Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.22 KB, 20 trang )

   TRƯỜNG thcs THƯỢNG thanh

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 MƠN GDCD 8 
Thời gian: 45 phút

Năm học: 2020 – 2021

I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
­ Học sinh nắm vững các khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của các bài đã học trong chương  
trình.
­ Học sinh biết được trách nhiệm của mình trong việc thực hiện các nhiệm vụ đã đề ra.
­ Xác định được u cầu về nội dung và hình thức kiểm tra, tự đánh giá kết quả  học tập 
giữa học kì II.
2. Năng lực: Tự chủ và tự học, vận dụng  kiến thức làm bài kiểm tra.
3. Phẩm chất:
­ Giáo dục học sinh ý thức thực hiện các mục tiêu trong cuộc sống.
­ Chăm học, trung thực trong kiểm tra.
 II.  Ma tr
 
ận đề kiểm tra: 
Nội dung

Biết
TN

Chủ  đề 
1: 
Phịng 
chống 


TNXH

Số câu:
Số  
điểm:
Tỉ lệ:
Chủ  đề 
2: 
Quyền 
sở   hữu 
tài   sản 

Biết 
khái 
niệm, 
tác   hại 
và 
nguyên 
nhân, 
con 
đường 
lây 
truyền 
dẫn   tới 
TNXH
4
                
1
 10 %
Biết   các 

tài   sản 
thuộc sở 
hữu   của 
công 

TL

Hiểu
TN

TL

Vận dụng
TN

Lựa 
chọn 
cách 
đánh   giá 
về   tệ 
nạn   xã 
hội

Ứng xử 
khi gặp 
tình 
huống

3
           

0,75
7,5%
Nêu 
Hiểu   tài  nêu biểu 
được 
sản 
hiện cá 
các việc  cơng 
nhân
làm tơn  dân
trọng tài 

1
         0,2
5
2,5%
Ứng xử 
trước 
tình 
huống 

TL

Vận dụng 
cao
TN

Tổng 

TL


8
        2
20%
Giải 
thích, 
phân 
tích tình 
huốn

Cách xử 
sự của 
bản thân


và 
nghĩa 
vụ   tơn 
trọng 
tài   sản 
của 
người 
khác, 
tài   sản 
nhà 
nước 
và   lợi 
íchcơng 
cộng
Số câu:

Số  
điểm:
Tỉ lệ:
Tổng

dân,   tài  sản 
sản   nhà  người 
nước, 
khác
lợi   ích 
cơng 
cộng

8
             
2
25 %

1
       1
 10 %

13
40%

1
            
0,25
2,5%
4


1
20%

5

2

3
0,5
         0,7
10%
5
7,5%
3

30%

0,5
1

1
     10%

4,5

0,5

20%


10%

15
       8
80%

1

BGH duyệt

Tổ/Nhóm CM

TM Nhóm CM

Đỗ Thị Thu Hồi

Tơ Thị Phương Dung

   Hồng Thị Hồng Vân

23

10
100%


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD801


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 MƠN GDCD 8 
Thời gian: 45 phút

 I.    TR Ắ
   C NGHI
 
 Ệ
   M
    (5 điểm):  
Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất
Câu 1. Tệ nạn xã hội là
A. những hành vi xấu vi phạm đạo đức.
B. những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm pháp luật ảnh hưởng đến mọi mặt đời sống 
xã hội.
C. hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp 
luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.
D. những hành vi vơ hại.
Câu 2. Trong các ngun nhân sau, ngun nhân chính dẫn tới các tệ nạn xã hội là do
A. ảnh hưởng xấu của văn hóa phẩm đồi trụy.           
B. thích thử nghiệm tìm cảm giác mới lạ.
C. chính sách mở cửa của nền kinh tế thị trường.    
D. ảnh hưởng của lối sống hưởng thụ thiếu lành mạnh.
Câu 3. Hành vi xâm phạm tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng là
A. lấy tiền nhà nước đầu tư sản xuất để cho vay.              B. khai thác rừng đúng tuổi theo quy 
định.
C. kinh doanh thua lỗ nên nợ tiền ngân hàng.                    D. lãng phí điện, nước của gia đình.
Câu 4. Trong các tài sản sau đây, tài sản nào thuộc sở hữu của Nhà nước?
A. Tiền lương, tiền thưởng.                                                 B. Xe máy, ti vi cá nhân trúng giải.
C. Cổ vật  quốc gia.                                                             D. Tài sản thừa kế của cơng dân.

Câu 5. Trong các tài sản sau, tài sản nào thuộc lợi ích cơng cộng?


A. Vườn cây ăn quả.           B. Ao cá Hợp tác xã.           C. Cơng viên                    D. Đất đai.
Câu 6. Những tài sản thuộc sở hữu của cơng dân là
A. tư liệu sản xuất của Hợp tác xã.                                     B. các nguồn lợi ở thềm lục địa.
C. vốn và tài sản mà Nhà nước đầu tư vào các xí nghiệp.  D. tài sản được thừa kế
Câu 7. Tác hại của tệ nạn xã hội đối với bản thân mỗi cơng dân là
A. hủy hoại phẩm chất đạo đức của con người.                  B. suy thối giống nịi.
C. suy giảm sức lao động của xã hội.                                  D. gia đình bị tan vỡ.
Câu 8. Quyền sở hữu tài sản của cơng dân được quy định trong
A. Luật hành chính.            B. Luật dân sự.             C. Luật kinh tế.               D. Luật hình sự.
Câu 9. HIV/AIDS lây truyền qua con đường
A. quan hệ tình dục an tồn.                                               B. muỗi đốt.
C. dùng chung bơm kim tiêm.                                            D. dùng chung bát, đũa.
Câu 10. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Ma túy, mại dâm là con đường lây nhiễm các căn bệnh xã hội.
B. Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác.
C. Mắc tệ nạn xã hội là những người lao động.                                         
D. Pháp luật xử lý nghiêm người nghiện và mại dâm.
Câu 11. Những tài sản thuộc sở hữu cá nhân được quy định tại
A. điều 48 Hiến pháp 1992.                                                 B. điều 58 Hiến pháp 1992.                        
C. điều 68 Hiến pháp 1992.                                                 D. điều 48 Hiến pháp 1992.                        
Câu 12. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Sử dụng tài sản cơng vào việc riêng nhưng bảo quản cẩn thận.
B. Sử dụng tiết kiệm tài sản chung.
C. Giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.
D. Tài sản tổ tiên để lại được con cháu sử dụng cẩn thận.
Câu 13. Tài sản của Nhà nước thuộc sở hữu của
A. tồn dân                      B. tập thể                  C. cá nhân                   D. cán bộ cơng chức

