Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

HALOGEN 5 TỔNG ôn LT (autosaved)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.33 KB, 22 trang )

TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT
1) Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?
A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron.
B. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh.
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
D. Lớp electron ngồi cùng của nguyên tử có 7 electron tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với
hiđro.
Hướng dẫn giải
Chọn C vì chỉ có F có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất cịn Cl, Br, I có thể có số oxi hóa dương: +1, +3, +5,
+7.
2) Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2)?
A. Ở điều kiện thường là chất khí.
B. Là phi kim có tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.
Hướng dẫn giải
A sai vì Br2 là chất lỏng, I2 là chất rắn.
C sai vì F2 chỉ có tính oxi hóa, khơng có tính khử.
D sai vì Br2 tác dụng với nước hơi khó khăn cịn I2 hầu như không tác dụng với nước.
Chọn B, halogen đều có tính oxi hóa mạnh do dễ nhận thêm 1 electron.
3) Nguyên nhân nguyên tử flo có năng lượng ion hóa lớn hơn so với ngun tử oxi vì ngun tử flo có
A. điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính nguyên tử lớn hơn.
C. điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính nguyên tử lớn hơn.
D. điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
Hướng dẫn giải
Năng lượng ion hóa là năng lượng cần thiết để tách electron ra khỏi nguyên tử. Nguyên tử càng dễ tách
electron thì năng lượng ion hóa càng nhỏ và ngược lại, nguyên tử càng dễ nhận electron thì năng lượng ion
hóa càng lớn.
8 O và 9 F cùng thuộc chu kì 2 nhưng F có điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính nguyên tử nhỏ hơn O nên
lực hút giữa hạt nhân với electron ngoài cùng bền chặt hơn � Khả năng tách electron ra khỏi nguyên tử F


khó hơn O hay nói cách khác, khả năng nhận electron của F dễ hơn O � Nguyên tử flo có năng lượng ion
hóa lớn hơn so với nguyên tử O. � Chọn D
4) Ở điều kiện phịng thí nghiệm, đơn chất nào có cấu tạo mạng tinh thể phân tử?
A. Flo
B. Clo
B. Brom
D. Iot
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phân tử iot là phân tử 2 nguyên tử, các phân tử iot nằm trên các đỉnh và tâm các mặt của hình lập phương,
gọi là tinh thể lập phương tâm diện. Tinh thể phân tử iot khơng bền, iot có thể chuyển thẳng từ thể rắn sang
thể hơi (sự thăng hoa).
5) Những cấu hình electron nguyên tử nào là của hai nguyên tố đầu trong nhóm halogen?
A. 1s2 2s1 và 1s2 2s2
B. 1s2 2s2 và 1s2 2s2 2p1
C. 1s2 2s2 2p5 và 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
D. 1s2 2s2 2p6 và 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Hướng dẫn giải
Chọn C vì ngun tử halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
6) Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tố nhóm halogen có
A. 1 electron độc thân
B. 3 electron độc thân
C. 5 electron độc thân
D. 7 electron độc thân
Hướng dẫn giải
ns2
np5
↑↓ ↓↓
↑↓


� Chọn A


7) Trong các hợp chất, flo ln có số oxi hóa – 1 vì
A. flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh.
B. flo khơng có electron ghép đơi.
C. flo khơng có phân lớp d và độ âm điện lớn nhất.
D. Tất cả đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn C
8) Nguyên tố clo có số oxi hóa +3 trong hợp chất
A. HClO
B. HClO2
C. HClO3
D. HClO4
Hướng dẫn giải
1

3

1 2 1

2 1

5

7

H Cl O, H Cl O 2 , H Cl O3 , H Cl O 4 �
Chọn B

19
9) Nguyên tử 9 F có tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân là
A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
Hướng dẫn giải

P + N = A = 19
Chọn C
10) Hợp chất có chứa nguyên tố oxi có số oxi hóa +2 là
A. F2O
B. H2O
C. KO2
D. Na2O2
Hướng dẫn giải


1
2

1

1

F 2 O, H 2 O, K O 2 , Na 2 O 2 � Chọn A
11) Chỉ ra trong các phản ứng sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là
to
as
� 2HCl

� 2KCl + 3O2
A. H2 + Cl2 ��
B. 2KClO3 ��
o

t
� ZnCl2 + H2S
� Cu + H2O D. ZnS + 2HCl ��
C. CuO + H2 ��
Hướng dẫn giải
Phản ứng khơng phải phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng khơng có sự thay đổi số oxi của nguyên tố.
Chọn D
12) Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử của nguyên tố nhóm halogen có
A. 1 electron độc thân
B. 3 electron độc thân
C. 5 electron độc thân
D. 7 electron độc thân
Hướng dẫn giải
Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử nhóm halogen: ns2 np5
↑ ↑ ↑
↓ ↓
↓↑

Như vậy, Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử halogen chỉ có 1 electron độc thân � Chọn A
13) Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Halogen là những phi kim điển hình có tính oxi hóa mạnh.
B. Các halogen có độ âm điện lớn.
C. Từ flo đến iot, bán kính nguyên tử, độ âm điện và tính oxi hóa giảm dần.
D. Clo, brom, iot có khả năng thể hiện tính khử.
Hướng dẫn giải

A đúng vì halogen đã có 7 electron ở lớp ngồi cùng nên dễ nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền giống
khí hiếm gần nhất � Halogen có tính oxi hóa mạnh.
B đúng vì halogen (nhóm VIIA) nằm gần cuối chu kì nên có độ âm điện lớn.
D đúng vì trong các hợp chất với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn thì Cl, Br, I có số oxi hóa dương:
+1, +3, +5, +7 � Cl2, Br2, I2 có khả năng thể hiện tính khử.
Ví dụ:


1

0

��
� HCl  H Cl O
Cl 2  HCl ��

5

0

5Cl2  Br 2  6H 2 O ��
�10HCl  2H Br O3
5

0

5Cl2  I 2  6H 2O ��
�10HCl  2H I O 3
C sai vì từ flo đến iot, bán kính nguyên tử tăng dần � Chọn C
14) Phát biểu nào sau đây chưa đúng?

A. Clo là phi kim hoạt động vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
B. Clo thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Clo thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại và với H2.
D. Phản ứng giữa clo với nước là phản ứng tự oxi hóa – khử.
Hướng dẫn giải
0

1

1

Cl 2  2NaOH ��
� Na Cl  Na Cl O  H 2O

Chọn B vì
Phản ứng trên là phản ứng tự oxi hóa – khử vì Cl2 vừa đóng vai trị là chất oxi hóa, vừa đóng vai trị là chất
khử.
as
� 2HCl; ∆H = -91,8kJ
15) H2 + Cl2 ��
Phản ứng trên là
A. phản ứng oxi hóa – khử
B. phản ứng hóa hợp
C. phản ứng tỏa nhiệt
D. Cả (A), (B), (C) đều đúng
Hướng dẫn giải
A đúng vì H và Cl có thay đổi số oxi hóa.
B đúng vì phản ứng hóa hợp là phản ứng kết hợp nhiều chất tham gia tạo ra một chất sản phẩm.
C đúng vì ∆H < 0 thì phản ứng tỏa nhiệt
Vậy chọn D

16) Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chưa đúng?
� 2NaCl + Br2
A. Cl2 + 2NaBr ��
� 2NaCl + F2
B. Cl2 + 2NaF ��
� 2KCl + I2
C. Cl2 + 2KI ��
� 2KBr + I2
D. Br2 + 2KI ��

Hướng dẫn giải
Chọn B vì Cl2 có tính oxi hóa yếu hơn F2 nên khơng thể đẩy flo ra khỏi muối.
17) Số electron độc thân tối đa mà clo có thể có là
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Hướng dẫn giải
Cấu hình electron của nguyên tử Cl là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Ở trạng thái cơ bản, các electron lớp ngoài cùng được phân bố vào các obitan như sau:
↑↓
↑↓

