Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm luyện tập chương 3 Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)12745

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.99 KB, 13 trang )

1

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
I. Đại cương về DĐXC :
1. Chọn phát biểu đúng về dịng điện xoay chiều.
A. Trong cơng nghiệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Cơng suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần cơng suất toả nhiệt trung bình.
C. Dịng điện xoay chiều có cường độ dịng điện tăng đều và giảm đều theo thời gian.
D. Giá trị suất điện động hiệu dụng bằng nhỏ gấp 2 lần giá trị suất điện động cực đại.
2. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 3cos120t (A). Dịng điện này có
A. chiều thay đổi 120 lần trong 1 s.
B. tần số bằng 120 Hz.
C. cường độ cực đại bằng 3 2 A.

D. cường độ hiệu dụng bằng 1,5 3 A.

3. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?
B. 100 lần.
C. 150 lần.
D. 200 lần.
A. 50 lần.
4. Cường độ của một dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos100t (A). Trong thời gian một giây ( tính từ thời điểm
t = 0), số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2A là
C. 200.
D. 400.
A. 50.
B. 100.
5.Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức nào ?
A. I =

I0


2

B. I0 =

I

C. I =

2

I0 2
2

D. I =

I0
3

6. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 100 cos 120t (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch và tần số dòng điện là
A. 100 V và 120 Hz

B. 50 V và 60 Hz

C. 120 2 V và 50 Hz

D. 50 2 V và 60 Hz

7. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2 2 A thì cường độ dịng điện có giá trị cực đại bằng:
1

C. 4A
D. 0,25A
A. 2A
B. A
2
8. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là 1,5 A thì cường độ hiệu dụng bằng:
A.

9
A
8

B. 0,75A

C. 3A

9. Dịng điện chạy qua mạch xoay chiều có dạng i = I0cos(100t +

D.

8
A
9


)(A) , điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 12V và
6

sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 12 cos(100t +



) (V)
6

C. u = 12 2 cos(100t + /3 ) (V)

B. u = 12 2 cos100t (V).
D. u = 12 2 cos(100t + /2 ) (V)

10. Điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng u = U 2 cos(100t- /3) (A) , cường độ hiệu dụng hai qua đoạn mạch


2 A và sớm pha /2 so với điện áp. Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i = 2 cos(100t + /6) (A)
B. i = 2cos(100t + /2 ) (A)
C. i = 2cos(100t + /6 ) (A)
D. i = 2 2 cos(100t - /6 ) (A)

11. Một mạch điện gồm hai đèn dây tóc mắc song song, trên mỗi đèn có ghi: 220 V – 110W ; 220 V – 125W. Nối hai đầu
của mạch điện ấy vào điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V) . Điện năng tiêu thụ của mạch điện trong 10 giờ là
B. 2,35 KWh
C. 125 Wh.
D. 235 J.
A. 110Wh.

12. Một đèn điện có ghi 100V – 100W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V). Để
đèn sáng bình thường, R phải có giá trị là
A. 50 .
B. 100 .

C. 120 .
D. 200 
ThuVienDeThi.com


2
13. Một dòng điện xoay chiều cường độ i =
A. cường độ hiệu dụng bằng 2 A
B. cường độ cực đại bằng 1 A

2 cos(100πt + π/2) (A) có

C. cường độ dòng điện bằng 2 A tại thời điểm t = 0,005s .
D. Pha của dòng điện bằng  tại thời điểm t = 0,005 s
14. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U0cos(100 πt 



) (V). Biết cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp và
2
3

có giá trị cực đại bằng 3A. Tại thời điểm t = 1,2 s cường độ dòng điện có giá trị bằng
A. 1,5 2 A.

B. 1,5 3 A.

C. 1,5 A.

D. 3 A.


15. Một dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 cos(100πt + π/2) (A). Cường độ dòng điện bằng 2 A vào thời điểm nào
dưới đây.
A. t = 0
B. t = 0,05s . C. t = 0,015s .
D. t = 0,005 s.
16. Cho điện áp có biểu thức u = 120cos(100πt +


) (V). Vào thời điểm nào dưới đây điện áp này có giá trị tức thời bằng
2

giá trị hiệu dụng của nó?
A. 1,75.102 s.