Câu 14. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền sở hữu?       
A. Người giữ xe sử dụng chiếc xe mình đang nhận giữ.   
B. Đem tiền lương của mình đi đánh bạc.
C. Sử dụng tài sản cơng đúng mục đích.     
D. Nhặt được của rơi đem tặng cho những người nghèo.
Câu 15. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về tệ nạn xã hội?
A. Những người mắc tệ nạn xã hội thường là những người lười lao động, thích hưởng thụ.
B. Pháp luật khơng xử phạt với những người nghiện ma túy và mại dâm.
C. Tuyệt đối khơng chơi với người nghiện ma túy vì sẽ bị lây nghiện.
D. Thấy người bn bán ma túy thì lờ đi coi như khơng biết.
Câu 16. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Cho phép người nhiễm HIV vào nhập cảnh.
B. Chấp nhận người bị nhiễm HIV vào làm việc.
C. Bài trừ, phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV.
D. Cho phép người bị nhiễm HIV sinh sống tại địa phương.
Câu 17. Trên đường đi học, em thấy có người đang lấy trộm điện thoại của một người đi đường, 
trong tình huống đó em sẽ
A. coi như khơng nhìn thấy vì sợ bị đánh.     
B. u cầu dừng lại hành vi trộm cắp đó.
C. đi nhanh khỏi khu vực đó.             


D. nhanh chóng nói với người lớn để có biện pháp khắc phục.

Câu 18. Thấy hành vi chiếm dụng tài sản của người khác, em sẽ
A. sợ hãi bỏ đi                                              B. làm như khơng biết gì.
C. đồng lõa với người đó để kiếm chác.      D. u cầu người đó trả lại tài sản cho người bị hại.
Câu 19. Nếu bạn thân của em mắc vào tệ nạn xã hội, em sẽ
A. kệ bạn, đó là việc của bạn.
B. khun ngăn bạn, giải thích cho bạn hiểu tác hại của tệ nạn xã hội.

C. mách với bố mẹ bạn để bạn bị mắng.
D. rêu rao với mọi người để làm bạn xấu hổ.
Câu 20. Em sẽ làm gì nếu em nhặt được một túi nhỏ trong đó có tiền và những giấy tờ  liên quan 
có tên một người với địa chỉ cụ thể?
A. Sử dụng số tiền đó vì mình nhặt được nên là của mình.
B. Báo với cơ quan có thẩm quyền để trả lại người mất.
C. Để lại túi đó đúng vị trí.
D. Trả lại giấy tờ cho người đó, cịn tiền thì đóng học giúp mẹ.
 II. T  Ự  LU
    Ậ
   N
    (5 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Thế nào là quyền sở hữu của cơng dân?
Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu 4 việc làm của bản thân trong việc tơn trọng quyền sở hữu tài sản 
của người khác.
Câu 3 (2 điểm). Tình huống: Trong giờ ra chơi, các bạn học sinh lớp 8 nơ đùa, xơ đấy nhau ngồi 
hành lang. Bạn Cơng đã đẩy mạnh bạn Nam ngã vào cánh cửa sổ lớp mình khiến kính cửa bị vỡ, 
hai bạn bỏ chạy và khơng ai nhận lỗi về mình.
a. Em hãy nhận xét hành vi vi phạm của hai bạn học sinh lớp 8? Nhà trường xử lý như thế nào đối 
với hành vi của hai bạn?
b. Nếu em là bạn cùng lớp của hai bạn, em sẽ làm gì khi chứng kiến hai bạn nơ đùa nhau ở khu 
vực hành lang?

TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD801

HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 MƠN GDCD 8


I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm   
Câu 1 2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đá

án

C B

A

C

C

II. TỰ LUẬN (5 điểm):  

D

A

B

C

C

B


A

A

C

A

C

D

D

B

B


Câu

1
(1 điểm)

2
(2 điểm)

3
(2 điểm)


Nội dung

Điểm

Quyền sở hữu của công dân là quyền của công dân đối với tài sản thuộc sở
hữu của mình

Những việc làm của bản thân:
- Tơn trọng tài sản người khác
- Nhặt được của rơi trả lại người mất.
- Khi vay, nợ phải trả đúng hẹn.
- Khi mượn thì phải bảo vệ, giữ gìn
(HS có thể trình bày các biểu hiện khác, nếu đúng vẫn cho điểm)
Trả lời theo hướng sau:
a.
- Hành vi của 2 bạn vi phạm nội quy hơn nữa lại làm hỏng tài sản nhà trường, 2
bạn phải có trách nhiệm trước việc làm của mình nhưng lại bỏ trốn là sai.
- Nhà trường xử lý: Tự nhận kiểm điểm, nhận lỗi về hành vi của mình gây ra và
có trách nhiệm bồi thường.
b. Nếu em là bạn cùng lớp:
+ Em sẽ khuyên các bạn chỉ chơi trong lớp.
+ Phân tích cho các bạn thấy hậu quả của việc nơ đùa, xơ đẩy ngồi hành lang.

