Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tài liệu Kinh tế phát triển_ Bài 3: Nguồn tăng trưởng ở Đông Á pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.85 KB, 20 trang )

Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đông và Đông Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXuânThành
1
Bài giảng 3
Bài 03:
Nguồntăng trưởng ở Đông Á
Kinh tế Phát triển-I
Họckỳ Thu
2005-06
9 Ch. 1, NHTG (1993) - Thành tích tăng trưởng KT Đông Á.
9 Young (1995) – Tăng trưởng năng suất Đông Á.
9 TFPG - Câu chuyệnlớn.
9 Ba tiếpcậngiảithíchđóng góp tăng trưởng
9 Hai cách viếtPhương trình hạch toán tăng trưởng.
9 Tóm tắt8 nước.
Sự thầnkỳ và các con hổ Châu Á (1)
Thầnkỳ Châu Á tạorabởicácnềnKT Đông Á sau 1950.
NhậtBản-tạothầnkỳ sớmnhất. TiếptheolàHồng
Kông, Hàn Quốc, Singapore và Đài Loan. Gần đây:
Indonesia, Thái Lan, Malaysia, Philippines
9 Hổ Châu Á (Asian Tigers): Hồng Kông, Hàn Quốc,
Singapore và Đài Loan.
9 Hổ mới Châu Á (New Asian Tigers): Indonesia, Thái Lan,
Malaysia, Philippines.
9 Tiếp theo: Trung Quốc(vàViệt Nam).
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đông và Đông Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXuânThành


2
Bài giảng 3
Sự thầnkỳ và các con hổ Châu Á (2)
Tăng trưởng nhanh và bềnvững.
Bấtbìnhđẳng giảmvàthuhẹp nhanh nghèo đói.
TSPQD và NSNN tăng nhanh hơn.
Tốc độ tăng X công nghệ phẩmcao.
Tỷ lệ sinh giảmsớm và nhanh hơn.
Tốc độ tăng vốnvậtchấtcaohơn(S nội địacao).
Mứckhởi đầuvàtốc độ tăng vốncon người.
Tăng trưởng năng suất. (đóng góp của TFP # 1/3)
Mốcthờigian: Sự trì trệ củaNhậtBản 1990s và khủng
hoảng tài chính 1997-98
NhậtBản–Tốc độ tăng trưởng
1,0% 1992-97
4,0% 1973-91
9,8% 1965-73
10,3% 1953-65
4,1% 1905-40
Giá dầu!
Đãlà
nước
công
nghiệp
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đông và Đông Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXuânThành
3
Bài giảng 3

Tốc độ tăng GDP (%, b/q năm)
76,96,86,28,9
ViệtNam
87,387,911,69,13,6
Trung Quốc
1957-78
4,20,48,31,88,95,97,96,5
Malaysia
3,73,44,9-2,87,75,77,94,5
Indonesia
5,21,94,6-2,97,98,26,98,2
Thái Lan
2,2-2,49,44,89,16,78,38,8
Singapore
2,30,610,20,856,79,210
Hồng Kông
6,33,19,32,87,69,49,68,5
Hàn Quốc
3,5-2,25,95,66,17,69,79,2
Đài Loan
2002200120001997-991992-961980-921970-801960-70
Nguồn: ADB
Bao giờđuổikịp?
2,21,811,491,222%
4,83,24
2,191,484%
10,295,743,211,796%
21,7210,064,66
2,158%
40 năm30 năm20 năm10 năm

g
PCI
Nguyên tắc 72 Æ 72/g
y
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đơng và Đơng Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXnThành
4
Bài giảng 3
Thành tích tăng trưởng – NHTG (1993)
Giai đoạn 1960-90:
70% nước đang phát triểntăng
trưởng chậmhơnmứctrungbình
củacácnướcgiàugđ 1960-90.
4 nước ĐÁ bắtkịpcácnướccơng
nghiệp.
6.09
3.72
5.69
5.89
4.00
6.38
6.03
3.82
5.30
1.68
1.11
2.98
Hồng Kông

Indonesia
Nhật Bản
Hàn Quốc
Malaysia
Đài Loan
Singapore
Thái Lan
Đông Á (8 nước)
Mỹ Latinh
Châu Phi (Sahara)
OECD
Tăng trưởng PCI, 1960-85
(%/năm)
Tích lũyvốn là câu chuyện?
Thành tích tăng trưởng Đơng Á
NHTG (1993)
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đơng và Đơng Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXnThành
5
Bài giảng 3
Tốc độ tăng trưởng GDP 1960-85
Tốc độ tăng trưởng GDP b/q đầu người (%/năm, 1960-85)
GDP b/q đầu người so sánh (tính theo tỷ lệ % GDP b/q đầu người của Mỹ, 1960)
Các nềnkinhtế thu nhậpcao
8 nềnkinhtế HPAE
Các nước đang phát triển ≠
Nguồn
: NHTG (1993).