B. 1,15102 s.

17. Tại thời điểm t, điện áp u

= 200 2 cos(100πt 

Sau thời điểm đó

C. 1,5.102 s.

C. 0,15.102 s.


) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2 V và đang giảm.
2


1
s, điện áp này có giá trị là
300

A. - 100 2 V.

C. 100 3 V.

B. – 100 V.

D. 200 V.

II. Các mạch điện xoay chiều (mạch chỉ có R hoặc L, hoặc C; mạch (R-L-C):
1. Cho dịng điện xoay chiều có cường độ i = 3 2 cos(100πt +
không đúng?
A. Cường độ hiệu dụng bằng 3A.
B. Tần số dòng điện là 50 Hz.


) (A) chạy qua điện trở R = 30. Kết luận nào sau đây
6

C. Điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở R là 90 2 V.
D. Cường độ dòng điện lệch pha


so với điện áp hai đầu điện trở.
6


2. Nếu đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dịng điện có pha ban đầu bằng
B. cường độ dòng điện biên thiên trể pha
C. điện áp hai đầu tụ điện trể pha


.
2


so với điện áp.
2


so với cường độ dòng điện.
2

D. cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng khi tần số của điện áp giảm.
3. Một tụ điện được nối với nguồn điện xoay chiều. Điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại khi
A. điện áp giữa hai bản tụ điện cực đại còn cường độ dịng điện qua nó bằng 0.
B. điện áp giữa hai bản tụ điện bằng 0 còn cường độ dịng điện qua nó cực đại.
C. cường độ dịng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ điện đều cực đại.
D. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ điện đều bằng 0.
4. Đặt điện áp u  U 0 cos( t 
I0cos(t + i); i bằng


) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dịng điện trong mạch là i =
4
ThuVienDeThi.com



3
A. 


.
2

B. 

3
.
4


.
2

C.

D.

3
.
4

5. Cuộn cảm mắc trong mạch xoay chiều
A. khơng cản trở dịng điện xoay chiều qua nó.
B. có độ tự cảm càng lớn thì nhiệt lượng toả ra trên nó càng lớn.

C. làm cho cường độ dịng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
D. có tác dụng cản trở dịng dđiện càng yếu nếu chu kì của dịng điện càng nhỏ
6. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên n lần thì cảm kháng của cuộn cảm:
A. tăng lên 2n lần
B. tăng lên n lần.
C. giảm đi 2n lần
D. giảm đi n lần.
7. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên n lần thì dung kháng của tụ điện:
A. tăng lên 2n lần
B. tăng lên n lần.
C. giảm đi 2n lần
D. giảm đi n lần.
8. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện
trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch AB lệch pha
mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây đúng?
2
2
2
2
2
2
A. U2 = U R  U C  U L .
B. U C = U R + U L + U2..
2

2

2


2

C. U L = U R + U C + U2.

2


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn
2

2

D. U R = U C + U L + U2.

9. Một mạch điện R L C nối tiếp, hiệu điện thế giữa các phần của mạch có giá trị hiệu dụng lần lượt UR , UL , UC . Biết UR
= UC và cảm kháng gấp đơi dung kháng. Tính độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
trong mạch.
A.


.
4

B.


.
6

C.



.
3

D. -


.
3

10. Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai
đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào dưới đây là sai ?


so với cường độ dòng điện qua mạch
2

B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

D. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trể pha


11. Trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai phần tử thuần (điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ
điện C) khác loại. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0 cos(t 
cos(t 


) (A). Hai thành phần của đoạn mạch là
2

A. L và C

B. L và R

C. R và C


) (V) thì cường độ dịng điện qua mạch là i = I0
4
D. (R và L) hoặc (R và C)

12. Một hộp X chỉ cò 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu hộp X là:
u = U0cos(t - /4) và cường độ dòng điện i = I0cos(t - /2). Khi đó hộp X chứa:
C. R và L.
A. (R và C) hoặc (R và L).
A. C và L.
B. C và R.
13. Đặt điện áp u = U0cos(t - /6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một trong ba phần tử : điện trở thuần, tụ điện, hoặc cuộn
dây. Biết dịng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t - 2/3). Phần tử đó là:
A. điện trở thuần.
B. tụ điện

C. cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây có điện trở thuần.

ThuVienDeThi.com


4
14. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn
mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.