1 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

                                                                                              

BGH duṭ

Tơ, nhóm CM
̉

TM nhóm CM

Tơ Thị Phương Dung

Hồng Thị Hồng Vân

  
Đỗ Thị Thu Hồi

TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD802

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 MƠN GDCD 8 
Thời gian: 45 phút



 I.    TR Ắ
   C NGHI
 
 Ệ
   M
    (5 điểm):  
Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất
Câu 1. Hành vi xâm phạm tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng là
A. lấy tiền nhà nước đầu tư sản xuất để cho vay.              B. khai thác rừng đúng tuổi theo quy 
định.
C. kinh doanh thua lỗ nên nợ tiền ngân hàng.                    D. lãng phí điện, nước của gia đình.
Câu 2. Trong các tài sản sau đây, tài sản nào thuộc sở hữu của Nhà nước?
A. Tiền lương, tiền thưởng.                                                 B. Xe máy, ti vi cá nhân trúng giải.
C. Cổ vật  quốc gia.                                                             D. Tài sản thừa kế của cơng dân.
Câu 3. Trong các tài sản sau, tài sản nào thuộc lợi ích cơng cộng?
A. Vườn cây ăn quả.           B. Ao cá Hợp tác xã.           C. Cơng viên                    D. Đất đai.
Câu 4. Những tài sản thuộc sở hữu của cơng dân là
A. tư liệu sản xuất của Hợp tác xã.                                     B. các nguồn lợi ở thềm lục địa.
C. vốn và tài sản mà Nhà nước đầu tư vào các xí nghiệp.  D. tài sản được thừa kế
Câu 5. Tệ nạn xã hội là
A. những hành vi xấu vi phạm đạo đức.
B. những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm pháp luật ảnh hưởng đến mọi mặt đời sống 
xã hội.
C. hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp 
luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.
D. những hành vi vơ hại.
Câu 6. Trong các ngun nhân sau, ngun nhân chính dẫn tới các tệ nạn xã hội là do
A. ảnh hưởng xấu của văn hóa phẩm đồi trụy.           
B. thích thử nghiệm tìm cảm giác mới lạ, sống bng thả.

C. chính sách mở cửa của nền kinh tế thị trường.    
D. ảnh hưởng của lối sống hưởng thụ thiếu lành mạnh.
Câu 7. Tác hại của tệ nạn xã hội đối với bản thân mỗi cơng dân là
A. hủy hoại phẩm chất đạo đức của con người.                  B. suy thối giống nịi.
C. suy giảm sức lao động của xã hội.                                  D. gia đình bị tan vỡ.
Câu 8. Quyền sở hữu tài sản của cơng dân được quy định trong
A. Luật hành chính.            B. Luật dân sự.             C. Luật kinh tế.               D. Luật hình sự.
Câu 9. HIV/AIDS lây truyền qua con đường
A. quan hệ tình dục an tồn.                                               B. muỗi đốt.
C. dùng chung bơm kim tiêm.                                            D. dùng chung bát, đũa.
Câu 10. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Ma túy, mại dâm là con đường lây nhiễm các căn bệnh xã hội.
B. Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác.
C. Mắc tệ nạn xã hội là những người lao động.                                         
D. Pháp luật xử lý nghiêm người nghiện và mại dâm.
Câu 11. Những tài sản thuộc sở hữu cá nhân được quy định tại
A. điều 48 Hiến pháp 1992.                                                 B. điều 58 Hiến pháp 1992.                        
C. điều 68 Hiến pháp 1992.                                                 D. điều 48 Hiến pháp 1992.                        
Câu 12. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Sử dụng tài sản cơng vào việc riêng nhưng bảo quản cẩn thận.
B. Sử dụng tiết kiệm tài sản chung.
C. Giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.


D. Tài sản tổ tiên để lại được con cháu sử dụng cẩn thận.
Câu 13. Tài sản của Nhà nước thuộc sở hữu của
A. tồn dân                      B. tập thể                  C. cá nhân                   D. cán bộ cơng chức
Câu 14. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền sở hữu?       
A. Người giữ xe sử dụng chiếc xe mình đang nhận giữ.   
B. Đem tiền lương của mình đi đánh bạc.

C. Sử dụng tài sản cơng đúng mục đích.     
D. Nhặt được của rơi đem tặng cho những người nghèo.
Câu 15. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về tệ nạn xã hội?
A. Những người mắc tệ nạn xã hội thường là những người lười lao động, thích hưởng thụ.
B. Pháp luật khơng xử phạt với những người nghiện ma túy và mại dâm.
C. Tuyệt đối khơng chơi với người nghiện ma túy vì sẽ bị lây nghiện.
D. Thấy người bn bán ma túy thì lờ đi coi như khơng biết.
Câu 16. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Cho phép người nhiễm HIV vào nhập cảnh.
B. Chấp nhận người bị nhiễm HIV vào làm việc.
C. Bài trừ, phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV.
D. Cho phép người bị nhiễm HIV sinh sống tại địa phương.
Câu 17. Trên đường đi học, em thấy có người đang lấy trộm điện thoại của một người đi đường, 
trong tình huống đó em sẽ
A. coi như khơng nhìn thấy vì sợ bị đánh.     
B. u cầu dừng lại hành vi trộm cắp đó.
C. đi nhanh khỏi khu vực đó.             
D. nhanh chóng nói với người lớn để có biện pháp khắc phục.
Câu 18. Thấy hành vi chiếm dụng tài sản của người khác, em sẽ
A. sợ hãi bỏ đi                                              B. làm như khơng biết gì.
C. đồng lõa với người đó để kiếm chác.      D. u cầu người đó trả lại tài sản cho người bị hại.
Câu 19. Nếu bạn thân của em mắc vào tệ nạn xã hội, em sẽ
A. kệ bạn, đó là việc của bạn.
B. khun ngăn bạn, giải thích cho bạn hiểu tác hại của tệ nạn xã hội.
C. mách với bố mẹ bạn để bạn bị mắng.
D. rêu rao với mọi người để làm bạn xấu hổ.
Câu 20. Em sẽ làm gì nếu em nhặt được một túi nhỏ trong đó có tiền và những giấy tờ  liên quan 
có tên một người với địa chỉ cụ thể?
A. Sử dụng số tiền đó vì mình nhặt được nên là của mình.
B. Báo với cơ quan có thẩm quyền để trả lại người mất.