Tăng trưởng nhanh trong thờigiandài
Nguồn
: NHTG (1993).
Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 1960-70
Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 1970-85
Chng trỡnh Ging dyKinht Fulbright
Niờn khúa 2005-2006
Phỏt trinkinht ụng v ụng Nam I
Chõu Vn Thnh/ NguynXuõnThnh
6
Bi ging 3
Nguyờn nhõn toraThnkụng
Mụi trng kinh t v mụ n nh
T l titkimvut cao
Vnnhõnlcchtlng cao (h thng giỏo dcvt l
bit cbitvit)
Qunlýnhncvb mỏy hnh chớnh
Btcụngbng thu nhpthp(gimnghốo)
Thỳc yxutkhu
Chớnh sỏch cụng nghip thnh cụng
FDI v chuyngiaocụngngh
WB, 1993
Campos v Root, 1997
Ito 1997, 2000b
Titkimvut cao
1965, mcS ti7 nc
thphncỏcnc
chõu M La tinh, n
1990 óvtgn
20%,

1990, t l I gn
gp ụi mcb/q
chõu M La tinh v
vtxaNam v
chõu Phi,
7 nc cng l nhúm
nc ang phỏt trin
duy nhtcúmctớch
lycaohn ut,
Ngun
: NHTG (1993).
Toồng ủau tử noọi ủũa
Toồng tieỏt kieọm noọi ủũa
T l I/Y tng theo thu
nhpbỡnhquõnu
ngi,
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đơng và Đơng Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXnThành
7
Bài giảng 3
Vốncon người
Tỷ lệ đi học tiểu học
Thu nhập bình quân đầu người (theo giá USD năm 1988)
Tỷ lệđihọctiểuhọc ở ĐÁ có xu hướng vượtmứcdựđốn
củamơhìnhhồiquytheothunhậpb/qđầungườicủacác
nướcnày,
Tỷ lệđihọccaohơn ở những
nước có thu nhậpb/qđầungười

cao hơn,
Nguồn
: NHTG (1993).
Hồiquytốc độ tăng trưởng thu nhập đầu
ngườigiữacácnềnkinhtế
Xác định mqh giữatốc độ tăng thu nhậpthựctế b/q đầu
ngườivớitỷ trọng I/GDP và trình độ giáo dục,
PCIG
=
f
(
INV
,
ED
,
LFG
,
PCI
0
)
9
PCIG
: tốc độ tăng thu nhập đầungười
9
INV
: tỷ lệđầutư/GDP
9
ED
: trình độ giáo dục
9

LFG
: tốc độ tăng dân số
9
PCI
0
: thu nhập đầungườivàonăm đầugiaiđoạn tính,
PCIG
=
a
0
+
a
1
INV
+
a
2
ED
+
a
3
LFG
+
a
4
PCI
0
+
ε
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright

Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đơng và Đơng Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXnThành
8
Bài giảng 3
Kếtquả
0,48210,43240,3480R
2
hiệu chỉnh
-0,0099*Châu Phi hạ Saharaa
-0,0131**Châu Mỹ La tinh
0,0171**0,0230*8 nước Đông Á
0,02850,0455*0,0578*
Tỷ lệ đầu tư/GDP b/q, 60-85
0,09980,02010,1015Tăng dân số, 1960-85
0,00690,01600,0262Tỷ lệ đi học trung học, 1960
0,0272**0,0233**0,0264**Tỷ lệ đi học tiểu học, 1960
-0,0320**-0,0293*-0,0430**GDP so với Mỹ, 1960
0,0042-0,0034-0,0070Tung độ gốc
113 quan sátBiến
Nguồn
: NHTG (1993).
Giảithíchkếtquả
Tăng tỷ lệ I/GDP lên 10% - gầnbằng vớisự khác biệtvề
đầutư tư nhân giữaHPAE vớicácnướcthunhậpthấpvà
trung bình khác – làm tăng tốc độ tăng trưởng GDP bình
qn đầungười lên 0,5%,
Tỷ lệđihọctiểuhọcvàtrunghọctăng lên 10% Ỉ tăng
thu nhậpb/qđầungười lên 0,3%,
Những nướccóthunhậpb/qđầungườibằng mộtnửa