↓↑

Ở trạng thái kích kích, các electron ghép đơi ở phân lớp 3s và 3p được nhận thêm năng lượng sẽ nhảy lên
phân lớp 3d, được biểu diễn như sau:











Như vậy, Ở trạng thái kích thích, nguyên tử Cl có tối đa 7 electron độc thân � Chọn D
18) Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron.
B. Tạo ra hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
D. Lớp electron ngồi cùng có 7 electron.
Hướng dẫn giải
Chọn C vì chỉ có F có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất cịn Cl, Br, I có thể có những số oxi hóa dương: +1,
+3, +5, +7.
19) Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2 np5?
A. Nhóm IVA
B. Nhóm VA
C. Nhóm VIA
D. Nhóm VIIA
Hướng dẫn giải
Do có 7 electron ở lớp ngồi cùng và là nguyên tố p nên thuộc nhóm VIIA � Chọn D
20) Các nguyên tử halogen đều có
A. 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. 5 electron ở lớp ngoài cùng.
C. 7 electron ở lớp ngoài cùng. D. 8 electron ở lớp ngoài cùng.
Hướng dẫn giải
Chọn C
21) Biết rằng độ âm điện của F, O, Cl, N lần lượt là 3,98; 3,44; 3,16; 3,04. Phân tử có liên kết phân cực nhất là
A. F2O

B. Cl2O
C. ClF
D. NCl3
Hướng dẫn giải
Hiệu độ âm điện tức là độ chênh lệch độ âm điện (∆χ) càng lớn thì liên kết càng phân cực.
Phân tử
F2O
Cl2O
ClF
NCl3
∆χ
0,54
0,28
0,82
0,12
� Chọn C
22) Chất chỉ có tính oxi hóa là
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. Cả A, B, C đều đúng
Hướng dẫn giải
F2 chỉ có tính oxi hóa cịn Cl2, Br2, I2 có tính oxi hóa và tính khử.
� Chọn A
23) Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử?
A. F- > Cl- > Br- > IB. I- > Br- > Cl- > FC. Br- > I- > Cl- > FD. Cl- > F- > Br- > IHướng dẫn giải
- �
Tính khử của F < Cl < Br < I
Chọn B
24) Trong các phát biểu ở dưới đây, những tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen.

A. Phân tử gồm hai nguyên tử. B. Ở nhiệt độ thường đều ở thể rắn.
C. Có tính oxi hóa.
D. Tác dụng mạnh với nước.
Hướng dẫn giải
A sai vì phát biểu này khơng phải đề cập tính chất của halogen.
B sai vì F2 và Cl2 là chất khí; Br2 là chất lỏng ở nhiệt độ thường.


D sai vì I2 hầu như khơng tác dụng với nước.
Chọn C
25)
Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HI, HBr, HCl, HF
B. HBr, HI, HF, HCl
C. HCl, HBr, HI, HF
D. HF, HCl, HBr, HI
Hướng dẫn giải
Tính axit của HF < HCl < HBr < HI � Chọn A
26)
Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. Cl2 và H2S
B. Cl2 và O2
C. HCl và NH3
D. HI và O3
Hướng dẫn giải
Các chất chỉ có thể tồn tại cùng nhau trong một hỗn hợp khi chúng không thể phản ứng với nhau.
� 2HCl + S
Cl2↑ + H2S↑ ��
� NH4Cl
HCl↑ + NH3↑ ��

� O2 + I2 + H2O
2HI↑ + O3↑ ��
Halogen không tác dụng với O2 � Chọn B
27)
Khẳng định đúng là
A. Các halogen F2, Cl2, Br2, I2 theo chiều từ trái sang phải, tính oxi hóa giảm dần đồng thời tính khử tăng
dần.
B. Các hợp chất HF, HCl, HBr, HI theo chiều từ trái sang phải, tính axit giảm dần, đồng thời tính thử tăng
dần.
C. Các hợp chất HClO, HClO2, HClO3, HClO4 theo chiều từ trái sang phải tính axit tăng dần, đồng thời tính
oxi hóa tăng dần.
D. Để điều chế HF, HCl, HBr, HI người ta cho muối của các halogen này tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
Hướng dẫn giải
Chọn A: Tính oxi hóa của F2 > Cl2 > Br2 > I2 đồng thời tính khử của F2 < Cl2 < Br2 < I2.
B sai vì tính axit và tính khử của HF < HCl < HBr < HI.
C sai vì tính axit của HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
nhưng tính oxi hóa của HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4
D sai vì HBr và HI có tính khử nên sau khi sinh ra sẽ tiếp tục phản ứng với H2SO4 đặc nóng (có tính oxi hóa
mạnh) tạo ra Br2, I2. Do đó người ta khơng điều chế HBr, HI theo cách này.
28) Một trong những nguyên tố nào sau đây không tác dụng với clo?
A. Oxi
B. Đồng
C. Sắt
D. Hiđro
Hướng dẫn giải
Halogen không phản ứng với oxi � Chọn A
�…
29) Cho biết sản phẩm của phản ứng: KMnO4 + HCl đặc ��
A. KCl, MnO2, Cl2, H2O
B. KCl, MnCl2, Cl2, H2O

C. KClO, MnO2, Cl2, H2O
D. KClO, MnCl2, Cl2, H2O
Hướng dẫn giải
� 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
2KMnO4 + 16HCl đặc ��
� Chọn B
� KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
30) Cho phản ứng sau: KMnO4 + HCl đặc ��
Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là
A. 2, 10, 2, 2, 5, 2
B. 2, 16, 2, 2, 5, 8
C. 2, 10, 2, 2, 5, 5
D. 2, 16, 2, 5, 2, 8
Hướng dẫn giải
� 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
2KMnO4 + 16HCl đặc ��
� Chọn B
��

��

31) Trong phản ứng hóa học: Cl2 + H2O
HCl + HClO.
Clo đóng vai trị là
A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. chất xúc tác
D. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử



Hướng dẫn giải
0

1

1

��
� H Cl  H Cl O
Cl 2  H 2 O ��


Cl có số oxi hóa vừa giảm vừa tăng � Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử � Chọn D
32) Chọn phản ứng không đúng:
� CuCl2 + H2
� CuCl2 + H2O
A. Cu + 2HCl ��
B. CuO + 2HCl ��
� 2KCl + H2S
C. K2S + 2HCl ��

� 2AgCl + Ca(NO3)2
D. 2AgNO3 + CaCl2 ��
Hướng dẫn giải
Chọn A, vì Cu đứng sau H nên khơng phản ứng với HCl.
33) Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Clo là phi kim hoạt động vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
B. Clo thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Clo thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại và với H2.
D. Phản ứng giửa clo và H2O là phản ứng tự oxi hóa – khử.

