Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI THỰC CHIẾN MÔN TOÁN LẦN 6 NĂM 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 7 trang )

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

KÌ THI THPT QUỐC GIA 2021
Bài thi Mơn: TỐN HỌC
(Thời gian: 90 phút/ 50 câu)

_____________________
THẦY HỒ THỨC THUẬN

THI THỬ ĐỀ THỰC CHIẾN LẦN 6
Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa 2021
Câu 1:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc?
A. 5! .
B. 53 .
C. C55 .
D. A51 .

Câu 2:

Cho cấp số nhân  u n  có u1  2 và cơng bội q  3 . Giá trị của u3 là:

Câu 3:

A. 6 .
B. 18 .
C. 18 .
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

D. 4 .



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.  2; 0  .
B.  2; 1 .
C.  3;   .
D.  1;   .
Câu 4:

Cho hàm số bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như sau

Giá trị cực đại của hàm số là:
A. x  2 .
B. y  4 .
Câu 5:

1

D. y  0 .





Cho hàm số y  f  x  xác định trên  có đạo hàm f '  x   x  x  2  x  1 x 2  4 . Hàm số đã
2

cho có bao nhiêu điểm cực trị
A. 3.
B. 4 .
Câu 6:


C. x  0 .

C. 2 .
1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  1 
là đường thẳng:
x 1
A. x  1 .
B. y  1 .
C. y  1 .

D. 1 .

D. y  0 .

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 7:

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào ?

1 3 1
x  x  1.
9
3
1 4
C. y  x  x 2  1.

4
A. y 

Câu 8:

Đồ thị hàm số y  
A. 4

Câu 9:

B. y 

1 3 1
x  x  1.
9
3

D. y   x3  x2  x  1.
x4
3
 x 2  cắt trục hoành tại mấy điểm?
2
2
B. 3
C. 2

D. 0

Với a là số thực dương tùy ý, log 5 125a  bằng
A. 3  log 5 a .


C.  log 5 a  .
3

B. 3  log 5 a .
1 2x

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  e
A. y '  2e1 2 x .

là:

B. y '  2e1 2 x .

Câu 11: Với a là số thực tuỳ ý,
A. a 3 .

3

D. 2  log 5 a .

C. y '  

e1 2 x
.
2

D. y '  e1 2 x

a 5 bằng

3

5

B. a 5 .

Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 3x
A. 0.
B. 1.

4

3 x

2

C. a 3 .

D. a 2 .

 81 bằng
C. 3.

D. 4.

Câu 13: Nghiệm của phương trình log3  2 x   2 là:
A. x 

3
.

2

B. x  3 .

C. x 

9
.
2

D. x  1 .

Câu 14: Cho hàm số f  x   4 x 3  2021 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f  x  dx  4 x  2021x  C .
C.  f  x  dx  x  2021 .
A.

 f  x  dx  x
D.  f  x  dx  x
B.

4

4

4

 2021x  C .


4

C.

Câu 15: Cho hàm số f  x   sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

1

 f  x  dx  3 cos 3x  C .
C.  f  x  dx  3cos 3 x  C .
A.

Câu 16: Nếu

2


1

A. 5 .

2

f  x  dx  2 và

3



f  x  dx  7 thì


1

3

 f  x  dx bằng
2

B. 9 .

1

 f  x  dx   3 cos 3x  C .
D.  f  x  dx  3cos 3 x  C .
B.

C. 9 .

D. 14 .

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Câu 17: Tích phân

ln3

e


x

dx bằng

0

A. 2 .

B. 3 .

C. e .

D. e  1 .

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là:
A. z  3  4i .
B. z  4  3i .
C. z  4  3i .

D. z  3  4i .

Câu 19: Cho hai số phức z1  3  5i và z2  6  8i . Số phức liên hợp của số phức z2  z1 là
A. 9 13i .

