Tải bản đầy đủ (.ppt) (109 trang)

Tài liệu Giáo trình: " Bảo hiểm xã hội II" docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.54 MB, 109 trang )

02/21/14 1
Học phần Bảo hiểm xã hội II
1. Khối l ợng: 4 ĐVHT; Trong đó:
- Giờ lý thuyết: 39 tiết
- Giờ bài tập: 15 tiết
-
Giờ tự học: 6 tiết
2.Tài liệu chính:
- Bài giảng Bảo hiểm xã hội II
- Luật Bảo hiểm xã hội và các văn bản h ớng dẫn thi
hành.
- Tạp chí Bảo hiểm xã hội.
- Bảo hiểm xã hội ở một số n ớc trên thế giới, TS
Nguyễn Thị Hoài Thu, NXB T pháp, 2005.
02/21/14 2
Ch ¬ng V
HÖ thèng c¸c chÕ ®é bhxh
02/21/14 3
Ni dung
I. Cơ sở hình thành chế độ bảo hiểm xã hội.
II. Hệ thống của chế độ bảo hiểm xã hội theo công ớc của ILO.
III. Hệ thống các chế độ bảo hiểm xã hội.
02/21/14 4
I. Khái niệm và cơ sở hình thành chế độ BHXH
1. Khái niệm
Chế độ bảo hiểm xã hội là sự cụ thể hoá chính sách
bảo hiểm xã hội, là hệ thống các quy định cụ thể và
chi tiết nhằm thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội
đối với ng ời lao động.
02/21/14 5
2. Kết cấu của chế độ bảo hiểm xã hội


-
Đối t ợng đ ợc h ởng BHXH
-
Rủi ro bảo hiểm xã hội
-
Các điều kiện h ởng bảo hiểm xã hội
-
Mức h ởng và thời hạn h ởng trợ cấp bảo hiểm xã hội

02/21/14 6
3. Cơ sở hình thành chế độ bảo hiểm xã hội.
-
Một số quy định của công ớc quốc tế 102 về các chế độ
bảo hiểm xã hội.
-
Cơ sở hình thành chế độ bảo hiểm xã hội
+ Công ớc quốc tế
+ ĐK KT CT- XH của từng quốc gia
02/21/14 7
II, HÖ thèng c¸c chÕ ®é BHXh theo c«ng
íc cña ILO
1. Ch¨m sãc y tÕ
2. Trî cÊp èm ®au
3. Trî cÊp thÊt nghiÖp
4. Trî cÊp h u trÝ
5. Trî cÊp TNL§ - BNN
6. Trî cÊp TS
7. Trî cÊp gia ®×nh
8. Trî cÊp tµn tËt
9. Trî cÊp tiÒn tuÊt


02/21/14 8
III, hÖ thèng c¸c chÕ ®é BHXH ë Vn
1. bhxh b¾t buéc
2. bhxh tù nguyÖn
3. bh thÊt nghiÖp
4. bhyt
§èi t îng tham gia
C¸c chÕ ®é BHXH
Nguån h×nh thµnh quü
02/21/14 9
A, BHXH b¾t buéc
I, I T NG THAM GIA BHXHBBĐỐ ƯỢ
1. Ng i lao ngườ độ
2. Ng i s d ng lao ngườ ử ụ độ
02/21/14 10
Là công dân VN trong độ tuổi lao động, gồm:

NLĐ làm việc theo hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc
không xác định thời hạn hoặc có thời hạn từ đủ 3 tháng
trở lên.

Cán bộ, công nhân viên chức nhà nước.

Công nhân quốc phòng, công nhân công an.

Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quân đội nhân dân; sĩ
quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên
môn kỹ thuật công an nhân dân; người làm công tác cơ
yếu hưởng lương như đói với quân đội nhân dân, công an

nhân dân.

Hạ sĩ quan, binh sĩ quân đội nhân dân và hạ sĩ quan,
chiến sĩ công an nhân dân phục vụ có thời hạn.

Người làm việc có thời hạn ở nước ngoài mà trước đó đã
đóng BHXH bắt buộc.
02/21/14 11

Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, đơn vị
vũ trang nhân dân.

Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội,
tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội khác.

Cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế
hoạt động trên lãn thổ Việt Nam.

Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh cá
thể, tổ hợp tác, tổ chức khác và cá nhân có
thuê muớn, sử dụng và trả công cho người lao
động.
02/21/14 12
ii, CÁC CHẾ ĐỘ BHXH BB
1. Ch m auếđộố đ
2. Ch thai s nếđộ ả
3. Ch TNL - BNNếđộ Đ
4. Ch h u tríếđộ ư
5. Ch t tu tếđộ ử ấ

M c íchụ đ
i t ng, i u ki nĐố ượ đ ề ệ
Quy n l iề ợ
02/21/14 13
1. Chế độ ốm đau
1.1. M c ích, ý ngh aụ đ ĩ

Giúp NL n nh cu c s ng cho b n thân v Đ ổ đị ộ ố ả à
g .đ

T o tâm lý yên tâm cho NL , nhanh chóng ph c ạ Đ ụ
h i s c kho , ti p t c lao ng s n xu t.ồ ứ ẻ ế ụ độ ả ấ

Th hi n s quan tâm c a ng v Nh n c, ể ệ ự ủ Đả à à ướ
c a ng i s d ng lao ng t i NL v gia ủ ườ ử ụ độ ờ Đ à
ình h .đ ọ
02/21/14 14
1.2. Đối tượng, điều kiện hưởng chế độ ốm đau
a, i t ng: Đố ượ
- B n thân NL b m au, tai n n r i ro ph i ngh vi c ả Đ ị ố đ ạ ủ ả ỉ ệ để
i u tr .đ ề ị
Ngo i tr các tr ng h p:ạ ừ ườ ợ
+ T hu ho i s c khoự ỷ ạ ứ ẻ
+ S d ng ma tuý, các ch t gây nghi n, kích thíchử ụ ấ ệ
+ H nh vi vi ph m pháp lu tà ạ ậ
- NL có con nh (< 7 tu i) b m au, có nhu c u ngh vi c Đ ỏ ổ ị ố đ ầ ỉ ệ
ch m sóc con.để ă
b, i u ki nĐ ề ệ
- NL ph i tham gia BHXHĐ ả
- Có gi y xác nh n c a c s y t có th m quy n theo quy ấ ậ ủ ơ ở ế ẩ ề

nh c a PLđị ủ
02/21/14 15
1.3. Thời gian nghỉ hưởng chế độ ốm đau
1.3.1, Cơ sở xác định thời gian nghỉ hưởng chế độ ÔĐ

Th i gian óng BHXHờ đ

Tình tr ng b nh t t: B nh c n i u tr d i ng y, b nh ạ ệ ậ ệ ầ đ ề ị à à ệ
thông th ng.ườ

i u ki n lao ng, tính ch t công vi cĐ ề ệ độ ấ ệ

i u ki n sinh s ngĐ ề ệ ố

tu i con mĐộ ổ ố

Các y u t khácế ố
02/21/14 16
1.3.2, Quy định thời gian nghỉ hưởng chế độ ốm đau
a, Tr ng h p NL ngh do b n thân m auườ ợ Đ ỉ ả ố đ

B nh thông th ngệ ườ

B nh i u tr d i ng yệ đ ề ị à à
b, Tr ng h p NL ngh ch m sóc con mườ ợ Đ ỉ ă ố
02/21/14 17
a, Trường hợp NLĐ nghỉ do bản thân ốm đau
* B nh thông th ngệ ườ
Thời gian đóng
BHXH

Số ngày nghỉ
ốm đau tối đa
hưỏng chế độ
trong 1 năm
Đk lao động bình
thường
Đk lao động nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm hoặc
nơi có pckv ≥ 0,7
T < 15 năm 30 40
15 năm ≤ T < 30
năm
40 50
T ≥ 30 năm 60 70
02/21/14 18

N u ngh quá th i gian t i a quy nh thì ế ỉ ờ ố đ đị
BHXH s không chi tr thêm.ẽ ả

Th i gian ngh h ng ch m au trong ờ ỉ ưở ế độ ố đ
tr ng h p n y tính theo ng y l m vi c, không ườ ợ à à à ệ
k ng y ngh l , ngh t t, ngh h ng tu nể à ỉ ễ ỉ ế ỉ à ầ
* Bệnh thông thường
02/21/14 19
* Bệnh điều trị dài ngày