C. Để lại túi đó đúng vị trí.
D. Trả lại giấy tờ cho người đó, cịn tiền thì đóng học giúp mẹ.
 II. T  Ự  LU
    Ậ
   N
    (5 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Thế nào là quyền sở hữu của cơng dân?
Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu 4 việc làm của bản thân trong việc tơn trọng tài sản Nhà nước và lợi 
ích cơng cộng?
Câu 3 (2 điểm). Tình huống: Trong giờ ra chơi, các bạn học sinh lớp 8 nơ đùa, xơ đấy nhau ngồi 
hành lang. Bạn Cơng đã đẩy mạnh bạn Nam ngã vào cánh cửa sổ lớp mình khiến kính cửa bị vỡ, 
hai bạn bỏ chạy và khơng ai nhận lỗi về mình.
a. Em hãy nhận xét hành vi vi phạm của hai bạn học sinh lớp 8? Nhà trường xử lý như thế nào đối 
với hành vi của hai bạn?


b. Nếu em là bạn cùng lớp của hai bạn, em sẽ làm gì khi chứng kiến hai bạn nơ đùa nhau ở khu 
vực hành lang?
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD802

HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 MƠN GDCD 8

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm   
Câu 1 2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17


Đá

án

A C

C

D

C

B

A

B

C

C

B

A

A

C


A

C

D

18 19 20

D

B

B

II. TỰ LUẬN (5 điểm):  
Câu

1
(1 điểm)

2
(2 điểm)

3
(2 điểm)

Nội dung

Quyền sở hữu của công dân là quyền của công dân đối với tài sản thuộc sở
hữu của mình


Những việc làm của bản thân tơn trọng tài sản Nhà nước và lợi ích cơng cộng
- Khơng được xâm chiếm, xâm phạm.
- Khi được giao quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước phải bảo quản, giữ gìn
cẩn thận.
- Sử dụng tiết kiệm tài sản chung.
- Không tham ơ, lãng phí tài sản Nhà nước.
(HS có thể trình bày các biểu hiện khác, nếu đúng vẫn cho điểm)
Trả lời theo hướng sau:
a.
- Hành vi của 2 bạn vi phạm nội quy hơn nữa lại làm hỏng tài sản nhà trường,
2 bạn phải có trách nhiệm trước việc làm của mình nhưng lại bỏ trốn là sai.
- Nhà trường xử lý: Tự nhận kiểm điểm, nhận lỗi về hành vi của mình gây ra
và có trách nhiệm bồi thường.
b. Nếu em là bạn cùng lớp:
+ Em sẽ khuyên các bạn chỉ chơi trong lớp.
+ Phân tích cho các bạn thấy hậu quả của việc nơ đùa, xơ đẩy ngồi hành
lang.

                                                                                              

Điểm

1 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


BGH duṭ

Tơ, nhóm CM
̉

TM nhóm CM

Tơ Thị Phương Dung

Hồng Thị Hồng Vân

  
Đỗ Thị Thu Hồi

TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD803

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 MƠN GDCD 8 
Thời gian: 45 phút

 I.    TR Ắ
   C NGHI
 

 Ệ
   M
    (5 điểm):  
Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất
Câu 1. Trong các ngun nhân sau, ngun nhân chính dẫn tới các tệ nạn xã hội là do
A. ảnh hưởng xấu của văn hóa phẩm đồi trụy.           
B. thích thử nghiệm tìm cảm giác mới lạ, sống bng thả.
C. chính sách mở cửa của nền kinh tế thị trường.    
D. ảnh hưởng của lối sống hưởng thụ thiếu lành mạnh.
Câu 2. Hành vi xâm phạm tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng là
A. lấy tiền nhà nước đầu tư sản xuất để cho vay.              B. khai thác rừng đúng tuổi theo quy 
định.
C. kinh doanh thua lỗ nên nợ tiền ngân hàng.                    D. lãng phí điện, nước của gia đình.
Câu 3. Trong các tài sản sau đây, tài sản nào thuộc sở hữu của Nhà nước?
A. Tiền lương, tiền thưởng.                                                 B. Xe máy, ti vi cá nhân trúng giải.
C. Cổ vật  quốc gia.                                                             D. Tài sản thừa kế của cơng dân.
Câu 4. Trong các tài sản sau, tài sản nào thuộc lợi ích cơng cộng?
A. Vườn cây ăn quả.           B. Ao cá Hợp tác xã.           C. Cơng viên                    D. Đất đai.
Câu 5. Những tài sản thuộc sở hữu của cơng dân là
A. tư liệu sản xuất của Hợp tác xã.                                     B. các nguồn lợi ở thềm lục địa.
C. vốn và tài sản mà Nhà nước đầu tư vào các xí nghiệp.  D. tài sản được thừa kế
Câu 6. Tác hại của tệ nạn xã hội đối với bản thân mỗi cơng dân là
A. hủy hoại phẩm chất đạo đức của con người.                  B. suy thối giống nịi.
C. suy giảm sức lao động của xã hội.                                  D. gia đình bị tan vỡ.
Câu 7. Quyền sở hữu tài sản của cơng dân được quy định trong
A. Luật hành chính.            B. Luật dân sự.             C. Luật kinh tế.               D. Luật hình sự.
Câu 8. Tệ nạn xã hội là
A. những hành vi xấu vi phạm đạo đức.



