trả lại người mất.
2
(2 điểm) - Khi vay, nợ phải trả đúng hẹn.
- Khi mượn thì phải bảo vệ, giữ gìn
(HS có thể trình bày các biểu hiện khác, nếu đúng vẫn cho điểm)
Trả lời theo hướng sau:
a.
- Hành vi của 2 bạn vi phạm nội quy hơn nữa lại làm hỏng tài sản nhà
trường, 2 bạn phải có trách nhiệm trước việc làm của mình nhưng lại bỏ
3
trốn là sai.
(2 điểm) - Nhà trường xử lý: Tự nhận kiểm điểm, nhận lỗi về hành vi của mình gây
ra và có trách nhiệm bồi thường.
b. Nếu em là bạn cùng lớp:
+ Em sẽ khuyên các bạn chỉ chơi trong lớp.
+ Phân tích cho các bạn thấy hậu quả của việc nơ đùa, xơ đẩy ngồi hành
lang.

18 19 20
D B B
Điểm
1 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

BGH duyệt

Tổ, nhóm CM

TM nhóm CM

Đỗ Thị Thu Hồi

Tơ Thị Phương Dung

Hồng Thị Hồng Vân


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD802

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN GDCD 8
Thời gian: 45 phút


I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất
Câu 1. Hành vi xâm phạm tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng là
A. lấy tiền nhà nước đầu tư sản xuất để cho vay.
B. khai thác rừng đúng tuổi theo quy định.
C. kinh doanh thua lỗ nên nợ tiền ngân hàng.
D. lãng phí điện, nước của gia đình.
Câu 2. Trong các tài sản sau đây, tài sản nào thuộc sở hữu của Nhà nước?
A. Tiền lương, tiền thưởng.
B. Xe máy, ti vi cá nhân trúng giải.
C. Cổ vật quốc gia.
D. Tài sản thừa kế của công dân.
Câu 3. Trong các tài sản sau, tài sản nào thuộc lợi ích cơng cộng?
A. Vườn cây ăn quả.
B. Ao cá Hợp tác xã.
C. Công viên
D. Đất đai.
Câu 4. Những tài sản thuộc sở hữu của công dân là
A. tư liệu sản xuất của Hợp tác xã.
B. các nguồn lợi ở thềm lục địa.
C. vốn và tài sản mà Nhà nước đầu tư vào các xí nghiệp. D. tài sản được thừa kế
Câu 5. Tệ nạn xã hội là
A. những hành vi xấu vi phạm đạo đức.
B. những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm pháp luật ảnh hưởng đến mọi mặt đời sống xã
hội.
C. hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp
luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.
D. những hành vi vô hại.
Câu 6. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân chính dẫn tới các tệ nạn xã hội là do

A. ảnh hưởng xấu của văn hóa phẩm đồi trụy.
B. thích thử nghiệm tìm cảm giác mới lạ, sống bng thả.
C. chính sách mở cửa của nền kinh tế thị trường.
D. ảnh hưởng của lối sống hưởng thụ thiếu lành mạnh.
Câu 7. Tác hại của tệ nạn xã hội đối với bản thân mỗi công dân là
A. hủy hoại phẩm chất đạo đức của con người.
B. suy thối giống nịi.
C. suy giảm sức lao động của xã hội.
D. gia đình bị tan vỡ.
Câu 8. Quyền sở hữu tài sản của công dân được quy định trong
A. Luật hành chính.
B. Luật dân sự.
C. Luật kinh tế.
D. Luật hình sự.
Câu 9. HIV/AIDS lây truyền qua con đường
A. quan hệ tình dục an tồn.
B. muỗi đốt.
C. dùng chung bơm kim tiêm.
D. dùng chung bát, đũa.
Câu 10. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Ma túy, mại dâm là con đường lây nhiễm các căn bệnh xã hội.
B. Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác.
C. Mắc tệ nạn xã hội là những người lao động.
D. Pháp luật xử lý nghiêm người nghiện và mại dâm.
Câu 11. Những tài sản thuộc sở hữu cá nhân được quy định tại
A. điều 48 Hiến pháp 1992.
B. điều 58 Hiến pháp 1992.
C. điều 68 Hiến pháp 1992.
D. điều 48 Hiến pháp 1992.
Câu 12. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?