Hướng dẫn giải
0

1

1

Cl 2  2NaOH ��
� Na Cl  Na Cl O  H 2O
� Cl2 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa � Chọn B
34) Ngun tác chung để điều chế clo là
A. oxi hóa Cl2 thành ion ClB. oxi hóa Cl- thành Cl2
C. khử Cl2 thành ion ClD. khử ion Cl- thành Cl2
Hướng dẫn giải
Chọn B
35) Khi điện phân dung dịch NaCl, nếu khơng có màng ngăn xốp thì thu được
A. Cl2, NaOH, H2
B. Cl2, NaOH, H2O
C. Cl2, NaCl, H2O
D. NaCl, NaClO
Hướng dẫn giải
đpdd
2NaCl  H 2O ���
� 2NaOH  Cl2  H 2
� NaCl + NaClO + H2O � Chọn D
Nếu khơng có màng ngăn thì: Cl2 + 2NaOH ��
� KCl + KClO3 + H2O lần lượt là
36) Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng sau: Cl2 + KOH ��
A. 1, 2, 1, 1, 1
B. 5, 6, 1, 5, 3

C. 5, 6, 5, 1, 3
D. 3, 6, 5, 1, 3
Hướng dẫn giải
� 5KCl + KClO3 + 3H2O � Chọn D
3Cl2 + 6KOH ��
37) Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí clo?
� 2FeCl
� FeCl2
A. 2Fe + Cl2 ��
B. Fe + Cl2 ��
� 2FeCl3
C. 2Fe + 3Cl2 ��

� FeCl2 + 2FeCl3
D. 3Fe + 4Cl2 ��
Hướng dẫn giải
Cl2 oxi hóa Fe thành FeCl3 � Chọn C
38) Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí nào trong số các khí sau?
A. CO2
B. Cl2
C. H2
D. N2
Hướng dẫn giải
to
� CuCl2
Chọn B: Cu + Cl2 ��
39) Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ dưới 0oC
B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25oC
C. Trong bóng tối

D. Có chiếu sáng hoặc đun nóng
Hướng dẫn giải
� 2HCl � Chọn D
Khi chiếu sáng hoặc đun nóng, Cl2 + H2 ��


� NaCl + NaClO + H2O
40) Cho phương trình hóa học: Cl2 + 2NaOH ��
Trong phản ứng trên, clo đóng vai trị là
A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. chất oxi hóa và chất khử
D. khơng phải chất oxi hóa và cũng không phải chất khử
Hướng dẫn giải
1

0

1

Cl 2  2NaOH ��
� Na Cl  Na Cl O  H 2O

Đây là phản ứng tự oxi hóa – khử, Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử � Chọn C
41) Điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm bằng cách cho chất oxi hóa X tác dụng với dung dịch Y ở nhiệt độ
phịng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây?
X là:
A. X là MnO2, Y là HCl đặc
B. X là MnO2, Y là NaCl
C. X là KMnO4, Y là HCl đặc

D. X là K2MnO4, Y là NaCl
Hướng dẫn giải
Trong phịng thí nghiệm, Cl2 được điều chế bằng cách cho các chất oxi hóa như MnO2, KMnO4, K2Cr2O7,…
tác dụng với dung dịch HCl đặc. Đối với MnO2 cần phải đun nóng cịn KMnO4, K2Cr2O7 có thể phản ứng
ngay ở nhiệt độ thường. � Chọn C
� 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
2KMnO4 + 16HCl đặc ��
� 2FeCl3 (dd)
42) Cho phương trình hóa học: 2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) ��
Trong phản ứng này
A. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa.
B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl- bị oxi hóa.
C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử.
D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl- bị khử.
Hướng dẫn giải
2

3 1

0

2 Fe Cl 2  Cl 2 ��
� 2 Fe Cl3
Chọn C
Lưu ý:
 Khi xét vai trò của các chất, ta chỉ xét chất tham gia phản ứng (FeCl2 và Cl2) chứ khơng xét sản phẩm
(FeCl3).
 Chất khử (cịn gọi là chất bị oxi hóa) là chất có số oxi hóa tăng.
 Chất oxi hóa (tức chất bị khử) là chất có số oxi hóa giảm.
 Chất và q trình có khái niệm ngược nhau.

43) Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu vàng. Phản ứng
này thuộc loại
A. phản ứng thế
B. phản ứng phân hủy
C. phản ứng trung hòa
D. phản ứng oxi hóa – khử
Hướng dẫn giải
0

2

3 1

Cl 2  2 Fe Cl 2 ��
� 2 Fe Cl 3

Phản ứng này là phản ứng oxi hóa – khử, phản ứng hóa hợp � Chọn D
to
� MnCl2 + Cl2 + 2H2O
44) Cho phản ứng sau: MnO2 + 4HCl đặc ��
Chất oxi hóa là
A. Cl trong HCl
B. H trong HCl
C. O trong MnO2
D. Mn trong MnO2
Hướng dẫn giải
4

1


o

2

0

t
Mn O 2  4H Cl đ  ��
� Mn Cl 2  Cl 2  2H 2O
Chất oxi hóa là chất có số oxi hóa giảm � Chọn D


45) Khi điện phân dung dịch KCl, nếu khơng có màng ngăn xốp giữa hai điện cực thì được
A. Cl2, KOH, H2
B. Cl2, KOH, H2O
C. Cl2, KCl, H2O
D. KCl, KClO, H2O
Hướng dẫn giải
đpdd
2KCl  2H 2O ���
� 2KOH  Cl2 �  H 2 �
� KCl + KClO + H2O
Nếu khơng có màng ngăn xốp giữa hai điện cực thì: Cl2 + 2KOH ��
� Chọn D
46) Xác định vai trò của axit clohiđric trong phản ứng sau đây:
� 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
K2Cr2O7 + 14HCl đặc ��
A. Môi trường
B. Chất khử
C. Chất oxi hóa

D. A và B đều đúng
Hướng dẫn giải
6

1

1

3 1

0

K 2 Cr 2 O7  14H Clđ  ��
� 2K Cl  2 Cr Cl3  3Cl 2  7H 2O
Do Cl trong HCl có số oxi hóa từ -1 tăng lên 0 � HCl có tính khử
Ngoài ra Cl trong HCl tạo muối clorua (KCl và CrCl3) có số oxi hóa khơng đổi � HCl cịn đóng vai trị là
mơi trường � Chọn D
to
� …
47) Cho phản ứng: Cl2 + NaOH ��
Sản phẩm của phản ứng là
A. NaCl + H2O
B. NaClO + H2O
C. NaCl + NaClO + H2O
D. NaCl + NaClO3 + H2O
Hướng dẫn giải
��

Ở nhiệt độ thường: Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O

o

t
� 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
Khi đun nóng: 3Cl2 + 6NaOH ��
� Chọn D
48) Dẫn từ từ khí clo đi qua dung dịch NaBr, nhận thấy
A. Khơng có hiện tượng
B. Dung dịch có màu vàng
C. Có kết tủa đen tím
D. Tất cả đều sai
Hướng dẫn giải
� 2NaCl + Br2
Cl2 + 2NaBr ��

� 10HCl + 2HBrO3
5Cl2 + Br2 + 6H2O ��
Như vậy, lúc đầu tạo ra dung dịch màu vàng nâu (màu của Br2 trong dung dịch) sau đó Cl2 dư phản ứng tiếp
với Br2 tạo thành dung dịch trong suốt � Chọn D
49) Clo ẩm có tính sát trùng và tẩy màu vì
A. tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh.
B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
C. Cl2 là khí độc.
D. Một lí do khác.
Hướng dẫn giải
Ẩm là có nước
��

��


Cl2 + H2O
HCl + HClO
HClO sinh ra có tính oxi hóa mạnh, có khả năng sát trùng, tẩy màu � Chọn A
50) Khí clo tác dụng với dung dịch kiềm đặc tạo muối clorat. Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử với số nguyên tử clo
bị oxi hóa là
A. 1 : 1
B. 3 : 5
C. 5 : 1
D. 3 : 1
Hướng dẫn giải
0

o

1

5

t
3Cl 2  6MOH ��
� 5M Cl  M Cl O 3  3H 2O

Số nguyên tử Cl bị khử thành Cl-1 là 5, số nguyên tử Cl bị oxi hóa thành Cl+5 là 1
� Chọn C


51) Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo?
A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl.
B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl.
C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl. D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl.