B. những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm pháp luật ảnh hưởng đến mọi mặt đời sống 
xã hội.
C. hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp 
luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.
D. những hành vi vơ hại.
Câu 9. HIV/AIDS lây truyền qua con đường
A. quan hệ tình dục an tồn.                                               B. muỗi đốt.
C. dùng chung bơm kim tiêm.                                            D. dùng chung bát, đũa.
Câu 10. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Ma túy, mại dâm là con đường lây nhiễm các căn bệnh xã hội.
B. Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác.
C. Mắc tệ nạn xã hội là những người lao động.                                         
D. Pháp luật xử lý nghiêm người nghiện và mại dâm.
Câu 11. Những tài sản thuộc sở hữu cá nhân được quy định tại
A. điều 48 Hiến pháp 1992.                                                 B. điều 58 Hiến pháp 1992.                        
C. điều 68 Hiến pháp 1992.                                                 D. điều 48 Hiến pháp 1992.                        
Câu 12. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Sử dụng tài sản cơng vào việc riêng nhưng bảo quản cẩn thận.
B. Sử dụng tiết kiệm tài sản chung.
C. Giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.
D. Tài sản tổ tiên để lại được con cháu sử dụng cẩn thận.
Câu 13. Tài sản của Nhà nước thuộc sở hữu của
A. tồn dân                      B. tập thể                  C. cá nhân                   D. cán bộ cơng chức
Câu 14. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền sở hữu?       
A. Người giữ xe sử dụng chiếc xe mình đang nhận giữ.   
B. Đem tiền lương của mình đi đánh bạc.
C. Sử dụng tài sản cơng đúng mục đích.     
D. Nhặt được của rơi đem tặng cho những người nghèo.
Câu 15. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về tệ nạn xã hội?
A. Những người mắc tệ nạn xã hội thường là những người lười lao động, thích hưởng thụ.

B. Pháp luật khơng xử phạt với những người nghiện ma túy và mại dâm.
C. Tuyệt đối khơng chơi với người nghiện ma túy vì sẽ bị lây nghiện.
D. Thấy người bn bán ma túy thì lờ đi coi như khơng biết.
Câu 16. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Cho phép người nhiễm HIV vào nhập cảnh.
B. Chấp nhận người bị nhiễm HIV vào làm việc.
C. Bài trừ, phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV.
D. Cho phép người bị nhiễm HIV sinh sống tại địa phương.
Câu 17. Trên đường đi học, em thấy có người đang lấy trộm điện thoại của một người đi đường, 
trong tình huống đó em sẽ
A. coi như khơng nhìn thấy vì sợ bị đánh.     
B. u cầu dừng lại hành vi trộm cắp đó.
C. đi nhanh khỏi khu vực đó.             
D. nhanh chóng nói với người lớn để có biện pháp khắc phục.
Câu 18. Thấy hành vi chiếm dụng tài sản của người khác, em sẽ
A. sợ hãi bỏ đi                                              B. làm như khơng biết gì.
C. đồng lõa với người đó để kiếm chác.      D. u cầu người đó trả lại tài sản cho người bị hại.


Câu 19. Nếu bạn thân của em mắc vào tệ nạn xã hội, em sẽ
A. kệ bạn, đó là việc của bạn.
B. khun ngăn bạn, giải thích cho bạn hiểu tác hại của tệ nạn xã hội.
C. mách với bố mẹ bạn để bạn bị mắng.
D. rêu rao với mọi người để làm bạn xấu hổ.
Câu 20. Em sẽ làm gì nếu em nhặt được một túi nhỏ trong đó có tiền và những giấy tờ  liên quan 
có tên một người với địa chỉ cụ thể?
A. Sử dụng số tiền đó vì mình nhặt được nên là của mình.
B. Báo với cơ quan có thẩm quyền để trả lại người mất.
C. Để lại túi đó đúng vị trí.
D. Trả lại giấy tờ cho người đó, cịn tiền thì đóng học giúp mẹ.

 II. T  Ự  LU
    Ậ
   N
    (5 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Thế nào là quyền sở hữu của cơng dân?
Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu 4 việc làm của bản thân trong việc tơn trọng quyền sở hữu tài sản 
của người khác.
Câu 3 (2 điểm). Tình huống: Trong giờ ra chơi, các bạn học sinh lớp 8 nơ đùa, xơ đấy nhau ngồi 
hành lang. Bạn Cơng đã đẩy mạnh bạn Nam ngã vào cánh cửa sổ lớp mình khiến kính cửa bị vỡ, 
hai bạn bỏ chạy và khơng ai nhận lỗi về mình.
a. Em hãy nhận xét hành vi vi phạm của hai bạn học sinh lớp 8? Nhà trường xử lý như thế nào đối 
với hành vi của hai bạn?
b. Nếu em là bạn cùng lớp của hai bạn, em sẽ làm gì khi chứng kiến hai bạn nơ đùa nhau ở khu 
vực hành lang?

TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD803

HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 MƠN GDCD 8

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm   
Câu 1 2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

Đá

án


B A

C

C

D

A

B

C

C

C

B

A

A

C

A

C


D

18 19 20

D

B

B

II. TỰ LUẬN (5 điểm):  
Câu

Nội dung

Điểm


1
(1 điểm)

2
(2 điểm)

3
(2 điểm)

Quyền sở hữu của công dân là quyền của công dân đối với tài sản thuộc sở
hữu của mình


Những việc làm của bản thân:
- Tơn trọng tài sản người khác
- Nhặt được của rơi trả lại người mất.
- Khi vay, nợ phải trả đúng hẹn.
- Khi mượn thì phải bảo vệ, giữ gìn
(HS có thể trình bày các biểu hiện khác, nếu đúng vẫn cho điểm)
Trả lời theo hướng sau:
a.
- Hành vi của 2 bạn vi phạm nội quy hơn nữa lại làm hỏng tài sản nhà
trường, 2 bạn phải có trách nhiệm trước việc làm của mình nhưng lại bỏ trốn
là sai.
- Nhà trường xử lý: Tự nhận kiểm điểm, nhận lỗi về hành vi của mình gây ra
và có trách nhiệm bồi thường.
b. Nếu em là bạn cùng lớp:
+ Em sẽ khuyên các bạn chỉ chơi trong lớp.
+ Phân tích cho các bạn thấy hậu quả của việc nơ đùa, xơ đẩy ngồi hành
lang.