củaMỹ vào năm 1960 và có mứcgiáodụcvàđầutư
trung bình sẽ tăng trưởng nhanh hơnMỹ 2,1%,
Sự chênh lệch tốc độ tăng trưởng thu nhập đầungườidự
đốn giữacácnước Đơng Á và Châu Phi hoặcChâuMỹ La
tinh là 3%, ngay cả khi tấtcảđềucómứctíchlũyvàthu
nhậpkhởi đầulàngangnhau,
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đơng và Đơng Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXnThành
9
Bài giảng 3
Đón
g
g
óp củatíchlũyvốnvà
g
iáo dụcvào
tăng trưởng, 1960-85 (%)
2,513,69Tăng trưởng dự đoán
3,825,89Tăng trưởng thực tế
(35)0,87(38)1,40Đầu tư/GDP, 60-85
(11)0,26(9)0,20Tăng dân số, 60-85
(13)0,31(19)0,71Tỷ lệ học trung học, 60
(87)2,19(67)2,48Tỷ lệ học tiểu học, 60
(-17)-0,42(-11)-0,40GDP đ/n so với Mỹ, 60
(-28)-0,70(-19)-0,70Tung độ gốc
% trong
tăng trưởng
dự đoán

Đóng
góp tăng
trưởng
% trong
tăng trưởng
dự đoán
Đóng góp
tăng
trưởng
Thái LanHàn Quốc
Biến
Nguồn
: NHTG (1993).
Giảithíchsự khác biệtvề tăng trưởng của
Đơng Á so vớicáckhuvựckhác(%)
2,324,193,62
Khác biệtvề tăng trưởng thựctế
0,671,490,60
Tổng khác biệtvề tăng trưởng
dựđốn được
-0,05
0,310,20
Đầutư/GDP bình qn, 1960-85
0,13
-0,06-0,01
Tăng dân số, 1960-85
-0,15
0,170,06
Tỷ lệđihọc trung học, 1960
-0,48

1,300,17
Tỷ lệđihọctiểuhọc, 1960
1,23
-0,230,18
GDP so với Mỹ, 1960
So với
OECD
So với
châu Phi
So vớiMỹ
Latinh
Sau khi loạibỏđóng góp củavốnvàgiáodục, các nước Đơng Á vẫn đạt
được thành tích tăng trưởng tốthơn nhiềuso vớiChâuMỹ La tinh và Châu
Phi (Sahara). Điềunàychothấycácnước Đơng Á có thể thành cơng hơn
trong việcphânbổ nguồnlựcmàhọđãtíchlũychocáchoạt động có năng
suấtcaovàtrongviệctiếpthuvàápdụng các cơng nghệ tiên tiến.
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đơng và Đơng Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXnThành
10
Bài giảng 3
Tổng năng suấtnhântố sảnxuất(TFP)
MH tân cổđiển, TFPG
: tăng trưởng sảnlượng trừ phần
tăng trưởng do vốnvàlaođộng.
g
Y
=
a

+
w
K
g
K
+
w
L
g
L
g
Y
,
g
K

g
L:
tốc độ tăng trưởng GDP, vốnvàlaođộng;
w
K

w
L
là tỷ trọng củalaođộng và vốntrongGDP;
a
là tăng trưởng TFP (TFPG).
NHTG:
9 TFPG giữacácnước giàu khơng khác nhau nhiềuvànằm
trong khoảng 1,5%/năm.