Hướng dẫn giải
Chọn C vì K2SO4 khơng phản ứng với HCl.
� 2HBrO3 + 10HCl.
52) Cho phản ứng hóa học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O ��
Vai trò của các chất tham gia phản ứng là
A. Brom là chất oxi hóa, clo là chất khử.
B. Clo là chất oxi hóa, brom là chất khử.
C. Clo, brom là oxi hóa, nước là chất khử.
D. Clo, brom là khử, nước là chất oxi hóa.
Hướng dẫn giải
0

5

0

1

Br 2  5Cl2  6H 2O ��
� 2H Br O3  10H Cl

Br2 có số oxi hóa tăng nên là chất khử, Cl2 có số oxi hóa giảm nên là chất oxi hóa � Chọn B
53) Cho biết phản ứng điều chế clo trong phịng thí nghiệm:
� 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2
2KMnO4 + 16HCl đặc ��
Số phân tử HCl bị oxi hóa thành khí clo và số phân tử HCl tạo muối clorua là
A. 16 và 5
B. 5 và 16
C. 6 và 10
D. 10 và 6

Hướng dẫn giải
7

1

2

0

2K Mn O 4  16H Cl đ  ��
� 2KCl  2 Mn Cl 2  8H 2O  5Cl 2
Số phân tử HCl bị oxi hóa thành khí Cl2 là 10 và số phân tử HCl tạo muối clorua (KCl và MnCl2) là 6
� Chọn D
Lưu ý: đếm số nguyên tử Cl
54) Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách dùng mangan đioxit oxi hóa HCl đặc. Số phân tử HCl bị
oxi hóa và số phân tử HCl tạo muối clorua trong phản ứng này là
A. 1 và 1
B. 2 và 2
C. 4 và 1
D. 2 và 4
Hướng dẫn giải
4

1

o

2

0


4

1

o

2

0

t
Mn O 2  4H Cl đ  ��
� Mn Cl 2  Cl 2  2H 2O
Số phân tử HCl bị oxi hóa thành khí Cl2 là 2 và số phân tử HCl tạo muối MnCl2 là 2
� Chọn B
55) Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl
B. HCl
C. KClO3
D. KMnO4
Hướng dẫn giải
Chọn B
t
Mn O 2  4H Cl đ  ��
� Mn Cl 2  Cl 2  2H 2O
7

1


2

0

2K Mn O 4  16H Cl đ  ��
� 2KCl  2 Mn Cl 2  8H 2O  5Cl 2
6

1

1

3 1

0

K 2 Cr 2 O7  14H Clđ  ��
� 2K Cl  2 Cr Cl3  3Cl 2  7H 2O
5

1

K Cl O3  6H Cl

0

đ

��
� KCl  3Cl 2  3H 2O


��

��

56) Trong phản ứng: Cl2 + H2O
HCl + HClO, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trị chất oxi hóa.
B. Clo chỉ đóng vai trị chất khử.
C. Clo vừa đóng vai trị chất oxi hóa, vừa đóng vai trị chất khử.
D. Nước đóng vai trị chất khử.
Hướng dẫn giải
0

1

1

��
� H Cl  H Cl O
Cl 2  H 2O ��


Clo có số oxi hóa vừa giảm vừa tăng � Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử � Chọn C


57) Tìm câu đúng trong các câu sau đây?
A. Clo là chất khơng tan trong nước.
B. Clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
C. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot.

D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
Hướng dẫn giải

��

��

A sai vì clo tan được trong nước và một phần phản ứng với nước: Cl2 + H2O
HCl + HClO
B sai vì clo ngồi số oxi hóa -1 cịn có thể có số oxi hóa +1, +3, +5, +7 trong hợp chất.
D sai vì clo là chất oxi hóa mạnh nên trong tự nhiên chỉ tồn tại dạng hợp chất.
Chọn C vì trong nhóm halogen thì tính oxi hóa của F2 > Cl2 > Br2 > I2.
58) Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm tồn các chất có thể tác dụng với clo?
A. dung dịch: NaCl, NaBr, NaI
B. Na, H2, N2
C. dung dịch: KOH, KF và H2O
D. Fe, K, O2
Hướng dẫn giải
Loại A, C, D vì Cl2 khơng phản ứng với NaCl, KF, O2.
Chọn B
to
� 2NaCl
2Na + Cl2 ��
o

as / t
� 2HCl
H2 + Cl2 ���
o
t

� 2NCl3
N2 + 3Cl2 ��
59) Trong các halogen, clo là nguyên tố:
A. có độ âm điện lớn nhất.
B. có tính phi kim mạnh nhất.
C. tồn tại trong vỏ trái đất (dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.
D. có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
Hướng dẫn giải
A sai vì ngun tố có độ âm điện lớn nhất là F (3,98).
B sai vì phi kim mạnh nhất là F.
D sai vì trong hợp chất, Cl cịn có thể có số oxi hóa dương: +1, +3, +5, +7.
Chọn C
60)
Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách :
A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2 đun nóng
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn giữa hai điện cực.
C. điện phân nóng chảy NaCl.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
Hướng dẫn giải
to
� MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Chọn A: MnO2 + 4HCl đặc ��
B sai vì phương pháp này dùng điều chế Cl2 trong công nghiệp.
C sai vì phương pháp này khơng dùng trong phịng thí nghiệm vì thiết bị phức tạp, điều chế tốn kém.
D sai vì F2 chỉ có thể đẩy Cl2 ra khỏi NaCl nóng chảy cịn trong dung dịch thì F2 tác dụng mãnh liệt với nước.
61)
Nước clo có tính tẩy màu vì
A. clo tác dụng với nước tạo ra axit HClO có tính oxi hóa mạnh.
B. clo hấp thụ màu.
C. clo tác dụng với nước tạo ra axit HCl có tính khử nên tẩy màu.

D. cả 3 câu đều đúng.
Hướng dẫn giải
��

��

Cl2 + H2O
HCl + HClO
Do tạo HClO có tính oxi hóa mạnh, có khả năng tẩy màu � Chọn A
62)
Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào khơng khí dung
dịch nào sau đây?


A. dung dịch H2SO4 loãng
C. dung dịch NaOH

B. dung dịch NaCl
D. dung dịch NH3
Hướng dẫn giải

Chọn D
� N2 + 6NH4Cl
8NH3 + 3Cl2 ��
63)
Phản ứng nào sau đây không thuộc loại phản ứng tự oxi hóa – khử?
� Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
A. Fe3O4 + 4H2SO4 ��
� KCl + 3KClO4
B. 4KClO3 ��

� NaNO3 + NaNO2 + H2O
C. 2NO2 + 2NaOH ��
� KCl + KClO + H2O
D. Cl2 + 2KOH ��

Hướng dẫn giải
Phản ứng tự oxi hóa – khử là phản ứng oxi hóa – khử, trong đó một nguyên tố vừa đóng vai trị là chất oxi
hóa vừa đóng vai trị là chất khử (tức là một nguyên tố vừa có số oxi hóa giảm vừa có số oxi hóa tăng).
3

2

3

2

Fe 2 O3 .Fe O  4H 2SO 4 ��
� Fe 2  SO 4  3  FeSO 4  4H 2O     
5

1

7

4K Cl O3  ��
� K Cl  3K Cl O 4  
4

5


3

2 N O 2  2NaOH ��
� Na N O3  Na N O 2  H 2O
1

0

1

Cl 2  2KOH ��
� K Cl  K Cl O  H 2O
� Chọn A
Lưu ý: Nếu xem Fe trong Fe3O4 có số oxi hóa +8/3, sau phản ứng bị giảm xuống +2 và tăng lên +3 � Fe3O4
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử, hay nói cách khác phương trình ở câu A là phản ứng tự oxi hóa – khử.
Lập luận như vậy là sai, vì thực ra Fe3O4 là hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3. FeO tạo FeSO4 cịn Fe2O3 tạo
Fe2(SO4)3 do đó số oxi hóa của Fe hồn tồn khơng thay đổi.
64)
Có các hóa chất: K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được sử
dụng để điều chế Cl2 trong phịng thí nghiệm là
A. K2Cr2O7, KMnO4, MnO2, KClO3, HCl.
B. K2Cr2O7, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, HCl.
C. K2Cr2O7, KMnO4, MnO2, HClO, HCl.
D. K2Cr2O7, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, HCl.
Hướng dẫn giải
Chọn A
6

