Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Tài liệu Bệnh cúm doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 48 trang )

1
BS LÊ BỬU CHÂU
Bộ môn Nhiễm
ĐHYD TP HCM
BỆNH CÚM
2
BỆNH CÚM
1. ĐẠI CƯƠNG
2. TÁC NHÂN GÂY BỆNH
3. DỊCH TỄ HỌC
4. SINH BỆNH HỌC
5. GIẢI PHẪU BỆNH
6. LÂM SÀNG
7. CẬN LÂM SÀNG
8. CHẨN ĐOÁN
9. ĐIỀU TRỊ
10. PHÒNG NGỪA
3
I. ĐẠI CƯƠNG
Là bệnh truyền nhiễm cấp tính do virus
Influenza gây ra, rất hay lây
Dễ gây dòch lớn
LS: Nhức đầu, đau mình, sốt, ho, kiệt sức
Gần đây dòch cúm gia cầm A (H5N1) xuất
hiện ở nhiều nơi làm cả thế giới lo lắng tìm
biện pháp đối phó
4
- Bệnh được ghi nhận từ hơn 400 năm nay
- Tiếng Anh: Influenza xuất phát từ tiếng ý
(influence of the stars)
- Hirsch: mô tả từ 1173- 1875 có # 299 trận dòch


cúm với khoảng cách giữa 2 vụ dòch là 1-3 năm
- Trận đại dòch đầu tiên: 1850
- Từ đó đến nay có ít nhất 31 trận đại dòch trong
đó trận đại dòch năm 1918-1919 đã cướp đi 20-
40 triệu người
VÀI DÒNG VỀ LỊCH SỬ
5
Hội chứng viêm đường hô hấp cấp do Virus:
(AVRI - Acute viral respiratory infection)
Tác nhân gây bệnh:
1.1/ Họ Paramyxoviridae
1.2/ Họ Adenoviridae
1.3/ Họ Picornaviridae
1.4/ Họ Coronaviridae *
1.5/ Họ Orthomyxoviridae **
1.6/ Không virus: Mycoplasma pneumonia, Clamydia
pneumonia, Streptococcus nhóm A
Virus
6
II. TÁC NHÂN GÂY BỆNH (1)
Influenza thuộc gia đình: Orthomyxoviridae
Hình khối cầu : 80-120 nm
Chia 3 loại: A, B, C dựa vào NP (nucleoprotein) và
protein căn bản M (Matrix).
VR cúm A (Smith, 1933): gây dòch và đại dòch,
người gia cầm, chim, heo đều có thể bò nhiễm.
VR cúm B (Francis, 1939): gây bệnh nhẹ hơn, chủ
yếu ở người, nhất là ở trẻ em.
VR cúm C (Taylor, 1950): bệnh nhẹ, không gây
dòch.

7
Sơ đồ cấu trúc của virus cúm
II. TÁC NHÂN GÂY BỆNH (2)
8
Virus cúm nhìn dưới kính hiển vi điện tử
II. TÁC NHÂN GÂY BỆNH (3)
9
Các nhóm phụ của virus cúm A:
 H1  H15 ( Haemagglutinin subtypes)
KN H giúp VR bám vào TB
 N1  N9 ( Neuraminidase subtypes)
KN NA làm thoái biến thụ thể, phóng thích virus, lây lan
virus.
II. TÁC NHÂN GÂY BỆNH (4)
10
Subtypes of Influenza A virus Many subtypes (H and N)
Virus cúm (Influenza virus) gây bệnh ở nhiều loài sinh vật:
 Gà, vòt, chim, heo, ngựa, cá heo, người
 Các loài thủy cầm hoang dại thường là nguồn lây bệnh trong
thiên nhiên.
II. TÁC NHÂN GÂY BỆNH (5)
11
3 subtypes have caused
human epidemics
- H1N1
- H2N2
- H3N3
II. TAÙC NHAÂN GAÂY BEÄNH (6)
12
III. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ (1)

VR cúm A: KN H và N luôn biến đổi:
* Trượt (đổi chỗ KN) KN: (antigenic drift)
* Gẫy (trôi dạt KN) KN: (antigenic shift)
Những phân týp KN mới sẽ gây đại dòch trên toàn cầu,
thường do xuất hiện một chủng VR mới chưa ai có
miễn dòch.
Trong một vụ dòch: có thể do 2 dòng VR /1 phụ týp hay
2 phụ týp khác nhau
Ngoài ra cũng có thể do: 1 cúm A + 1 cúm B
hay: 1 cúm A + 1 VR hh khác
13
III. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ (2)
Các chủng cúm gây đại dòch trong lòch sử
Thời kỳ Phụ týp kháng nguyên
1889-1890 H2N8: Đại dòch qtrọng
1900-1903 H3N8:
1918-1919 H1N1: TV >20 triệu
1933-1935 H1N1
1946-1947 H1N1
1957-1958 H2N2: TV 70.000 người (Mỹ)
1968-1969 H3N2: TV 34.000 người
1977-1978 H1N1
Đại dòch cúm chu kỳ 10-15 năm
14
CUM GIA CAM
III. ẹAậC ẹIEM DềCH TE (4)
15
Nhiễm cúm gia cầm trong thời gian gần đây
Năm Nơi phụ type Số ca Tử vong
1997 Hongkong H5N1 18 6