9 TFPG giữacácnềnkinhtếđang phát triểnrất khác nhau.
9
Các nềnkinhtế ĐÁ có TFPG cao hơn.
Tăng trưởng tổng năng suất nhân tố, 60-89
Tăng trưởng TFP (%)
Tỷ lệ GDP đầu người so với GDP Mỹ, 1960
Nguồn
: NHTG (1993).
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đơng và Đơng Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXnThành
11
Bài giảng 3
Alwyn Young và TFPG Đơng Á
Young (1995):
Tăng trưởng TFP ở Đơng Á
Quốc gia G.đoạn % tăng Quốc gia G.đoạn % tăng
Hồng Kông 1966-91 2,3 Hàn Quốc 1966-90 1,7
Singapore 1966-90 0,2 Đài Loan 1966-90 2,1
Canada 1960-89 0,5 Brazil 1950-85 1,6
Pháp 1960-89 1,5 Chile 1940-85 0,8
Đức 1960-89 1,6 Mexico 1940-85 1,2
Ý 1960-89 2,0 Brazil (CN) 1960-80 1,0
Nhật 1960-89 2,0 Chile (CN) 1960-80 0,7
Anh 1960-89 1,3 Mexico (CN) 1940-70 1,3
Hoa Kỳ 1960-89 0,4 Venezuela (CN) 1950-70 2,6
TFPG tạiHànQuốc, Đài Loan, Hồng Kơng và Singapore
(1966-90) khơng phảivơcùngcao.
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright

Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đông và Đông Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXuânThành
12
Bài giảng 3
Young (1995): Phương pháp luận
TTLK
TFP
TL
TL
TK
TK
TQ
TQ
,1
)1(
)(
ln
)1(
)(
ln
)1(
)(
ln

+








Θ+







Θ=

















=








i
i
i
K
TK
TK
TK
TK
i
)1(
)(
ln
)1(
)(
ln
θ











=







,
)1(
)(
ln
)1(
)(
ln
TL
TL
TL
TL
j
j
L
j
θ
Hàm sx trị giá gia tăng dạng logarit vớisuấtsinhlợi
không đổi theo quy mô (cạnhtranhhoànhảo).
Nhậplượng vốn đượctínhtừ các tiểunhậplượng:

Nhậplượng lao động đượctínhtừ các tiểunhậplượng:
Young (1995): Tính mức cung vốn
Vốn: trọng số theo 5 nhóm (không kểđất đai):
9 Nhà ở
9 Nhà xưởng
9 Các công trình xây dựng lâu bềnkhác
9 Phương tiệnvậntải
9 Máy móc
Trữ lượng vốntheophương pháp tồnkhothường xuyên.
9 Trữ lượng vốnnăm đầugiaiđoạn:
C
0
=
I
0
/(
g
+
δ
)
trong đó,
I
0
là đầutư trong năm0,
g
là tốc độ tăng trưởng đầu
tư trong 5 năm đầuvà
δ
là tỷ lệ khấuhao.
9 Trữ lượng vốncácnămsau:

C
t
=
C
t-1
+
I
t-1
-
C
t-1
δ
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đông và Đông Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXuânThành
13
Bài giảng 3
Young (1995): Tính mức cung lao động
Lao động đượctínhtrọng số theo 7 thuộc tính:
9 Giớitính
9 Tuổi
9 Trình độ giáo dục
9 Ngành nghề
9 Thu nhập
9 Số giờ làm việc
9 Loạilaođộng (làm thuê hay tự kinh doanh)
Mộtnhậplượng lao động năm 1990 sẽ khác vớimộtnhập
lượng lao động năm 1965.
Mộtnhậplượng lao động nam, 25 tuổi, có trình độ trung

học, làm việctrongngànhhóachất ở năm 1965 và 1990
đượccoilànhư nhau.
Young (1995): Tính tỷ trọng thu nhập
GDP theo giá sx (không kể thuế giánthuvàtínhcả trợ
giá) – GDP
P
.
Tính w
L
9 Thu nhậptheogiờ lao động chia theo ngành, giới tính,
tuổivàtrìnhđộ giáo dục.
9 Quy tính thu nhập ẩnngầmcủangườitự kinh doanh và
lao động không hưởng lương (vớigiảđịnh là lao động tự
kinh doanh nhận đượctiềnlương ẩnngầmbằng vớimức
lương theo giờ củangườilaođộng có cùng giới tính, tuổi,
giáo dụcvàcácđặc tính ngành nghề).
Tỷ phầnthunhậpcủavốn(w
K
) bằng:
1 - tỷ phần thu nhậplaođộng
1 – w
L
= w
K
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đông và Đông Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXuânThành
14
Bài giảng 3

