o t tham gia
ca cng ti khu bo t
cnh Voch, t
Nguyn Th
ng
Lu ThS. ng trong s n bn vng
ng dn: TS. Nguyn M
o v: 2012
Abstract. Tng quan v Khu bo t nh Vo ch, t
c trng, nh
bo tn tc trng kinh t - i c
ng hoo tn ti
ng bo t tham gia ca ci
ng t xu o t tham gia ca c ng ti
u qu o tn ti KBTV.
Keywords. Bo v ng; Voch; ;
Content
MỞ ĐẦU
Khu bo tnh Voch, tKBTVp
theo Quynh s -a
c bo v a
n V Xun B
t ng ca qun th Vo ch (VMH) (Rhinopithecus
avunculus) m ln nhc bin cho ti nay vi tng s kho.
H thc vt KBTV gc vt ch thuc 268 chi, 113 h
ng vc hu, trm KBTV
c 12 h . Trong s ng thc vt ti KBTV
a n c Vit Nam.
Vip KBTV c tin lo t
ng sinh hc ti khu vc rn lc v
n ch o tn hip rt nhiu
trin kinh tp trong KBTV vn din ra,
n quanh KBTV ng rt ln
s tn ti cng sinh hc ti KBTV.
Vi nh ngu n
o tng sinh hc ti KBTV c mt s kt qu kh quan nh
s tham gia, h tr c ca cng.
giti Vit Nam hit s o t tham gia ca
cu qui nhiu lng
i hiu qu bo tn tt.
“Nghiên cứu mô hình bảo tồn có sự tham gia của cộng đồng tại Khu bảo tồn loài và
sinh cảnh Voọc mũi hếch, tỉnh Hà Giang” vi m
c trng, nho tn Khu bo
tnh Voch t.
c trng kinh t i c
cng hoo tn ti KBTV.
ng bo t tham gia ca cng ti Khu bo
tnh Voch, tnh
xuo t tham gia ca cng ti Khu bo t
cnh Voch, t
Kt qu u c u qu o tn ti Khu bo
tnh Voch ti b qua
t qu u c khoa h xut vp
chc nhm thc hin to tc v
dng sinh h
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Các Định nghĩa và Khái niệm về bảo tồn
Theo Lung sinh hBo tng sinh hc c bo v s
i din; bo v ng
sng t c
a t ng,
c Danh m
o v;
. c bo t
Bo tn ti ch (bo tBo tn chuyn ch (bo tn chuyn v).
c bo tn ti Khu bo tnh Voch t
bo t.
1.2. Khu bảo tồn thiên nhiên
- Theo T chc Bo tc t o tt khu vc
t lin ho bo v ng sinh h
c qu pht hoc
quu qu
- Theo Lung sinh ho t
p ranh gi
o tng sinh h
- dng ch yu ca rng, Lut bo v n r
u 4) chia ri gm: R; Rc dng; Rng sn xut.
Khu bo tng rng c dng.
1.3. Cộng đồng
Cc hic tp hi nhic
a tui, ngh nghip, huyt thng, h thng quyn lc, t ch
t s m chung. i v ng n c
KBTV gnh n
o tn t qup hong trong
khu vc
1.4. Bảo tồn có sự tham gia của cộng đồng
o t t mt khu
vc t i th gip cu hin nhng tht b
l o tn. Hin ti s tham gia ca c
ng bo tn ti Vit Nam mu vh nghi
kin mng ch
u s h tr trong thc t
phc.
1.5. Cơ sở pháp lý về đồng quản lý rừng đặc dụng và bảo tồn có sự tham gia của cộng
đồng
Vi nh tham gia ca ct hiu qu ti mt s
n quc gia, Khu bo tn trong nh khoa hc ti
t v ng quc do t
tham gia ca c ng bo tng sinh hc, tuy
n khai thc hin trong thc t vu hn ch nh
trong vic c th ca co t
tr ng bo tn.