B. 3  3i .

C. 3  3i .

D. 9  13i .


Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23  5i có tọa độ là
A.  23; 5 .
B.  23;5 .
C.  23; 5 .
D.  23;5 .
Câu 21: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy

A. 2 3
B. 3
C. 3
D. 6
Câu 22: Cho khối hộp có đáy là hình vng cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi
đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 250cm3 .
B. 125cm 3 .
C. 200 cm 3 .
D. 500cm3 .
Câu 23: Cơng thức tính thể tích V của hình nón có diện tích đáy S  4 R 2 và chiều cao h là:

1
4
2
B. V   R 2 h .
C. V   R 2 h .
D. V   Rh .
3
3
3
Câu 24: Một hình trụ có bán kính R  6 cm và độ dài đường sinh l  4 cm. Tính diện tích tồn phần

của hình trụ đó.
A. V   R 2 h .

A. Stp  120cm2 .

B. Stp  84cm2 .

C. Stp  96cm2 .

D. Stp  24cm2 .

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết A 1;1;3 , B  1; 4;0  , C  3; 2; 3 . Trọng tâm

G của tam giác ABC có tọa độ là
 3 3 
A.  3;3;0  .
B.  ; ;0  .
 2 2 

D. 1; 1;1 .

C.  1;1;0 .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  3  9 . Tâm I của mặt cầu  S 
2

có tọa độ là
A. 1; 1; 3 .

B.  1;1;3 .


2

2

C.  2; 2; 6 .

D.  2; 2;6 .

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  y  z  3  0 . Điểm nào sau
đây thuộc mặt phẳng  P  ?
A. M 1; 1; 3 .

B. N  1;1;0  .

C. H  2; 2;6  .

D. K  2; 2;3 .

Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơnào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng
x 1 y  1 z
?
d:


2
1
2




A. u1   2; 1; 2 .

3



B. u2   2;1; 2 .



C. u3   4; 2; 4 .



D. u4  1; 1; 0 

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 29: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác
suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.
1
1
3
2
A. .
B. .
C.
.

D. .
3
2
10
3
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
3x  2
A. y   x 4  4 x 2  1 . B. y   x 3  x  1 .
C. y 
.
D. y  2 x 2  3 .
x 1
3
Câu 31: Cho hàm số y  x  3 x  4 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn  0; 2  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M  m  8 .

B. 2M  m  2 .

Câu 32: Bất phương trình mũ 5x

2

3 x



C. M  2m  10 .

D. M  m  8 .


1
có tập nghiệm là
25

 3  17 3  17 
A. T  
;
.
2 
 2



3  17   3  17
B. T   ;
;   .

2   2



C. T  1; 2  .

D. T   ;1   2;   .

Câu 33: Biết

2




5

f  x  dx  3 ,



1

A.

f  x  dx  4 . Tính

1

25
.
2

5

  2 f  x   x  dx
2

B. 23 .

C.

17

.
2

D. 19 .

Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   1  4i . Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  0; 2  .
Câu 35:

B.  2; 1 .

 3

D.   ; 1 .
2



C.  4; 3  .

Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a . Đường thẳng SA vng góc với mặt phẳng
 ABCD  , SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  là  . Khi đó, tan  nhận giá trị nào
trong các giá trị sau ?
A. tan   2 .

B. tan  

2
.

2

C. tan   3 .

D. tan   1 .

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , đáy có tâm là O và SA  a, AB  a . Khi đó, khoảng cách
từ điểm O đến mặt phẳng  SAD  bằng bao nhiêu ?
A.

a
.
2

B.

a
.
2

C.

a
.
6

D. a .

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 0  và B 1;  1;  4  . Viết phương
trình mặt cầu  S  nhận AB làm đường kính .

