BẢNG QUYẾT TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH
(PHẦN TRONG THIẾT KẾ DỰ TOÁN THẨM ĐỊNH)
CÔNG TRÌNH : CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN VÂN DU - HUYỆN THẠCH THÀNH
HẠNG MỤC : NHÀ CHỢ CHÍNH
STT
MÃ HIỆU
ĐƠN GIÁ
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
ĐƠN VỊ
KHỐI
LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
VẬT LIỆU
AB.11443
1
2 AB.11313
3 AF.15532
4 AF.11213
5 AF.81132
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1
m3
m, sâu >1 m, đất cấp III:
MC1 : 2,2*2,6*0,9*14 = 72,072
MC2 : 2,2*3,2*0,9*7 = 44,352
Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu <=1 m, m3
đất cấp III :
M1 : 1,1*0,7*(36*2+20*2-2,4*6*23,7*2) = 58,400
Bê tông đá 4x6 mác 50 :
m3
MC1 : 2,2*2,6*0,1*14 = 8,008
MC2 : 2,2*3,2*0,1*7 = 4,928
M1 : 1,1*0,1*(36*2+20*2-2,4*6*23,7*2) = 8,338
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng m3
thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều
rộng <=250 cm, mác 200 :
MC1(2*2,4*0,2+(2+0,32)/2*(2,4+0,4)/2*
0,3) *14 = 20,261
Cæ mãng : 0,4*0,32*0,65*14 = 1,165
MC2:(2*3*0,2(2+0,32)/2*(3+1,4)/2)*7 =
26,264
Cæ mãng: 0,55*0,32*0,75*7*2 = 1,848
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván
100m2
khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật :
MC1 : (2+2,4)*2*2,2*14/100 = 0,246
Cæ mãng:(0,4+0,32)*2*7*2/100=0,202
MC2 : (2+3)*2*0,2*7/100 = 0,14
NHÂN
CÔNG
MÁY
VẬT LIỆU
NHÂN CÔNG
116,424
76.355
8.889.555
58,400
62.702
3.661.797
21,274
118.507
59.162
49,538
326.773
82.928
0,724 3.163.305 1.884.370
17.618
2.521.118
1.258.612
16.187.681
4.108.087
2.290.233
1.364.284
MÁY
872.760
6 AF.61110
7 AF.61120
8 AF.61130
9 AE.11113
10 AB.13111
11 AF.12313
12 AE.22113
13 AF.61511
Cæ mãng:
(0,55+0,32)*2*0,56*7*2/100=0,136
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê
tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
<=10 mm :
MC1 : 14*22,08*0,395/1000 = 0,122
MC2 : 7*22,08*0,395/1000 = 0,061
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê
tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
<=18 mm :
MC1 : 14*75,3*1,21/1000 = 1,275
14*5,5*2,0/1000 = 0,154
MC2 : 7*100,8*1,21/1000 = 0,854
7*11*2/1000 = 0,154
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê
tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
>18 mm :
MC1 : 14*11*2,74/1000 = 0,38
MC2 : 7*22*2,74/1000 = 0,38
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy <=60
cm, vữa XM mác 50 :
M1 : (0,9*0,65+0,5*0,4)*(36*2+20*22,4*6*2-3,7*2) = 59,503
Đắp cát nền nhà :35,6*19,6*0,05=35,00
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng
thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá
1x2, mác 200 :
0,25*0,22*(36*4+20*2) = 10,120
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây gạch be
cốp pha giằng, chiều dày <=11 cm, cao
<=4 m, vữa XM mác 50 :
0,25*0,22*(36*4+20*2) = 10,200
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê
tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng,
đường kính <=10 mm, ở độ cao <=4 m
tấn
0,183 8.001.144
620.547
30.230
1.464.209
113.560
5.532
tấn
2,437 8.106.698
457.188
170.936