Ví dụ về cách tính trọng số lao động
Trường hợplựclượng lao động và giáo dụcHànQuốc
g
L
=3,76%
7196
g
L
=2,63%
5005Tổng cộng
0,7697621230 – 5
1295419776 – 8
1,10913364839 – 11
1,35151634412 – 15
1,9164147816+
Trọng số
(tỷ lệ tiềnlương)
1974
(Ngàn người)
1960
(Ngàn người)Năm đếntrường
Nguồn: DP, Eco. 1315, Spring 2004
Kếtquả TFP của Singapore (1966-90)
Sử dụng nhậplượng thô
g
Y
=
a
+
w

K
g
K
+
w
L
g
L
8,7% = 1,1% + 0,491*10,8% + 0.509 *4,5%
8,7% = 1,1% + 5,3% + 2,3%
Sử dụng nhậplượng tính trọng số
g
Y
=
a
+
w
K
g
K
+
w
L
g
L
8,7% = 0,2% + 0,491 *11,5% + 0.509* 5,7%
8,7% = 0,2% + 5,6% + 2,9%
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đơng và Đơng Nam Á I

Châu Văn Thành/ NguyễnXnThành
15
Bài giảng 3
Kếtquả TFP của Đài Loan (1966-90) –
Phi nơng nghiệp
Sử dụng nhậplượng thơ
g
Y
=
a
+
w
K
g
K
+
w
L
g
L
9,4% = 2,9% + 0,257 *11,8% + 0.743 *4,6%
9,4% = 2,9% + 3,0% + 3,4%
Sử dụng nhậplượng tính trọng số
g
Y
=
a
+
w
K

g
K
+
w
L
g
L
9,4% = 2,6% + 0,257 *12,3% + 0.743 *4,9%
9,4% = 2,6% + 3,2% + 3,6%
Tăng trưởng TFP: Tóm tắt
HK Sin HQ ĐL
(*) Ước lượng ngây thơ: 0,6(g
Y
–g
P
) 3,4% 4,1% 4,1% 4,0%
Điều chỉnh tỷ lệ tham gia LĐ (g
L
) -0,6% -1,6% -0,7% -0,8%
(*) Ước lượng ngây thơ cho KV phi NN 2,8% 2,5% 3,0% 2,6%
(*) Sử dụng tỷ trọng yếu tố thực tế 2,9% 2,2% 3,5% 3,2%
Đặt trọng số lao động -0,3% -0,6% -0,7% -0,2%
Phát triển vốn theo chiều sâu -0,1% -1,0% -0,8% -0,8%
Đặt trọng số vốn -0,1% -0,3% -0,2% -0,1%
(*) Ước lượng tăng trưởng TFP 2,3% 0,2% 1,7% 2,1%
Nguồn
: Young (1995).
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đông và Đông Nam Á I

Châu Văn Thành/ NguyễnXuânThành
16
Bài giảng 3
Câu hỏi
ThầnkỳĐông Á có thậtkhông? Những yếutố nào đóng
góp cho mứctăng trưởng nhanh từ 1960 đến 1990?
TFPG ở Đông Á do những yếutố nào? (Tiếnbộ công
nghệ, cảithiệnhiệuquả kỹ thuật, cảithiệnhiệuquả phân
bổ)? Làm thế nào để tính được?
TFP – Mộtcâuchuyệnlớn
Những tranh luậnvẫncòntiếpdiễn
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đông và Đông Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXuânThành
17
Bài giảng 3
Tăng trưởng TFP (TFPG)
TFPG - câu chuyệnlớn:
9 Tăng trưởng Đông Á sau WWII là lớnnhất, giảmnghèonhanh
nhất Æ bài họcgìchocácnước đang phát triển?
9 Vẫn còn nhiềugiảithích:
 Adam Smith, Ricardo: tăng vốn Æ tăng sảnlượng
 Young, Krugman: tăng nhậplượng Æ tăng xuấtlượng!
 Dwight Perkins: sử dụng nhậplượng khác các nướckhác.
Tăng trưởng TFP (TFPG)
Những gì tác động đếnTFPG?:
9 Vai trò ổn định chính trị
9 Chínhsáchchínhphủ
9 Thay đổicơ cấungành(năng suất) củanền kinh tế

