Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

DE ON TAP HKII TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.29 KB, 10 trang )

ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ II TỐN 6

ĐỀ ƠN SỐ 01
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):

2 2
7
a) 9 + + 7
9 3
9
5 10 5 14 5 15
b)
. + . − .
9 11 9 11 9 11
1
1
c)
: (0, 75 + ) − 50%.(−1)2 .
6
6
Bài 2 (3 điểm ): Tìm x biết:
a)

3 1
− .x = 1
4 2

c) x 2 − 25% x = 0

b)


9
3 1
− x− =
2
4 2

2 22
d) 0, 6 − 160% < x ≤ 3 :
3 18

(x∈Z).

Bài 3 (2 điểm): Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi
3
chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cịn lại.
8
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
b) Số học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm của học sinh cả lớp?
c) Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình?
Bài 4 (2,5 điểm ): Cho 2 góc kề bù: xOz và zOy , biết xOz = 700 .
a) Tính số đo zOy ?
b) Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ Ox có chứa tia Oz, vẽ tia Ot sao cho xOt = 1400 . Chứng tỏ tia
Oz là tia phân giác của xOt ?
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính số đo yOm ?
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất:
A = x − 9 + 10 .

Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu

SĐT: 0366.532.722


1


ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ II TỐN 6

ĐỀ ƠN SỐ 02
Bài 1 (3,0 điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
−4 7 1
8 4 −6 4 5

+
a)
b) + ⋅ − ⋅
3 −6 2
7 7 11 7 11

3  3 
c) 5 −  4 + 1
7  7 

d) 1

5
 11
 3
⋅ 0, 75 −  + 25%  : .
15
 20
 5


Bài 2 (2,0 điểm): Tìm x , biết:

a)

2
1
+x=−
3
2

b

3
4

1
:
4

1

1
4

c)

3
1
− x − = 25% .

5
2

Bài 3 (2,0 điểm): Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là 60m, chiều rộng bằng

2
chiều dài.
3

a) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật?
b) Người ta lấy một phần đất để trồng hoa. Biết

3
diện tích trồng hoa là 240 m2 . Tính diện tích
5

đất trồng hoa?
c) Phần diện tích cịn lại người ta trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích trồng hoa bằng bao nhiêu phần
trăm diện tích trồng cây ăn quả ?
Bài 4 (2,5 điểm): Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy kẻ hai tia Oz và Ot sao
cho
50 và
80
a) Tính số đo góc xOt?
b) Trong ba tia Ot, Ox và Oz, tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? vì sao?
c) Chứng tỏ rằng tia Oz là tia phân giác của góc xOt?
3x + 5
.
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm số nguyên x để các phân số sau có giá trị nguyên:
x−2


Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu

SĐT: 0366.532.722

2


ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ II TỐN 6

ĐỀ ƠN SỐ 03
Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
8 1 7
−2 2  1 1 
a) − .
b)
+  − 
9 3 2
7 7  4 3

19 8 16 8 9
15 
2 2
d) 320%. −  0,8 +  : 3 .
. + . −
35 11 35 11 11
64 
3 3
Bài 2 (3 điểm): Tìm x, biết:
2

3
1 2
a) x − 1 =
b) 5 x − − = 25%
2 7
3
2
x − 3 16
−8 7 21
−9
5
=
+4+
( x ∈ ℤ) .
c)
d) + + < x ≤
4
x−3
13 17 13
14
−14
Bài 3 (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om, vẽ hai tia On và Ot sao cho
c)

mOn = 800 , mOt = 400 .
a) Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?

b) Tính nOt ?
c) Tia Ot có phải là tia phân giác của mOn khơng? Vì sao?
d) Gọi Ox là tia đối của tia Ot. Tính xOn ?

Bài 4 (1,5 điểm): Hiếu đọc hết 80 trang sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất Hiếu đọc

3
số trang.
8

Ngày thứ hai Hiếu đọc tiếp được 60% số trang còn lại.Hỏi:
a) Mỗi ngày Hiếu đọc được bao nhiêu trang sách?
b) Tính tỉ số phần trăm của số trang sách đọc ngày cuối với tổng số trang?
A
Bài 5 (0,5 điểm): Tính tỉ số
biết:
B
2
5
7
11
1
A=
+
+
+
+
5.7 7.12 12.19 28.39 39.40
1
1
1
1
1
B=