19.756.023
1.114.167
416.571
tấn
0,760 8.084.776
348.098
178.498
6.144.430
264.554
135.658
m3
59,503
137.845
104.704
8.202.191
6.230.202
m3
m3
35,00
10,120
38.576
326.773
22.755
195.154
44.410
1.350.160
3.306.943
796.425
1.974.958
449.429
m3
10,200
402.789
122.246
2.907
4.108.448
1.246.909
29.651
0,202 8.001.144
888.062
30.230
1.616.231
179.389
6.106
tấn
14 AF.61521
15 AF.15532
16 AF.11312
17 AF.12213X
18 AF.81122X
19 AF.61411X
20 AF.61421X
21 AE.22213
22 AK.21223
23 AK.22123
(G»ngmãng):
(36*4+20*2)/0,2=920*0,99*0,222/1000 =
0,202
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê
tấn
tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng,
đường kính <=18 mm, ở độ cao <=4
m (G»ng mãng): 1,161
Bê tông đá 4x6 mác 50:36*20**0,1=72
m3
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng m3
thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác
150:36*20*0,05=36,000
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng m3
thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột
<=0,1 m2, cao <=4 m, mác
200:0,22*0,3*28*4,1 = 7,577
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván
100m2
khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ
nhật:(0,22+0,3)*2*28*4,1/100=1,194
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê
tấn
tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
<=10 mm, cột, trụ cao <= 4 m
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê
tấn
tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
<=18 mm, cột, trụ cao <= 4 m
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường
m3
thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 m,
vữa XM mác 50
Trục A,D: 10,9*0,22*14 = 33,572
Trục 1, 7: 70,65*0,22*2 = 31,086
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM
m2
mác 50
Trục A, D: 10,9*2*14 = 305,2
Trục 1,7: 70,65*2*2 = 282,6
Trát trụ cột, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50: M2
2*0,3*14*4,1 = 34,44
1,161 8.107.302
550.379
172.639
9.412.578
638.990
200.434
4.129.508
2.876.220
626.616
181.490
72,000
36,000
118.507
288.706
59.162
79.895
17.406
8.271.789
10.393.416
7,577
369.971
246.684
24.144
2.781.072
1.854.324
3.523.739
1.943.968
1,194 2.951.205 1.628.114
0,241 8.001.144
815.702
30.230
1.928.276
196.584
7.285
1,742 8.108.509
549.283
176.177
14.125.023
956.851
306.900
64,658
358.347
105.252
2.907
23.170.000
6.805.384
187.961
587,800
3.588
11.814
247
2.109.026
6.944.269
145.187
137,744
3.800
30.717
254
523.427
4.231.082
34.987
24 AF.12313X
25 AF.81141X
26 AF.61511X
27 AF.61531X
28 AI.11122
(0,22+0,3)*2*14*4,1 = 59,696
Má cửa: (5,2 + 3*2)*6*2*0,22 = 29,568
(3*4*2+9,955*4)*0,22 = 14,04
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng m3
thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá
1x2, mác 200
DV1: 0,22*0,3*6,8*12 = 5,386
DV2: 0,22*0,3*12,5*4 = 3,3
Máng nước: (0,1*0,120+0,3*0,22*2)
*36,2 = 36,2
D1: Trục A, D: (1 - 9) 2*36,22*0,22*0,4
= 6,374
D2: 2*20,22*0,22*0,4 = 3,56
GM: 2*4*5,49*0,22*0,1 = 0,97
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván
100m2
khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
