Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

GIÁO ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ĐỊA LÍ 8 CÓ BẢNG MÔ TẢ, TRỌNG SỐ, MA TRẬN ĐẦY ĐỦ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.19 KB, 8 trang )

Tiết 31 KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS tự đánh giá kiến thức của mình về các bài học từ bài 14 đến bài 30.
- GV nắm bắt được khả năng lĩnh hội kiến thức của HS để đánh giá năng
lực bộ môn của HS.
2. Năng lực:
- NL chung: giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo.
- NL chuyên biệt:
+ NL tư duy tổng hợp theo lãnh thổ: Xác định được mối quan hệ tương
hỗ giữa nhiều thành phần tự nhiên, kinh tế – xã hội trên lãnh thổ; Giải
thích được mối quan hệ nhân quả giữa các thành phần tự nhiên và kinh
tế – xã hội trên lãnh thổ.
+ NL học tập thực địa: Đánh giá được những thuận lợi và khó khăn đối
với sự phát triển kinh tế – xã hội của địa điểm học tập và nghiên cứu.
3. Phẩm chất:
- Trung thực, trách nhiệm, chăm chỉ.
II. Hình thức đề kiểm tra:
- Kết hợp trắc nghiệm và tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (NĂM HỌC 2021 – 2022)
MƠN ĐỊA LÍ 8 – THỜI GIAN 45 PHÚT
* Bảng trọng số:
Tổng
số tiết


thuy
ết



1. Khu vực
Đơng Nam Á

6

4

2. Địa lí tự
nhiên Việt
Nam
Tổng

7

5

13

9

Chủ đề

Tỉ lệ thực dạy
LT
(Cấp độ
1, 2)
4*70/10
0
= 2,8

5x70/10
0
= 3,5
6,3

Trọng số

VD
(Cấp độ
3, 4)
6 - 2,8
= 3,2

LT
(Cấp độ 1,
2)
2,8x100/13
=21,6

7-3,5
= 3,5

3,5x100/13
= 26,9

6,7

48,5

VD

(Cấp độ
3, 4)
3,2x100/1
3
=24,6
3,5x100/1
3
= 26,9
51,5

* Bảng số lượng câu, số điểm:

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm
Điểm
tra)
Mức độ
số
T.số
TN
TL
21,6*22/10
4
1
3,5đ
Mức 1,2
0
21,6
(lý thuyết)
= 4,75
≈ 5 câu

1, Khu vực
Đông Nam Á
24,6*22/10
6
1,5đ
Mức 3,4
0
24,6
(vận dụng)
= 5,4
≈ 6 câu
26,9*22/10
5
1,25đ
Mức 1,2 (lý 0
26,9
thuyết)
= 5,9
2. Địa lí tự
≈ 6 câu
nhiên Việt
26,9*22/10
5
1
3,75đ
Nam
Mức 3,4 (vận
0
26,9
dụng)

= 5,9
≈ 6 câu
Tổng
100
22
20
2
10đ
1.2. Bảng mô tả chung và trọng số:
Các mức độ nhận thức
Chủ đề/
bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(chủ đề)

1. Khu vực
Đông Nam

Trọng
số

- Nhớ
những

được Sự tương đồng Các đặc điểm - Tính tốn, vẽ
đặc và khác biệt TN, KT xã hội biểu đồ về sự



Á

điểm nổi bật các quốc gia của Lào và gia tăng dân số,
về tự nhiên, Đông Nam Á.
Cam
Phu sự tăng trưởng
dân cư, kinh tế
Chia
GDP, về cơ cấu
- xã hội của
- Hồn thành cây trồng của
khu vực Đơng
được sơ đồ một số quốc
Nam Á.
câm
các Đông Nam Á
nước ĐNA.
Trọng số: 46,2%
Số câu: 10TN + 1 TL
Sốđiểm: 5đ
2. Địa lí
- Trình bày được Hiểu thuận lợi
- Sử dụng Đưa ra một số
Việt Nam
vị trí địa lí, giới và khó khăn bản đồ tự giải pháp để bảo
- Khái
hạn, phạm vi của VN trên nhiên để tìm vệ tài nguyên
quát

lãnh thổ; Nêu con
đường ra các đặc và môi trường
chung
được ý nghĩa phát triển
điểm
tự biển nước ta
- Địa lí tự của vị trí địa lí - Hiểu một số nhiên
của
nhiên
nước ta.
đặc
điểm nước ta.
- Địa
lí - Trình bày được vùng
biển các
đặc điểm lãnh nước ta.
miền tự thổ nước ta.
- Hiểu vì sao
nhiên
- Biết nước ta phải phải bảo
có nguồn tài vệ mơi trường
ngun
biển biển.
phong phú, đa
dạng; một số
thiên tai;
Trọng số 53,8 %
Số câu: 10TN, 1 TL
Số điểm: 5,0 đ
Tổng