1 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


                                                                                              

BGH duṭ

Tơ, nhóm CM
̉

TM nhóm CM

Tơ Thị Phương Dung

Hồng Thị Hồng Vân

  
Đỗ Thị Thu Hồi

TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD804

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 MƠN GDCD 8 
Thời gian: 45 phút

 I.    TR Ắ
   C NGHI
 
 Ệ
   M

    (5 điểm):  
Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất


Câu 1. Tệ nạn xã hội là
A. những hành vi xấu vi phạm đạo đức.
B. những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm pháp luật ảnh hưởng đến mọi mặt đời sống 
xã hội.
C. hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp 
luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.
D. những hành vi vơ hại.
Câu 2. Trong các ngun nhân sau, ngun nhân chính dẫn tới các tệ nạn xã hội là do
A. ảnh hưởng xấu của văn hóa phẩm đồi trụy.           
B. thích thử nghiệm tìm cảm giác mới lạ.
C. chính sách mở cửa của nền kinh tế thị trường.    
D. ảnh hưởng của lối sống hưởng thụ thiếu lành mạnh.
Câu 3. Hành vi xâm phạm tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng là
A. lấy tiền nhà nước đầu tư sản xuất để cho vay.              B. khai thác rừng đúng tuổi theo quy 
định.
C. kinh doanh thua lỗ nên nợ tiền ngân hàng.                    D. lãng phí điện, nước của gia đình.
Câu 4. Trong các tài sản sau đây, tài sản nào thuộc sở hữu của Nhà nước?
A. Tiền lương, tiền thưởng.                                                 B. Xe máy, ti vi cá nhân trúng giải.
C. Cổ vật  quốc gia.                                                             D. Tài sản thừa kế của cơng dân.
Câu 5. Trong các tài sản sau, tài sản nào thuộc lợi ích cơng cộng?
A. Vườn cây ăn quả.           B. Ao cá Hợp tác xã.           C. Cơng viên                    D. Đất đai.
Câu 6. Những tài sản thuộc sở hữu của cơng dân là
A. tư liệu sản xuất của Hợp tác xã.                                     B. các nguồn lợi ở thềm lục địa.
C. vốn và tài sản mà Nhà nước đầu tư vào các xí nghiệp.  D. tài sản được thừa kế
Câu 7. Tác hại của tệ nạn xã hội đối với bản thân mỗi cơng dân là
A. hủy hoại phẩm chất đạo đức của con người.                  B. suy thối giống nịi.

C. suy giảm sức lao động của xã hội.                                  D. gia đình bị tan vỡ.
Câu 8. Quyền sở hữu tài sản của cơng dân được quy định trong
A. Luật hành chính.            B. Luật dân sự.             C. Luật kinh tế.               D. Luật hình sự.
Câu 9. HIV/AIDS lây truyền qua con đường
A. quan hệ tình dục an tồn.                                               B. muỗi đốt.
C. dùng chung bơm kim tiêm.                                            D. dùng chung bát, đũa.
Câu 10. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Ma túy, mại dâm là con đường lây nhiễm các căn bệnh xã hội.
B. Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác.
C. Mắc tệ nạn xã hội là những người lao động.                                         
D. Pháp luật xử lý nghiêm người nghiện và mại dâm.
Câu 11. Những tài sản thuộc sở hữu cá nhân được quy định tại
A. điều 48 Hiến pháp 1992.                                                 B. điều 58 Hiến pháp 1992.                        
C. điều 68 Hiến pháp 1992.                                                 D. điều 48 Hiến pháp 1992.                        
Câu 12. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Sử dụng tài sản cơng vào việc riêng nhưng bảo quản cẩn thận.
B. Sử dụng tiết kiệm tài sản chung.
C. Giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.
D. Tài sản tổ tiên để lại được con cháu sử dụng cẩn thận.
Câu 13. Tài sản của Nhà nước thuộc sở hữu của
A. tồn dân                      B. tập thể                  C. cá nhân                   D. cán bộ cơng chức


Câu 14. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền sở hữu?       
A. Người giữ xe sử dụng chiếc xe mình đang nhận giữ.   
B. Đem tiền lương của mình đi đánh bạc.
C. Sử dụng tài sản cơng đúng mục đích.     
D. Nhặt được của rơi đem tặng cho những người nghèo.
Câu 15. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về tệ nạn xã hội?
A. Những người mắc tệ nạn xã hội thường là những người lười lao động, thích hưởng thụ.

B. Pháp luật khơng xử phạt với những người nghiện ma túy và mại dâm.
C. Tuyệt đối khơng chơi với người nghiện ma túy vì sẽ bị lây nghiện.
D. Thấy người bn bán ma túy thì lờ đi coi như khơng biết.
Câu 16. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Cho phép người nhiễm HIV vào nhập cảnh.
B. Chấp nhận người bị nhiễm HIV vào làm việc.
C. Bài trừ, phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV.
D. Cho phép người bị nhiễm HIV sinh sống tại địa phương.
Câu 17. Trên đường đi học, em thấy có người đang lấy trộm điện thoại của một người đi đường, 
trong tình huống đó em sẽ
A. coi như khơng nhìn thấy vì sợ bị đánh.     
B. u cầu dừng lại hành vi trộm cắp đó.
C. đi nhanh khỏi khu vực đó.             
D. nhanh chóng nói với người lớn để có biện pháp khắc phục.
Câu 18. Em sẽ làm gì nếu em nhặt được một túi nhỏ trong đó có tiền và những giấy tờ  liên quan 
có tên một người với địa chỉ cụ thể?
A. Sử dụng số tiền đó vì mình nhặt được nên là của mình.
B. Báo với cơ quan có thẩm quyền để trả lại người mất.
C. Để lại túi đó đúng vị trí.
D. Trả lại giấy tờ cho người đó, cịn tiền thì đóng học giúp mẹ.
Câu 19. Thấy hành vi chiếm dụng tài sản của người khác, em sẽ
A. sợ hãi bỏ đi                                              B. làm như khơng biết gì.
C. đồng lõa với người đó để kiếm chác.      D. u cầu người đó trả lại tài sản cho người bị hại.
Câu 20. Nếu bạn thân của em mắc vào tệ nạn xã hội, em sẽ
A. kệ bạn, đó là việc của bạn.
B. khun ngăn bạn, giải thích cho bạn hiểu tác hại của tệ nạn xã hội.
C. mách với bố mẹ bạn để bạn bị mắng.
D. rêu rao với mọi người để làm bạn xấu hổ.
 II. T  Ự  LU
    Ậ