DV1: (0,22+2*0,3)*6,8*12/100 = 0,669
DV2: (0,22+2*0,3)*12,5*4/100 = 0,41
Máng nước:
(0,4*2+1,120+0,3*2)*32/100 = 0,806
D1: 2*36*0,3*2/100 = 0,434
D2: 2*20,22*0,3*2/100 = 0,242
GM: 2*4*5,49*0,1*2/100 = 0,088
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê
tấn
tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng,
đường kính <=10 mm, ở độ cao <=4 m
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê
tấn
tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng,
đường kính >18 mm, ở độ cao <=4 m
Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ,
tấn
khẩu độ <= 12 m
(0,126*0,005*(4*5,390+2*9,450)+0,1*0,
005*(4*2,964+2*1,482+2*1,482+2*0,89
8+14*0,2+2*0,74+2*1,5)+0,016*0,01+0,
154*0,01+0,01*0,018+0,006*0,012+
28,404
326.773
195.154
44.410
2,649 4.220.462 2.030.866
9.281.660
5.543.154
11.180.004
5.379.764
1.261.422
0,464 8.001.144
888.062
30.230
3.712.531
412.061
14.027
3,535 8.092.218
498.850
202.869
28.605.991
1.763.435
717.142
3,570 8.497.885 1.954.833 1.343.376
30.337.449
6.978.754
4.795.852
29
30
31
32
AI.61121
AI.11221
AI.61131
AI.11221
33 AI.61131
34 AK.12222
35 AK.83412
36 AK.81120
0,006*0,18+0,006*0,13+0,08*0,028+0,0
85*0,006)*7,85*10 = 3,570
Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ <= 18 m
tấn
Sản xuất giằng vì kèo
tấn
Lắp dựng giằng vì kèo
tấn
Sản xuất xà gồ thép 140*50*3:
tấn
869,28*5,65 = 4,913
Lắp dựng xà gồ thép 140*50*3
tấn
869,28*5,65 = 4,913
Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ:
100m2
5,39*4*36/100 = 7,762
Sơn sắt dẹt 3 nước
m2
(0,126*2*(4*5,390+2*9,450)+0,1*2*(4*
2,964+2*1,482+2*1,482+2*0,898+14*0,
2+2*0,74+2*1,5)+0,016*2+0,154*2+2*0,
018+2*0,012+2*0,18+2*0,13+2*0,028+0
,085*2)*10 = 168,139
0,1*2*6,15*12*7,85 = 115,866
(0,28+0,1)*2*5,39*4/1*7,85 = 128,627
Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu ngoài
m2
nhà
3,570 269.924
0,290 7.734.419
0,290 336.693
4,913 7.734.419
285.057
384.827
149.655
384.827
752.315
963.629
2.242.982
97.641
37.999.200
1.017.653
111.600
43.400
1.890.655
2.685.765
4,913
336.693
149.655
751.252
1.654.173
735.255
3.690.901
7,762 7.218.156
246.684
56.027.327
1.914.761
751.252
412,632
1.558
4.057
642.881
1.674.048
520,700
180
2.658
93.726
1.384.021
217.863
RÃNH THOÁT NƯỚC GIỮA NHÀ
37 AB.11313
38 AF.15532
39 AE.22213
40 AG.11413
41 AG.13221
Đào rãnh thoát nước:
1,01*0,6*36 = 21,816
Bê tông đá 4x6 mác 50
1,01*0,1*36 = 3,636
Xây rãnh thoát nước
(0,22+0,22)*0,5*36 = 7,92
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê
tông tấm đan, đá 1x2, mác 200
55*0,8*0,65*0,08 = 2,288
Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn,
cốt thép tấm đan
m3
21,816
62.702
m3
3,636
118.507
59.162
m3
7,920
358.347
105.252
m3
2,288
321.983
tấn
2,288 7.976.361
1.367.907
430.891
215.133
2.907
2.838.108
833.596
23.023
129.955
11.235
736.697
297.337
25.706
937.399
30.230
18.249.913
2.144.768
69.166
42 AG.31311
43 AG.42121
44 AK.21223
45 AK.25114
46 BB.19309
47 BB.42202
Sn xut, lp dng, thỏo d vỏn khuụn bờ 100m2
tụng ỳc sn, vỏn khuụn g, vỏn khuụn
np an
55*(0,8+0,65)*2*0,08/100 = 0,127
Lp dng cu kin bờ tụng ỳc sn, lp
cỏi
cỏc loi cu kin bờ tụng ỳc sn bng th