Trọng số: 100%
Số câu: 22
Số điểm: 10
1.5. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Nhận biết
Thông
Vận dụng
hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tên
Tổn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
chủ đề
Chủ đề 1
C6,7,
Khu vực Đông
C1,2,
8,9,
Nam Á
3,4,5
10


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Địa lý tự nhiên
VN

5
1,25
12,5
%
C11,
12,
13,

5
1,25
12,5
%
C14,
17,
18,

10
5,0
50%

C1TL

C2TL



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
T/số câu
T/số điểm
Tỉ lệ%
Năng lực

15,16
5
1,25
12,5
%
10
2,5
25%

19,20
5
1,25
12,5
%
10
2,5
25%

2
5

50%

12
5,0
50%

2
5
50%

22
10
100
%

- NL chung: Giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ....
- NL chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, nhận xét
bảng số liệu...

IV. Đề kiểm tra:

TRƯỜNG THCS HÙNG CƯỜNG

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Họ tên: ……………………………..

MƠN ĐỊA LÍ 8 – Thời gian 45 phút

Lớp: ………


NĂM HỌC 2021 – 2022
Điểm

Lời phê của cơ giáo

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước
câu trả lời đúng.
Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa?
A. Châu Á – Châu Âu.

B. Châu Á – Châu Đại Dương.

C. Châu Á – Châu Phi.

D. Châu Á – Châu Mỹ.

Câu 2. Biển nào dưới đây không thuộc khu vực Đông Nam Á:
A. Biển Gia-va

B. Biển Xu-lu

C. Biển Xu-la-vê-di

D. Biển Ca-xpi

Câu 3: Các sông ở phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường có đặc
điểm ?
A. ngắn và dốc.
C. nguồn nước dồi dào.

điều hịa.

B. phù sa lớn.
D. ngắn và có chế độ nước

Câu 4. Cảnh quan phát triển trên phần lớn diện tích ở khu vực Đông Nam
Á là:
A. Rừng nhiệt đới ẩm

B. Rừng rụng lá theo mùa

C. Xavan cây bụi

D. Rừng thưa


Câu 5. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là:
A. Mi-an-ma

B. Lào

C. Thái Lan

D. Căm-pu-chia

Câu 6. Phần hải đảo thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa do:
A. Có rất nhiều đảo

B. Có nhiều núi cao


C. Nằm trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”. D. Tất cả các ý trên
Câu 7. Đặc điểm chính khiến Đông Nam Á không bị khô hạn như những
vùng cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á là :
A. Đơng Nam Á có cả phần nằm trên lục địa và rất nhiều đảo ngồi
đại dương
B. Đơng Nam Á chịu tác động sâu sắc của gió mùa
C. Đơng Nam Á chịu tác động sâu sắc của biển
D. Đông Nam Á là khu vực có diện tích rừng cịn lớn
Câu 8. Dân cư khu vực Đông Nam Á sống tập trung ở:
A. Vùng ven biển và các cao nguyên
vùng ven biển
C. Vùng đồng bằng và các cao nguyên

B. Vùng đồng bằng và
D. Vùng núi và cao nguyên

Câu 9. Xu hướng chung trong cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á là:
A. Tỉ trọng của nông nghiệp và dịch vụ tăng, tỉ trọng của công
nghiệp giảm
B. Tỉ trọng của nông nghiệp và công nghiệp tăng, tỉ trọng của
dịch vụ giảm
C. Tỉ trọng của công nghiệp và dịch vụ tăng, tỉ trọng của nông
nghiệp giảm
D. Tỉ trọng của công nghiệp tăng, tỉ trọng của nông nghiệp và
dịch vụ giảm
Câu 10: Biểu tượng của ASEAN là gì?
A. Bó lúa với 10 rẽ lúa.

