Tải bản đầy đủ (.ppt) (77 trang)

CÁC SẢN PHẨM DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (932.76 KB, 77 trang )

Đối tượng học viên : Nhân viên tín dụng
CÁC SẢN PHẨM
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
Người trình bày : Lương Ngọc Quý
Chức danh : Giám đốc P.Khách hàng Doanh nghiệp – Hội
sở
E-mail :
Mục tiêu khóa học :
CÁC SẢN PHẨM
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
1. Nắm được tổng quan về các sản phẩm dành cho khách hàng doanh
nghiệp
2. Biết được sản phẩm đáp ứng cho nhu cầu tài chính nào của khách
hàng
* Thời gian : 2 buổi (7 giờ), nghỉ giải lao 15 phút / buổi
- Sáng : 8 h 00 – 11 h 30
- Chiều : 13 h 30 – 17 h 00
CÁC SẢN PHẨM
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
* Yêu cầu học viên :
- Để điện thoại di động chế độ rung
- Đặt câu hỏi ngay khi chưa hiểu rõ vấn đề
4
CÁC SẢN PHẨM
DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
A. CHO VAY
B. BẢO LÃNH TRONG NƯỚC
C. THANH TÓAN QUỐC TẾ
D. THU CHI HỘ
E. DỊCH VỤ KHÁC (TÀI KHỎAN)
5


A. SẢN PHẨM CHO VAY
1. Cho vay bổ sung vốn lưu động
2. Cho vay tài trợ xây dựng
3. Tài trợ nhập khẩu
4. Tài trợ xuất khẩu
5. Cho vay đầu tư máy móc thiết bị, nhà xưởng, phương tiện
vận chuyển
6
Các điểm cần chú ý đối với một sản phẩm
A. SẢN PHẨM CHO VAY
1. Đối tượng khách hàng
2. Đối tượng cho vay
3. Thời hạn
4. Mức cho vay
5. Loại tiền cho vay
6. Lãi suất
7
1. Cho vay bổ sung vốn lưu động
Các chi phí phát sinh trong
quá trình hoạt động của một
doanh nghiệp ?
Đối tượng cho vay
8
Đối tượng cho vay : tất cả các chi phí hoạt động của doanh
nghiệp như tiền lương, nguyên liệu, vật tư, công cụ, thuế
1. Cho vay bổ sung vốn lưu động
9
1. Cho vay bổ sung vốn lưu động
Doanh nghiệp nào có các
phát sinh các chi phí trên?

Đối tượng khách hàng
10
1. Cho vay bổ sung vốn lưu động
Thời hạn cho vay
Mức cho vay
Tối đa 12 tháng
Theo nhu cầu khách hàng
(Chứng từ sử dụng vốn)
15% vốn
tự có
11
1. Cho vay bổ sung vốn lưu động
Loại tiền vay
Lãi suất
VND
USD
Vàng
VND : 1,0%-1,1% / tháng
USD : 7,0%-7,5% / năm
Vàng : 4,5% - 4,6% / năm
12

Đối tượng khách hàng : tất cả doanh nghiệp

Đối tượng cho vay : các chi phí phát sinh trong quá trình sản
xuất, kinh doanh, cung ứng dịch vụ

Thời hạn: ngắn hạn (tối đa 12 tháng)

Mức cho vay :


Loại tiền cho vay: VNĐ, USD, vàng

Lãi suất:
1. Cho vay bổ sung vốn lưu động
13
1. Cho vay bổ sung vốn lưu động
1. Giấy đề nghị vay vốn
2. Kế họach kinh doanh năm
3. Hồ sơ tài sản bảo đảm (photo)
4. Hồ sơ pháp lý (Khách hàng mới)
6. Hợp đồng kinh tế (nếu có)
HỒ SƠ (trước khi giải ngân)
5. Báo cáo tài chính, báo cáo thuế
14
1. Cho vay bổ sung vốn lưu động
1. Hồ sơ trước khi giải ngân
2. Hợp đồng vay
3. Hợp đồng thế chấp, cầm cố
4. Chứng từ sử dụng vốn
6. Tờ trình
HỒ SƠ (sau khi giải ngân)
5. Chứng từ khác : phiếu chi
15
2. Tài trợ xây dựng
Nhà thầu Chủ đầu tư
Tài trợ xây dựng
Khách
hàng ?
16

2. Tài trợ xây dựng
Nhà thầu
Khách
hàng ?
17
Đối tượng cho vay
Công trình xây dựng
2. Tài trợ xây dựng
18
2. Tài trợ xây dựng
1/2/07 1/7/07 1/2/08 1/7/08 1/2/09
Thời gian
xây
Khởi công
Thời gian cho vay ?
Hòan thành
19
2. Tài trợ xây dựng2. Tài trợ xây dựng
1/2/07 1/7/07 1/2/08 1/7/08 1/2/09
Thời gian
xây
Khởi công Nghiệm
thu
móng
Nghiệm
thu sàn
1
Nghiệm
thu sàn
2

Quyết
tóan
Tạm ứng
– Đợt 1
Đợt 2 Đợt 3
Đợt 4 Phần
còn lại
Chủ đầu tư
thanh tóan
20
1. Đối tượng khách hàng :
2. Tài trợ xây dựng
2. Đối tượng cho vay :
Các doanh nghiệp xây dựng (Nhà thầu)
3. Thời hạn :
4. Mức cho vay :
5. Loại tiền vay :
6. Lãi suất :
Công trình xây dựng (cầu đường, nhà
xưởng, văn phòng )
ngắn hạn (tối đa 12 tháng)
70% trị giá công trình
VNĐ
21
2. Tài trợ xây dựng
1. Giấy đề nghị vay vốn
2. Phương án kinh doanh
3. Hồ sơ tài sản bảo đảm (photo)
4. Hồ sơ pháp lý (Khách hàng mới)
6. Hợp đồng xây lắp

HỒ SƠ (trước khi giải ngân)
5. Báo cáo tài chính, báo cáo thuế
7. Văn bản xác nhận thanh tóan quan DAB của Chủ đầu tư
22
2. Tài trợ xây dựng
1. Hồ sơ trước khi giải ngân
7. Hồ sơ nghiệm thu
4. Hợp đồng mua vật tư (nếu có)
5. Chứng từ khác : phiếu chi
HỒ SƠ (sau khi giải ngân)
8. Biên bản kiểm tra tiến độ thi công
Trong quá trình
theo dõi hồ sơ ?
3. Hợp đồng thế chấp cầm cố
2. Hợp đồng vay
6. Tờ trình
23
3. Tài trợ nhập khẩu
Nhà
xuất khẩu
Nhà
nhập khẩu
Ngân
hàng
Ký hợp đồng
Giao hàng tại cảng
Chuyển LC
Vay
Mở L/C
Thanh

tóan
24
3. Tài trợ nhập khẩu
Đối tượng khách hàng
Các doanh nghiệp
nhập khẩu
25
3. Tài trợ nhập khẩu
Đối tượng vay
Hàng hóa nhập khẩu
(Tiền hàng nhập
khẩu)

×