   N
    (5 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Thế nào là quyền sở hữu của cơng dân?
Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu 4 việc làm của bản thân trong việc tơn trọng tài sản Nhà nước và lợi 
ích cơng cộng?
Câu 3 (2 điểm). Tình huống: Trong giờ ra chơi, các bạn học sinh lớp 8 nơ đùa, xơ đấy nhau ngồi 
hành lang. Bạn Cơng đã đẩy mạnh bạn Nam ngã vào cánh cửa sổ lớp mình khiến kính cửa bị vỡ, 
hai bạn bỏ chạy và khơng ai nhận lỗi về mình.
a. Em hãy nhận xét hành vi vi phạm của hai bạn học sinh lớp 8? Nhà trường xử lý như thế nào đối 
với hành vi của hai bạn?
b. Nếu em là bạn cùng lớp của hai bạn, em sẽ làm gì khi chứng kiến hai bạn nơ đùa nhau ở khu 
vực hành lang?


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD804

HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 MƠN GDCD 8

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm   
Câu 1 2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đá

án


C B

A

C

C

D

A

B

C

C

B

A

A

C

A

C


D

B

D

B

II. TỰ LUẬN (5 điểm):  
Câu

Nội dung

1
(1 điểm)

Quyền sở hữu của công dân là quyền của công dân đối với tài sản thuộc sở
hữu của mình

2
(2 điểm)

3
(2 điểm)

Những việc làm của bản thân tơn trọng tài sản Nhà nước và lợi ích cơng
cộng
- Khơng được xâm chiếm, xâm phạm.
- Khi được giao quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước phải bảo quản, giữ gìn
cẩn thận.

- Sử dụng tiết kiệm tài sản chung.
- Không tham ơ, lãng phí tài sản Nhà nước.
(HS có thể trình bày các biểu hiện khác, nếu đúng vẫn cho điểm)
Trả lời theo hướng sau:
a.
- Hành vi của 2 bạn vi phạm nội quy hơn nữa lại làm hỏng tài sản nhà
trường, 2 bạn phải có trách nhiệm trước việc làm của mình nhưng lại bỏ trốn
là sai.
- Nhà trường xử lý: Tự nhận kiểm điểm, nhận lỗi về hành vi của mình gây ra
và có trách nhiệm bồi thường.
b. Nếu em là bạn cùng lớp:
+ Em sẽ khuyên các bạn chỉ chơi trong lớp.
+ Phân tích cho các bạn thấy hậu quả của việc nơ đùa, xơ đẩy ngồi hành
lang.

                                                                                              

Điểm

1 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm



BGH duṭ

Tơ, nhóm CM
̉

TM nhóm CM

Tơ Thị Phương Dung

Hồng Thị Hồng Vân

  
Đỗ Thị Thu Hồi

TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD805

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 MƠN GDCD 8 
Thời gian: 45 phút

 I.    TR Ắ
   C NGHI
 
 Ệ
   M
    (5 điểm):  

Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất
Câu 1. Tệ nạn xã hội là
A. những hành vi xấu vi phạm đạo đức.
B. những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm pháp luật ảnh hưởng đến mọi mặt đời sống 
xã hội.
C. hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp 
luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.
D. những hành vi vơ hại.
Câu 2. Trong các ngun nhân sau, ngun nhân chính dẫn tới các tệ nạn xã hội là do
A. ảnh hưởng xấu của văn hóa phẩm đồi trụy.           
B. thích thử nghiệm tìm cảm giác mới lạ.
C. chính sách mở cửa của nền kinh tế thị trường.    
D. ảnh hưởng của lối sống hưởng thụ thiếu lành mạnh.
Câu 3. Hành vi xâm phạm tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng là
A. lấy tiền nhà nước đầu tư sản xuất để cho vay.              B. khai thác rừng đúng tuổi theo quy 
định.
C. kinh doanh thua lỗ nên nợ tiền ngân hàng.                    D. lãng phí điện, nước của gia đình.
Câu 4. Trong các tài sản sau đây, tài sản nào thuộc sở hữu của Nhà nước?
A. Tiền lương, tiền thưởng.                                                 B. Xe máy, ti vi cá nhân trúng giải.
C. Cổ vật  quốc gia.                                                             D. Tài sản thừa kế của cơng dân.
Câu 5. Trong các tài sản sau, tài sản nào thuộc lợi ích cơng cộng?
A. Vườn cây ăn quả.           B. Ao cá Hợp tác xã.           C. Cơng viên                    D. Đất đai.
Câu 6. Những tài sản thuộc sở hữu của cơng dân là
A. tư liệu sản xuất của Hợp tác xã.                                     B. các nguồn lợi ở thềm lục địa.
C. vốn và tài sản mà Nhà nước đầu tư vào các xí nghiệp.  D. tài sản được thừa kế


Câu 7. Tác hại của tệ nạn xã hội đối với bản thân mỗi cơng dân là
A. hủy hoại phẩm chất đạo đức của con người.                  B. suy thối giống nịi.
C. suy giảm sức lao động của xã hội.                                  D. gia đình bị tan vỡ.

