Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Nội dung ôn thi Dược lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.05 KB, 14 trang )

Họ và tên: Quách Văn Tuấn
Lớp: K59TYA. MSV: 595636
Đề cương Dược lý học thú y

Câu 1: Tại sao thuốc phân ly khó qua màng? Nêu cơ chế, giải thích?
-

Do màng tích điện( ngồi âm trong dương) nên thuốc phân ly( mang điện) sẽ khó qua màng.
Thuốc mang điện sẽ bị giữ lại trên bề mặt màng
Màng mang điện do yếu tố pKa và pHnội môi cho phối

Câu 2: Nêu ngắn gọn ưu nhược điểm của phương pháp đưa thuốc qua tĩnh mạch?
-

-

Ưu điểm: + Sinh khả dụng là 100%
+ Thuốc tác dụng nhanh
+ Dùng được các thuốc mà khi tiêm IM hay SC gây hoại tử tế bào
Nhược điểm: + Thuốc phải hoàn toàn tinh khiết nên giá thành sẽ cao hơn thuốc cùng loại
nhưng đưa bằng đường khác
+ Nếu con vật ngộ độc thuốc rất khó xử lý, dễ tử vong vì thế cần thử thuốc trước khi sử dụng
+ Không dùng được thuốc dạng dung dịch dầu hay nhũ tương, thuốc gây tan huyết, kết tủa
huyết tương, tổn thương thành mạch,…
+ Tiêm nhanh có thể gây tụt huyết áp, trụy tim, hô hấp nên cần tiêm với tốc độ phù hợp để
tạo dung dịch đẳng trương với máu

Câu 3: Muốn nước tiểu có tính acid, bazo thì phải cung cấp thêm gì? Giải thích?
-

Có thể sử dụng thuốc có tính acid hoặc những chất acid như NH 4Cl, Vitamin C, acid axetic,


lysine dihydrochloride, hoa quả có vị chua( cam, chanh, quất,…), …. để acid hóa nước tiểu
Để bazo hóa nước tiểu có thể dùng các chất sau: acetazolamide, kali citrat, natri citrat, natri
bicarbonat hoặc chế độ ăn nhiều rau xanh cũng có thể làm tăng pH nước tiểu

Câu 4: Tác dụng và ứng dụng của Cafein trong thú y?
-

-

Tác dụng: + TKTW: Tăng hoạt động của vỏ não giúp tỉnh táo, kích thích trung khu hơ hấp và
vận động
+ Tuần hoàn: Tăng nhịp tim khi bị ức chế
+ Tiêu hóa: Tăng tiết dịch vị
+ Thận: Tăng bài tiết nước tiểu
+ Trao đổi chất: Tăng quá trình phân giải lipid, glycogen và trao đổi chất.
Ứng dụng: + Tăng cường hơ hấp và tuần hồn khi bị ức chế
+ Kích thích TKTW khi bị ức chế
+ Tăng hoạt động cơ
+ Lợi tiểu
+ Tăng cường trao đổi chất
+ Thuốc phối hợp trong điều trị, tăng sức đề kháng và phục hồi sức khỏe( Thuốc cảm cúm)

Câu 5: Khi bệnh súc bị tác động có hại hoặc tai biến của thuốc mê thì chữa như thế nào?
-

Sử dụng thuốc tiền mê để xử lý, tùy theo biểu hiện mà xử lý bằng thuốc khác nhau. Vd:
Atropin, thuốc ngủ, thuốc giảm đau

Câu 6: Hạn chế của thuốc kháng sinh?



-

-

Gây độc khí quan:
+ Gây điếc: Streptomycine
+ Độc thần kinh: Neomycine
+ Dị ứng toàn thân: Penicillin
+ Thiếu máu: Chloramphenicol
+ Mất sữa, cạn sữa: Penicillin, Streptomycin
+ Quái thai: Tetracyline
+ Gây thiếu VTM B, C: dùng kéo dài
+ Đảo lộn khả năng phòng về, miễn dịch: Chloramphenicol
Tồn lưu trong cơ thể vật ni: thịt, trứng, sữa

Câu 7: Vì sao phải phối hợp thuốc kháng sinh? Nguyên tắc và phối hợp thuốc kháng sinh có hại ở
điểm nào?
-

-

-

Phối hợp thuốc kháng sinh để:
+ Mở rộng phổ tác dụng
+ Trị các bệnh ghép
+ Giảm liều lượng mỗi thuốc
+ Giảm kháng thuốc nếu dùng đúng
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh:

+ Cùng cách tác dụng( cùng kìm khuẩn hoặc diệt khuẩn)
+ Khơng phối hợp các thuốc cùng nhóm nhưng lại có chung đích tác dụng
+ Khơng phối hợp các thuốc kìm khuẩn với thuốc diệt khuẩn
+ Không phối trộn từ 3 loại kháng sinh trở lên
Phối hợp thuốc kháng sinh có mặt hại sau:
+ Mất tác dụng nếu phối hợp sai
+ Độc tính tăng nếu dùng sai quy định
+ Đa kháng kháng sinh tăng lên nếu dùng sai nguyên tắc( Vi khuẩn đề kháng với nhiều loại
kháng sinh)

