Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Thức ăn chăn nuôi thú y vnua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.03 KB, 1 trang )

1. Tỉ lệ protein hạt ngũ cốc ? 8-12%
2. 1 số a.a không thể thay thế khi protein hạt ngũ cốc khiếm khuyết? Lesine và methionine
3. Chất hữu cơ chủ yếu trong thân củ ? Các loại đường
4. Carbohydrate dự trữ trong rễ củ chủ yếu là? Tinh bột
5. Tỷ lệ xơ thô của rễ cũ thế nào so với thân củ ? thấp hơn
6. Tỷ lệ protein thô của hạt họ đậu? 30-40%
7. A.a đặc biệt khuyết thiếu của hạt họ đậu? axit glutamic và methinonine
8. Mã quốc tế nhóm thức ăn ủ chua ? 3
9. Đỗ tương thường chứa ? Chất ức chế men trypsin và chymotrypsin và Chất ức chế lectin
10. %Protein khô dầu? 40-50%
11. Khô dầu đỗ tương có tốt với lợn con khơng ? – Không
12. Bột cá chiếm bao nhiêu % khẩu phần tă của lợn, gia cầm, gia súc non ? – 10-12%
13. Không nên dùng quá bao nhiêu % bột cá trong khẩu phần thức ăn ? 10%
14. Lợn con tập ăn và sau cai sữa dùng phổ biến ? bột máu, bột huyết tương đv và tế bào máu sấy khô
15. TĂCN chia mấy nhóm theo nguồn gốc ? 4
16. Thức ăn giàu protein là ? NDF < 35%, Protein thô > 20%
17. Protein đơn bào sản xuất từ? Nấm men
18. Mức Urê sử dụng hằng ngày cho bị là? Khơng quá 30g/100kg W
19. Chức năng của chất bổ sung và chất phụ gia? Kỹ thuật
20. Saponin hóa thể hiện ? KL phân tử trung bình của các axit béo thành phần có
trong mẫu mỡ/dầu.
21. Cơng thức kiềm hóa rơm khơ với urê? 2% urê + 0% H20
22. Đơn vị titer thể hiện ? độ cứng của mỡ
23. Chỉ số Iot thể hiện ? Số liên kết đôi của C trong axit béo
24.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×