+ + +
+
.
20 44 77 119 170

Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu

SĐT: 0366.532.722

3


ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ II TỐN 6

ĐỀ ƠN SỐ 04
Bài 1 (3,0 điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
−10 5 −3 12 11
3 −5 3 13 3
a)
+ −
+ −
b)
. + . −
13 17 13 17 20
4 8 4 8 4
c) −5 . 7 + 19 : 6 + 2
6 13 13 −5 5
Bài 2 (2,0 điểm): Tìm x, biết:

d) 1, 25 :


15 
5 2
+  25% −  : 4 .
20 
6 3

1 5 −7
3 1
1
4

a) x − = .
b) + x = 0, 2
c)  x −  −
= 0.
3 14 6
4 4
2  25

Bài 3 (2,0 điểm): Lớp 6A có 45 học sinh. Trong giờ sinh hoạt lớp, để chuẩn bị cho buổi dã ngoại
tổng kết năm học, cô giáo chủ nhiệm đã khảo sát địa điểm dã ngoại em yêu thích với ba khu du
1
lịch sinh thái: Đầm Long, Khoang Xanh, Đảo Ngọc Xanh . Kết quả thu được như sau: số học
3
2
sinh cả lớp lựa chọn đi Đầm Long, số học sinh lựa chọn đi Khoang Xanh bằng số học sinh còn
3
lại.
a) Địa điểm nào được các bạn học sinh lớp 6A lựa chọn đi đơng nhất?

b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh so với học sinh cả lớp?
2

Bài 4 (2,5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho
aOb = 60° , aOc = 120° .
a) Tính số đo
?
b) Chứng tỏ rằng: Ob là tia phân giác của
?
c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oa, tia Om là tia phân giác của
.
Chứng tỏ rằng :

là hai góc phụ nhau?
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm x, biết:
1
1
1
1
+
+ ... +
= ( x ∈ N , x ≥ 2)
2.4 4.6
(2 x − 2).2 x 8

Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu

SĐT: 0366.532.722

4



ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ II TỐN 6

ĐỀ ƠN SỐ 05
Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a)

−3 7 −5 −10 24 14
− +
+
+ −
13 17 19 13 17 19

2 8
2 5
2 2
c) 5 ⋅ + 5 ⋅ − 5 ⋅
7 11
7 11
7 11

b) 1, 25.

d)

7 5 15 1 3
+ . −1 .
19 4 19 4 19


11 1 
1
3
+ :  0, 75 −  + ( −1) .
8 8 
2

Bài 2 (2 điểm): Tìm x biết :
1
1
a) 1 x − 5 = 3
4
3

2 1
3
b) 2 : ( x − 0, 75) =
5 2
10

c)

3
1
− x − = 25% .
5
2

Bài 3 (2,0 điểm):Lớp 6A có 48 học sinh, cuối năm được xếp thành 3 loại học lực : giỏi, khá, trung
1

bình (Khơng có học sinh yếu, kém). Biết số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số
3
học sinh khá bằng 75% số học sinh cịn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại?
b) Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và số học sinh cả lớp?
c) Số học sinh khá chiểm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
Bài 4 (2,5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho xOy = 30 , xOz = 90 .
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính yOz ?
b) Vẽ Om là tia phân giác của yOz . Chứng tỏ Oy là tia phân giác của xOm ?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Vẽ tia On sao cho tOn = 60 .Tia On có là tia phân giác
của mOt khơng? Vì sao?
Bài 5 (0,5 điểm): Cho B =

1
12
20
388
396
+
+ ...
+
. Hãy so sánh B với .
2
2
2
2
4
(2.4) (4.6)
(96.98) (98.100)


Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu

SĐT: 0366.532.722

5


ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ II TỐN 6

ĐỀ ƠN SỐ 06
Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a)

19 8 −2 1 5
+ +
+ +
17 12 17 3 4

3 4 3 2 3
b) 1 ⋅ − 1 ⋅ + 1
5 9 5 9 5

c)

1 6 5

+ :  − 0, 75  + (−1)3
7 7 4



d)

( −2 )

3

1
3
  1
⋅  − 0, 25  :  2 − 1  .
6
4
  4

Bài 2 (2 điểm): Tìm x, biết:
a)

5
2
x+4 =5
9
3

b)

2
1 7
+ x+ =
3

2 4

c)

1
4 5
2
x+ x−  = .
3
3  12
3

Bài 3 (2,0 điểm): Trong vườn trồng ba loại cây : bưởi, cam , chanh với tổng cộng 50 cây. Số cây
1
chanh chiếm 10% tổng số cây trong vườn. Số cây bưởi bằng số cây cịn lại.
3
a) Tính số cây mỗi loại trong vườn?
b) Tính tỉ số giữa số cây cam và cây bưởi?
c) Số cây cam chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?
Bài 4 (2,5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Sn vẽ hai tia Sm, Sb sao cho
nSm = 600 ; nSb = 1200 .