U
I
 0.
U 0 I0

B.

U
I
  2.
U 0 I0

C.

u i
 0.
U I

D.


u2 i2
  1.
U 02 I 02

15. Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời
điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dịng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

u 2 i2 1
A. 2  2 
U
I
4

u 2 i2
B. 2  2  1
U
I

u 2 i2
C. 2  2  2
U
I

u 2 i2 1
D. 2  2 
U
I
2


16. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có độ tự cảm L =


200 2 cos(100t  ) (V) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
3
5

A. i = 2 2 cos(100t 
) (A)
C. i = 2 2 cos(100t  ) ( A )
6
6


B. i = 2 2 cos(100t  ) ( A )
D. i = 2 cos(100t  ) ( A )
6
6
17. Cho dòng điện xoay chiều i = 4 2 cos100t (A) qua một ống dây chỉ có L =
dây có dạng:
A. u = 20 2 cos(100t + ) V

1



( H ) có biểu thức u=

1
H thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống

20

B. u = 20 2 cos100t (V)


C. u = 20 2 cos(100t + ) V
2

D. u = 20 2 cos(100t -


)V
2

18. Điện áp u = 200 2 cos t (V) đặt vào 2 đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dịng điện có cường độ hiệu dụng là 2(A) .
Cảm kháng có giá trị là :
A. 100 

B. 100 2 

C. 200 

D. 200 2 

19. Giữa hai cực của 1 tụ điện có dung kháng là 10 Ω được duy trì một điện áp u = 5 2 cos 100t ( V) thì dịng điện qua
tụ điện có dạng :
A. i = 0,5 2 cos(100t 


) (A)

2

B. i = 0,5 2 cos(100t 

C. i = 0,5 2 cos 100t ( A)

D. i = 0,5 cos(100t 


) (A)
2


) (A)
2

20. Nếu đặt điện áp u =100cos100t (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dịng điện tức thời
qua cuộn dây có giá trị cực đại bằng 2A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng:
A.

1
H


B.

1
H
2


C.

2
H


D.


H
2

21. Nếu đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C thì cường độ hiệu dụng
của dịng điện qua mạch có giá trị bằng 0,5A. Giá trị của điện dung C là
A.

10 4
F
2

B.

10 4
F


C.

2.10 4
F



ThuVienDeThi.com

D.

.10 4
F
2


5
22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai


so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
3
40 3
B.

C. 40.
D. 20 3 .
3

đầu đoạn mạch lệch pha
A. 40 3 .

23. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 60 3  và cuộn dây cảm thuần mắc
nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
bằng

A. 6H.

B.


H
6

C.


so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Độ tự cảm cuộn dây
6

0,6
H


D.

6
H.


24. Cho dòng điện xoay chiều tần số 50Hz qua đoạn mạch có tụ điện C =
trở của đoạn mạch là.
A. 100.

B. 50 17 


C. 10 29 .

200
F và điện trở R = 50 mắc nối tiếp. Tổng

D. 70,7.

25. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện bằng 150V
và giữa hai đầu tụ điện bằng 90V. Biết R=60 , dung kháng của tụ điện có giá trị nào sau đây ?
C. 45.
D. 30.
A. 40.
B. 90

26. Cho đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =

10 2
F. Đặt vào hai đầu đoạn
5

mạch điện áp xoay chiều u = 5 2 cos100t (V) . Biết số chỉ của vôn kế ở hai đầu điện trở R là 4V . Cường độ dịng điện
chạy trong mạch có giá trị :
A. 0,3A
B. 1A
C. 0,6A
D. 1,5 A
27. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu mạch
u=100cos100t (V). Biết R=50 , điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng 50V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua
mạch là
A. i =

C. i =


)(A).
4

2 cos (100t + ) (A).
4
2 cos (100t 


)(A).
4

D. i = cos (100t  ) (A).
4
B. i = 2cos (100t +

28. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ

1
H thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này
4
điện áp u = 150 2 cos 120t(V) thì biểu thức của cường độ dịng điện trong đoạn mạch là


A. i = 5 2 cos (120t  )(A).
B. i = 5cos (120t + )(A).
4
4



D. i = 5cos (120t  ) (A).
C. i = 5 2 cos (120t + ) (A).
4
4
tự cảm

ThuVienDeThi.com


6

1
120
mH, C =
F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin tần số

200
f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
A. 10 2 
B. 10
C. 100
D. 200

