Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I vật lí 9 năm học 2015 201616124

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.68 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I VẬT LÍ 9

TRƯỜNG THCS RƠ MEN
TỔ: TỐN – LÝ – HĨA - TIN

NĂM HỌC 2015- 2016
Rô Men, ngày 02. 11. 2015

I. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
1. Bảng trọng số:
Số tiết
Tổng
thực dạy
tiết lí
LT VD
thuyết
1
1

Nội dung

Tổng
số
tiết

1.Định luật ơm. Đoạn
mạch nối tiếp, song song.

6

4



2,8

2. Điện trở dây dẫn.

4

3

6
4
20

3.Biến trở. Công, Công
suất điện. Điện năng của
dòng điện.
4.Định luật Jun-Lenxơ.
Tổng

2. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Nhận biết
Tên chủ
đề
TNKQ
TL
1.Định
luật ôm.
Đoạn
mạch
nối tiếp,

song
song.
Số câu
Số điểm

2.Điện
trở dây
dẫn.

Số câu
Số điểm

Trọng số

Số câu

LT
2

VD
2

LT
3

VD
3

LT
4


VD
4

3,2

14

16

2

1

0,5

2

2,1

1,9

10

9

5

2


2

0,5

3

2,1

3,9

11

19

1

2

2

0,5

4
14

2,8 1,2
9,8 10,2

14
50


6
50

2
10

1
6

0,5
5

2
5

Thông hiểu
TNKQ

TL

Cộng

Vận dụng
TNKQ

TL

1. Nêu được điện
trở của một dây

dẫn được xác định
như thế nào
2. Nêu được đơn vị
đo của điện trở.

3. Vận dụng được định
luật Ôm, định luật ôm
đối với đoạn mạch song
song và nối tiếp để giải
các bài tập đơn giản.

C1,2
0.5đ
4. Nhận biết được
mối quan hệ giữa
điện trở của dây
dẫn với độ dài, tiết
diện và vật liệu
làm dây dẫn.
5. Nêu được các
vật liệu khác nhau
thì có điện trở suất
khác nhau.

C15

8. Vận dụng thành thạo

C3,7
0.5đ


Điểm

6. Nêu được mối quan
l
hệ giữa điện trở của dây
công thức R =  để
dẫn có cùng chiều dài,
S
được làm từ cùng một
giải được các bài tập
loại vật liệu thì tỉ lệ
đơn giản.
nghịch với mỗi dây.
7. Điện trở tỉ lệ thuận
với chiều dài của dây
dẫn, tỉ lệ nghịch với tiết
diện dây và phụ thuộc
vào điện trở suất của vật
liệu làm dây.
C4,5
C13
C6,8
0.5đ

0.5đ
ThuVienDeThi.com

3
2.5đ


7
2.5đ


3.Biến
trở.
Cơng,
Cơng
suất
điện.
Điện
năng
của
dịng
điện.
Số câu
Số điểm

9. Viết được các cơng
thức tính cơng suất điện
và điện năng tiêu thụ
của một đoạn mạch.

10.Tiến hành di chuyển
con chạy của biến trở,
nhận xét về sự thay đổi
sáng tối của bóng đèn,
sự thay đổi cường độ
dịng điện qua bóng

đèn.
10.Tính được cường độ
dịng điện, hiệu điện thế
giữa hai đầu biến trở.

C14
C9,10
3

0.5đ
2.5đ
11.Nhận biết được 12.Chỉ làm thí nghiệm
13.Sử dụng thành thạo
4.Định
các biện pháp
với HĐT U<40V vì
cơng thức Q = I2Rt để
luật
thơng thường để sử HĐT này tạo ra dịng
giải được một số bài tập
Jundụng an tồn điện điện có cường độ dịng có liên quan.
Lenxơ.
và sử dụng tiết
điện nhỏ nếu chạy qua
kiệm điện năng.
cơ thể người thì cũng
khơng gây nguy hiểm.
Số câu
C12
C11

C16
3
Số điểm
0.25đ
0.25đ

2.5đ
Tổng sc
5
5
6
16
Tổng sđ
1.25đ
3.75đ

10đ
Tỉ lệ
12,5%
37,5%
50%
100%
II.Đề kiểm tra:
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (3 đ)
Câu 1. Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua nó
có cường độ là I. Hệ thức biểu thị định luật Ôm là:
U
R
I
U

A. U  .
B. I  .
C. I  .
D. R  .
R
I
R
U
Câu 2. Đơn vị đo điện trở là:
A.Ôm(  ).
B. Oát (W).
C. Ampe (A).
D. Vôn (V).
Câu 3. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A.Vật liệu làm dây dẫn.
C. Chiều dài của dây dẫn.
B. Khối lượng của dây dẫn.
D. Tiết diện của dây dẫn.
Câu 4. Hai đoạn dây dẫn bằng đồng, cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tương ứng là
S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A.S1R1 = S2R2.

�1

B .� =
1

�2

�2


.