a) Trong ba tia Sn, Sm, Sb tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tia Sm có là tia phân giác của góc nSb khơng? Vì sao?
c) Vẽ tia Sn’ là tia đối của tia Sn. Tính số đo góc bSn'?
Bài 5 (0,5 điểm): Tính: A =

52
52
52

52
+
+
+ ⋅⋅⋅ +
.
2.7 7.12 12.17
57.62

Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu

SĐT: 0366.532.722

6


ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ II TỐN 6

ĐỀ ƠN SỐ 07
I. Trắc nghiệm (2đ):
Bài 1: Chọn phương án trả lời đúng: (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi 1. A)
1) Các phân số sau phân số nào tối giản:
A. −

12
24

B.

−1
9


C.

2) Cặp số nào sau đây là hai số nghịch đảo của nhau:
B.

A. 0,5 và 5

−5
4

4
−5

C.

−25
15

−7
2

D.

và 3,5

21
14

D. 3 và -3


3) 75% của 40 là:
A. 10
B. 15
C. 30
D. 5
4) Điểm M nằm trên đường tròn (A; 5cm). Độ dài AM là:
A. 3cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 2,5cm
Bài 2: Khẳng định sau đúng (Đ hay sai (S): (Ví dụ: Câu 1 khẳng định đúng thì ghi 1.Đ)
1) Số đối của

−3 4
là .
4
3

2) Biết M = (−3).  −5  .(−2018) thì M < 0.
 7 
3) Mọi phân số đều viết được dưới dạng có mẫu dương.
4) Góc 1530 và góc 470 là hai góc bù nhau.
II. Tự luận (8đ):
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
a) 2 − 3 + 11 + 1 + 1 + 5
b) 1,08 − 1  : 4 + −4
7 8 7 3 7 −8
25  5 5


Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết:
a) −2 + x = − 4
b) (4,5 − 2 x).1 4 = 11
3
5
7 14
2

c) 75% : 1 − 2 1 .  − 1  .

2

2  3

c) x − 1 − 6 = 25% .
6 16

Bài 3: (1,5 điểm) Bạn Lan đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc

1
số trang. Ngày
4

thứ hai đọc 60% số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 60 trang cuối cùng. Tính xem cuốn sách có
bao nhiêu trang?
Bài 4: (2 điểm) Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Vẽ tia Oz sao cho xOz = 120o .
a) Tính số đo yOz ?
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy có chứa tia Oz, vẽ tia Ot sao cho:
xOt = 60o . Tia Oz có phải là tia phân giác của yOt khơng? Vì sao?
Bài 5: (0,5 điểm) Với x ∈ N , chứng tỏ phân số sau là phân số tối giản:


Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu

3x + 2
.
5x + 3

SĐT: 0366.532.722

7


ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ II TỐN 6

ĐỀ ƠN SỐ 08
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nếu − x = 3 thì x bằng:
24 −4
A. 72
B. 18
C. -18

1
Câu 2: 25% của 3 là:
5
4
A.
5

B.


16
25

D. 96

7
30

D. 12

C. 12

D. 48

C.

Câu 3: Biết 25% của một số bằng 12. Số đó là:
A.

25
4

B. 4

Câu 4: Cho (O; 5cm). Hai lần đường kính của đường trịn đó là:
A. 2,5 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):

8 −13
1
+
−5
15 30
10
−17 9 −17 23 −4
c)
. +
. + .
21 32 21 32 21
a)

b) 120% −

4
5

D. 24 cm

3 6
3
− −2 
14  5 14 

Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết:

2

12
: x = 1,4 −
3
5
3

c)  x −  ( 4 + 3x ) = 0 .
4

a)

b)

x+

2 1
=
5 2

Bài 3 (2,0 điểm): Một trường học có 2400 học sinh gồm bốn khối 6; 7; 8; 9. Số học sinh khối 9
bằng 22% tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 8 bằng

5
số học sinh còn lại. Số học
18

sinh khối 7 và khối 6 bằng nhau. Tính số học sinh mỗi khối của trường đó?
Bài 4 (2,5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ các tia Ob và Oc sao cho
aOb = 40 , aOc = 110 .
a) Tính số đo bOc ?

b) Vẽ tia Od là tia đối của Oa. Tính cOd ?
c) Chứng tỏ Oc là tia phân giác của bOd ?
1 1 1
1
< 6.
Bài 5 (0,5 điểm): Chứng tỏ rằng: B = 1 + + + + ... +
2 3 4
63

Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu

SĐT: 0366.532.722

8


ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ II TỐN 6

ĐỀ ƠN SỐ 09
I.