A. Sử dụng tài sản công vào việc riêng nhưng bảo quản cẩn thận.
B. Sử dụng tiết kiệm tài sản chung.
C. Giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.
D. Tài sản tổ tiên để lại được con cháu sử dụng cẩn thận.


Câu 13. Tài sản của Nhà nước thuộc sở hữu của
A. tồn dân
B. tập thể
C. cá nhân
D. cán bộ cơng chức
Câu 14. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền sở hữu?
A. Người giữ xe sử dụng chiếc xe mình đang nhận giữ.
B. Đem tiền lương của mình đi đánh bạc.
C. Sử dụng tài sản cơng đúng mục đích.
D. Nhặt được của rơi đem tặng cho những người nghèo.
Câu 15. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về tệ nạn xã hội?
A. Những người mắc tệ nạn xã hội thường là những người lười lao động, thích hưởng thụ.
B. Pháp luật khơng xử phạt với những người nghiện ma túy và mại dâm.
C. Tuyệt đối khơng chơi với người nghiện ma túy vì sẽ bị lây nghiện.
D. Thấy người bn bán ma túy thì lờ đi coi như không biết.
Câu 16. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Cho phép người nhiễm HIV vào nhập cảnh.
B. Chấp nhận người bị nhiễm HIV vào làm việc.
C. Bài trừ, phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV.
D. Cho phép người bị nhiễm HIV sinh sống tại địa phương.
Câu 17. Trên đường đi học, em thấy có người đang lấy trộm điện thoại của một người đi đường,
trong tình huống đó em sẽ
A. coi như khơng nhìn thấy vì sợ bị đánh.
B. u cầu dừng lại hành vi trộm cắp đó.

C. đi nhanh khỏi khu vực đó.
D. nhanh chóng nói với người lớn để có biện pháp khắc phục.
Câu 18. Thấy hành vi chiếm dụng tài sản của người khác, em sẽ
A. sợ hãi bỏ đi
B. làm như khơng biết gì.
C. đồng lõa với người đó để kiếm chác.
D. yêu cầu người đó trả lại tài sản cho người bị hại.
Câu 19. Nếu bạn thân của em mắc vào tệ nạn xã hội, em sẽ
A. kệ bạn, đó là việc của bạn.
B. khuyên ngăn bạn, giải thích cho bạn hiểu tác hại của tệ nạn xã hội.
C. mách với bố mẹ bạn để bạn bị mắng.
D. rêu rao với mọi người để làm bạn xấu hổ.
Câu 20. Em sẽ làm gì nếu em nhặt được một túi nhỏ trong đó có tiền và những giấy tờ liên quan có
tên một người với địa chỉ cụ thể?
A. Sử dụng số tiền đó vì mình nhặt được nên là của mình.
B. Báo với cơ quan có thẩm quyền để trả lại người mất.
C. Để lại túi đó đúng vị trí.
D. Trả lại giấy tờ cho người đó, cịn tiền thì đóng học giúp mẹ.
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Thế nào là quyền sở hữu của công dân?
Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu 4 việc làm của bản thân trong việc tôn trọng tài sản Nhà nước và lợi ích
cơng cộng?
Câu 3 (2 điểm). Tình huống: Trong giờ ra chơi, các bạn học sinh lớp 8 nơ đùa, xơ đấy nhau ngồi
hành lang. Bạn Công đã đẩy mạnh bạn Nam ngã vào cánh cửa sổ lớp mình khiến kính cửa bị vỡ, hai
bạn bỏ chạy và khơng ai nhận lỗi về mình.
a. Em hãy nhận xét hành vi vi phạm của hai bạn học sinh lớp 8? Nhà trường xử lý như thế nào đối với
hành vi của hai bạn?
b. Nếu em là bạn cùng lớp của hai bạn, em sẽ làm gì khi chứng kiến hai bạn nô đùa nhau ở khu vực
hành lang?



TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD802

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN GDCD 8

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp A C C D C B A B C C B A A C A C D D B B
án
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu
Nội dung
Điểm
Quyền sở hữu của công dân là quyền của công dân đối với tài sản thuộc
1 điểm
1
(1 điểm) sở hữu của mình
Những việc làm của bản thân tôn trọng tài sản Nhà nước và lợi ích công
cộng
- Không được xâm chiếm, xâm phạm.
0,5 điểm
2
0,5 điểm
(2 điểm) - Khi được giao quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước phải bảo quản, giữ
gìn cẩn thận.
- Sử dụng tiết kiệm tài sản chung.

0,5 điểm
- Không tham ô, lãng phí tài sản Nhà nước.
0,5 điểm
(HS có thể trình bày các biểu hiện khác, nếu đúng vẫn cho điểm)
Trả lời theo hướng sau:
a.
0,5 điểm
- Hành vi của 2 bạn vi phạm nội quy hơn nữa lại làm hỏng tài sản nhà
3
trường, 2 bạn phải có trách nhiệm trước việc làm của mình nhưng lại bỏ
(2 điểm) trốn là sai.
0,5 điểm
- Nhà trường xử lý: Tự nhận kiểm điểm, nhận lỗi về hành vi của mình
gây ra và có trách nhiệm bồi thường.
b. Nếu em là bạn cùng lớp:
0,5 điểm
+ Em sẽ khuyên các bạn chỉ chơi trong lớp.
+ Phân tích cho các bạn thấy hậu quả của việc nơ đùa, xơ đẩy ngồi hành 0,5 điểm
lang.

BGH duyệt

Tổ, nhóm CM

TM nhóm CM

Đỗ Thị Thu Hồi

Tơ Thị Phương Dung


Hồng Thị Hồng Vân


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD803

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN GDCD 8
Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất
Câu 1. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân chính dẫn tới các tệ nạn xã hội là do
A. ảnh hưởng xấu của văn hóa phẩm đồi trụy.
B. thích thử nghiệm tìm cảm giác mới lạ, sống bng thả.
C. chính sách mở cửa của nền kinh tế thị trường.
D. ảnh hưởng của lối sống hưởng thụ thiếu lành mạnh.
Câu 2. Hành vi xâm phạm tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng là
A. lấy tiền nhà nước đầu tư sản xuất để cho vay.
B. khai thác rừng đúng tuổi theo quy định.
C. kinh doanh thua lỗ nên nợ tiền ngân hàng.
D. lãng phí điện, nước của gia đình.
Câu 3. Trong các tài sản sau đây, tài sản nào thuộc sở hữu của Nhà nước?
A. Tiền lương, tiền thưởng.
B. Xe máy, ti vi cá nhân trúng giải.
C. Cổ vật quốc gia.
D. Tài sản thừa kế của công dân.
Câu 4. Trong các tài sản sau, tài sản nào thuộc lợi ích cơng cộng?
A. Vườn cây ăn quả.

B. Ao cá Hợp tác xã.
C. Công viên
D. Đất đai.
Câu 5. Những tài sản thuộc sở hữu của công dân là
A. tư liệu sản xuất của Hợp tác xã.
B. các nguồn lợi ở thềm lục địa.
C. vốn và tài sản mà Nhà nước đầu tư vào các xí nghiệp. D. tài sản được thừa kế
Câu 6. Tác hại của tệ nạn xã hội đối với bản thân mỗi công dân là
A. hủy hoại phẩm chất đạo đức của con người.
B. suy thối giống nịi.
C. suy giảm sức lao động của xã hội.
D. gia đình bị tan vỡ.
Câu 7. Quyền sở hữu tài sản của công dân được quy định trong
A. Luật hành chính.
B. Luật dân sự.
C. Luật kinh tế.
D. Luật hình sự.
Câu 8. Tệ nạn xã hội là
A. những hành vi xấu vi phạm đạo đức.
B. những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm pháp luật ảnh hưởng đến mọi mặt đời sống xã
hội.
C. hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp
luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.
D. những hành vi vô hại.
Câu 9. HIV/AIDS lây truyền qua con đường
A. quan hệ tình dục an tồn.
B. muỗi đốt.
C. dùng chung bơm kim tiêm.
D. dùng chung bát, đũa.
Câu 10. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?