Th i gian ngh t i a trong 1 n m l 180 ng y.ờ ỉ ố đ ă à à

N u ngh quá 180 ng y/ 1 n m v n oc BHXH ế ỉ à ă ẫ đự
chi tr nh ng v i m c tr c p th p h n.ả ư ớ ứ ợ ấ ấ ơ


Th i gian ngh h ng ch m au trong ờ ỉ ưở ế độ ố đ
tr ng h p n y tính c ng y ngh l , ngh t t, ườ ợ à ả à ỉ ễ ỉ ế
ngh h ng tu n.ỉ à ầ
02/21/14 20
b, Trường hợp NLĐ nghỉ chăm sóc con ốm
- N u c cha v m u tham gia BHXH thì n u m t ng i ã ế ả à ẹđề ế ộ ườ đ
h t th i h n h ng ch m con v n m au thì ng i kia ế ờ ạ ưở ế độ à ẫ ố đ ườ
c h ng ch theo quy nh.đượ ưở ếđộ đị
- Th i gian ngh h ng ch m au trong tr ng h p n y ờ ỉ ưở ế độ ố đ ườ ợ à
tính theo ng y l m vi c, không k ng y ngh l , ngh t t, ngh à à ệ ể à ỉ ễ ỉ ế ỉ
h ng tu n.à ầ
Tuối con ốm Số ngày nghỉ tối đa trong 1 năm
3 tuổi ≤ t < 7 tuổi 15 ngày
t < 3 tuổi 20 ngày
02/21/14 21
Chú ý:
Nếu NLĐ nghỉ ốm quá 14 ngày/ 1 tháng thì tháng
đó chủ sử dụng lao động không phải đóng BHXH
cho người lao động.
02/21/14 22
1.4. Mức hưởng trợ cấp ốm đau
* Bệnh thông thường, chăm sóc con ốm
- M c h ng: 75% ti n l ng, ti n công óng ứ ưở ề ươ ề đ
BHXH c a tháng li n k tr c khi ngh vi c.ủ ề ề ướ ỉ ệ
- Công th c:ứ
TC Ô = T l TC x Đ ỷ ệ TL, TC c a tháng li n k tr c nghủ ề ề ướ ỉ x S ng y ố à
nghỉ
26 ng yà
02/21/14 23

1.4. Mức hưởng trợ cấp ốm đau
*Bệnh điều trị dài ngày
- M c h ng: ứ ưở
+ 180 ng y âù : 75 % TL, TC óng BHXH c a tháng li n k à đ đ ủ ề ề
tr c nghướ ỉ
+ K t ng y 181 tr i:ể ừ à ở đ
Thời gian đóng BHXH Mức hưởng
T < 15 năm 45%
15 năm ≤ T < 30 năm 55%
T ≥ 30 năm 65%
02/21/14 24
- Công th c:ứ
+ Tr c p m au theo tháng:ợ ấ ố đ
TC Ô = T l TC x TL, TC c a tháng li n k tr c ngh x S tháng nghĐ ỷ ệ ủ ề ề ướ ỉ ố ỉ

+ Tr c p m au theo ng y ( n u có s ng y l )ợ ấ ố đ à ế ố à ẻ
TC Ô = T l TC x Đ ỷ ệ TL, TC c a tháng li n k tr c nghủ ề ề ướ ỉ x S ng y nghố à ỉ
26 ng yà
02/21/14 25
1.5. Chế độ nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ

Thời gian nghỉ:

T i a l 10 ng y i v i ng i lao ng m c ố đ à à đố ớ ườ độ ắ
b nh c n i u tr d i ng y.ệ ầ đ ề ị à à

T i a l 7 ng y i v i NL sau ph u thu t.ố đ à à đố ớ Đ ẫ ậ

T i a l 5 ng y i v i các tr ng h p khác.ố đ à à đố ớ ườ ợ


Th i gian ngh d ng s c, ph c h i sk tính c ờ ỉ ưỡ ứ ụ ồ ả
ng y ngh l , ngh t t, ngh h ng tu n; không b à ỉ ễ ỉ ế ỉ à ầ ị
tr v o ng y ngh phép n m.ừ à à ỉ ă

Mức hưởng

i u tr n i trú: 40% Lmin/ 1 ng yĐ ề ị ộ à

i u tr ngo i trú: 25% Lmin/ 1 ng yĐ ề ị ạ à

×