Câu 8: Cơ chế, dược động học và ứng dụng của Colistin bằng đường tiêu hóa?
-

-

-

Cơ chế tác dụng: + Tác động vào màng tế bào làm mất trạng thái cân bằng nên ảnh hưởng tới
tính thấm chọn lọc -> diệt khuẩn
+ Cạnh tranh với ion Ca2+ và Mg 2+ vì vậy cần tránh tiêm vào dịch truyền chứa ion trên
Dược động học:
+ Hấp thu: Đường tiêu hóa hấp thu kém, tiêm IM hấp thu tốt
+ Liên kết trung bình với protein huyết tương
+ Khó qua màng sinh học -> nồng độ thấp tại nội bào và sữa
+ Thải trừ chậm qua thận dưới dạng chưa chuyển hóa
Ứng dụng: ưu tiên nhiễm khuẩn qua tiêu hóa- tiêu chảy do E-coli, Salmonella; viêm vú do Ecoli; nhiễm khuẩn ngoài da, niêm mạc

Câu 9: Cơ chế tác động và ứng dụng của thuốc Piperazine?
-


Cơ chế tác động: Mất vai trò của Acetylcholine trên tấm vận động cơ vân nên giun bị tê liệt.
Mặt khác ruột nhu động liên tục nên sẽ đẩy giun ra ngoài
Ứng dụng: Dùng để điều trị giun tròn

Câu 10: Nêu đặc điểm của thuốc để khuyếch tán đơn thuần qua màng?
-

Kích thước phân tử và tính tan phù hợp( Thuốc phải vừa tan trong lipid và nước)
Không ion hóa( Khơng mang điện)
Chênh lệch nồng độ


Câu 11: Giải thích tại sao thuốc phải qua pha liên hợp thì mới dễ thải trừ?
-

Thuốc qua chuyển hóa sẽ có tính phân cực cao hơn, tan nhiều trong nươc, ít tan hơn trong
lipid hơn chất mẹ, kích thước phân tử lớn nên dễ thải trừ

Câu 12: Nước tiểu của gia súc có tính acid lại dễ thải trừ thuốc và dẫn xuất của thuốc có tính bazo
qua thận?
-

Q trình tái hấp thu ở ống thận phụ thuộc vào pH nước tiểu
pH nước tiểu acid( NH4OH)thì thuốc và dẫ xuất của thuốc có tính bazo sẽ tăng khả năng phân
ly vì thế sẽ dễ thải trừ

Câu 13: Đặc điểm và ý nghĩa của thuốc dạng liên kết trong máu?
-

Đặc điểm: + Là thuốc tồn tại dưới dạng tiềm năng, liên kết với Protein trong huyết tương

+ Thuốc tồn tại dưới dạng liên kết động, không qua được màng do kích thước phân tử lớn
Ý nghĩa: + Là cơ sở để tính liều tấn cơng( Trong trường hợp nhiễm khuẩn khơng sử dụng liều
tăng dần vì dễ gây kháng thuốc)
+ Kéo dài tác dụng
+ Điều chỉnh liều khi hàm lượng Pr huyết tương giảm
+ Liên kết đặc hiệu nên tránh cạnh tranh khi phối hợp

Câu 14: Cơ chế tác dụng và ứng dụng của Atropin?
-

-

Cơ chế tác dụng: + Cạnh tranh vị trí với Ach ở vị trí M nên ức chế PGC
+ Ái lực với mô không đều: Mạnh với tuyến ngoại tiết, vừa với cơ trơn và tuyến nhờn tiêu
hóa, yếu với tim
Ứng dụng: + Giảm co thắt cơ trơn tiêu hóa, tử cung, ống mật, bàng quang,…
+ Tiêu hóa: Giảm nơn, tiêu chảy cấp, mạn tính và viêm dạ dày
+ Điều trị trúng độc: Dipterex, arecolin, pilocarpine, nấm độc và morphine
+ Thuốc tiền mê: Ngăn chặn tiết nước bọt, dịch đường hô hấp và nôn
+ Nhỏ mắt để khám mắt và giảm nhãn áp
+ Phổi: Phù phổi, giảm co thắt cơ trơn khí phế quản trong trường hợp shock hoặc dị ứng

Câu 15: Mục đích gây mê và biểu hiện của mê phẫu thuật?
-

-

Mục đích:
+ Phẫu thuật: chống stress, cầm máu
+ Ngừa sốc, chống co giật

+ Gây ngủ: giảm đau, can thiệp lâm sàng
+ Chống độc chất kích thích TKTW
Biểu hiện của mê phẫu thuật:
+ TKTW ngừng hoạt động trừ hơ hấp và tuần hồn
+ Cơ mềm
+ Đồng tử co
+ Hô hấp chậm và đều
+ Tim và huyết áp bình thường
+ Mê sâu

Câu 16: Khuyến cáo tránh kháng thuốc kháng sinh trong thú y( Lưu ý khi sử dụng thuốc kháng sinh)?
-

Dùng kháng sinh đúng nguyên tắc:
+ Chỉ dùng kháng sinh khi bị nhiễm khuẩn hoặc có nguy cơ bội nhiễm vi khuẩn
+ Không bao giờ sử dụng kháng sinh liều thấp


