Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Hướng dẫn thanh quyết toán công trình xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.4 KB, 8 trang )

Hà Nội, ngày

tháng

năm 2019

KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG TÁC THANH QUYẾT TOÁN
I-NHÂN SỰ THANH QUYẾT TOÁN:
Chi tiết tại nhiệm vụ các bộ phận cơng trường.
-

Trưởng QS thanh tốn CĐT

-

CB dự trù tài chính, đặt hàng vật tư, thanh tốn lương CN, thầu phụ.

-

Hồ sơ

-

Shop, hồn cơng

-

Vật liệu đầu vào, kiểm sốt cơng tác thí nghiệm

-


Báo cáo, ghi nhật ký thi cơng

II- HÌNH ẢNH BỐ TRÍ VĂN PHỊNG CƠNG TRƯỜNG
-

Bố trí tổng thể theo qui định chung của cơng ty.

-

u cầu thể hiện sự ngăn nắp, sạch sẽ, gọn gàng.

-

Cách bố trí tủ, bàn ghế, máy in hợp lý, vật tư thep quy định của công ty.

-

Các xếp hồ sơ, bản vẽ, HSTT

-

Chi tiết xem tại sổ tay hình ảnh văn phịng.

III-CƠNG TÁC THANH QUYẾT TỐN
Khi dự án bắt đầu triển khai, yêu cầu BP VP đề nghị CĐT thống nhất các biểu mẫu Hồ sơ chất
lượng, khối lượng, hoàn cơng để trình CĐT, TV phê duyệt.
1. HỒ SƠ PHÁP LÝ
TT
1
2


Nội dung

Ghi chu

Công văn, quyết định bổ nhiệm nhân lực tham gia dự án của
Chủ đầu tư
Sơ đồ tổ chức công trường, Quyết định thành lập BCH, Quyết
định chỉ huy trưởng (kèm chứng chỉ hành nghề CHT, chứng
chỉ TVGS hoặc chứng chỉ hành nghề ATLĐ cấp tương đương

1

CĐT cấp


cơng trình)
3

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, QĐ thành lập doanh
nghiệp

4

Giấy phép xây dựng Cơng trình, QĐ khởi cơng

5

Hợp đồng CĐT & DELTA, bảng dự tốn hợp đồng


6

Quy trình QLCL phù hợp với quy mô dự án

7

Biên bản bàn giao mốc giới, cao độ mặt bằng CT có ký, đóng
dấu đại diện các bên liên quan

8

Hợp đồng, Hồ sơ năng lực của các Nhà thầu phụ (Các nhà
cung cấp thép, đơn vị cấp bê tông, sika, thi công chống thấm,
chống mối...

9

Hồ sơ biện pháp thi công được CĐT phê duyệt kèm theo Hợp
đồng và HS năng lực của đơn vị thẩm tra Biện pháp thi công

10

Kết quả thẩm tra biện pháp thi cơng, Các báo cáo kết quả thí
nghiệm siêu âm, khoan lõi...(Cọc, tường vây)

11

Hợp đồng, Hồ sơ năng lực, Biên bản kiểm tra phịng Thí
nghiệm vật liệu Cơng trình.


12

Phiếu thiết kế cấp phối bê tơng, kết quả thí nghiệm mẫu thư
cấp phối

13

Phiếu kiểm định, bảo hiểm máy móc, các chứng chỉ của thợ lái
máy

14

Bảo hiểm cơng trình (nếu có), máy móc, con người trong công
trường và bên thứ 3 (bao gồm: cán bộ, công nhân các tổ, đội thi
công)

15

Bảng tổng tiến độ thi công chi tiết, BPTC chi tiết

16

Giấy phép thuê vỉa hè (nếu có)

17

Nhật ký theo dõi máy...

2



Hồ sơ ATLĐ, VSMT, Phòng chống cháy nô
18

Quyết định thành lập Ban ATLĐ, VSMT, PCCN (Chứng chỉ
ATLĐ, tập huấn PCCC các thành viên ban QTLĐ)

19

Biên bản buổi dạy ATLĐ, VSMT, PCCN do cán bộ Sở
LDDTBXH giảng dạy và kèm theo bài thu hoạch của tất cả các
học viên

20

Bản cam kết thực hiện ATLĐ, VSMT, PCCN của công nhân
(Lập danh sách theo Tổ, đội thi công – Tổ trưởng ký vào biên
bản, công nhân ký vào danh sách của tổ.

21

Danh sách theo dõi cấp đồ Bảo hộ LĐ tại công trường

22

Nhật ký ATLĐ, VSMT ghi hàng ngày (Do thư ký ban ATLĐ,
VSMT ghi, chỉ huy trưởng ký xác nhận)

23


Hợp đồng vận chuyển đất, bùn thải, hợp đồng bãi đổ, hợp đồng
đấu nối hệ thống nước thải (nếu có)...