Câu 8. Quyền sở hữu tài sản của cơng dân được quy định trong
A. Luật hành chính.            B. Luật dân sự.             C. Luật kinh tế.               D. Luật hình sự.
Câu 9. HIV/AIDS lây truyền qua con đường
A. quan hệ tình dục an tồn.                                               B. muỗi đốt.
C. dùng chung bơm kim tiêm.                                            D. dùng chung bát, đũa.
Câu 10. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Ma túy, mại dâm là con đường lây nhiễm các căn bệnh xã hội.
B. Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác.
C. Mắc tệ nạn xã hội là những người lao động.                                         
D. Pháp luật xử lý nghiêm người nghiện và mại dâm.
Câu 11. Những tài sản thuộc sở hữu cá nhân được quy định tại
A. điều 48 Hiến pháp 1992.                                                 B. điều 58 Hiến pháp 1992.                        
C. điều 68 Hiến pháp 1992.                                                 D. điều 48 Hiến pháp 1992.                        
Câu 12. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Sử dụng tài sản cơng vào việc riêng nhưng bảo quản cẩn thận.
B. Sử dụng tiết kiệm tài sản chung.
C. Giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.
D. Tài sản tổ tiên để lại được con cháu sử dụng cẩn thận.
Câu 13. Tài sản của Nhà nước thuộc sở hữu của
A. tồn dân                      B. tập thể                  C. cá nhân                   D. cán bộ cơng chức
Câu 14. Em khơng đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Cho phép người nhiễm HIV vào nhập cảnh.
B. Chấp nhận người bị nhiễm HIV vào làm việc.
C. Bài trừ, phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV.
D. Cho phép người bị nhiễm HIV sinh sống tại địa phương.
Câu 15. Trên đường đi học, em thấy có người đang lấy trộm điện thoại của một người đi đường, 
trong tình huống đó em sẽ
A. coi như khơng nhìn thấy vì sợ bị đánh.     
B. u cầu dừng lại hành vi trộm cắp đó.
C. đi nhanh khỏi khu vực đó.             

D. nhanh chóng nói với người lớn để có biện pháp khắc phục.
Câu 16. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền sở hữu?       
A. Người giữ xe sử dụng chiếc xe mình đang nhận giữ.   
B. Đem tiền lương của mình đi đánh bạc.
C. Sử dụng tài sản cơng đúng mục đích.     
D. Nhặt được của rơi đem tặng cho những người nghèo.
Câu 17. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về tệ nạn xã hội?
A. Những người mắc tệ nạn xã hội thường là những người lười lao động, thích hưởng thụ.
B. Pháp luật khơng xử phạt với những người nghiện ma túy và mại dâm.
C. Tuyệt đối khơng chơi với người nghiện ma túy vì sẽ bị lây nghiện.
D. Thấy người bn bán ma túy thì lờ đi coi như khơng biết.
Câu 18. Thấy hành vi chiếm dụng tài sản của người khác, em sẽ
A. sợ hãi bỏ đi                                              B. làm như khơng biết gì.
C. đồng lõa với người đó để kiếm chác.      D. u cầu người đó trả lại tài sản cho người bị hại.


Câu 19. Nếu bạn thân của em mắc vào tệ nạn xã hội, em sẽ
A. kệ bạn, đó là việc của bạn.
B. khun ngăn bạn, giải thích cho bạn hiểu tác hại của tệ nạn xã hội.
C. mách với bố mẹ bạn để bạn bị mắng.
D. rêu rao với mọi người để làm bạn xấu hổ.
Câu 20. Em sẽ làm gì nếu em nhặt được một túi nhỏ trong đó có tiền và những giấy tờ  liên quan 
có tên một người với địa chỉ cụ thể?
A. Sử dụng số tiền đó vì mình nhặt được nên là của mình.
B. Báo với cơ quan có thẩm quyền để trả lại người mất.
C. Để lại túi đó đúng vị trí.
D. Trả lại giấy tờ cho người đó, cịn tiền thì đóng học giúp mẹ.
 II. T  Ự  LU
    Ậ
   N

    (5 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Thế nào là quyền sở hữu của cơng dân?
Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu 4 việc làm của bản thân trong việc tơn trọng quyền sở hữu tài sản 
của người khác.
Câu 3 (2 điểm). Tình huống: Trong giờ ra chơi, các bạn học sinh lớp 8 nơ đùa, xơ đấy nhau ngồi 
hành lang. Bạn Cơng đã đẩy mạnh bạn Nam ngã vào cánh cửa sổ lớp mình khiến kính cửa bị vỡ, 
hai bạn bỏ chạy và khơng ai nhận lỗi về mình.
a. Em hãy nhận xét hành vi vi phạm của hai bạn học sinh lớp 8? Nhà trường xử lý như thế nào đối 
với hành vi của hai bạn?
b. Nếu em là bạn cùng lớp của hai bạn, em sẽ làm gì khi chứng kiến hai bạn nơ đùa nhau ở khu 
vực hành lang?

TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021
Mã đề CD805

HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 MƠN GDCD 8

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm   
Câu 1 2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đá

án

C B


A

C

C

D

A

B

C

C

B

A

A

C

D

C

A


D

B

B

II. TỰ LUẬN (5 điểm):  
Câu

Nội dung

Điểm


1
(1 điểm)

2
(2 điểm)

3
(2 điểm)

Quyền sở hữu của công dân là quyền của công dân đối với tài sản thuộc sở
hữu của mình

Những việc làm của bản thân:
- Tơn trọng tài sản người khác
- Nhặt được của rơi trả lại người mất.
- Khi vay, nợ phải trả đúng hẹn.

- Khi mượn thì phải bảo vệ, giữ gìn
(HS có thể trình bày các biểu hiện khác, nếu đúng vẫn cho điểm)
Trả lời theo hướng sau:
a.
- Hành vi của 2 bạn vi phạm nội quy hơn nữa lại làm hỏng tài sản nhà trường,
2 bạn phải có trách nhiệm trước việc làm của mình nhưng lại bỏ trốn là sai.
- Nhà trường xử lý: Tự nhận kiểm điểm, nhận lỗi về hành vi của mình gây ra
và có trách nhiệm bồi thường.
b. Nếu em là bạn cùng lớp:
+ Em sẽ khuyên các bạn chỉ chơi trong lớp.
+ Phân tích cho các bạn thấy hậu quả của việc nơ đùa, xơ đẩy ngồi hành
lang.

1 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

                                                                                              

BGH duṭ

Tơ, nhóm CM

̉

TM nhóm CM

Tơ Thị Phương Dung

Hồng Thị Hồng Vân

  
Đỗ Thị Thu Hồi



×