B. Nối vịng tay lớn.


C. Dàn khoan dầu ngồi biển.
vịng trịn.

D. 10 ngơi sao xếp thành 1

Câu 11. Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào?
A. 1990

B. 1995

C. 1997

D. 1999

Câu 12: Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở:
A. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
B. xã Mũi Đất, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
C. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.


D. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
Câu 13. Các đảo xa nhất về phía Đơng của nước ta thuộc:
A. Quần đảo Trường Sa

B. Quần đảo Hoàng Sa

C. Đảo Phú Quốc

D. Đảo Cơn Sơn


Câu 14. Hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang có tác động gì tới đặc
điểm tự nhiên nước ta:
A. Góp phần tạo nên sự phân hoá tự nhiên theo chiều bắc-nam
B. Tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào trong đất liền
C. Sự phân hố theo chiều đơng-tây của nước ta khơng thật rõ rệt
D. Tất cả các ý trên
Câu 15. Đảo có diện tích lớn nhất Việt Nam là:
A. Đảo Cát Bà thuộc thành phố Hải Phịng
B. Đảo Cơn Đảo thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Đảo Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh Quảng Ninh
D. Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh Kiên Giang
Câu 16. Loại tài nguyên khoáng sản đã được khai thác từ biển Đơng và
đóng vai trị quan trọng trong nền kinh tế nước ta những năm gần đây là:
A. Than đá

B. Cát thủy tinh

C. Dầu mỏ và khí đốt

D. Muối

Câu 17. Một trong những nguyên nhân quan trọng tạo nên tính đa dạng,
phong phú của nguồn tài ngun khống sản nước ta là:
A. Nước ta nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Nước ta chịu ảnh hưởng khá yếu của vận động Hi-ma-lay-a
C. Nước ta nằm ở khu vực giao nhau cùa hai vành đai sinh khống
lớn trên thế giới
D. Nước ta tiếp giáp biển Đơng với đường bờ biển dài
Câu 18. Trên phần đất liền, diện tích đồi núi của nước ta chiếm khoảng:
A. 3/4 diện tích tồn lãnh thổ


B. 2/3 diện tích tồn lãnh thổ

C. 4/5 diện tích tồn lãnh thổ

D. 3/5 diện tích tồn lãnh thổ

Câu 19. Các cánh cung sơng Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn và Đông Triều thuộc
vùng núi:
A. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc

B. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam

Câu 20. Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng Sông Cửu Long

C. Đồng bằng Thanh - Nghệ Tĩnh

D– Đồng bằng Phú - Khánh


PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): Cho bản đồ câm các nước Đông Nam Á. Hãy xác định
vị trí các quốc gia Đơng Nam Á theo số thứ tự trong bản đồ và điền kết
quả vào bảng dưới.


Số thứ
1
2
3
4
5
tự
Tên
nước
Số thứ
6
7
8
9
10
11
tự
Tên
nước
Câu 2 (2,5 điểm): Biển là tài nguyên quý giá của nước ta. Em hãy đưa ra
một số giải pháp để khai thác lâu bền và bảo vệ tốt môi trường biển nước
ta.

IV. Đáp án – biểu điểm:


Phần trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1B
2D
3D


5B
6C
7B
8B
9C
Câu 11B 12ª
13ª
14D 15D 16C 17C 18ª
19B

10ª
20B

Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): HS điền được tên các nước ĐNA theo thứ tự sau:
1 2
3
Việ Là Mian
t o
ma
Na
m

4
5
Campuc Th
hia
ái
La

n

6
Malay
sia

7
8
Indone Brun
sia
ay

9
Xinga
po

10
1
Philip 1
in

Câu 2(2,5 điểm): HS nêu được một số giải pháp khai thác lâu bền và bảo
vệ tốt môi trường biển nước ta:
-

Không thải rác bừa bãi ra biển.
Cần xử lí nghiêm những hành vi phá hoại mơi trường.
Tun truyền, nâng cao ý thức trách nhiệm của nhân dân đối với mơi
trường biển.
Xử lí vớt rác thải trên biển nhằm bảo vệ mơi trường sống của con người

và các lồi động, thực vật khác.




×