24

Phương án PCCC và tập huấn PCCC cho cơng trình

25

Hợp đồng lao động, giấy khám sức khỏe cơng nhân

2. HỒ SƠ HỒN CƠNG:
- Hình thức:
+ Bìa chính ghi đầy đủ thơng tin của đợt thanh toán, hạng mục nghiệm thu, tên dự án, gói thầu,
địa điểm, số hợp đồng, tên CĐT, tên TVGS, Tên nhà thầu, tháng thực hiện.
+ Bìa lót đầy đủ thơng tin để đại diện các bên ký đóng dấu. Nội dung chính ghi đầy đủ thơng
tin trong dấu hồn cơng (ngày tháng, đại diện NT, đại diện TV, đại diện CĐT).
+ Bìa danh mục các bản vẽ thi cơng, nêu rõ số thứ tự, số hiệu bản vẽ, tên bản vẽ.
+ Trình mẫu dấu hồn cơng, khung tên hồn cơng để TVGS phê duyệt (nên theo phụ lục II
thông tư 26/2016/TT-BXD)

3


- Dự án vốn Nhà nước: Photo (cùng khổ giấy) bản vẽ được CĐT phê duyệt (có dấu của thiết
kế, đơn vị thẩm tra, CĐT ký duyệt) và đóng dấu hồn cơng. Nếu thực tế có điều chỉnh ít thì sưa
nội dung, kích thước, phạm vi cơng việc hồn cơng trực tiếp trên BVTK, sưa nhiều thì làm bản
điều chỉnh kẹp phía sau bản gốc ghi rõ căn cứ từ BVTK nào để thực hiện. Một bản vẽ thiết kế
có thể được dùng photo cho nhiều bản vẽ hồn cơng tùy theo mục đích hồn cơng cho cơng
việc gì. Nếu bản vẽ thiết kế không thể hiện đủ chi tiết cấu kiện, kích thước hình học để bóc

tách khối lượng thì có thể bổ sung bản vẽ do nhà thầu lập (tương tự bản vẽ Shop) để làm rõ.
- Dự án khác: Căn cứ shop thi công được phê duyệt hoặc thực tế triển khai thi công để làm bản
vẽ hồn cơng.
3. NHẬT KÝ THI CƠNG
- Hình thức: đóng quyển, có đánh dấu thứ tự, có danh sách ghi đầy đủ các thành viên CĐT, TV
QLDA, TVGS, NT tên, chức vụ, điện thoại liên hệ, đóng dấu giáp lai từng trang. Bìa lót có
đóng dấu pháp nhân của nhà thầu và CĐT
- Số lượng: căn cứ tiến độ thi công dự án để làm trước số lượng quyển nhật ký.
- Nội dung:
+ Diễn biến điều kiện thi công: nhiệt độ, thời tiết, số lượng nhân công, thiết bị máy móc (của
nhà thầu huy động), các công việc triển khai thi công và nghiệm thu trên công trường
+ Mô tả các sự cố, hư hỏng, tai nạn lao động, các vấn đề phát sinh khác và biện pháp khắc
phục xư lý.
+ Các kiến nghị, ý kiến của nhà thầu và các bên có liên quan (TVGS, CĐT)
4. HỒ SƠ KHỐI LƯỢNG
- Cơng trình Nhà nước: Thanh tốn theo biểu mẫu Bộ tài chính qui định.
Ví dụ: Bảng giá trị ĐNTT thể hiện theo PL03a thơng tư 08/2016/BTC
- Cơng trình khác: Thống nhất form thanh quyết tốn với CĐT hoặc đệ trình mẫu hồ sơ chung
của công ty.
Nội dung:
-

Công văn ĐNTT (theo mẫu công ty ban hành)

-

Bảng tổng hợp giá trị KLHT

-


Thống kê tiện ích CĐT cấp, khoản phạt

-

Thống kê tiền về

4


-

Thống kê giá trị phát sinh (nếu có)

5. HỒ SƠ NGHIỆM THU VẬT LIỆU
TT

Nội dung

Ghi chu

1

Biên bản bàn giao vật tư

2

Phiếu nhập kho

3


Chứng chỉ hợp quy, CO, CQ kèm theo của nhà sản xuất

4

Biên bản lấy mẫu vật liệu, biên bản lấy mẫu lưu

5

Kết quả thí nghiệm vật liệu

6

Phiếu yêu cầu nghiệm thu – Biên bản nghiệm thu A-B

Ghi chú: Yêu cầu trình duyệt mẫu biên bản để Tư vấn, CĐT phê duyệt.
6. HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG
TT

Nội dung

1

Phiếu yêu cầu nghiệm thu

2

Biên bản lấy mẫu bê tông

3


Phiếu theo dõi đổ bê tơng

4

Bản vẽ vị trí nghiệm thu

5

Kết quả thí nghiệm bê tông

6

Các căn cứ nghiệm thu khác

Ghi chu

Bao gồm các công
việc nghiệm thu:
Định vị, đào đất, đắp
đât, bê tông lót, bắn
bê tông, cốt thép, cốp
pha, đặt gioăng, bê
tông ...