-

+ Không lạm dụng kháng sinh phổ rộng hoặc kháng sinh thế hệ mới khi kháng sinh phổ hẹp
hoặc kháng sinh kinh điển vẫn còn hiệu lực
+ Sử dụng đúng liều và đúng liệu trình
+ Khơng tự ý phối hợp kháng sinh khi chưa thực sự cần thiết
Không sử dụng kháng sinh với mục đích kích thích tăng trọng

Câu 17: Cơ chế tác dụng và đặc điểm của Fluroquinolone?
-

-


Cơ chế tác dụng: làm cho chuỗi DNA không tách được do liên kết Hidro khơng bị cắt vì thế
khơng tổng hợp được mRNA
+ Ức chế DNA-gyrase
+ Gây độc DNA-gyrase
Đặc điểm

Câu 18: Đặc điểm, cơ chế tác động, tác dụng & độc tính của Ivermectin?
-

-

-

Đặc điểm: Dạng bột, kém tan trong nước, tan trong propylen glycol, nhạy cảm với ánh sáng
Cơ chế tác động: Diệt kí sinh trùng thơng qua GABA và Glutamat Cl + Tê liệt và tan KST
+ Ảnh hưởng tới cơ quan sinh sản
+ Sán lá và sán dây khơng sử dụng GABA
Tác dụng: phổ rộng
+ Giun trịn: giun trưởng thành và chưa trưởng thành
+ Ngoại kí sinh trùng: ve( đại gia súc và cho), ghẻ( chó), mạt( gia cầm)
+ Sán lá, sán dây và động vật nguyên sinh: ít hoặc khơng có tác dụng
Độc tính:
+ Chỉ số an toàn cao kể cả với gia súc mang thai
+ Chống chỉ định: chó < 6 tuần tuổi, giống chó Collie và bò sữa( do tồn dư trong sữa)

Câu 19: Dựa vào cấu tạo màng giải thích tính tan phù hợp với hấp thu thuốc?
-

Do màng có cấu tạo là màng phospholipid kép, đầu ưa nước hướng ra ngoài, đầu kị nước

hướng vào trong nên thuốc vừa tan trong nước và vừa tan trong lipid sẽ dễ qua màng

Câu 20: Tai biến trong thuốc mê và biện pháp hạn chế?
-

-

Tai biến thuốc mê:
+ Co thanh quản, tăng tiết nước bọt, ngất do ngừng hô hấp phản xạ
+ Ngất do ngừng tim phản xạ, rung tâm thất, hạ huyết áp, sốc
+ Nôn mửa làm nghẽn đường hô hấp
+ Tổn thương gan thận
Biện pháp hạn chế: Phồi hợp thuốc mê với thuốc tiền mê để giảm tác dụng phụ của thuốc
mê, có thể sử dụng thuốc tiền mê như Atropin, thuốc ngủ, thuốc giảm đau

Câu 21: Ý nghĩa của liên kết thuốc?
-

Ý nghĩa: + Là cơ sở để tính liều tấn cơng( Trong trường hợp nhiễm khuẩn khơng sử dụng liều
tăng dần vì dễ gây kháng thuốc)
+ Kéo dài tác dụng
+ Điều chỉnh liều khi hàm lượng Pr huyết tương giảm
+ Liên kết đặc hiệu nên tránh cạnh tranh khi phối hợp

Câu 22: Trên đường tiêu hóa thuốc ở đâu hấp thu tốt nhất? Đặc điểm cấu tạo phù hợp?


-

Trên đường tiêu hóa thì thuốc hấp thu tốt nhất ở ruột non

Vì: + Diện tích bề mặt lớn( >40m2) *
+ Kênh vận chuyển chủ động
+ Thường xuyên nhu động *
+ Lưu lượng máu lớn *
+ pH phù hợp: từ acid nhẹ -> kiềm nhẹ
+ Có nhiều dịch tiêu hóa: dịch tụy, dịch ruột, dịch mật

Câu 23: Hậu quả kháng thuốc kháng sinh?
-

Giảm tuổi thọ kháng sinh( Giảm hoạt phổ- Penicillin với S.aureus)
Khơng cịn cơng cụ điều tri với mầm bệnh( vi khuẩn gây bệnh khơng cịn thuốcđiều trị)
Tăng chi phí điều trị do kéo dài thời gian điều trị và phối hộ thuốc hoặc dùng thuốc thế hệ
mới)
Kéo dài thời gian điều trị

Câu 24: Đặc điểm, độc tính và tác dụng phụ của nhóm thuốc Betalactam?
-

-

Đặc điểm:
+ Acid nhẹ vì thế khơng phối hợp với thuốc có bản chất bazo nhẹ
+ Có thể gây dị ứng. Vd: Penicillin
Độc tính: ít độc nhất kể cả khi dùng liều cao
Tác dụng phụ:
+ Dị ứng và shock phản vệ
+ Nổi mề đay, sốt

Câu 25: Cơ chế, tác dụng, độc tính và ứng dụng của Strychnine?