A.  S  : x 2   y  1   z  2   5 .

B.  S  :  x  1  y 2   z  2   20 .

C.  S  :  x  1  y 2   z  2   20 .

D.  S  :  x  1  y 2   z  2   5 .

2

2

4

2

2

2

2

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

2

2


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Câu 38: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;3; 4  . Viết phương trình đường thẳng

d 

qua điểm M và vng góc với mặt phẳng  Oxy  .

 x  2

A.  d  :  y  3  t .
z  4


 x  2  t

B.  d  :  y  3
.
z  4


 x  2

C.  d  :  y  3 .
z  4  t


 x  2  t

D.  d  :  y  3  t .
z  4  t



Câu 39: Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f /  x  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ
nhất
1 
của hàm số g  x   f  2 x  1  6 x trên đoạn  ; 2  bằng
2 

1
A. f   .
2

B. f  0   3 .

C. f 1  6 .

D. f  3  12 .

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có khơng quá 2186 số nguyên x
thỏa mãn  log3 x  y  3x  9  0 ?
A. 7 .

B. 8 .

C. 2186 .

D. 6 .

2

Câu 41: Cho hàm số y  f  x   1 , y  g  x   x . Giá trị I   min  f  x  ; g  x dx

1

3
B. .
2

A. 1.

C. 2 .

D.

5
.
2

Câu 42: Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn
z  z  z  z  4 và z  2  2i  3 2.

A. 1.

B. 3 .

C. 2 .

D. 0 .

Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên

SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích


V của khối khóp S . ABC .
A. V 

2a 3 6
.
12

B. V 

a3 6
.
6

C. V 

a3 6
.
12

D. V 

a3 6
.
4

Câu 44: Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính
20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường trịn phần chỏm cầu bằng 10 cm . Phần phía trên
làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1 m 2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá
triền của 1 m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ơng An mua

vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.
5

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

A. 1.000.000

.

B. 1.100.000

C. 1.010.000

.

Câu 45: Trong khơng gian Oxyz , cho ba đường thẳng

D. 1.005.000

.
d:

x y z 1
x  3 y z 1
 
, 1 :
 
,

1 1
2
2
1
1

x 1 y  2 z

 . Đường thẳng  vng góc với d đồng thời cắt 1 , 2 tương ứng tại H , K
1
2
1
sao cho HK  27 . Phương trình của đường thẳng  là
x 1 y 1 z
x 1 y 1 z
x 1 y 1 z
x 1 y 1 z

 .

 . C.

 . D.

 .
A.
B.
1
1
1

1
1 1
2
1
1
3
3 1
Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   4 x3  2 x và f  0  1. Số điểm cực tiểu của hàm số
2 :

g  x   f 3  x 2  2 x  3 là

A. 0 .

B. 2 .

C. 1.

D. 3 .

Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình sau 7 x 1  6log7  6 x  5  1 bằng
A. 2 .

B. 3 .

C. 1.

D. 10 .

Câu 48: Cho parabol  P1  : y   x2  4 cắt trục hoành tại hai điểm A , B và đường thẳng d : y  a


 0  a  4  . Xét parabol  P2 

đi qua A , B và có đỉnh thuộc đường thẳng y  a . Gọi S1 là diện

tích hình phẳng giới hạn bởi  P1  và d . S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P2  và trục
hoành. Biết S1  S 2 (tham khảo hình vẽ bên).

y

N

M

A

y=a

B

x

O

Tính T  a 3  8a 2  48a .
A. T  99 .
B. T  64 .
6

C. T  32 .


D. T  72 .

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 49: Cho hai số phức u , v thỏa mãn u  v  10 và 3u  4v  50 . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu
thức 4u  3v 10i .
A. 30 .
Câu

B. 40 .

D. 50 .

 S1  :  x  1   y  3   z  2   49 và
2
2
2
 S2  :  x  10    y  9    z  2   400 và mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  mz  22  0 . Có bao nhiêu
số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu  S1  ,  S 2  theo giao tuyến là hai đường trịn khơng có

50:Trong

hệ

trục Oxyz ,

tiếp tuyến chung?

A. 5 .

7

C. 60 .

cho

B. 11 .

hai

mặt

cầu

C. Vô số.

2

2

D. 6 .

Thầy Hồ Thức Thuận - />
2




×