1.6. Loài Voọc mũi hếch (Rhinopithecus avunculus)
Voch sng rt thp nhi
cao 200 1.200 m so vi mc bi
chuyn bng bn bc. Tha VMH ch yu
g
1.7. Thực trạng công tác bảo tồn có sự tham gia của cộng đồng
1.7.1. Bảo tồn có sự tham gia của cộng đồng trên thế giới
Bo t tham gia ca c gii
ng nh a dng sinh h
Khu bo tm bo; Co t
o tng li t t gi
o tn vi sinh k n ca cnt s c hin
i Srilanka, t
1.7.2. Bảo tồn có sự tham gia của cộng đồng tại Việt Nam
Trong nhi mt s n Quo tn ti Vic
hing quc kt qu rt kh
- Tại Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Vượn Cao Vít - Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng:
Ban quo ti hp va
p H tr sinh k o v
rng, a s o tn d
cng Vit Nam.
- Tại Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ: Ban qun qum
bo v rng ti tng, thu
Th.
- Tại Khu BTTN Ngọc Sơn - Ngổ Luông, tỉnh Hòa Bình: tr cho
chi din cho cn tham gia bo v rng, bo tn
ng sinh hc vBan t qup.
cho vi
bo tn mi, vn, hiu qu c bic la vic
bo tn vi lt thc v i sng kinh t n ca cng.
1.7.3. Các hoạt động bảo tồn tại Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voọc mũi hếch tỉnh Hà
Giang
KBTV
, d
KBTV KBTV
tham g
ong
CHƢƠNG II
ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN, ĐỐI TƢỢNG
VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Địa điểm nghiên cứu
2.1.1. Vị trí địa lý
Khu bo tp vi di
khot ph o v Khu bo t
to
22
o
49'38'' - 22
o
Bc;
l05
o
05'55'' - l05
o
2.1.2 Đặc điểm khí hậu
Khu bo tn nn nhic Vim c
u nhi
ng 23,3
o
C.
2.1.3. Địa hình, địa chất và đất đai
a khu bo tn rt him tr cao tuyi t n
1400m. Rng Khau Ca np ng
bt.
2.1.4. Đặc điểm địa lý - sinh vật
Khu bo tn nm trong rng m Cn Nhii Ba n
- c tt Nam Trung Quc ca mit
n - Malasia thuc x c nhing sinh hc
i h ng thc vc bit c Vic.
2.1.5. Đặc điểm thuỷ văn
t lp, trong khu bo tc
chng nh m tr. Khu bo tn
thuu ngu
2.1.6. Hệ thực vật
u kh p KBTV c v
mch thuc 268 chi, 113 h t 32 loa Voc
c li trong danh m ca IUCN
Vin bo tn
c li nh 32/2006/ND-CP c. v quc vt rng
vt rng nguy cm.
2.1.7. Hệ động vật
a. Loài thú (không kể Dơi): Vom Khau Ca
o tc ghi nhn thuc 12 h .
b. Loài Dơi:
Dnh v bc ghi nhn Khau Ca.
c. Loài Chim
Tt c Chim thuc 26 h c ghi nhn ti Khau Ca.
d. Bò sát và lưỡng cư
c ghi nhn Khau Ca.
2.2. Điều kiện kinh tế, xã hội 03 xã quanh KBTV
Khu bo tnh Voch ta
gi, huyn V Xunh,
huyn Bu ng trc tip cn gm:
- huyn V
ng Minh; tt
- huyn B
i Kn.
nh - huyn B
2.2.1. Điều kiện kinh tế - xã hội xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên
m v c ca huyn V
i vc
TGiao, Hi T chi. u kinh t c
ynp chim 90%, dch v - i chim 10%, t l h
n mi chim 16,4%.
2.2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội xã Yên Định, huyện Bắc Mê
nh nm v a huyn B
i, v
Dao, H
, N cu kinh t c ynp chim
99%, dch v - i chim 01%, t l h n mi chim 10,04%.
2.2.3. Điều kiện kinh tế, xã hội xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê
c ca huyn Bng dit t
i v u kinh t c
chuyn bin mnh t nch v trong thi gian qua c
thp, thy sn chim 60%, n nghing chim
nch v chim 15%, t l h n mi chim 30,09%.
2.3. Thời gian nghiên cứu
- Thi gian thu thp s liu, khng v
2.