1


1

3 1

0

K 2 Cr 2 O7  14H Clđ  ��
� 2K Cl  2 Cr Cl3  3Cl 2  7H 2O
7

1

2

0

2K Mn O 4  16H Cl đ  ��
� 2KCl  2 Mn Cl 2  8H 2O  5Cl 2
4

1

o

2

0

t
Mn O 2  4H Cl đ  ��

� Mn Cl 2  Cl 2  2H 2O
5

1

0

K Cl O3  6H Cl đ ��
� KCl  3Cl 2  3H 2O
65) Chọn phát biểu đúng:
A. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+.
B. Các ion Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa trắng với Ag+.
C. Có thể nhận biết các ion F-, Cl-, Br-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3.
D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.
Hướng dẫn giải
A sai vì AgF tan.
B sai vì AgCl↓ trắng, AgBr↓ vàng nhạt, AgI↓ vàng đậm hơn.
D sai vì AgBr và AgI cũng kết tủa.
Chọn C
F- khơng có hiện tượng, Cl- tạo kết tủa trắng, Br- tạo kết tủa vàng nhạt, I- tạo kết tủa vàng đậm.


66) Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogenhiđric là
A. HF < HCl < HBr < HI
B. HF < HCl < HI < HBr
C. HCl < HF < HBr < HI
D. HCl < HBr < HI < HF
Hướng dẫn giải
Tính axit và tính khử của HF < HCl < HBr < HI � Chọn A
67) Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđro clorua?

A. Dẫn khí clo vào nước.
B. Điện phân dung dịch natri clorua có màng ngăn.
C. Đốt khí hiđro trong lọ chứa khí clo.
D. Cho dung dịch bạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua.
Hướng dẫn giải
��

��

Cl2 + H2O
HCl (dd) + HClO (dd)
đpdd , cmn
2NaCl  2H 2 O ����
� 2NaOH  Cl2 �  H 2 �
o

t
� 2HCl↑
H2 + Cl2 ��
� AgCl + NaNO3
AgNO3 + NaCl ��
� Chọn C
68) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và khí clo cho cùng một loại muối clorua?
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Ag
Hướng dẫn giải
Loại A, D vì Cu, Ag không phản ứng với HCl
to

� FeCl2 + H2; 2Fe + 3Cl2 ��
� 2FeCl3
Loại B vì Fe tạo 2 muối khác nhau: Fe + 2HCl ��
o

t
� 2AlCl3 + 3H2; 2Al + 3Cl2 ��
� 2AlCl3
Chọn C: 2Al+ 6HCl ��
69) Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl?
A. Na, Al, Cu, K2O, NaOH
B. CuO, Fe, MnO2, Al, BaSO4
C. Fe, CaCO3, Ag, CuO, SO2 D. CuO, Fe, Al2O3, Zn, AgNO3
Hướng dẫn giải
Loại A, B, C vì Cu, BaSO4, Ag, SO2 không phản ứng với HCl
Chọn D:
� CuCl2 + H2O
CuO + 2HCl ��

� FeCl2 + H2
Fe + 2HCl ��
� 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 6HCl ��
� ZnCl2 + H2
Zn + 2HCl ��
� AgCl + HNO3
AgNO3 + HCl ��
70) Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phịng thí nghiệm?
��


��

A. Cl2 + H2O
HCl + HClO
to
� 2HCl
B. H2 + Cl2 ��
� H2SO4 + 2HCl
C. Cl2 + SO2 + 2H2O ��
to
� NaHSO4 + HCl
D. NaCl (rắn) + H2SO4 đặc ��
Hướng dẫn giải
A sai vì HCl sinh ra trong phản ứng này là axit clohiđric.
Không điều chế theo câu B vì H2 có thể gây nổ với Cl2
C sai vì HCl sinh ra trong phản ứng này là axit clohiđric.
 250o C
Chọn D: NaCl (rắn) + H2SO4 đặc ���� NaHSO4 + HCl↑
71) Khi cho dung dịch H2SO4 đậm đặc phản ứng với tinh thể NaCl, sản phẩm thu được là
A. Na2SO4 và khí HCl ở nhiệt độ < 250oC.
B. NaHSO4 và khí HCl ở nhiệt độ ≥ 400oC..
o
C. NaHSO4 và khí Cl2 ở nhiệt độ < 250 C.
D. Na2SO4 và khí HCl ở nhiệt độ ≥ 400oC.


Hướng dẫn giải
 250o C

NaCl (tinh thể) + H2SO4 đặc ���� NaHSO4 + HCl↑

�400o C
2NaCl (tinh thể) + H2SO4 đặc ���� Na2SO4 + 2HCl↑
� Chọn D
72) Axit mạnh nhất là
A. HClO
B. HClO2
C. HClO3
D. HClO4
Hướng dẫn giải
Tính axit của HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 � Chọn D
73) Dung dịch X không màu tác dụng với dung dịch bạc nitrat, sản phẩm có kết tủa vàng. X là chất nào sau
đây?
A. Kali iotua
B. Đồng (II) clorua
C. Sắt (II) nitrat
D. Chì (II) nitrat
Hướng dẫn giải
� AgI↓ vàng + KNO3
AgNO3 + KI ��
� 2AgCl↓ trắng + Cu(NO3)2 (dd xanh)
2AgNO3 + CuCl2 ��
� Ag↓ trắng bạc + Fe(NO3)3
AgNO3 + Fe(NO3)2 ��
� Không phản ứng
AgNO3 + Pb(NO3)2 ��
� Chọn A
74) Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
� ZnCl2 + H2
A. Zn + 2HCl ��
� 2KCl + CO2 + H2O

B. K2CO3 + 2HCl ��
o
t
� MgO + CO2
C. MgCO3 ��
� BaSO4 + 2NaCl
D. Na2SO4 + BaCl2 ��

Hướng dẫn giải
0

1

0

� ZnCl 2  H 2
Chọn A: Zn  2 H Cl ��
75) Dung dịch HBr không màu để lâu trong khơng khí, có hiện tượng:
A. Dung dịch hóa màu vàng nâu.
B. Dung dịch vẫn khơng màu.
C. Dung dịch hóa màu nâu đỏ.
D. Hiện tượng khác.
Hướng dẫn giải
� 2Br2 + 2H2O
Trong khơng khí lâu ngày: 4HBr + O2 ��
Br2 trong dung dịch có màu vàng nâu cịn Br2 ngun chất có màu nâu đỏ � Chọn A
76) Trong dãy chất dưới đây, dãy nào gồm tồn các chất có thể tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Ag
B. Fe3O4, CuO, Zn(OH)2
C. Na2CO3, BaSO4, Cu(OH)2 D. AgNO3, MgCO3, H2SO4

Hướng dẫn giải
Loại A, C, D vì Ag, BaSO4, H2SO4 khơng phản ứng với HCl
Chọn B
� FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Fe3O4 + 8HCl ��
� CuCl2 + 2H2O
CuO + 2HCl ��
� ZnCl2 + 2H2O
Zn(OH)2 + 2HCl ��
77) Cho các phản ứng sau:
� Br2 + SO2 + 2H2O
2HBr + H2SO4 đặc ��
� 4I2 + H2S + 4H2O
8HI + H2SO4 đặc ��
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. HBr khử H2SO4 thành SO2.
C. HI có tính khử mạnh hơn HBr.

B. HI khử H2SO4 thành H2S.
D. HBr có tính khử mạnh hơn HI.


Hướng dẫn giải
Tính khử của HF < HCl < HBr < HI � Chọn D
� 2FeCl2 + I2 + 2HCl
78) Cho phương trình phản ứng: 2HI + 2FeCl3 ��
Chọn phát biểu đúng?
A. HI là chất oxi hóa.
B. FeCl3 là chất khử.
C. HI là chất khử.