9 Vai trò khu vựctàichính
9 Nguồnlựctự nhiên và địalý
9 Mâu thuẫnxãhộivàbấtcôngbằng
9 Vănhoáthuộc địa…
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đông và Đông Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXuânThành
18
Bài giảng 3
Nguồntăng trưởng GDP Đài Loan
2,688,872,226,571991-94
Cảicáchmạnh mẽ theo thị
trường và mở cửa hoàn toàn
4,627,912,748,741986-90
2,369,312,436,591980-85
Thúc đẩyxuấtkhẩu
Hiện đạihóa
(2 cú sốcdầu)
1,9513,485,579,551971-79
công nghiệpnặng
Thâm dụng lao động
-1,7712,7610,439,371966-70
Mở cửakinhtế, cảicáchvàxuất
khẩu
3,847,784,759,501961-65
Nhà nướckiểmsoát, chiếnlược
ISI
1,476,044,876,701956-60
Hồiphục

4,835,703,519,001952-55
Giảithích
TFPGg
K
g
L
g
y
Giai đoạn
Rethinking the East Asian Miracle
Nguồntăng trưởng GDP Hàn Quốc
1,0213,062,116,411990-93
1986-88 nâng giá đồng Won,
mở cửangoạithương nhiều
hơn
4,0111,853,8010,221985-90
Suy thoái 1980, chính sách
ổn định hóa, phá giá mạnh
2,0211,271,616,571979-85
ChiếnlượcHCI
2,4014,263,789,371970-79
5,405,623,719,801966-70
1963-65 nhiềucảicáchlớn
6,50-1,653,217,491961-66
Giảithích
TFPGg
K
g
L
g

y
Giai đoạn
Rethinking the East Asian Miracle
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đông và Đông Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXuânThành
19
Bài giảng 3
Chính sách thành công củakinhtế Châu Á 1965-95
Thúc đẩy XK hàng CN chế tạo+ vốn đầutư nướcngoài.
Kiểmsoátlạm phát và thâm hụtNS thấp Æ niềmtin
ngườitiếtkiệm, tạonguồnngânhàngvàđầutư tư nhân.
Chính sách tỷ giá Æ lợinhuận cho X + nguồnchoM máy
móc, tạonăng suấtcao.
Đầutư giáo dục, y tế, chămsócsứckhoẻ cộng đồng Æ
nguồnlđ có năng suất, trình độ vớichi phíthấpvàkhả
năng họctậpkinhnghiệm, công nghệ mới nhanh chóng.
Chính sách an sinh xã hội, giáo dụcy tế Æ giảmtỷ lệ
sinh, tăng tỷ lệ ngườilàmviệcso ngườiphụ thuộc, tăng
năng suấtvàthunhập.
Vai trò chính phủ vàchínhsáchcôngnghiệp.
Vai trò chính phủ trong tiếntrìnhCNH
Nhậnratìnhhuống thay đổi (changing situation)
Xác định điểm đếnvàđiểmchuyểnhướng (arrival,
turning points)
Cung cấpcáctrợ giúp đầy đủ (adequate incentives)
Thay đổichiếnlược (shift strategy)
Cắtgiảmbảohộ kịpthời (reduce protection)
(Shu-Chin Yang, 1994)

Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát triểnkinhtếở Đông và Đông Nam Á I
Châu Văn Thành/ NguyễnXuânThành
20
Bài giảng 3
Hai cách viết
phương trình hạch toán tăng trưởng
Hàm sảnxuất: Y = F(K, L)
Phương trình hạch toán tăng trưởng:
Cách 1: Phương pháp tồnkhothường xuyên
g
Y
=
w
K
g
K
+
w
L
g
L
+ a
Cách 2: Phương pháp tỷ lệđầutư trên GDP
g
Y
= i.(GDI/GDP) +
w
L

g
L
+ a
Ba tiếpcậngiảithíchtăng trưởng Đông Á
Hạch toán tăng trưởng (growth accounting)
9 Dwight Perkins, Alwyn Young…
Mô hình kinh tế lượng (econometric approach)
9 NHTG
9 Vấn đề biếnvốn(nộisinhvàkếtquả có thể bóp méo)
Tiếpcậnlịch sử (historical approach)
9 Dwight Perkins
Cả ba đềucóưunhược điểmvàbổ sung cho nhau

×