29. Một đoạn mạch điện gồm R = 10, L =

30. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp . Cho biết R=25 Ω ; L=0,3 H ; C=200µF ; hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là
U=110V ; tần số dòng điện là 50Hz . Cường độ dòng điện qua đoạn mạch :
D. 1,34 A

A. 1,20 A
B. 1,24 A
C. 1,30 A

2
10 4
31. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100  , tụ điện C =
F và cuộn cảm L = H mắc nối tiếp. Điện


áp tức thời hai đầu mạch AB có dang : u = 200cos100t V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 2A
B. I = 1,4 A
C. I = 1A
D. I = 0,5A

32. Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40  , ZL = 20 , ZC = 60  mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u =
240 2 cos100t (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3 2 cos100t A.
C. i = 3 2 cos(100t 


) A.
4

D. i = 6cos(100t  ) A.
4
B. i = 6cos(100t +



) A.
4

33. Cho đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh có R=10 ; ZL=10 ; ZC=20 cường độ dòng điện

i = 2 2 cos 100  .t (A). Biểu thức tức thời của hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch là :
A. u = 40 2 cos (100t 
C. u = 40 cos (100t 


2


2

)V

B. u = 40 cos (100t +

)V

D. u = 40 cos (100t –


4

)V


4


34. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL=14 , điện trở thuần R = 8, tụ điện có dung kháng ZC = 6 , biết hiệu điện thế
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là 200(V), Hiệu điện thế hiệu dụng hai điểm MB
là:
D. 125 2 V
A. 250 V
B. 100 V
C. 100 2 V

35. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây thuần cảm
có cảm kháng ZL= 10 , điện trở thuần R = 40 , tụ điện có dung kháng ZC =
40 , Điện áp hai đầu AB là 120 V. Tính điện áp hiệu dụng hai điểm AM .
C. 100 2 V
D. 125 2 V
A. 250 V
B. 100 V

)V

A

A

L

R

M


C

C

N

M

L

B

B

36. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 tụ điện

10 4

có điện dung
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha
so với điện áp

4
hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A.

1
H.
5


B.

2
H


C.

1
H
2

ThuVienDeThi.com

D.

10 2
H.
2


7
37. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên hai
đầu điện trở là 100V, trên hai đầu tụ điện là 50V, cường độ hiệu dụng qua mạch I = 1A . L có giá trị là
A.

2
H.



B.

1
H


C.

1,5
H


D.

0,5
H.


38. Đặt điện áp xoay chiều xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 60Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần. Nếu
thay đổi tần số của điện áp tới giá trị f ’ thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm giảm đi 3 lần. Tần số f ’ bằng
B. 180 Hz.
C. 15 Hz.
D. 240 Hz.
A. 20 Hz.
39. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu
điện trở là 100V, hai đầu cuộn cảm là 50V, cường độ hiệu dụng qua mạch I = 1A. Điện dung của tụ điện có giá trị là
A.

10 3
F.

15

B.

1
F
15

C.

10 3
F
5

D.

15
F.


2
H, mắc nối tiếp vào một tụ điện có điện dung C = 31,8 µF . Biết điện áp


tức thời giữa hai đầu cuộn dây là uL=100cos(100t + ) (V) .Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là :
6


A. i  0,5 cos(100t  ) (A)
B. i  0,5 cos(100t  ) (A)

3
2


C. i  cos(100t  ) (A)
D. i  0,5 cos(100t  ) (A)
3
3
40. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=

41. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện C =

500
F . Biết điện áp tức thời hai đầu



) (V). Điện áp tức thời hai đầu điện trở là
3


A. uR = 50 2 cos (100t  ) V
B. uR = 50 2 cos (100t + ) V
6
2

5
C. uR = 100 cos (100t + ) V
D. uR = 100 cos (100t –
)V

6
6

tụ điện là uC = 40cos ( 100t 

42. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100  , tụ điện C =

10 3
500
F và cuộn cảm L =
mH mắc nối tiếp.
15


Điện áp tức thời hai đầu mạch AB có dang : u = 200cos100t V. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là