-

-

-

-

Cơ chế tác dụng:
+ Tác dụng ưu tiên lên tủy sống
+ Cạnh tranh vị trí gắn với Glycine-> mất tác dụng của Glycine
Tác dụng:
+ Kích thích trung khu hô hấp và vận mạch
+ Chữa tê liệt
+ Tăng tiết dịch tiêu hóa, trương lực dạ dày và kích thích nhu động ruột
Độc tính:
+ Giảm ngưỡng cảm nhận của giác quan => mẫn cảm với âm thanh, ánh sáng và đụng chạm
+ Tăng tiết nước bọt
+ Co cơ( cả cơ co và cơ duỗi) nên liệt hô hấp
Ứng dụng: + Trị bại liệt: tăng dinh dưỡng cơ và hoạt động của thần kinh ngoại vi
+ Kích thích hoạt động của dạ dày kép: liệt và chướng hơi dạ cỏ, nghẽn dạ lá sách
+ Kích thích tiêu hóa
+ Giải độc: loại bỏ chất chứa tại đường tiêu hóa, hấp phụ trên đường tiêu hóa, ức chế thần
kinh trung ương Acepromazin( Prozil), cung cấp năng lượng( glucose)

Câu 26: Cơ chế tác động, tác dụng của Levamisole?
-

Cơ chế tác động: Kích thích hạch cholin sau đó phong bế sự dẫn truyền thần kinh dẫn đến co
cơ kéo dài và làm tê liệt kí sinh trùng( TK thực vật)

Tác dụng: Phổ tác dụng rộng
+ Giun trịn: hơ hấp( giun phổi), tiêu hóa( giun đũa, giun lươn, giun tóc, giun móc), giun thận,
giun tim
+ Sán lá, sán dây và ngun sinh động vật:
khơng có tác dụng


Câu 27: Nêu cơ chế tác động của thuốc kháng sinh? Ví dụ?
-

-

Tác động vào vách tế bào vi khuẩn. Vd: Betalactam, Cephalosporin, Vancomycine, bacitracin
Tác động vào màng tế bào. Vd: Polymicine
Ức chế quá trình tổng hợp Protein:
+ Tiểu phần 30S: Aminoglycoside( Streptomycine, Gentamycine,…)
và Tetracycline
+ Tiểu phần 50S: Licosamide, Macrolide, Chloramphenicol
Ức chế quá trình tổng hợp DNA. Vd: Flouroquinolone, Rifampin
Tác động đến chuyển hóa( acid folic). Vd: Sulphonamide, Trimethoprim
Mất cân bằng chức năng màng. Vd: Polymycne( Colistin)

Câu 28: Phần lớn thuốc qua chuyển hóa dễ thải trừ. Giải thích?
Thuốc qua chuyển hóa dễ thải trừ vì:
-

Tan tốt trong nước
Ít tan trong lipid
Phân ly mạnh
Kích thước phân tử lớn


Câu 29: Cơ chế thải trừ thuốc qua thận?
-

Siêu lọc ở cầu thận
Vận chuyển tích cực tại ống thận
Tái hấp thu tại ống thận( pH ảnh hưởng)
Thải trừ= Siêu lọc + VCTC – Tái hấp thu

Câu 30: Dấu hiệu của sự mê?
-

Hô hấp: chậm và đều
Mắt: mất phản xạ, đồng tử co
Trương lực cơ: mất hoàn toàn

Câu 31: Nêu khái quát phổ tác dụng của Cephalosporin các thế hệ?
-

Thế hệ 1: Tác dụng trên vi khuẩn Gr +, Gr – kháng thuốc
Thế hệ 2: Tác dụng trên vi khuẩn Gr –, tăng khả năng kháng với betalactam, không tác dụng
với vi khuẩn Gr +
Thế hệ 3: Tác dụng trên cả Gr – và Gr +, mạnh hơn ở Gr –

Câu 32: Nêu tóm tắt cơ chế, phương pháp giúp vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh?
-

Bất hoạt kháng sinh- enzyme
Thay đổi đích tác dụng
Thay đổi tính thấm của màng nên ức chế vận chuyển thuốc vào trong màng

Thay đổi vị trí gắn với kháng sinh
Sử dụng bơm vận chuyển thuốc- hoạt hóa bơm ngược( thuốc bơm từ trong ra ngoài)

Câu 33: Ưu điểm của thuốc mê bay hơi so với đường tiêm?
-

Thuốc mê bay hơi đạt độ mê sâu: mất hoàn toàn cảm giác và vận động
Giãn cơ vận động tốt
Ít gây loạn nhịp tim, ít gây nơn

Câu 34: Biểu hiện của hơn mê sâu?


-

Thở thể ngực chuyển hẳn sang thở thể bụng. Tiếp đó thở nơng vì cơ liên sườn và cơ bụng
bắt đầu liệt
Cơ vân giãn( trừ cơ hồnh vẫn bình thường)
Con ngươi mọi loài vật đều cố định giữa mắt
Phản xạ giác mạc ở ngựa không thay đổi
Vùng dưới mắt của chó mèo; vùng tai của thỏ và trên da của các lồi vật khác, nếu châm kim
sẽ khơng có phản ứng nữa

Câu 35: Camphora có vai trị gì trong hơ hấp?
-

Camphora kích thích ưu tiên lên hành não nên có tác dụng tăng cường hơ hấp nên có ứng
dụng làm thuốc hồi sức trong trường hợp hô hấp bị ức chế

Câu 36: Thần kinh phó giao cảm bị kích thích có biểu hiện gì?