Ghi chú: Yêu cầu trình duyệt mẫu biên bản để Tư vấn, CĐT phê duyệt.
7. HỒ SƠ QUYẾT TỐN
Bao gờm Hờ sơ pháp lý, hờ sơ chất lượng, hờ sơ hồn cơng, hồ sơ khối lượng và các
hồ sơ sau:
TT


Nội dung

Ghi chu

5


1

Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục đưa vào sư dụng

2

Biên bản nghiệm thu đơn động, liên động có tải.. (Đối với dự án có
thi công MEP)

3

Hồ sơ các đợt thanh toán

4

Tập hợp phiếu xư lý kỹ thuật, thư kỹ thuật, hỏi đáp thiết kế, biên bản
hiện trường... (Cơ sở làm KL phát sinh) (Bao gồm công văn, biên
bản, bản vẽ liên quan đến phát sinh)

5

Hồ sơ chào giá phát sinh (Xác nhận đầu việc phát sinh), phê duyệt
đơn giá phát sinh, phụ lục hợp đồng


6

Bản vẽ hồn cơng

7

Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình

8

Các chứng từ, tài liệu theo quy định và điều kiện của hợp đồng

9

Báo cáo hồn thành hạng mục cơng trình (về chất lượng, tiến độ, an
tồn vệ sinh mơi trường ...)

10

Biên Bản thanh lý hợp đồng.

11

Một số hồ sơ khác, tùy đặc thù cơng trình

Số lượng bộ hồ sơ cần
thống nhất bằng biên bản
với CĐT từ đầu cơng
trình


8. XỬ LÝ KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH:
Thơng thường có 2 lọai phát sinh:
Chu ý về hình thức hợp đồng để căn cứ thanh toán phát sinh.
-

Tăng giảm khối lượng trong hợp đồng.

Kiểm tra bóc lại khối lượng để so sánh với khối lượng hợp đồng. Chắc chắn cách tính đung
để thanh tốn khối lượng phát sinh này.
-

Phát sinh các cơng việc ngồi hợp đồng gồm cả thay đổi thiết kế

Các phát sinh thường làm theo qui trình ngược, thi cơng trước ký PLHĐ và thanh tốn sau
vì vậy yêu cầu:

6


-

Có công văn của đại diện CĐT về việc phát sinh (công văn, chỉ thị hoặc thưc kỹ thuật về
chủ trương thực hiện công việc phát sinh, xác nhận bản vẽ, xác nhận vào nhật ký thi
công)

-

Tập hợp bản vẽ, biên bản nghiệm thu có xác nhận TV, CĐT để làm khối lượng


-

Cơng trường tự xây dựng dự tốn hoặc gưi khối lượng chi tiết các cơng việc về Phịng
QLTC để kiểm tra rồi thống nhất, trình BGĐ ký chuyển CĐT, thương thảo, phê duyệt.

-

Đẩy nhanh công tác tập hợp để sớm ký PLHĐ phục vụ thanh quyết tốn.
Trình tự CĐT phê duyệt:
1. Đơn vị thi công báo cáo giám sát và CĐT về khối lượng phát sinh.
2. Chủ đầu tư, đơn vị thi công, tư vấn thiết kế, giám sát cùng tới hiện trường để xác
nhận khối lượng phát sinh ( lập biên bản có xác nhận của các bên liên quan )
3. Chủ đầu tư ra văn bản chấp thuận nội dung thay đổi; Giao nhiệm vụ cho các bên liên
quan ( TVGS;TVTK;Nhà thầu)
4. Các bên liên quan căn cứ văn bản của chủ đầu tư thực hiện các cơng việc được giao,
hồn chỉnh hồ sơ trình chủ đầu tư phê duyệt thiết kế - dự toán phát sinh.
5. Chủ đầu tư thẩm tra, phê duyệt thiết kế - dự toán phát sinh. Đồng thời báo cáo người
quyết định đầu tư.

9. TIÊU CHUẨN, NGHỊ ĐỊNH ÁP DỤNG:
 Quản lý dự án và Quản lý chất lượng cơng trình
-

Thơng tư 08/2016/BTC Về quản lý thanh toán toán dự án vốn ngân sách

-

NĐ 46/2015/NĐCP Về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình

-


NĐ 59/2015/NĐCP Về quản lý dự án đầu tư

-

Luật Đấu thầu số 43-2013-QH13

-

Luật Xây dựng số 50-2014-QH13

thầu

NĐ số 63-2014 Quy định chi tiết về một số điều luật đấu thầu và lựa chọn nhà

-

NĐ số 37-2015 Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng

-

NĐ số 44- 2015 Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng

-

ND số32-2015 Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng

7



-

QCVN_03_2012 Phân loại cấp cơng trình XD

-

TT 04-2010 BXD Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.

-

NĐ48/CP về hợp đồng trong hoạt động xây dựng

-

QCVN 16-2014 Quy chuẩn QG về sản phẩm, hàng hóa, VLXD

-

QCVN 18-2014 Quy chuẩn QG về ATLĐ trong xây dựng

 Các định mức dự toán



-

DMDT24-1776

-


DM vật tư1784-A50

-

Báo giá liên sở

Các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.

8



×