D. HI vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
Hướng dẫn giải
1

3

2

0

2H I  2 Fe Cl3  ��
� 2 Fe Cl 2  I 2  2HCl

Trong phản ứng trên, HI là chất khử, FeCl3 là chất oxi hóa � Chọn C
79) Trong số các hợp chất hiđro halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Hướng dẫn giải
Tính khử của HF < HCl < HBr < HI � Chọn D
80) Điện phân dung dịch NaCl trong nước có vách ngăn xốp giữa hai điện cực, sản phẩm khơng có
A. Cl2
B. H2
C. Na2O
D. NaOH
Hướng dẫn giải
đpdd, cmn
2NaCl  2H 2 O ����
� 2NaOH  H 2  Cl2 �

Chọn C
81) Để nhận biết bốn lọ đựng các dung dịch NaNO3, HCl, NaCl và AgNO3 đã mất nhãn, người ta chỉ dùng
thêm một thuốc thử, đó là
A. Q tím
B. Phenolphtalein
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cho q tím vào các mẫu thử, ta chia được 2 nhóm:
Nhóm 1: dung dịch HCl và AgNO3 làm q tím hóa đỏ.
Nhóm 2: dung dịch NaNO3 và NaCl khơng làm đổi màu q tím.
Nhỏ lần lượt các mẫu thử ở nhóm 1 vào nhóm 2, cặp mẫu thử xuất hiện kết tủa là NaCl và AgNO 3; cặp mẫu
thử khơng có hiện tượng là HCl và NaNO3
82) Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh:
A. HNO3
B. H2SO4 đặc
C. HBr
D. HF
Hướng dẫn giải
Chọn D
Mặc dù HF là một axit yếu nhưng nó có 1 tính chất đặc biệt là ăn mòn thủy tinh.
� SiF4 + 2H2O
SiO2 + 4HF ��
83) Trong công nghiệp, để điều chế HCl người ta sử dụng các phương pháp:
to
� 2HCl
A. Tổng hợp: H2 + I2 ��
as
� C2H5Cl + HCl

B. Clo hóa: Cl2 + C2H6 ��
to
� NaHSO4 + HCl
C. Sunfat: NaCl + H2SO4 ��
D. Cả 3 phương pháp trên
Hướng dẫn giải
Chọn D
84) Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua
A. Mg
B. Cr
C. Ag
D. Au
Hướng dẫn giải
Loại C, D vì Ag, Au khơng tạo muối với HCl
to
to
� CrCl2; 2Cr + 3Cl2 ��
� 2CrCl3
Loại B vì Cr tạo 2 muối khác nhau: Cr + 2HCl ��
o

t
� MgCl2 + H2; Mg + Cl2 ��
� MgCl2
Chọn A: Mg + 2HCl ��


85) Xác định vai trò của axit clohiđric trong phản ứng sau đây:
� 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
K2Cr2O7 + 14HCl đặc ��

A. môi trường B. chất khử
C. chất oxi hóa D. A và B đúng
Hướng dẫn giải
6

1

1

3 1

0

K 2 Cr 2 O7  14H Clđ  ��
� 2K Cl  2 Cr Cl3  3Cl 2  7H 2O �
Chọn D
86) Chất nào sau đây không thể dùng để làm khơ khí hiđro clorua?
A. P2O5
B. NaOH rắn
C. Axit sunfuric đặc
D. CaCl2 rắn
Hướng dẫn giải
Nguyên tắc là chất làm khô phải có tính háo nước và khơng được phản ứng với chất được làm khơ.
� Chọn B vì NaOH phản ứng được với HCl.
87) Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
� MnCl2 + Cl2 + 2H2O
A. MnO2 + 4HCl ��
� CuCl2 + 2H2O
B. Cu(OH)2 + 2HCl ��
� FeCl2 + H2O

C. FeO + 2HCl ��
� MgCl2 + H2
D. Mg + 2HCl ��

Hướng dẫn giải
4

1

o

2

0

t
� Mn Cl 2  Cl 2  2H 2O
Chọn A: Mn O 2  4H Cl đ  ��
88) Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al2O3, K2Cr2O7, Ag
B. Fe, K2O, Cu(OH)2
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
D. AgNO3, MgCO3, BaSO4
Hướng dẫn giải
Loại A, C, D vì Ag, H2SO4, BaSO4 khơng phản ứng với HCl
Chọn B
� FeCl2 + H2
Fe + 2HCl ��

� 2KCl + H2O

K2O + 2HCl ��
� CuCl2 + 2H2O
Cu(OH)2 + 2HCl ��
89) Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit tăng dần?
A. HCl, HBr, HI, HF
B. HI, HBr, HCl, HF
C. HBr, HI, HF, HCl
D. HF, HCl, HBr, HI
Hướng dẫn giải
Tính axit và tính khử của HF < HCl < HBr < HI � Chọn D
90) Rót dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaF
B. NaCl
C. NaBr
D. NaI
Hướng dẫn giải
Chọn A vì muối AgF tan
91) Khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?
A. Dung dịch NaF
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch KBr
D. Dung dịch KI
Hướng dẫn giải
AgF tan, AgCl↓ trắng, AgBr↓ vàng nhạt, AgI↓ vàng đậm � Chọn D
92) Rót dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: KF, NaCl, MgBr2, AlI3 thì thấy:
A. Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa.
B. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa.
C. Có 2 dung dịch tạo kết tủa.
D. Chỉ có duy nhất 1 dung dịch tạo ra kết tủa.
Hướng dẫn giải

KF không phản ứng
� AgCl↓ + NaNO3
AgNO3 + NaCl ��
� 2AgBr↓ + Mg(NO3)2
2AgNO3 + MgBr2 ��


� 3AgI↓ + Al(NO3)3
3AgNO3 + AlI3 ��
� Chọn B
93)
Nguyên tố clo có số oxi hóa +5 trong hợp chất
A. NaClO
B. NaClO2
C. NaClO3
D. NaClO4
Hướng dẫn giải
1

3

5

7

Na Cl O, Na Cl O 2 , Na Cl O3 , Na Cl O 4 �
Chọn C
94)
Muốn nhận biết KF và KI người ta dùng thuốc thử
A. q tím

B. dung dịch AgNO3
C. dung dịch BaCl2
D. nước vơi trong
Hướng dẫn giải
Chọn B vì KF khơng có hiện tượng còn KI tạo kết tủa màu vàng.
95)
Phương pháp nào sau đây để điều chế khí hiđro clorua trong phịng thí nghiệm
A. Tổng hợp từ H2 và Cl2
B. Clo tác dụng với nước
C. NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc, nóng D. thủy phân muối FeCl3
Hướng dẫn giải
Chọn C
 250o C
NaCl (tinh thể) + H2SO4 đặc ���� NaHSO4 + HCl↑
o

�400 C
2NaCl (tinh thể) + H2SO4 đặc ���� Na2SO4 + 2HCl↑
96)
Cho hỗn hợp chất rắn A gồm Fe2O3, Al2O3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B
và phần không tan C. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch KOH loãng, dư thu được kết tủa
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Al(OH)3
C. Fe(OH)3
D. Fe(OH)3 và Al(OH)3
Hướng dẫn giải
� 2FeCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl ��

� 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 6HCl ��

Cu không phản ứng với HCl nhưng tác dụng được với muối sắt (III)
� 2FeCl2 + CuCl2
Cu + 2FeCl3 ��
Do còn phần khơng tan � Cu cịn dư
Dung dịch B là HCl còn dư, FeCl2, CuCl2 và AlCl3
� KCl + H2O
HCl + KOH ��

� Fe(OH)2↓ + 2KCl
FeCl2 + 2KOH ��
� Cu(OH)2↓ + 2KCl
CuCl2 + 2KOH ��
� Al(OH)3↓ + 3KCl
AlCl3 + 3KOH ��
� KAlO2 + 2H2O
Do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên tan trong kiềm dư: Al(OH)3 + KOH ��
Như vậy, kết tủa còn lại là Cu(OH)2 và Fe(OH)2 � Chọn A
97)
Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Hướng dẫn giải
Chọn B, gồm Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn, K2CO3.
98)
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cho tinh thể NaI vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu được HI.
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH lỗng, nóng thu được nước Gia – ven.