-

Nhịp tim chậm, tim co bóp giảm
Các tuyến phân tiết, dịch tiết lỗng
Cơ trơn co
Cơ vịng giãn

Câu 37: Tác dụng của Atropin có vai trị gì trong thuốc tiền mê?
-

Atropin có tác dụng ngăn chặn tiết nước bọt, dịch đường hô hấp và nôn

Câu 38: Tiêu chuẩn của thuốc mê tốt?
-

Thuốc phải ổn định, dễ bảo quản, có phạm vi an tồn rộng
Khơng gây cháy nổ
Khơng có mùi khó chịu, trong khơng khí khơng có phản ứng biến đổi
Phương pháp sử dụng thuận tiện
Khởi mê nhanh, mê sâu nhanh, hồi phục nhanh và an toàn.
Dễ chỉnh liều, có tác dụng giãn cơ vận động
Khơng ảnh hưởng đến tuần hồn và hơ hấp
Khơng độc, khơng gây tác dụng phụ

Câu 39: Tiêm IV khi nào?
-

Khi cần can thiệp nhanh và khẩn cấp của thuốc
Thuốc không thể dùng bằng các đường khác như các chất thay thế huyết tương
Các thuốc gây hoại tử tế bào nếu tiêm IM hay SC


Câu 40: Tác dụng, vai trò và ảnh hưởng của thuốc chống viêm?
-

Tác dụng:
Vai trị: Hạn chế q trình tiến triển của viêm, tác động vào một giai đoạn của quá trình viêm,
cắt đứt vịng xoắn bệnh lý

Câu 41: Vì sao thuốc dễ thải trừ khi chuyển hóa ở pha giáng hóa?
-

Tăng tan trong nước
Giảm tan trong lipid
Tăng độ phân ly( mang điện) nên khó xâm nhập vào trong
Giảm hoạt tính và độc lực

Câu 42: Cấu tạo của màng liên quan đến quá trình hấp thu thuốc qua màng?


-

Màng tế bào là màng phospholipid kép nên màng có tính thấm chọn lọc vì vậy những thuốc
có tính tan phù hợp mới qua được màng
Màng tế bào mang điện( ngoài âm, trong dương) nên ion bị giữ lại trên bề mặt màng. Thuốc
phải ít hoặc khơng phân ly( phụ thuộc vào hệ số pKa và pH nội mơi) thì mới qua được màng
Trên màng có hệ thống lỗ lọc, chỉ những thuốc có kích thước nhỏ hơn lỗ lọc thì mới qua
được

Câu 43: Kể tên thuốc tác dụng lên Adrenergic?
-


Kích thích trên α và β adrenergic: Adrenaline, Noradrenaline và Dopamine
Kích thích ưu tiên α adrenergic: Phenylephrin
Kích thích ưu tiên β adrenergic: Iroprenaline, Salbutamol
Tác dụng gián tiếp lên adrenergic: Ephedrine

Câu 44: Cơ chế tác động, tác dụng, ứng dụng của Pilocarpin?
-

-

Cơ chế tác động: Kích thích cholinergic- kích thích PGC, thông qua tác dụng vào recepter M,
bền hơn ACh
Tác dụng:
+ Tăng tiết tuyến ngoại tiết: mồ hôi, nước bọt, chất nhầy và dịch đường tiêu hóa
+ Tăng co bóp cơ trơn: tăng nhu động ruột và cơ trơn tử cung
+ Đồng tử mắt: co cơ vòng mống mắt và giảm nhãn áp
Ứng dụng:
+ Kích thích nhu động đường tiêu hóa: liệt ruột, chướng hơi, đầy hơi, liệt dạ lá sách, chướng
hơi giai đoạn sớm,…
+ Tăng co bóp cơ trơn hố chậu: kích đẻ, tăng co bóp cơ trơn tử cung

Câu 45: Kháng sinh thuộc nhóm Lincosamide?
-

Lincomycin- tự nhiên
Clindamycine- bán tổng hợp từ lincomycin

Câu 46: Nêu kháng sinh thuộc nhóm khác nhau có tác dụng diệt khuẩn?
Kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn thuộc nhóm sau

-

Penicillin: Penicillin, Cephalosporin
Aminoglycosde: Streptomycin, Gentamycin, Kanamycin, Neomycin
Polypeptide: Polymycin, Colistin, Bacitracin
Rifamycine
Nystatin
Amphotericin
Vancomycin

Câu 47: Nêu phương thức truyền gene kháng kháng sinh của vi khuẩn?
-

Gene kháng thuốc kháng sinh truyễn giữa các vi khuẩn thông qua plasmid:
+ Tiếp xúc: plasmid được truyền qua cầu nối
+ Biến nạp: vi khuẩn mang gene kháng thuốc chết đi giải phóng gene kháng thuốc ra môi
trường và gene này xâm nhập vào vi khuẩn khác
+ Tải nạp: nhờ thực khuẩn thể mang gene kháng thuốc truyền vào vi khuẩn khác làm vi
khuẩn đó mang gene kháng thuốc

Câu 48: Thuốc tác dụng lên tiểu phần 30S?


