Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 ĐỊA LÍ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.45 KB, 4 trang )

ĐỀ
Câu 1. Hệ thống sơng nào có tầm quan trọng đặc biệt đối với vùng Đơng
Nam Bộ?
A. Sơng Sài Gịn
B. Sông Cửu Long
C. Sông Bé
D. Sông Đồng Nai
Câu 2. Loại khống sản có vai trị đặc biệt quan trọng ở vùng Đơng Nam
Bộ là:
A. Dầu khí
B. Than
C. Bơ xít
D. Thiếc
Câu 3. Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đông Nam Bộ là:
A. TP Hồ Chí Minh, Biên Hồ, Bà Rịa - Vũng Tàu
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hồ, Đồng Nai
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hồ, Bình Dương
D. Bình Dương, Biên Hồ, Bà Rịa - Vũng Tàu
Câu 4. Một số cây công nghiệp lâu năm ở vùng Đông Nam Bộ là :
A. Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều
B. Cao su, lạc, thuốc lá
C. Lạc, đậu tương, mía, cao su
D. Cao su
Câu 5. Đâu khơng phải là nguyên nhân khiến cho cây cao su được trồng
nhiều nhất ở ĐNB?
A. Đất badan và đất xám có diện tích lớn.
B. Đất phù sa có diện tích lớn.
C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm với chế độ gió ơn hòa.
D. Người dân trong vùng giàu kinh nghiệm trồng và lấy mủ cao su.
Câu 6. Đông Nam Bộ là vùng có thể phát triển mạnh cả cây cơng nghiệp
lâu năm và cây cơng nghiệp ngắn ngày nhờ:


A. có diện tích đất ba dan và đất xám phù sa cổ rông lớn.
B. có khí hậu cận xích đạo gió mùa, ít thiên tai.
C. có nhiều cơ sở chế biến sản phẩm cây cơng nghiệp.
D. người dân có kinh nghiệm trong trồng và chế biến cây công ngiệp.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017
Vùng
Diện tích
Dân số trung bình (nghìn


(km2)
người)
Đồng bằng sông Hồng
15 082,0
20 099,0
Tây Nguyên
54 508,3
5 778,5
Đông Nam Bộ
23 552,6
16 739,6
Đồng bằng sông Cửu Long
40 816,3
17 738,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của
các vùng, năm 2017?
A. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
Câu 8: Ý nào không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước
B. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước
C. Vùng kinh tế năng động nhất cả nước
D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước
Câu 9: Cho bảng số liệu sau:
GDP bình quân đầu người (theo giá thực tế) của cả nước
và các vùng kinh tế trọng điểm năm 2007 (Đơn vị: triệu đồng / người)
Vùng
Cả nước
Vùng KTTĐ
Vùng KTTĐ
Vùng KTTĐ
phía Bắc
miền Trung
phía Nam
GDP/ người
13,4
17,2
10,1
25,9
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/ người của cả nước và các vùng
KTTĐ ở nước ta năm 2007 là:
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ trịn
D. biểu đồ kết hợp
Câu 10: Ngành cơng nghiệp năng lượng của vùng Đông Nam Bộ phát triển

mạnh dựa vào những nguồn tài nguyên nào?
A. Nguồn than đá có trữ lượng lớn
B. Nguồn dầu mỏ, khí đốt có trữ lượng lớn
C. Nguồn thủy năng lớn
D. Nguồn thủy sản lớn
Câu 11. Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Rừng nguyên sinh
B. Rừng ngập ngặn
C. Rừng thưa và xavan


D. Vườn quốc gia
Câu 12. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công
nghiệp của vùng ĐBSCL là:
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. Công nghiệp cơ khí
C. Cơng nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
D. Cơng nghiệp luyện kim
Câu 13. Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. đất phèn.
B. đất mặn.
C. đất phù sa ngọt.
D. đất cát ven biển.
Câu 14. Trong sản xuất lúa, Đồng bằng sông Cửu Long khơng đứng đầu cả
nước về:
A. Diện tích lúa
B. Năng suất lúa
C. Sản lượng lúa
D. Bình quân lương thực theo đầu người
Câu 15. Ưu thế về mặt tự nhiên của ĐBSCL so với Đồng bằng sông Hồng

thể hiện ở:
A. Diện tích lớn
B. Địa hình thấp, bằng phẳng
C. Sơng ngịi dày đặc
D. Vùng biển giàu tiềm năng
Câu 16. Lũ lụt là tình trạng thiên tai diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long. Phương hướng chủ yếu hiện nay của nhân dân vùng này là:
A. Xây dựng hồ chứa nước
B. Xây dựng đê điều
C. Chủ động sống chung với lũ
D. Trồng rừng
Câu 17. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sơng Cửu Long (nghìn tấn)
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,5
2647,4
Để vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản ở ĐBSCL và cả nước dạng biểu
đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột ghép


B. Biểu đồ cột chồng

C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ trịn
Câu 18. Để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL, vấn đề quan trọng
hàng đầu cần phải quan tâm là:
A. Làm tốt công tác thủy lợi, đặc biệt là cung cấp nước ngọt vào mùa khô để
thau chua rửa mặn.
B. Tích cực bón phân cho đất.
C. Trồng rừng ven biển ngăn chặn xâm nhập mặn.
D. Nghiên cứu lai tạo nhiều giống lúa mới chịu mặn, chịu phèn.
Câu 19: Biện pháp khắc phục khó khăn trong phát triển ngành thủy sản ở
Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tăng cường khai thác, nuôi trồng thủy sản gần bờ.
B. khai thác, đánh bắt thủy sản bằng mìn và lưới mắt nhỏ.
C. phá bỏ diện tích rừng ngập mặn lấy diện tích ni tơm, cá.
D. đẩy mạnh liên kết sản xuất, chế biến và xuất khẩu thủy sản.
Câu 20: Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cà Mau.
B. Cần Thơ.
C. Long An.
D. Sóc Trăng.
ĐÁP ÁN
1D
11B

2A
12A

3C
13C


4A
14B

5B
15D

6A
16C

7C
17B

8A
18A

9A
19D

10B
20B



×