Trắc nghiệm (2,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
1
−3
1. Biết − x =
thì x có giá trị bằng:
3
2
−7
11

−11
7
A.
B.
C.
D.
6
6
6
6
0
2. Cho Ot là tia phân giác của góc xOy, biết xOy = 70 . Số đo của góc xOt là :

A. 1400
B. 700
C. 350
3. Nếu ABC = 65° và MNP = 115° thì hai góc đó là hai góc :
A. phụ nhau
B. bù nhau
C. kề bù
5
4. Nếu của x bằng 30 thì x bằng:
6
5
B.
A. 25
C. 36
180
II. Tự luận (8,0 điểm)


D. 1100
D. kề nhau

D. 30

Bài 1(1,5 điểm): Tính hợp lí :
a)

18 14 −7 1 3
+ +
+ +
11 21 11 3 2

1 18
1 2
1
b) 3 ⋅ + 3 ⋅ − 3
7 13
7 13
7

c)

1 7 3

+ :  − 0, 25  − (−1) 2 .
8 8 4


Bài 2 (1,0 điểm): Tìm x, biết:

a)

4
2
x −5 =1
9
3

b)

2
1 −3
− x− =
.
5
2
4

Bài 3 (2,0 điểm): Lớp 6B có 40 học sinh cuối năm được xếp thành ba loại học lực: Giỏi, khá, trung
3
bình (Khơng có học sinh yếu, kém). Biết số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh
8
khá chiếm 80% số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại?
b) Tính tỉ số giữa số học sinh khá và số học sinh cả lớp?
c) Số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
Bài 4 (3,0 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
xOy = 500 ; xOz = 1100 .
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?

c) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox chứa tia Oy, vẽ tia Ot sao cho xOt = 80° . Tia Ot có phải
tia phân giác của góc yOz khơng? Vì sao?
Bài 5 (0,5 điểm): So sánh: A =

Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu

1 1
1
19
+ 2 + ... + 2 và
.
2
20
2 3
20

SĐT: 0366.532.722

9


ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ II TỐN 6

ĐỀ ƠN SỐ 10
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Trả lời câu hỏi sau bằng cách viết lại chữ cái (A, B, C, D) đứng trước kết quả đúng.
1 −2 7 −3
; ; ;
Câu 1: Phân số nhỏ nhất trong các phân số
là:

−5 5 −5 5
−1
−2
7
−3
A)
B)
C)
D)
5
3
−5
5
5
Câu 2: Khi đổi −2 sang phân số ta được:
7
−19
−9
9
−17
B)
C)
D)
A)
7
7
7
7
Câu 3: Biết 5% của số x bằng 25. Số x có giá trị là:
A) 22

B) 50
C) 75
D) 500
0
Câu 4: Biết Ot là tia phân giác của xOy và xOt = 40 thì số đo của xOy là:
A) 100o
B) 800
C) 60o
II . TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
1 7
1
1  1
1
: −2
a)
c) 5 −  2 + 4 
3 6
7
3  5
3

D)

40o

−5 4 −5 9
5
2
11  7


. + . +3
d) .75% +  0, 25 +  : .
11 13 11 13 11
7
20  5

Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết :
3 −7
2
3
5
a) x − =
c) x − x =
4 8
3
2
12
1 3
5
3
+ :x=
d) ( x 2 − 4)( x + ) = 0 .
b)
7 7
14
5
Bài 3 (1,5 điểm): Bạn An đọc một cuốn sách dày 240 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc
1
được tổng số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được 40% số trang sách còn lại. Hỏi ngày thứ

3
ba bạn đọc được bao nhiêu trang sách?
Bài 4 (2 điểm): Trên cùng một nửa bờ mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
b)

xOy = 50o ; xOz = 130o
a) Tính số đo góc zOy?
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc zOy. Tính góc zOm?
c) Vẽ tia On là tia đối của tia Ox và tia Ot là tia đối của tia Oy. Chứng tỏ rằng tia On là tia phân
giác của góc zOt?
1 1 1
1
Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 2 + 2 + 2 + ... +
và B = 75%. So sánh A và B.
2 3 4
20182

Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu

SĐT: 0366.532.722

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×