-

Aminoglycoside( Streptomycine, Neomycine, Kanamycine và Gentamycine) và Tetracycline

Câu 49: Thuốc tác dụng lên tiểu phần 50S?
-


Licosamide, Macrolide, Chloramphenicol

Câu 50: Bốn phản ứng trong pha giáng hóa?
-

Oxy hóa khử
Thủy phân
Trung hịa
Liên hợp

Câu 51: Tác dụng phụ của thuốc chống viêm Steroid?
-

Tác dụng phụ: Loét dạ dày, rối loạn đông máu, suy thận, chóng mặt, ngứa
Thận trọng với gia súc già, suy thận, mang thai, cho con bú

Câu 52: Kháng sinh thuộc nhóm Aminoglycoside?
-

Streptomycine, Neomycine, Kanamycine và Gentamycine

Câu 53: Kể tên thuốc gây tê?
-

Cocaine: không dùng gây tê thấm hoặc tê màng cứng
Procaine( Novocain): dùng nhiều trong thú y; dùng gây tê thấm, gây tê dẫn truyền và gây tê
ngoài màng cứng
Lindocain: gây tê bề mặt, gây tê thấm, gây tê dẫ truyền và gây tê tủy sống
Tetracain: gây tê mạnh hơn Novocain
Butacain: dùng gây tê bề mặt


Câu 54: Kể tên kháng sinh thuộc nhóm Fluroquinolone?
-

Norfloxacin
Enrofloxacin
Ciprpfloxacin
Flumequin
Acid nalidixic

Câu 55: Nêu cơ chế tác động, tác dụng và độc tính của Praziquantel trên sán dây?
-

-

-

Cơ chế tác động:
+ Được sán hấp thu nhanh => tăng tính thấm thành mạch của tế bào => mất Ca nội bào =>
sán co cứng và tê liệt
+ Hình thành các mụn nước trên da sán trưởng thành => vỡ và phân hủy
Tác dụng:
+ Sán dây trưởng thành và ấu trùng
+ Một số sán lá( sán lá ruột lợn)
+ Khơng tác dụng với giun trịn( phối hợp với thuốc điều trị giun trịn trong điều trị)
Độc tính thấp: có thể dùng cho gia súc mang thai

Câu 56: Nêu cơ chế tác dụng của Thiabendazole trên giun tròn?
-


Ái lực chọn lọc với tế bào giun sán
Gắn vào tế bào ruột giun sán:
+ Ngăn cản hoạt động của tế bào ruột
+ Ức chế fumarate reductase


+ Ngăn cản hấp thu glucose
 Dự trữ glycogen giảm => Kst chết đói
Câu 57: Nguyên tắc sử dụng thuốc trị kí sinh trùng?
-

Xét nghiệm xác định loại kí sinh trùng
Đánh giá hiệu quả điều trị sau hai tuần ngưng thuốc
Dùng thuốc lặp lại dựa vào vịng đời kí sinh trùng
Thời gian ngưng thuốc trước khi giết mổ

Câu 58: Kể tên thuốc thuộc nhóm Benzimidazole trị giun trịn?
-

Thiabendazole
Albendazole
Mebendazole
Fenbendazole
Oxfendazole
Flubendazole

Câu 59: Nêu các cách gây tê?
-

Gây tê bề mặt: Mất cảm giác do tận cùng của dây thần kinh bị tê liệt

Gây tê thấm: Đưa thuốc vào nhiều vị trí, vào nơi phẫu thuật. Thuốc khuếch tán ngừng dẫn
truyền thần kinh
Gây tê dẫn truyên:
+ Đưa thuốc vào cạnh dây thần kinh hoặc đám rồi thần kinh có tác dụng ngăn chặn sự dẫn
truyền thần kinh. Vd: phẫu thuật chi gây tê hông khum
+ Gây tê màng cứng, ngoài màng cứng tủy sống

Câu 60: Mục đích của phối hợp thuốc kháng sinh?
-

Mở rộng phổ tác dụng
Trị các bệnh ghép
Giảm liều lượng mỗi thuốc
Giảm kháng thuốc nếu dùng đúng

Câu 61: Đường đưa thuốc an toàn với thuốc mê?
-

Đường tiêm bắp (IM)

Câu 62: Nêu ưu điểm của thuốc mê qua đường tiêm?
-

Có thể định được liều( thể rắn,tan trong nước, tiêm IV, tác dụng nhanh, thời gian ngắn)
Không cần trang thiết bị hiện đại
Giai đoạn khởi mê ngắn, giãn cơ tốt, ít gây loạn nhịp

Câu 63: Ứng dụng thuốc mê qua đường hô hấp?
Câu 64: Khi nào cần sử dụng liều tấn công?
-