- Thi gian tng hp s liu vit Lu n 10/2012.
2.4. Đối tƣợng nghiên cứu
u c o tn ti Khu bo tnh
Voch t th :
- o tn ti Khu bo tnh Voch t
b quo to tn).
- ng cm quanh khu bo tn V
nh, xn Bn KBTV.
- bo ti KBTV.
2.5. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.5.1. Tổng hợp và kế thừa tài liệu
Thu thu s liu th n ni dung
u.
nhu thu thc ting hp, chn lc nh
s lip vi n ng nh
2.5.2. Điều tra phỏng vấn tại thực địa
- Phng v qun khu bo t n
o tn kinh ti tm quanh khu bo t
n V n B
- Nu tra, phng vn: V o tn, v sinh k c a
ng kinh t KBTV.
- S i.
2.5.3. Đánh giá nông thôn có sự tham gia của cộng đồng (PRA)
T chc cuc hp ca Hi din cho i Ban
quKBTV ng ti KBTV tho lun v o t tham
gia ca cng.
Kt qu tham v xuo
t tham gia ca cng ti Khu bo tnh Voch t
Giang.
CHƢƠNG 3
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Hiện trạng công tác bảo tồn tại KBTV
3.1.1. Hiện trạng về tổ chức
Ban quo tnh Voch t
lp ti Quynh s -KL a Chi cc Ki
a, Cơ cấu của Ban quản lý
- o Ban qu.
- phc ca Ban qu.
- T tun rng cng.
- Hn
b, Nhiệm vụ của Ban quản lý khu bảo tồn
- Quo v Khu bo tnh Voch;
- ng ca khu bo tm bt ca
Nc;
- T chu khoa hc phc hn h bo
tsinh cnh Voch;
- chc t nhm bo
ng ca Khu bo tn. T chc quu qu v vt
b
SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC, QUẢN LÝ CỦA KHU BẢO TỒN LOÀI VÀ SINH CẢNH
VỌOC MŨI HẾCH TỈNH HÀ GIANG
Ban quản lý KBT loài
và sinh cảnh Voọc mũi
hếch
Ghi chú:
i din trong Ban quKBTV
m qu
i hp thc hin
c, Hoạt động của các bộ phận
- Cơ quan quản lý
c
Kic v bo tng sinh h
tnh theo qunh co tnh Voch
t
- Lãnh đạo Ban quản lý Khu bảo tồn: Hom. Thc t,
Ban qu ng ca KBTV nh ti Ngh nh
117/20- dng c ng t qu i s h tr thut t
o tn ca Chi cc Ki tr k thut c chc quc t.
- Các đơn vị giúp việc Ban quản lý: c cho Ban quKBTV ch
yu thc him v t t trong nhm
hiu qu p thi KBTV c bin tra bo v
t.
- Các Tổ tuần rừng và Đội nghiên cứu: tun ru thc hin
nhim v tun tra, bng sinh hc. M m b
t b u kic, trong thi gian qua hong
Chi cục Kiểm lâm
tỉnh Hà Giang
Hạt Kiểm
lâm rừng
đặc dụng
Du Già
Tổ chức bảo
tồn động
thực vật
hoang giã
quốc tế (FFI)
và các tổ
chức Quốc tế
khác
Nhóm tuần
rừng cộng đồng
Hội đồng tư
vấn
Ủy ban nhân dân
03 xã quanh KBT
Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Giang
Sở Nông nghiệp và
PT nông thôn tỉnh
HG
cT tun rn bo v
s tr ng sinh hc ti KBTV.
- Hội đồng tư vấn: Gng Ban qui
di ch n (mi).
Vip Hng s tham gia cng
ng ti KBTV a Hi n
nh theo chc danh, hong ng nhnh
chc thc hing bo tn.
- Tổ chức FFI: Nhng h tr v k thua t chc FFI v chc
quc t trong vic l p KBTV t cn thi
ng bo tng sinh ho v m
ti khu vc r c hin trong thi gian c s quan
a ci vo tn.
3.1.2. Hiện trạng hoạt động
- Công tác quy hoạch và đầu tư tại khu bảo tồn: Khu bo tn hich
chung, quy hoch chi tic cm mc ti thng mc
v vt chn.