1999 Hongkong H9N2 2 0
2003 Hongkong H5N1 2 1
2003 Netherlands H7N7 83 1
2003 Hongkong H9N2 1 0
III. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ (5)
16
III. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ (3): Cúm gia cầm
Năm Nơi Phụ týp Mắc/ Tv
1997 Hong Kong H5N1 18/6: Từ gà
1999 Hong Kong H9N2 2/0. Từ chim
2003 Hà Lan H7N7 87/1. Chăn
nuôi
03-6/06
VN, Tlan, Indo,
Campu, TQ, Irac,
TNK, Azer, Ai cập
H5N1 230/132
VN: 93/42
17
Country
2003 2004 2005 2006 Total
Ca
s
TV Cas TV Cas TV Cas TV Cas TV
Azerbaijan 0 0 0 0 0 0 8 5 8 5
Cambodia 0 0 0 0 4 4 2 2 6 6
China 1 1 0 0 8 5 12 8 21 14
Djibouti 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0
Egypt 0 0 0 0 0 0 15 7 15 7
Indonesia 0 0 0 0 19 12 55 45 74 57

Iraq 0 0 0 0 0
0
3 2 3 2
Thailand 0 0 17 12 5 2 3 3 25 17
Turkey 0 0
0
0 0 0 12 4 12 4
Viet Nam 3 3 29 20 61 19
0
0 93 42
Total 4 4 46 32 97 42
111
76
258 154
Cumulative Number of Confirmed Human Cases of Avian
Influenza A/(H5N1) Reported to WHO (29 November 2006)
18
Tình hình cúm trong năm 2008 (WHO)
Năm 2008
 Trung quốc: 3 cas ( tử vong 3)
 Indonesia: 15 cas (TV 12)
 Egypt: 7 cas (TV 3)
 Viet Nam: 5 cas (TV 5)
III. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ (6)
19
Đặc điểm dòch cúm:
• + Thường xuất hiện đột ngột
• + Kéo dài # 2-3 tháng
+ Đạt đỉnh cao 12-14 ngày rồi giảm nhanh
+ Yếu tố khởi đầu và chấm dứt 1 vụ dòch

đến nay vẫn chưa rõ.
Giữa các vụ dòch VR có thể gây bệnh tiềm
ẩn không TCLS  Tồn trữ VR trong cộng đồng
III. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ (7)
20
Người bệnh
Nguồn bệnh
Trung gian
truyền bệnh
Tuổi, cơ đòa…
ØLây qua đường hô hấp, chạm tay, khăn
lau, tiền bạc, đồ chơi…
Cúm gia cầm:
- Từ ĐV sang người
- Từ người sang người
- Từ môi trường sang người
*Người bệnh,người
lành mang trùng
* Gia cầm
III. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ (8)
21
. Mùa: Vùng ôn đới: Thường mùa đông
Vùng nhiệt đới: Rải rác quanh năm
.Tuổi: Mọi tuổi đều có thể mắc bệnh
Bệnh nặng hay gặp ở TE tuổi đi họcthanh thiếu
niên  già
Người già dễ bò tử vong
Cúm B và C: Không có đổi chỗ KN dù có trôi dạt KN
Cúm B thường ở trường học, doanh trại qđội, cs người
già

Cúm C: Ít gây bệnh cho người
III. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ (9)
22
IV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ SINH BỆNH HỌC
Vào tế bàoXâm nhập niêm mạc
hh
Hoại tử lớp thượng
bì có lông tơ
Tái tạo lớp thượng
bì từ lớp TB đáy
VP tiên phát do VR cúm: Phổi đỏ đậm, phù nề
23
Hội chứng viêm đường hô hấp cấp do Virus:
(AVRI - Acute viral respiratory infection)
 Có nhiều tác nhân gây bệnh khác nhau
 Bệnh nặng - nhẹ
 Mức độ lây truyền
tiến triển đến đường hô hấp dưới
chủ yếu đường hô hấp trên
tùy từng tác nhân gây bệnh
24
VI. LÂM SÀNG
1. Ủ bệnh: TB 24-48 giờ (có thể 72 giờ)
2. Khởi phát:
- Sốt cao, có thể kèm lạnh run
- Nhức đầu, đau mình, mệt nhọc, cảm giác kiệt
sức…, Có thể ho khan.
3. Toàn phát: 3 hội chứng chính
Hội chứng nhiễm trùng
- Sốt cao liên tục, mặt đỏ, chán ăn, lưỡi trắng.

- Mệt lả, đuối sức, chảy máu cam hiếm nhưng
qtrọng
25
LÂM SÀNG
Hội chứng đau
- Nhức đầu nhiều vùng trán, đôi khi lan khắp đầu
- Đau bắp cơ: thường gặp cơ thắt lưng, chi dưới.
- Cảm giác nóng, đau vùng xương ức.
Hội chứng hô hấp: Là triệu chưng nổi trội
- Hắt hơi, sổ mũi, mắt đỏ, chảy nước mắt, sợ ánh sáng
cảm giác rát họng, khô họng.
-Viêm thanh - KQ: ho khan khàn tiếng. Triệu chứng
VPQ hay gặp ở Bn có bội nhiễm (phổi có ran ngáy,
ran rít). Có khi có tiếng cọ màng phổi.
- Có thể có RLTH như tiêu chảy, VN-MN… hiếm gặp.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×