Khi cơ thể bị nhiễm khuẩn

Câu 65: Kể tên đường thải trừ thuốc?
-

Thải trừ qua thận( đường thải trừ chính)
Thải trừ qua gan
Thải trừ qua tiêu hóa


-

Thải trừ qua sữa
Thải trừ qua đường khác( hô hấp, mồ hơi, da, lơng, sừng, tóc, niêm mạc)

Câu 66: Mục đích của thuốc mê?
-

Phẫu thuật: chống stress, cầm máu
Ngừa sốc, chống co giật
Gây ngủ: giảm đau, can thiệp lâm sàng
Chống độc chất kích thích TKTW

Câu 67: Giai đoạn của quá trình mê?
-

Gđ 1: Giảm đau- kích thích có ý thức
Gđ 2: Kích thích
Gđ 3: Mê phẫu thuật

Gđ 4: Trúng độc

Câu 68: Kể tên thuốc tác dụng lên hệ Phó giao cảm?
-

-

Thuốc kích thích Cholinergisc- kích thích PGC:
+ Acetylcholine: tác dụng vào chất trung gian hóa học
+ Pilocarpine: tác dụng vào recepter M
+ Nicotine: tác dụng vào recepter H
Thuốc ức chế Cholinergic- hủy PGC:
+ Atropin: tác dụng vào recepter M

Câu 69: Nêu tác dụng và ứng dụng của Adrenalin?
-

Tác dụng: Kích thích giao cảm trên α và β recepter( ái lực mạnh hơn với recepter β)
+ Tuần hồn:
• Tim : gắn đặc hiệu trên recepter α1. Tăng nhịp tim và lực tâm thu. Tăng lưu lượng máu
• Mạch quản ngoại vi: gắn đặc hiệu trên recepter β 1. Co mạch
+ Tiêu hóa: giảm nhu động và tiết dịch đường tiêu hóa
+ Mắt: giãn đồng tử mắt do co cơ vòng mống mắt, tăng nhãn áp
+ Chuyển hóa: tăng phân giải glycogen nên tăng đường huyết, tăng phân giải lipid và tăng
cường trao đổi chất

-

Ứng dụng:
+ Chống shock trong trường hợp quá mẫn, trúng độc

+ Chống ngừng tim: tiêm SC hoặc IV
+ Kéo dài tác dụng của thuốc gây tê
+ Cầm máu cục bộ: tiêm xung quanh vết thương làm cho co mạch

Câu 70: Kháng sinh thuộc nhóm khác nhau có tác dụng kìm khuẩn?
Kháng sinh thuộc nhóm sau có tác dụng kìm khuẩn:
-

Tetracyclin: Tetracyclin, Doxytetracycline
Macrolid: Erythromycin, Tylosin, Spiramycin
Licosamide: Lincomycin, Clindamycin
Sulfamid:
Cloramphenicol

Câu 71: Nguyên tắc phối hợp thuốc kháng sinh


-

Cùng cách tác dụng( kìm khuẩn hoặc diệt khuẩn)
Khơng phối hợp các thuốc cùng nhóm nhưng lại có chung một đích tác dụng
Khơng phối hợp các thuốc kìm khuẩn với thuốc diệt khuẩn
Không phối hợp kháng sinh phổ rộng với phổ hẹp gây lãng phí
Khơng phối hợp 3 loại kháng sinh trở lên

Câu 72: Cơ chế tác dụng và đặc điểm qua màng của kháng sinh nhóm Aminoglycoside?
-

-


Cơ chế tác dụng:
+ Tác động vào tiểu phần 30S-ribosome làm đọc nhầm mã di truyền nên tooarng hợp nên dị
protein
+ Ức chế quá trình dẫn truyền điện tử của tế bào: ức chế quá trình tổng RNA -> phá hủy
màng tế bào
Đặc điểm qua màng:
+ Khuếch tán đơn thuần khi có sự có sự hiện diện của oxy
+ Giảm hoặc khơng tác dụng với: Vi khuẩn yếm khí hoặc mơi trường thiều oxy

Câu 73: Tiêm dưới da lại hấp thu chậm hơn và kích thích gây đau hơn tiêm bắp. Nêu đặc điểm của da
để giải thích hiện tượng trên?
-

Tổ chức dưới da là mơ liên kết tập trung ít mạch máu phân bố đến nên hấp thu thuốc chậm
hơn tiêm bắp
Dưới da tập trung nhiều đầu mút dây thần kinh cảm giác nên có cảm giác đau hơn

Câu 74: Đặc điểm của thuốc ở dạng tự do?
-

Tạo ra tác dụng dược lý, là thuốc duy nhất đi qua thành mạch để tới cơ quan đích, tác dụng
cục bộ và là cơ sở để tính liều tác dụng
Phân bố tới nơi tác dụng: Liên kết với thụ thể( recepter) tạo ra tác dụng dược lý. Số lượng và
độ bền của liên kết quyết định hoạt lực của thuốc
Phân bố tới mô lưu giữ thuốc: Liên kết với tổ chức( acepter) ở dạng liên kết động không cho
tác dụng dược lý. Kéo dài thời gian hoặc tăng độc lực
Phân bố tới cơ quan chuyển hóa: Thuốc bị bất hoạt. Giảm lượng thuốc cịn hoạt tính trong
cơ thể
Phân bố tới cơ quan thải trừ: Thuốc bị đào thải ra khỏi cơ thể