cụng, trng lng <= 100 kg:
36/0,65 = 55
Cụng tỏc trỏt, Trỏt rónh dy 1,5 cm cao
m2
<= 4m, Va XM mỏc 75:
36*(0,62*0,2)+0,57 = 1,81 *36 = 65,160
Trỏt mỏng nc, va XM 75#:
m2
36*1,28 = 46,00
Lp t ng nha PVC, ng kớnh ng 100m
d=90mm: 4,5*12/100
Lp t r chn rỏc v phu thu
cỏi
0,127
262.114 1.295.505
55,00
1.660
14.768
65,160
3.588
11.814
46,00
3.336
15.381
0,540 2.566.667 1.495.710
12,000
25.003
TNG CNG
chủ đầu t
Trởng ban quản lý công trình
thuật B
Lê Xuân Dơng
Bùi Văn Huy
tổ giám sát
Tổ tr ởng
Hoàng Đình Hiển
11.058
33.288
164.529
91.300
812.240
233.794
769.800
153.456
707.526
1.386.000
807.683
79.542
300.036
350.478.690
132.696
98.881.455
17.203.271
247
147.300
Ngày 15 tháng 5 năm 2008
nhà thầu xây lắp
Giám đốc
Lê Lệnh Năm
Kỹ
16.095
B¶ng tæng hîp khèi lîng ph¸t sinh
C«ng tr×nh: Chî trung t©m thÞ trÊn V©n Du - huyÖn Th¹ch Thµnh
H¹ng môc: Nhµ chî chÝnh
STT
MÃ HIỆU
ĐƠN GIÁ
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
ĐƠN VỊ
KHỐI
LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
VẬT LIỆU
NHÂN
CÔNG
MÁY
VẬT LIỆU
NHÂN CÔNG
MÁY
NHÀ CHỢ CHÍNH
1 AB.11313
Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu <=1
m, đất cấp III :
m3
16,64
313,88
62.702
1.043.361
M1 : 1,1*0,2*(36*2+20*2-2,4*6*23,7*2) = 16,64
2 AB.13411
Đắp cát nền nhà :
35,6*19,6*0,45=313,88
m3
38.576
22.755
12.108.234
7.142.339
3 AI.11221
Sản xuất xà gồ thép 140*50*4
tấn
1,76 7.734.419
384.827
13.612.577
677.296
4 AI.61131
Lắp dựng xà gồ thép 140*50*4
tấn
1,76
336.693
149.655
592.580
263.393
5 AK.12222
Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ:
0,14 7.218.156
246.684
1.010.541
34.536
1.500
3.600.000
108.000
147.300
1.617.000
942.297
92.799
17.778
2.259.824
488.880
995.568
483.000
399.000
100m2
751.252
1.322.204
(0,10*4*36)/100 = 0,14
6 TT
Máng tôn mái: 36*2 = 72m
m
7 BB.19309
Lắp đặt ống nhựa PVC thoát nước
100m
mưa mái tôn, đường kính ống d=90mm
72,000
50.000
0,630 2.566.667 1.495.710
4,5*14 = 63/100 = 0,63
8 BB.29229
Lắp đặt cút nhựa , đường kính cút
d=90mm: 4*14 = 56
cái
56,000
40.354
8.730
9 TT
Đai thép ống fi90: 3*14 = 42
cái
42,000
11.500
9.500
10 AB.13111
Đắp đất chân móng công trình = 1/3đất
đào, độ chặt yêu cầu K=0,85 :
m3
58,270
116,42+58,4 =174,58/3 = 58,27
28.317
1.650.032
RNH THOT NC GIA NH
11 BB.29229
Lp t cỳt nha ng kớnh cỳt
d=90mm: 4*7 = 28
cỏi
28,000
40.354
8.730
12 TT
ai ng thộp fi90: 4*7 = 28
cỏi
28,000
11.500
9.500
Tng cng
chủ đầu t
Trởng ban quản lý công trình
thuật B
Lê Xuân Dơng
Bùi Văn Huy
tổ giám sát
Tổ tr ởng
Hoàng Đình Hiển
17.778
1.129.912
244.440
322.000
266.000
36.735.668
13.259.574
Ngày 15 tháng 5 năm 2008
nhà thầu xây lắp
Giám đốc
Lê Lệnh Năm
Kỹ
497.784
2.908.355
BẢNG CHÊNH LỆCH VẬT TƯ
CÔNG TRÌNH : CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN VÂN DU - HUYỆN THẠCH THÀNH
HẠNG MỤC : NHÀ CHỢ CHÍNH
STT
MÃ HIỆU
TÊN VẬT TƯ
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
GỐC
CHÊNH LỆCH
THÀNH TIỀN
T3/2008
Vật liệu
1 :A24.0008
Đá 1x2
m3
121,103
79.100
110.000
30.900
3.742.095
2 :A24.0010
Đá 4x6
m3
87,962
63.300
80.000
16.700
1.468.971
3 :A24.0031
Đá hộc
m3
71,404
45.000
60.000
15.000