C. Công thức oxit cao nhất của flo là F2O7.
D. Nước đá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
Hướng dẫn giải
A sai vì HI có tính khử mạnh, H2SO4 đặc, nóng lại có tính oxi hóa mạnh nên chúng sẽ phản ứng với nhau.
to
� 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
B sai vì 3Cl2 + 6NaOH ��
C sai vì F ln có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất nên khơng thể có chất F2O7.


Chọn D
99)
Cho kim loại R tác dụng với Cl2 được muối X, cho kim loại R tác dụng với dung dịch HCl được muối Y.
Nếu cho kim loại M tác dụng với muối X ta cũng được muối Y. Kim loại R có thể là:
A. Fe
B. Zn
C. Al
D. Mg
Hướng dẫn giải
Chọn A
to
� 2FeCl3
2Fe + 3Cl2 ��
� FeCl2 + H2
Fe + 2HCl ��
� 3FeCl2
Fe + 2FeCl3 ��
to

� Na2SO4 + 2HX↑. X là các nguyên tố

100) Cho phương trình phản ứng sau: 2NaX + H2SO4 đặc ��
A. F, Cl
B. F, Br
C. Br, I
D. Cl, I
Hướng dẫn giải
HX chỉ có thể là HF và HCl cịn HBr và HI thì khơng thể vì HBr và HI có tính khử mạnh sẽ phản ứng với
H2SO4 đặc nóng.
� Chọn A
101) Chọn phát biểu khơng đúng?
� SiH4 + 2F2O
A. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh do phản ứng: SiO2 + 4HF ��
as
� 2Ag + Br2
B. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do phản ứng: 2AgBr ��
C. nước Gia-ven có tính oxi hóa mạnh là do tạo được HClO theo phản ứng:
� NaHCO3 + HClO
NaClO + CO2 + H2O ��
D. KClO3 được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm theo phản ứng:
MnO2
2KClO3 ���
� 2KCl  3O2
to

Hướng dẫn giải
� SiF4 + 2H2O
Chọn A vì phương trình đúng phải là: SiO2 + 4HF ��
102)
Có những phương trình hóa học sau:
��

� 2KCl + Br2
Cl2 + 2KBr
� 2KBr + I2
Br2 + 2KI ��
Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom.
B. Brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot.
C. Iot có tính oxi hóa mạnh hơn brom, brom có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
D. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot.
Hướng dẫn giải
��


Cl2 + 2KBr
2KCl + Br2
Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Br2
� 2KBr + I2 � Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn I2
Br2 + 2KI ��
� Chọn C
103)
Ion nào khơng bị oxi hóa bằng những chất hóa học?
A. FB. ClC. BrD. IHướng dẫn giải
Ion F- chỉ bị oxi hóa dưới tác dụng của dịng điện (điện phân) chứ khơng bị oxi hóa bởi các chất hóa học.
� Chọn A
104)
Ion nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. F
B. ClC. BrD. IHướng dẫn giải
- �
Tính khử của ion F < Cl < Br < I

Chọn D
105) Mệnh đề nào sau đây khơng đúng?
A. Brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot.
B. Brom tồn tại trong tự nhiên dưới dạng hợp chất.


C. Brom có tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
D. Brom dễ dàng phản ứng với hiđro trong mọi điều kiện.
Hướng dẫn giải
A đúng vì tính oxi hóa của F2 > Cl2 > Br2 > I2.
B đúng vì Br2 có tính oxi hóa mạnh.
C đúng: Br2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất khử, nhưng khi gặp chất oxi hóa mạnh hơn như Cl 2,
F2 thì nó lại thể hiện tính khử.
D sai vì Br2 tác dụng với H2 cần phải đun nóng để cung cấp nhiệt độ.
� Chọn D
106) Cho các phản ứng sau:
to
� 2AuF3
(1) 2Au + 3F2 ��
to

� 2FeCl3
(2) 2Fe + 3Cl2 ��
��

��

(3) F2 + H2O
HF + HFO
��


��

(4) Cl2 + H2O
HCl + HClO
Các phản ứng xảy ra đúng là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3), (4)
D. (2), (4)
Hướng dẫn giải
� 4HF + O2
Phản ứng (3) sai vì 2F2 + 2H2O ��
� Chọn B
107) Trong số những anion sau đây, anion nào dễ bị oxi hóa nhất?
A. FB. ClC. BrD. IHướng dẫn giải
Ion dễ bị oxi hóa nhất là ion có tính khử mạnh nhất � Chọn D
108) Trong số các nguyên tố dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron mạnh
nhất.
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Clo
D. Bo
Hướng dẫn giải
Tính phi kim của Cl2 > N2 > C > B � Chọn C
� 2HBr + H2SO4 thì brom đóng vai trị là
109) Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O ��
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
D. khơng phải chất oxi hóa cũng chẳng phải chất khử.
Hướng dẫn giải

4

0

1

6

S O 2  Br 2  2H 2O ��
� 2H Br  H 2 S O 4

Trong phản ứng trên, SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa � Chọn B
110) Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot?
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng oxi hóa được nước.
Hướng dẫn giải
� 4HF + O2
Chọn A: 2F2 + 2H2O ��
B sai vì trong phản ứng Cl2 + H2O

��

��


HCl + HClO thì Cl2 tự oxi hóa và tự khử.

��


��

C sai vì trong phản ứng Br2 + H2O
HBr + HBrO thì Br2 tự oxi hóa và tự khử.
D sai vì I2 tan rất ít trong nước nhưng không tác dụng với nước.


� H2SO4 + 2X
111)Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O ��
Hỏi X là chất nào sau đây?
A. HBr
B. HBrO
C. HBrO2
D. HBrO3
Hướng dẫn giải
� H2SO4 + 2HBr
SO2 + Br2 + 2H2O ��
� Chọn A
112) Brom bị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc.
B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch KBr.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaOH.
D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI.
Hướng dẫn giải
Chọn B
� 2KCl + Br2
Cl2 + 2KBr ��
A sai vì H2SO4 khơng có tác dụng gì cả.
C sai vì NaOH phản ứng với cà Cl2 và Br2.

D sai vì cả Cl2 và Br2 đều phản ứng với dung dịch NaI.
113) Brom đơn chất (điều chế nhân tạo) ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái nào?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Hơi
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ở điều kiện thường, Br2 là chất lỏng màu nâu đỏ, rất độc.
114) Trong phản ứng giữa Cl2 và I2 trong dung dịch thì sản phẩm của iot có số oxi hóa là
A. + 5
B. + 3
C. + 1
D. – 1
Hướng dẫn giải
0

1

0

5

5Cl2  I2  6H 2 O ��
�10H Cl  2H I O3 �

Chọn A
115) Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là
A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3
B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl

C. Bột Zn, dung dịch K2SO4, dung dịch AgNO3
D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch KOH
Hướng dẫn giải
Loại A, B, C vì BaCl2, HCl, K2SO4 khơng phản ứng với FeCl2
Chọn D
� 2FeCl3
2FeCl2 + Cl2 ��
� FeS↓ + 2NaCl
FeCl2 + Na2S ��
� Fe(OH)2↓ + 2KCl
FeCl2 + 2KOH ��
� CaCl2 + Cl2 + H2O
116) Trong phản ứng: CaOCl2 + 2HCl ��
Nguyên tố clo trong hợp chất CaOCl2 có vai trị là
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Chất oxi hóa và chất khử
D. Khơng phải chất oxi hóa và cũng không phải chất khử
Hướng dẫn giải
1

1

0

Cl -Ca-O- Cl 2HCl ��
� CaCl 2  Cl 2  H 2O
Ở phản ứng trên, nguyên tử Cl trong CaOCl2 có số oxi hóa vừa tăng vừa giảm nên đóng vai trị cả chất khử
và chất oxi hóa � Chọn C
117) Muối nào sau đây là muối hỗn tạp?