- Hoạt động tuần tra bảo vệ: Vic tun tra bo v rng, bo v ng sinh hc ti
KBTV c thc hin b tun rng cng Kim
- Nghiên cứu khoa học: T ch ti khu vc
ru c ch
c t c triv ng sinh hc
khu vc ra Vu
khoa hc thc hin ti KBTV u c chc quc t thc
hin. Ban quKBTV n khai hou i KBTV.
- Các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng: ng truyn
n thc cc v tm quan trng ca
o to v ch.
- Hỗ trợ sinh kế cho cộng đồng dân cư quanh KBTV: chc FFI, Ban
quo t tr ci thii s
c h tr tr hn nhng thc mc, phn
ng c c h tr.
- Du lịch sinh thái: Du li KBTV c trin khai thc hin.
ng ti KBTV trong thc nhng kt qu u qu
o tn vi s c, t nguyn ca c
chc quc t i bn tra bo v u khoa hc. Vi ngun lc
hn ch v KBTV u ph tr
ng ti KBTV.
3.1.3. Hiện trạng cơ sở vật chất và kinh phí hoạt động của KBTV
a, Hiện trạng cơ sở vật chất: Hin ti khu bo tc quy hoch chi ti
ch v vt cht.
b, Kinh phí hoạt động: ng ca KBTV c thc hin bng ngu
tr c chc quc t, t p, KBTV c c
c dn nhn ch ng.
3.2. Những khó khăn, bất cập
3.2.1. Về mô hình quản lý
Ban qun KBTV hong Ki
dn nht cng. Thc t ng bo v
bo tn hin ti KBTV ng thc hin v h tr t chc
quc t, Ban qum ca KBTV ch thc hiu phc,
c ting bo v, bo tn.
3.2.2. Về xác định ranh giới khu bảo tồn
Hin nay khu bo tnh Voc quy hoch chi ti
cm mc tha. Ban quo t
c ranh gia khu bo tt cn nh
bt cp trong vinh v quyn l co tn. Ni
p tKBTV nh v bo t
p vnh v n thu
nh c
3.2.3. Cơ chế chính sách về công tác bảo tồn
Trong th o v
rng, bo to t tham gia ca c
tr v co tn thc cht vn c trin khai thc hin
trong thc t.
3.2.4. Nhận thức về công tác bảo tồn
Vu kin kinh t ca ta tnh ch
yu tn kinh tc s
o tng sinh hc vc x n th
p v tm quan trng co tng
sinh hu hn ch.
Trong thyn thc cho
o v rng, bo v ng sinh hu kia
o t u
kin kinh t ng bo t
th nh ct v bo v rng, bo v ng sinh hc vn ch
tr y cKBTV.
3.3. Các tác động và áp lực
3.3.1. Áp lực về khai thác và sử dụng tài nguyên
a, Sản xuất nông nghiệp: Vi
quanh khu bo tn, nh ng
xi s
ca vi p nhing ca vic
sn xup trong KBTV n nhi vc hi h
ng.
b, Chăn thả tự do: i s ng gia
n cm quanh KBTV a li vc r
t c x hai ng ti
KBTV p.
c, Khai thác củi: i phc v cho nhu cu s di nguy
t a KBTVu t
a ti Voch bnh sng ca
d, Săn bắt: Nhu cu v sn phm t ng v c Vit Nam, Trung Quc
c bi ng t t
cung cp thc phthu nh
u
tun rng tn 01 ln tii KBTV.
đ, Khai thác gỗ: n ti KBTV. Vi lng
King, khu vc rng m tr i gian g
g trong KBTV din ra nhi
e, Khai thác khoáng sản: ng
n khu bo tng lng vt hoang
o t bi
c khu vc. Vi s
t ln s c v KBTV.
3.3.2. Áp lực về mặt xã hội
Khu bo tc bao quanh b
sng t c thiu s nhn thc cc v
m quan trng ca bo tng sinh h
y, kinh t ph thup, mc
thu nhp thp cc ln khu bo tn. Vi v KBTV nm g
ph h ln phng v n phm
t rt yu t o tn ti KBTV.