A. Ma túy, mại dâm là con đường lây nhiễm các căn bệnh xã hội.
B. Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác.
C. Mắc tệ nạn xã hội là những người lao động.
D. Pháp luật xử lý nghiêm người nghiện và mại dâm.
Câu 11. Những tài sản thuộc sở hữu cá nhân được quy định tại
A. điều 48 Hiến pháp 1992.
B. điều 58 Hiến pháp 1992.
C. điều 68 Hiến pháp 1992.
D. điều 48 Hiến pháp 1992.
Câu 12. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Sử dụng tài sản công vào việc riêng nhưng bảo quản cẩn thận.
B. Sử dụng tiết kiệm tài sản chung.
C. Giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.
D. Tài sản tổ tiên để lại được con cháu sử dụng cẩn thận.


Câu 13. Tài sản của Nhà nước thuộc sở hữu của
A. tồn dân
B. tập thể
C. cá nhân
D. cán bộ cơng chức
Câu 14. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền sở hữu?
A. Người giữ xe sử dụng chiếc xe mình đang nhận giữ.
B. Đem tiền lương của mình đi đánh bạc.
C. Sử dụng tài sản cơng đúng mục đích.
D. Nhặt được của rơi đem tặng cho những người nghèo.
Câu 15. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về tệ nạn xã hội?
A. Những người mắc tệ nạn xã hội thường là những người lười lao động, thích hưởng thụ.
B. Pháp luật khơng xử phạt với những người nghiện ma túy và mại dâm.
C. Tuyệt đối khơng chơi với người nghiện ma túy vì sẽ bị lây nghiện.

D. Thấy người bn bán ma túy thì lờ đi coi như không biết.
Câu 16. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Cho phép người nhiễm HIV vào nhập cảnh.
B. Chấp nhận người bị nhiễm HIV vào làm việc.
C. Bài trừ, phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV.
D. Cho phép người bị nhiễm HIV sinh sống tại địa phương.
Câu 17. Trên đường đi học, em thấy có người đang lấy trộm điện thoại của một người đi đường,
trong tình huống đó em sẽ
A. coi như khơng nhìn thấy vì sợ bị đánh.
B. u cầu dừng lại hành vi trộm cắp đó.
C. đi nhanh khỏi khu vực đó.
D. nhanh chóng nói với người lớn để có biện pháp khắc phục.
Câu 18. Thấy hành vi chiếm dụng tài sản của người khác, em sẽ
A. sợ hãi bỏ đi
B. làm như khơng biết gì.
C. đồng lõa với người đó để kiếm chác.
D. yêu cầu người đó trả lại tài sản cho người bị hại.
Câu 19. Nếu bạn thân của em mắc vào tệ nạn xã hội, em sẽ
A. kệ bạn, đó là việc của bạn.
B. khuyên ngăn bạn, giải thích cho bạn hiểu tác hại của tệ nạn xã hội.
C. mách với bố mẹ bạn để bạn bị mắng.
D. rêu rao với mọi người để làm bạn xấu hổ.
Câu 20. Em sẽ làm gì nếu em nhặt được một túi nhỏ trong đó có tiền và những giấy tờ liên quan có
tên một người với địa chỉ cụ thể?
A. Sử dụng số tiền đó vì mình nhặt được nên là của mình.
B. Báo với cơ quan có thẩm quyền để trả lại người mất.
C. Để lại túi đó đúng vị trí.
D. Trả lại giấy tờ cho người đó, cịn tiền thì đóng học giúp mẹ.
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Thế nào là quyền sở hữu của công dân?

Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu 4 việc làm của bản thân trong việc tôn trọng quyền sở hữu tài sản của
người khác.
Câu 3 (2 điểm). Tình huống: Trong giờ ra chơi, các bạn học sinh lớp 8 nơ đùa, xơ đấy nhau ngồi
hành lang. Bạn Công đã đẩy mạnh bạn Nam ngã vào cánh cửa sổ lớp mình khiến kính cửa bị vỡ, hai
bạn bỏ chạy và khơng ai nhận lỗi về mình.
a. Em hãy nhận xét hành vi vi phạm của hai bạn học sinh lớp 8? Nhà trường xử lý như thế nào đối với
hành vi của hai bạn?
b. Nếu em là bạn cùng lớp của hai bạn, em sẽ làm gì khi chứng kiến hai bạn nô đùa nhau ở khu vực
hành lang?


×