A. KClO B. Ca(ClO)2 C. CaOCl2
D. KClO3
Hướng dẫn giải
Muối hỗn tạp là muối của một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau.
Cl-Ca-O-Cl là muối của canxi với 2 loại gốc axit là Cl- và ClO- � Chọn C
118) Clorua vôi được dùng rộng rãi hơn nước Gia-ven là do
A. clorua vôi rẽ tiền hơn.
B. clorua vôi dễ bảo quản và dễ vận chuyển hơn.


C. clorua vơi có hàm lượng hipoclorit cao hơn.
D. Tất cả đều đúng.
Hướng dẫn giải
So với nước Gia-ven, clorua vôi rẻ tiền hơn, có hàm lượng hipoclorit cao hơn, dễ bảo quản và dễ chuyên chở
hơn � Chọn D
119) Tên của hợp chất NaClO, NaClO2, NaClO3, NaClO4 lần lượt là
A. Natri clorua, natri clorit, natri clorat, natri peclorat.
B. Natri hipoclorit, natri peclorat, natri clorit, natri clorat.
C. Natri clorit, natri peclorat, natri clorat, natri hipoclorit.
D. Natri hipoclorit, natri clorit, natri clorat, natri peclorat.
Hướng dẫn giải
HCl: axit clohiđric
Cl-: clorua

HClO: axit hipoclorơ
ClO-: hipoclorit

HClO2: axit clorơ
ClO2-: clorit


HClO3: axit cloric
ClO3-: clorat

� Chọn D
120) Chất NaBrO và HBrO3 có tên là gì?
A. Natri bromit và axit bromơ
B. Natri bromat và axit pebromic
C. Natri hipobromơ và axit bromic
D. Natri hipobromit và axit bromic
Hướng dẫn giải
HBr: axit bromhiđric
Br-: bromua

HBrO: axit hipobromơ
BrO-: hipobromit

HBrO2: axit bromơ
BrO2-: bromit

� Chọn D
121) Câu nào diễn tả đúng tính chất của kali clorat?
A. KClO3 chỉ có tính oxi hóa.
B. KClO3 chỉ có tính khử.
C. KClO3 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. KClO3 khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử.
Hướng dẫn giải
5 2

1


HBrO3: axit bromic
BrO3-: bromat

HClO4: axit pecloric
ClO4-: peclorat

HBrO4: axit pebromic
BrO4-: pebromat

0

MnO2
2K Cl O3 ���
� 2K Cl  O 2
to
Trong phân tử KClO3, Cl đóng vai trị là chất oxi hóa cịn O là chất khử và đây là phản ứng oxi hóa – khử nội
phân tử � Chọn C
122) Clorua vơi có cơng thức phân tử là CaOCl2. Trong hợp chất này, nguyên tố clo có số oxi hóa là
A. 1B. 0
C. +1
D. -1 và +1
Hướng dẫn giải
1

1

1

1


Cl Ca  O  Cl � Chọn D
123) Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối.
Hướng dẫn giải

Cl Ca  O  Cl là muối của canxi với 2 loại gốc axit là Cl- và ClO- � Chọn B
124) Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO
B. NaCl, NaClO
C. NaCl, NaClO3
D. NaCl, NaClO4
Hướng dẫn giải
Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp gồm hai muối: natri clorua và natri hipoclorit � Chọn B
125) Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Do chất NaClO phân hủy ra oxi ngun tử có tính oxi hóa mạnh.
B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh.
C. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
D. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.


Hướng dẫn giải
Chọn C
126) Chất KClO4 có tên là gì?
A. Kali clorat B. Kali clorit

C. Kali peclorat D. Kali hipoclorit
Hướng dẫn giải

KCl: kali clorua, KClO: kali hipoclorit, KClO2: kali clorit, KClO3: kali clorat, KClO4: kali peclorat
� Chọn C
127) Có 4 chất bột màu trắng: bột vôi sống (CaO), bột gạo (C6H10O5)n, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) và bột đá
vôi (CaCO3). Chỉ dùng một chất nào trong các chất cho dưới đây là có thể nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch I2
Hướng dẫn giải
Bột gạo sau đun nóng với nước thành hồ tinh bột có thể kết hợp với iot tạo thành dung dịch màu xanh tím
� Chọn D
128) Chất NaBrO có tên là gì?
A. Natri bromit
B. Natri bromua
C. Natri bromat
D. Natri hipobromit
Hướng dẫn giải
NaBr: natri bromua, NaBrO: natri hipobromit, NaBrO2: natri bromit, NaBrO3: natri bromat, NaBrO4: natri
pebromat � Chọn D
� 2HBrO3 + 10HCl
129) Cho phương trình hóa học sau: Br2 + 5Cl2 + 6H2O ��
Vai trò các chất tham gia phản ứng là:
A. Brom là chất oxi hóa, clo là chất khử.
B. Brom là chất bị oxi hóa, clo là chất bị khử.
C. Clo là chất bị oxi hóa, brom là chất bị khử.
D. Clo là chất oxi hóa, brom là chất bị khử.
Hướng dẫn giải
0

5


0

1

Br 2  5Cl2  6H 2O ��
� 2H Br O3  10H Cl
� Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa � Chọn B
o

t
� NaCl + NaClO3 + H2O.
130) Cho phương trình hóa học sau: Cl2 + 2NaOH ��
Trong phản ứng trên, clo có vai trị là
A. chất oxi hóa
B. chất oxi hóa và chất khử
C. chất khử
D. khơng phải chất oxi hóa cũng không phải chất khử
Hướng dẫn giải
0

o

1

5

t
3Cl 2  6NaOH ��
� 5Na Cl  Na Cl O3  3H 2O �

Chọn B
131) Chất NaBrO2 có tên là gì ?
A. natri bromit
B. natri bromat
C. natri bromua
D. natri hipobromit
Hướng dẫn giải
Chọn A
132) Chất KIO4 có tên là gì ?
A. kali iotat
B. kali iotit
C. kali peiotat D. kali hipoiotit
Hướng dẫn giải
KI: kali iotua, KIO: kali hipoiotit, KIO2: kali iotit, KIO3: kali iotat, KIO4: kali peiotat
� Chọn C
133) Axit có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. HClO
B. HClO2
C. HClO3
D. HClO4
Hướng dẫn giải
Tính oxi hóa của HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 � Chọn A
� 3I2 + 2MnO2 + 8KOH
134) Trong phản ứng: 6KI + 2KMnO4 + 4H2O ��
Ngun tố nào bị oxi hóa, vì sao?


A. Ngun tố K vì số oxi hóa của nó tăng sau phản ứng.
B. Nguyên tố Mn vì số oxi hóa của nó giảm sau phản ứng.
C. Nguyên tố O vì số oxi hóa của nó giảm sau phản ứng.

D. Ngun tố I vì số oxi hóa của nó tăng sau phản ứng.
Hướng dẫn giải
1

7

0

4

6K I  2K Mn O 4  4H 2O ��
� 3I 2  2 Mn O 2  8KOH
+7
Trong phản ứng trên, Mn trong KMnO4 bị khử xuống Mn+4 cịn I-1 trong KI bị oxi hóa lên I0
� Chọn D



×