1.071.054
4 :A24.0054
Đinh
kg
67,005
7.619
17.143
9.524
638.159
5 :A24.0070
Đinh, đinh vít
cái
3.570,300
115
762
647
2.309.984
6 :A24.0175
Cát mịn ML=0,7-1,4
m3
11,586
34.400
65.000
30.600
354.522
7 :A24.0176
Cát mịn ML=1,5-2,0
m3
18,874
34.400
65.000
30.600
577.545
8 :A24.0180
Cát vàng
m3
154,974
43.600
75.000
31.400
4.866.169
9 :A24.0293
Dây thép
kg
167,233
8.571
18.095
9.524
1.592.728
10 :A24.0297
Dây thép D6-D8
kg
1,785
7.735
18.095
10.360
18.493
11 :A24.0383
Gạch chỉ 6,5x10,5x22
viên
34.069,600
520
1.130
610
20.782.456
12 :A24.0404
Gỗ đà nẹp
m3
0,859
2.100.000
2.450.000
350.000
300.747
13 :A24.0406
Gỗ chống
m3
3,294
2.100.000
2.450.000
350.000
1.152.965
14 :A24.0407
Gỗ chèn
m3
0,143
2.100.000
2.450.000
350.000
49.980
15 :A24.0418
Gỗ ván
m3
3,617
2.100.000
2.450.000
350.000
1.265.972
16 :A24.0420
Gỗ ván ( cả nẹp)
m3
0,016
2.100.000
2.450.000
350.000
5.467
17 :A24.0421
Gỗ ván cầu công tác
m3
0,150
2.100.000
2.450.000
350.000
52.619
18 :A24.0543
Que hàn
kg
157,625
10.057
18.281
8.224
1.296.310
19 :A24.05763
Sơn tổng hợp (sơn sắt thép)
kg
3,493
19.000
19.000
20 :A24.0650
Tôn múi chiều dài bất kỳ
m2
940,179
60.476
69.739
9.263
8.708.878
21 :A24.0712
Thép hình
kg
9.907,296
7.454
15.559
8.105
80.298.634
22 :A24.0726
Thép tấm
kg
785,400
8.181
15.559
7.378
5.794.681
23 :A24.0738
Thép tròn D<=10mm
kg
1.095,450
7.779
15.638
7.859
8.609.514
24 :A24.0739
Thép tròn D<=18mm
kg
5.446,800
7.782
15.436
7.654
41.689.807
25 :A24.0742
Thép tròn D>18mm
kg
4.676,370
7.754
15.424
7.670
35.867.758
26 :A24.0765
Vôi cục
kg
164,541
359
700
341
56.109
27 :A24.0796
Xi măng PC40
kg
4.487,742
713
812
99
444.286
28 :A24.0797
Xi măng PC30
kg
56.856,040
659
782
123
6.993.293
29
Vật liệu khác
%
TỔNG CỘNG
3.388.169
233.397.366
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ QUYẾT TOÁN
CÔNG TRÌNH : CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN VÂN DU - HUYỆN THẠCH THÀNH
HẠNG MỤC : NHÀ CHỢ CHÍNH
STT
CHI PHÍ
CÁCH TÍNH
GIÁ TRỊ (Đ)
KÝ HIỆU
CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ
Chi phí vật liệu
Chênh lệch vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy xây dựng
347.621.683
233.397.366
105.847.222
19.771.583
A
CLVL
B
C
581.019.050
127.016.667
21.353.310
10.940.835
740.329.862
44.419.792
784.749.653
43.161.231
827.910.884
82.791.088
910.701.973
9.107.020
919.808.992
919.809.000
VL
NC
M
TT
T
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1
2
3
4
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy xây dựng
Trực tiếp phí khác
Cộng chi phí trực tiếp
II CHI PHÍ CHUNG
GIÁ THÀNH QUYẾT TOÁN XÂY DỰNG
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
Giá trị quyết toán xây dựng trước thuế
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Giá trị quyết toán xây dựng sau thuế
Chi phí xây nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
CỘNG
LÀM TRÒN
(A + CLVL) * 1
B * 1,2
C * 1,08
1,5%*(VL+NC+M)
VL+NC+M+TT
T * 6%
T+C
(T+C) * 5,5%
T+C+TL
G * 10%
G + GTGT
G * 1% * (1+10%)
Chín trăm mười chín triệu tám trăm linh chín nghìn đồng
CHỦ ĐẦU TƯ
Ngày
tháng năm 2008
ĐƠN VỊ THI CÔNG
C
Z
TL
G
GTGT
GXDCPT
GXDLT