3
) V
4
3
C. uL= 100cos (100t 
) V
4
A. uL= 50cos (100t +

3
) V
4

D. uL= 50 2 cos (100t + ) V

4

B. uL= 50 2 cos (100t +

500
10 4
F và cuộn cảm L =
mH mắc nối tiếp. Biết


điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U = 100 V và cường độ dịng điện qua mạch có dạng i = I 2 cos100t (A). Điện áp tức

43. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 50  , tụ điện C =
thời hai đầu tụ điện là

3
) V
4

C. uC= 200cos (100t  ) V
2
A. uC= 200cos (100t 


) V
4

D. uC= 100 2 cos (100t  ) V
4
B. uC= 100 2 cos (100t +


ThuVienDeThi.com


8
44. Một mạch điện xoay chiều có điện trở R = 100 ; tụ điện C =
điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là uL = 75 2 cos (100t +


) (V)
2

C. u = 100 2 cos (100t − ) (V)
4
A.

u = 100 cos (100t +

200
1,5
F và cuộn cảm thuần L =
H mắc nối tiếp. Biết




) (V). Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức là
4

B.


u = 100 cos 100t (V)

D.

u = 100 cos (100t +


) (V)
4

45. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 30  , cuộn cảm thuần L, và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp u = 240 2 cos100t (V). Biết rằng khi cho C hai giá trị C1 =
hiệu dụng có giá trị như nhau. Cường độ hiệu dụng này có giá trị là
B. 4 2 A

A. 4 A.

C. 2 2 A

1
1
F ; C2 =
F thì cường độ
1000
7000

D. 8 A.

46. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp

với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1



H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u =

U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn
mạch AB lệch pha

8.10 5
A.
F.




2

so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng

4.10 5
C.
F.


10 5
B.
F.



2.10 5
D.
F.


III. Cộng hưởng điện trong mạch R-L-C :
1. Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn mạch R-L-C đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng ?
A. Hệ số công suất đạt cực đại.
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
C. Điện áp hai đầu điện trở sớm pha


so với điện áp hai đầu cuộn dây.
2

D. Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện

2. Gọi U1 , U2 , U3 là điện áp hiệu dụng lần lượt trên hai đầu điện trở R  0, cuộn cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện
dung C được mắc nối tiếp với nhau vào hai đầu điện áp u = U 2 cost (V). Trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra
cộng hưởng điện :
A. U = U1
B. LC2 = 1
C. U2 = U3
D. U1 = U2 - U3
3. Trong đoạn mạch xoay chiều R-L-C có cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. Muốn có cộng hưởng điện xảy ra, người ta phải
A. giảm tần số dòng điện đến một giá trị thích hợp.
B. giảm chu kì dịng điện đến một giá trị thích hợp.
C. tăng điện trở thuần của đoạn mạch đến một giá trị thích hợp.

D. tăng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đến một giá trị thích hợp.
4. Đặt điện áp u = U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần
R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  <

1
LC

thì

A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
ThuVienDeThi.com


9
5. Một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C có L =
phải là :
A.  3,14 HZ

B. 31,4 HZ

10 3
1
H; C =
F. Để cường độ hiệu dụng cực đại, tần số dòng điện

10


C. 50 HZ

D. 100 HZ

6. Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong
mạch thì trị số của C phải bằng:
A. 10-3F

B. 32F

D. 10-4F

C. 16F

7. Cho dòng điện xoay chiều tần số 50Hz qua mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 50 , ZL = 40 và ZC = 90. Để điện áp
hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện cùng pha, phải thay đổi tần số dòng điện bằng
B. 75 Hz
C. 33,33 Hz
D. 25 Hz
A. 100 Hz

8. Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 50 , L =

1
10 2
H và C =
F mắc nối tiếp. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u =
3
48


100cost (V) và cường độ tức thời i = I0cost (A). Cường độ hiệu dụng và tần số dòng điện có giá trị lần lượt
A. 2A và 50Hz

B. 0,74A và 50Hz

C.