Câu 75: Dược động học, cơ chế tác dụng, độc tính của thuốc nhóm Tetracycline?
-

-

Dược động học
+ Hấp thu: Tiêu hóa: Chlotetracycline( 30%), Oxytetracycline & Tetracycline( 60- 80%),
Doxycycline( 100%). Tiêm bắp( IM): gây kích ứng tổ chức- gây buốt và đau
+ Phân bố: Đồng đều trong và ngoài tế bào. Phân bố tốt tới các mô( trừ dịch tủy và khớp),
qua được nhau thai và sữa( cẩn thận khi dùng với gia súc mang thai và cho con bú)
+ Chuyển hóa: Chuyển hóa tại gan. Chu kỳ gan ruột
+ Thải trừ: Thải trừ qua mật và thận
Cơ chế tác động: Gắn không phục hồi với 30S- rebosome => ức chế quá trình tổng hợp mRNA
=> ngưng dịch mã => ức chế tổng hợp Pr
Độc tính: + Mất cân bằng vi sinh hệ tiêu hóa
+ Kích ứng cục bộ( IM)
+ Độc tính với gan thận nếu dùng liều cao
+ Tạo chelat với Ca2+
+ Sốc nếu tiêm IV nhanh

Câu 76: Cơ chế kháng thuốc và độc lực của thuốc nhóm Fluoroquinolone?


-

-

Cơ chế kháng thuốc:
+ giảm khả năng thầm của màng tế bào
+ Hoạt hóa bơm ngược thuốc ra khỏi tế bào

+ Đột biết DNA- gyrase, mất vị trí tác động( recepter)
Độc lực:
+ Ảnh hưởng đến phát triển khớp xương
+ Ức chế enzyme tại microsome gan
+ Có thể gây nơn tiêu chảy
+ Mẫn cảm với ánh nắng( photosensitivity)
+ Gây quái thai

Câu 77: Cơ chế ảnh hưởng của Ivermectin ảnh hưởng đến giống chó Collie?
-

Do giống chó Collie( hoặc giống chó Sheltie, Mobstain, …) trong hàng rào máu não thiếu gene
tổng hợp MDR1. Khi thuốc Ivermectin xâm nhập vào hàng rào máu não thì khơng được đẩy ra
khỏi tế bào não do khơng có MDR1. Do khơng bị đẩy ra khỏi tế bào não nên thuốc sẽ gây độc
cho thần kinh

Câu 78: Cơ chế tác động, tác dụng, độc tính của Niclosamide?
-

-

Cơ chế tác động:
+ Ngăn cản hấp thu glucose
+ Ngăn cản q trình phosphoryl oxy hóa tại ty thể
+ Phong bế chu trình Kreb => ứ đọng acid lactic => giết chết KST
+ Sán dây bị tiêu hóa nên khó tìm thấy đốt sán ở trong phân
Tác dụng: phổ rộng với sán dây
Độc tính thấp: có thể dùng cho gia súc mang thai

Câu 79: Sinh lý bệnh gây sốt và cơ chế của thuốc hạ sốt


-

-

-

Paracetamol:
+ Ức chế tổng hợp Prostaglandin( não)
+ Tác động tới trung tâm điều nhiệt ở hạ não
Aspirin:
+ Ức chế tổng hợp Prostaglandin E2
+ Giảm mạch da, tăng tiết mồ hôi
NSAIDS( Steroid): ức chế tổng hợp Prostaglandin E2


Câu 80: Cơ chế của phản ứng đau, cơ chế tác động của thuốc giảm đau?

Thuốc
Cơ chế

Giảm đau ngoại vi
Paracetamol, NSAIDS
Ức chế tạo thành Prostaglandin
Ức chế tạo thành chất trung gian hóa
học ở đầu sợi cảm giác( ngoại vi)

Giảm đau trung ương
Codein, Morphine, Pethidin HCl
Ức chế trung tâm đau ở não.

Ức chế đường truyền từ tủy sống đi lên
não

Câu 81: Lưu ý khi sử dụng kháng sinh nhóm Steroid( NSAIDS)?
-

Bắt đầu bằng loại thuốc ít tác dụng phụ nhất
Dùng liều tồi thiểu có hiệu quả, khơng vượt q liều tối đa
Khơng kết hợp với các thuốc NSAIDS với nhau vì không làm tăng hiệu quả mà chỉ làm tăng tác
dụng không mong muốn

Câu 82: Nguyên tắc sử dụng và tác dụng không mong muốn khi sử dụng Corticoid?
-

-

Nguyên tắc sử dụng:
+ Dùng trong thời gian cần thiết
+ Theo dõi thường xun
+ Phịng ngừa biến chứng
Tác dụng khơng mong muốn: lt, chảy máu dạ dày- tá tràng; tăng nhãn áp; hội chứng
Cushing( béo mặt, thân); chậm phát triển ở gia súc non; loãng xương; tăng huyết áp; nhiễm
trùng & giảm miễn dịch.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×