3.3.3. Áp lực về mặt quy hoạch
Quy hoch chi tit khu bo tc l
KBTV. Quy hoi cnh
t sn xup, m
ng nhn KBTV.
3.3.4. Áp lực của biến đổi khí hậu
KBTV ng ca biu kin
ng ng l
ng, thc vt trong KBTV ng di chuy i nhng thi.
3.4. Đề xuất mô hình bảo tồn
3.4.1. Nguyên tắc đề xuất mô hình
Khu bo tnh Voch hou qu
qum b
p vnh c lut hi
Khu bo tn hot hiu qu i thip vu kin
thc t ca t
c nhiu nht s tham gia ca cng bo t
m co tn.
m bo chia s n l m ca c
KBTV, gim thit ging bo tn kinh ti.
p vn chung ca th gii.
3.4.2. Đề xuất hoàn thiện mô hình quản lý
kt qu u tra, kh i
Khu bo tnh Voch tn thy vu kin kinh
t ca tn thc cp qu o t
dng sinh ho tng sinh hnh
n ca tnh, khu bo t c, kinh
m ba mt khu bo tnh v
thc hic trong thi gian ti.
n t tham gia ca cng ti KBTV trong thi gian qua
tuy vp mt s g v tng th ng tc kt qu
kt kh o tng sinh ho tch, s tham
gia ca cng bo t nguyn.
Vi nh xut gi qu tham gia ca cng
n tu chnh mt s b phu qu
lp vu kin thc t c th:
1. Ban quản lý Khu Bảo tồn: Kii Ban quu
trin khap vnh c
thc him v ti KBTV.
2. Hội đồng quản lý: Kii Hng s hin din
ci din quanh khu bo th hing vi
nhim k hong ca H
3. Các Tổ tuần rừng cộng đồng: Hp th tun rng vnh v
m, quyn hn nh
tun ro, tp hun v m v n tra, bo v,
thc hin vi chng hong c
tun rc hp vi s tham gia ca cn.
4. Kinh phí hoạt động: B ng ca
KBTV m bo n thay th ngu t chc quc t
3.4.3. Các đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu những áp lực đến KBTV
1. Quy hoạch chi tiết KBTV: Sm tric hin quy hoch chi tit
KBTV ranh gii tha ca khu bo tn vt cu t
quan trng, t ng bo t hon
kinh ti c
2. Công tác tuyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng: n
n thc v tm quan trng ca bo tng sinh hc, bo tc
p vi tng.
3. Triển khai thực hiện quy hoạch, các dự án nhằm nâng cao đời sống cho nhân
dân, giảm áp lực về khai thác tài nguyên từ KBTV: ng bo tn ti KBTV
t thii vi sinh k cn sng quanh KBTV gim
n KBTV n tring b m to sinh k bn v
thu nhp c
4. Hạn chế những ảnh hưởng của khai thác khoáng sản đến môi trường và khu bảo
tồn: c t nh c
nhng cam kt v bo v ng c c c
5. Triển khai các hoạt động du lịch sinh thái: Trin khai thc hing du
lt hp vo t
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
T nhu v thc tro tn ca khu bo tnh
Voch tt s kt lun sau:
1. Khu bo tnh Voch, tt quan
trng trong h tho tn ca ta Ving
ca qun th Vom ln nhc bi gii vi tng s
kho.
2. Hin trng qui KBTV t cp do thiu nguc
ng bo tn, vic trin khai thc hin quy
pht v c bo tn chng b.
ng ca Khu bo tn trong thi gian quac s tham gia, h
tr c ca cng bo v
c mt s kt qu nhnh, qun th Vo
ng sinh hm bo.
4. Khu bo t (2.024 ha) nhng
, ly ci vn din ra trong Khu bo tn
ng ca vi biu.
5. Khu bo tn nu kin kinh t
c, kinh t ch yn xup. Nhn thc v o
tn c qut s hn ch ng bo tn.
i vi Khu bo tnh Voch t
qut nhng vi s h tr cc trin khai
ng bu qu ng ngu
ng qu tr n kinh ti khu vm.