2 A và 60Hz

D. 2A và 60Hz

IV. Công suất tiêu thụ và hệ số công suất:
1. Hệ số công suất của đoạn mạch có R,L và C mắc nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào của đoạn mạch nêu dưới
đây?
A. Điện trở R.
B. Độ tự cảm L.
C. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Tần số dòng điện.
2. Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số cơng suất lớn nhất ?
A. mạch có điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 .
B. mạch có điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. mạch có điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C
D. mạch có cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C
3. Chọn phát biểu SAI về hệ số công suất :
A. Trong mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, hệ số cơng suất bằng 1.
B. Trong mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, hệ số công suất bằng 0.
C. Trong mạch xoay chiều có điện trở thuần R nối tiếp với dung kháng ZC . Nếu R = ZC thì hệ số cơng suất bằng 1.
D. Trong mạch xoay chiều có cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện, hệ số công suất bằng 0.
4. Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos. Tỉ số giữa dung kháng của
tụ điện và điện trở R là

A.

1
1.
cos 2 

B.

1
1 .
cos 2 

C. Cos2.

D. cos.

5. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100 2cos(100 t - ) (V), và cường độ dòng điện qua
6
mạch là: i = 4 2 cos(100 t - ) (A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
2
A. 200 W
B. 400 W
C. 800 W
D. 100 W.

ThuVienDeThi.com


10
6. Cho mạch điện R, L, C nối tiếp. R = 100 , L =


10 4
2
H, C =
F. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U = 200



2 V; tần số f = 50Hz. Công suất tiêu thụ của mạch bằng:
A. 100 2 W
B. 200W
C. 200 2 W

D. 400W
7. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hịa có biểu thức
u=220 2 cos t ( V ) .Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω .Khi  thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá
trị :
A. 220 W
B. 242 W
C.440 W
D. 484 W

8. Đặt điện áp u = 100 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần
là 60V, hai đầu tụ điện là 140V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,4
B. 0,8
C. 1,0
D. 0,6
9. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp là: u = 240 2cos100 t (V), và cường độ dòng


0,6

điện qua mạch là: i = 4 2 cos(100 t  ) (A). Biết L =
H. Dung kháng của tụ điện

6
A. 30 
B. 30 2 
C. 60 
D. 60 2 .

10. Đặt điện áp u = 150 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của mạch là
A.

3
2

B. 1.

C.

1
2

D.

3
3


11. Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 220V-50Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,5A và công suất
tiêu thụ trên cuộn dây là 44W. Hệ số công suất của mạch là
C. 0,4
D. 0,2
A. 0,45
B. 0,10
12. Đặt điện áp u  100 2 cos t (V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 , cuộn cảm
thuần có độ tự cảm
trị của  là
A. 150 rad/s.

104
25
H và tụ điện có điện dung
F mắc nối tiếp. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá

36
B. 50 rad/s.

C. 100 rad/s.

D. 120 rad/s.

13. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị

10 4
10 4
F hoặc
F thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng

4
2
1
1
3
2
A.
H.
B.
H.
C. H.
D. H.
2


3

14. Đặt điện áp u = U0cost ( U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100  thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại
là 100W. Khi dung kháng là 200  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là:
A. 100 
B. 150 
C. 160 
D. 120 

ThuVienDeThi.com


11
15. Mạch R,L,C nối tiếp, R là biến trở. Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Hệ số công suất của mạch

bằng
A. 0

B.

1
.
2

C.

2
.
2

D. 1

16. Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L =

10 4
1
H, tụ điện C =
F mắc nối tiếp với nhau. Đặt
2


vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100t (V) và thay đổi R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt
giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó.
A. 242W
B. 484W

C. 968
D. 448W

17. Một cơ sở sản xuất sử dụng điện năng có hệ số cơng suất trung bình là 0,62. Nếu nâng hệ số cơng suất lên 0,85 thì cơng
suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ giảm
A. 23 %
B. 72,9 %
C. 46,8 %
D. 43,7 %

V. Máy biến áp và truyền tải điện năng:
1. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. chọn dây có điện trở suất lớn.
B. giảm tiết diện của dây.
D. tăng điện áp ở nơi truyền đi.
C. tăng chiều dài của dây.
2. Để cho cơng suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện giảm n lần thì phải tăng điện áp ở đầu đường dây
A. n lần

B.

1
lần
n

C. n2 lần

D.

n lần


3. Nếu dùng máy tăng áp tại nhà máy phát điện để tăng điện áp mười lần thì cơng suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây
tải điện sẽ giảm
D. 99%.
A. 10%
B. 100%
C. 1%
4. Khi truyền điện năng có cơng suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì cơng suất hao phí trên đường dây là
∆P. Để cho cơng suất hao phí trên đường dây chỉ cịn là

P
(với n > 1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp
n

(lí tưởng) có tỉ số giữa số vịng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A.

n

B.