C. R1R2 = S1S2.

D. Cả ba hệ thức trên đều sai.

Câu 5. Một dây dẫn có chiều dài 12m và có điện trở 36Ω. Điện trở của dây dẫn khi cắt
ngắn dây đi 2m là:
A. 10Ω.
B. 20Ω.
C. 30Ω
D. 40Ω.
Câu 6. Một dây dẫn đồng chất có chiều dài ℓ, tiết diện S có điện trở là 8Ω được gập đơi

thành một dây dẫn mới có chiều dài � . Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu ?
A.4Ω.
B. 6Ω.
C. 8Ω.
D. 2Ω.
Câu 7. Trong số các kim loại đồng, nhôm, sắt và bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?
ThuVienDeThi.com


A.Sắt.
B. Nhôm.
C. Bạc.
D. Đồng.
Câu 8. Biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8Ωm, của vônfam là 5,5.10-8Ωm, của sắt là
12.10-8Ωm. Sự so sánh nào dưới đây là đúng ?

A. Sắt dẫn điện tốt hơn vônfam và vônfam dẫn điện tốt hơn nhôm.
B. Vônfam dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn nhôm.
C. Nhôm dẫn điện tốt hơn vônfam và vônfam dẫn điện tốt hơn sắt.
D. Nhôm dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn vơnfam.
Câu 9. Trên một biến trở có ghi 30Ω - 2,5A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây ?
A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dịng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A
B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dịng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A
C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dịng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A.
D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dịng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A
Câu 10. Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dịng điện chạy
qua đèn có cường độ là bao nhiêu ?
A.18A.
B. 3A.
C. 2A.
D. 0,5A.
Câu 11. Nếu cơ thể tiếp xúc với dây trần có điện áp nào dưới đây thì có thể gây nguy
hiểm đối với cơ thể người ?
A.6V.
B. 12V.
C. 39V.
D. 220V.
Câu 12. Sử dụng các loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất ?
A.Đèn compăc.
B. Đèn LED.
C. Đèn ống.
D. Đèn dây tóc nóng sáng.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13. Viết công thức tính điện trở của dây dẫn. Giải thích ý nghóa từng đại lượng và nêu
đơn vị từng đại lượng.(1đ)
Câu 14. Thế nào là công suất điện của một đoạn mạch? Công thức tính công suất điện?

Công của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là gì? Viết công thức tính công của dòng
điện. (2đ)
Câu 15. Một đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 9Ω; R2 = 6Ω mắc song song với nhau, đặt ở
hiệu điện thế U = 7,2 V (2đ)
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch?
b. Tính cường độ dòng điện trong mỗi đoạn mạch rẽ và cường độ dòng điện trong mạch
chính?
Câu 16. Một ấm điện có ghi 220V – 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun
sôi 2ℓ nước từ nhiệt độ ban đầu là 200C. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt
lượng tỏa vào môi trường, tính thời gian đun sôi nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là
4200J/kg.K. (2đ)
III.Đáp án, hướng dẫn chấm bài:
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (3 đ)
Câu hỏi
1
2
3 4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A B A B
A C
C

C
B
D
D
B. TỰ LUẬN : 7 đ
Câu
Đáp án
Số điểm
l
13 Công thức tính điện trở của dây dẫn: R  
0.5điểm
Trong đó:
S

 : Là điện trở suất (.m);

0.5điểm

l: Là chiều dài dây dẫn (m) ;
S: Tiết diện dây dẫn (m2).
ThuVienDeThi.com


14

15

Công suất điện của một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó. P = U.I
Công của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện năng

mà đoạn mạch tiêu thụ để chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
A = P.t = U.I.t
Tóm tắt
Giải
R1 = 9Ω; R2 = 6Ω Điện trở tương đương của ñoaïn maïch:
R .R
9.6 54
U = 7,2 V
Rtñ = 1 2 =
= 3,6(Ω)

R1  R2
9  6 15
a.Rtñ =?
b.I1? I2? I ?
Cường độ dòng điện trong mạch chính

1điểm
1điểm
Tóm tắt:
0,25điểm
0,75điểm
0,5điểm

U 7,2
I= 
 2( A)
R 3,6

Cường độ dòng điện trong mạch rẽ :


0,25điểm

U 7, 2
I1 =

 0,8 (A)
R1
9
U
7,2
I2 =

 1,2 (A)
R2
6

16

Tóm tắt
Ấm (220V – 1000W)
U = 220V
m = 2kg
t1 = 20oC

0,25điểm

Giải
Nhiệt lượng của ấm là:
Q = m.c.(t2 –t1) = 2.4200.80 = 672000( J)

Mà Q = I2Rt = P.t

t=

Tóm tắt:
0,25điểm
0,75điểm

Q 672000

 672
P
1000

1điểm

(s)
t2 = 100oC
c = 4200J/kg.K.
t=?
Duyệt của CM

Duyệt của tổ CM

GV bộ môn

Nguyễn Hữu Thông

Bùi Thị Xuân


ThuVienDeThi.com



×