KIẾN NGHỊ
i Khu bo tng d
xut.
c c tr m khu bo tn hot
nh ct, s tha nhi va
ng ti KBTV
3. Sm tric hin quy hoch chi tit KKBTV t
n khai thc hing bo tn kinh t cng
quanh KBTV.
4. Trin khai thc hing b n kinh ti tn
quanh KBTV gic v dng tKBTV.
5. M hiu qu cng
nhng vng th v hiu qu c
khoa hc, thc tin v Bo tn dn trin
c. Trong thi gian ti cn tiu qu
co t tham gia ca cng ti KBTV khoa hc tin
nhn ro t
quc.
6. Khu bo tnh Voch t sinh hc cao,
ng trong vi i bi
ca v ng sinh h
o tn h
References
1. Sách đỏ Việt Nam tập 1: Động vật. Nhà
xuất bản Khoa học – Kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam.
2. Sách đỏ Việt Nam tập 2: Thực vật. Nhà
xuất bản Khoa học – Kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam
3.
(FFI), (2009), Dự án thành lập Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voọc mũi hếch tỉnh Hà
Giang.
4. Giáo dục môi
trường cho cộng đồng tại các Khu bảo tồn thiên nhiên, Nhà xuất bản Thanh niên.
5. (29/2004/QH11 được Quốc hội thông qua ngày
03/12/2004).
6. (số 20/2008/QH12 được Quốc hội thông qua ngày
13/11/2008).
7. - về quản lý thực vật rừng,
động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
8. -về chính sách chi trả dịch
vụ môi trường rừng.
9. - về tổ chức, quản lý hệ
thống rừng đặc dụng.
10. -phê duyệt
Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2010.
11. Qu-Ban hành
một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng.
12. - về chính
sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011 – 2020.
13. -phê duyệt
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020.
14. Hướng dẫn quản lý
khu bảo tồn thiên nhiên, Một số kinh nghiệm và bài học quốc tế.
15. Sách đỏ các loài nguy cấp.
16. Bản tin chính sách, đồng quản lý rừng đặc
dụng: Cơ sở pháp lý và cơ hội thực hiện, Số 5,Quý I/2012.
17. Bản tin chính sách, một số mô hình đồng
quản lý tài nguyên rừng đặc dụng ở Việt Nam, Số 5,Quý I/2012.
18. Bản tin chính sách, Chính sách đầu tư phát
triển rừng đặc dụng, Số 6,Quý II/2012.
19. Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Hà Giang
giai đoạn 2005-2010
20. Báo cáo quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011-2020.
21. Báo cáo tình hình thực hiện mục
tiêu kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng năm 2011, phương hướng nhiệm vụ năm 2012
của xã Minh Sơn.
22. , Báo cáo tình hình thực hiện mục
tiêu kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng năm 2011, phương hướng nhiệm vụ năm 2012
của xã Tùng Bá.
23. Báo cáo quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên, Tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011-2020.
24. Báo cáo tình hình thực hiện mục
tiêu kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng năm 2011, phương hướng nhiệm vụ năm 2012
của xã Yên Định.
25. Báo cáo quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Yên Định, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011-2020.
26. Đánh giá vai trò của cộng đồng trong công tác bảo tồn loài
Vượn Cao Vít ở Khu bảo tồn loài và sinh cảnh tại huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng.
27. Báo cáo tổng kết Đánh giá bảo tồn nhanh ở các hang khu
vực Tùng Bá, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
28. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của Voọc mũi hếch ở khu
vực Khau Ca, tỉnh Hà Giang.
29. Đánh giá thảm thực vật khu vực Khau Ca,
tỉnh Hà Giang, Bắc Việt Nam. Fauna & Flora International – Chương trình hỗ trợ bảo
tồn tại Việt Nam, Hà Nội, Việt Nam.
30. Kế hoạch hành động bảo tồn loài Voọc mũi
hếch ở Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp.
31. Đa dạng sinh học thực vật ở
rừng Khau Ca, tỉnh Hà Giang, Đông Bắc Việt Nam. Trường đại học Quốc gia Hà Nội,
Tạp chí khoa học, Khoa học tự nhiên và Công nghệ.