1
n

C. n.

D.

1
n


5. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2 . Biết N1 =10N2 . Đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u =U0cost thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là :
A.

U0 2
20

B. 5 2 U0 .

C.

U0
10

D.

U0
20

6. Một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vịng; N2 = 250 vòng ; U1 =110V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là:
A. 5,5V
B. 55V
C. 2200V
D. 220V

7. Máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vịng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 120 V ,
0,8 A. Mạch thứ cấp chỉ điện trở thuần. Điện áp và công suất ở mạch thứ cấp là
A. 6V ; 96 W.
B. 240 V ; 96 W.

C. 6 V ; 4,8 W.
D. 120 V ; 4,8 W

ThuVienDeThi.com


12
8. Máy biến áp lí tưởng cung cấp một điện áp hiệu dụng 220V trên hai đầu đường dây tải điện có điện trở tổng là 2. Biết
điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp 5kV, 1,32A. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện là.
A. 60V
B. 4940V
C. 160V
D. 218V
9. Khi truyền đi một công suất 20 MW trên đường dây tải điện 500 kV mà đường dây tải điện có điện trở 20  thì cơng suất
hao phí là
A. 320 W.
B. 32 kW.
C. 500 W.
D. 50 kW.
10. Cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp có số vịng lần lượt là N1 = 600 vòng, N2 = 120 vòng. Điện trở thuần của
các cuộn dây không đáng kể. Hai đầu cuộn sơ cấp được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V, hai đầu cuộn
thứ cấp nối với bóng đèn có điện trở 100 . Tính cường độ dịng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp.
A. 1,52 (A).
B. 0,152 (A).
C. 6,57 (A) D. 0,52 (A).

11. Một máy phát điện có cơng suất 120 kW, điện áp hiệu dụng giữa hai cực của máy phát là 1200 V. Để truyền đến nơi
tiêu thụ, người ta dùng một dây tải điện có điện trở tổng cộng 6 . Điện áp ở hai đầu dây nơi tiêu thụ và hiệu suất tải điện
lần lượt là.
A. 600 V và 50%.

B. 800 V và 33%. C. 500 V và 75%. D. 120 V và 25%.

12. Một cơ sở sản xuất sử dụng điện năng có hệ số cơng suất trung bình là 0,62. Nếu nâng hệ số cơng suất lên 0,85 thì cơng
suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ giảm
C. 46,8 %
D. 43,7 %
A. 23,8 %
B. 32 %
VI. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha
1. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, nếu rôto quay với tốc độ n vịng mỗi phút thì tần số góc của suất điện
động do máy tạo ra ( tính theo đơn vị rad/s) có giá trị là:
A.

np
60

B.

np
30

C.

np
60

D. pn

2. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rơto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dịng điện xoay
chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rơto phải bằng:

A. 300 vịng/phút
B. 500 vịng/phút
C. 3 000 vòng /phút
D. 1500 vòng/phút.
3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơto quay 240 vịng/phút. Biết máy có 15 cặp cực. Tần số dòng điện do máy
phát ra bằng
A. 120Hz
B. 90Hz
C. 100Hz
D. 60Hz

4. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động
cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng
A. 12.
B. 4.
C. 16.
D. 8.
5. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Biểu thức của suất điện động do máy phát ra là:
e = 220 2 cos(100t – 0,5) (V). Tốc độ quay của rơto là.
A. 220 vịng/phút
B. 200 vịng/phút
C. 100 vòng/phút

D. 750 vòng/phút Hz

6. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 8 cặp cực . Khi rơto quay với tốc độ 300 vịng/phút thì
máy phát ra dịng điện có tần số f1 ; Khi rơto quay với tốc độ 375 vịng/phút thì máy phát ra dịng điện có tần số f2. Liên hệ
giữa f1 và f2 là

ThuVienDeThi.com



13
A.

f1 5

f2 4

B.

f2 3

f1 2

C. f2 –f1 = 10 Hz

D. f1 –f2 = 20 Hz

ThuVienDeThi.com



×