ng c
ngp (do bin h
rng ngp mn Quy,
tnh nh
Tr
ng
Lu ThS. n bn vng
ng dn: TS. Nguyn Th
o v: 2012
Abstract. nh mi quan h ging vi h
thng rng ngp m u ki
n h ng ngp mn khu vu t ng
n s h thc vt rng ngp mn, t ngp. Thit k
ng mng din bin th rng ngp m
din bin rng ngp mng ng cu king.
Keywords. H ; Rng ngp mn; ng; Bi u; n
Quy
Content
MỞ ĐẦU
mc ghi nhp k tr l
m n nhc ti sinh v u
t h qu ca s n ht c n c
trng sc bip lu,
i bnh tt, thiu ht nguc ngt, suy ging sinh h
u c
ng c ngp (do biu) n h
rng ngp mt phng ngp mn theo s thay
u ki quyn din bin h ng
ngp mn gu yu t mu kin ngu, th ng Hin nay
ng ngp m i v u kin
ng Vic ti khu vy n Quc gia
y vt v mi, nhng c ngp v
kch bn biu.
Xu thc ti ti “Nghiên cứu mô
hình hóa ảnh hưởng của độ ngập (do biến đổi khí hậu) đến hệ sinh thái rừng ngập mặn
Vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định”.
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN
1.1. Rừng ngập mặn
1.1.1. Khái niệm về rừng ngập mặn và phân bố của chúng
ng (1999), rng ngp mn sng n tip gi
ng bit ling c n s tn t
b cp m t rng v
mn.
Rng ngp m ch yu
mt s m r b c ti Bermuda (32
0
t Bn
(31
0
Gii hp m
0
Australia (38
0
nhng ch
mm bing.
1.1.2. Nguồn gốc của rừng ngập mặn ở Việt Nam
ng (1999), s p mc bit ven bin Nam B
n ven bin Trung B n
Bc B s m v
h
Theo mt s p m
Malaysia (Chapman, 1976) t n Hng (1991),
n chuyn ngun git Nam ch y
.
y mang ngun ging t
y chuyt s
n b bi n trng, bn
c, vt tr, vc, mm trt hin
min Bc.
mt s n mt thc
b bin vnh Bc Bi k ng c
tn tc (Hng, 1991). Nguyn M H
ng ca mt s c h c nht tr, v
chuyn t Cn Gi - H m Th-
t qu. Trong thi k
min Bp
tng phn.
1.1.3. Những nhân tố sinh thái cần thiết cho rừng ngập mặn sinh trƣởng và phát triển
Rng ngp mn sinh ng n tt nhc yu t
(Chapman, 1976):
1.1.3.1. Chất đất
a nhiu chc triu
kin tt nhn. n nhi
hou st s p mn vn sc.
đước ng 0,8 - chiu
- ng
c v t 0,4 -
u.
1.1.3.2. Địa hình
Nhn, co che chn bin thoai thoi,
u ng cu thun lp m rng.
1.1.3.3. Độ mặn của đất và nước
Nhip mn tt m- 2,5%, Tuy
t s c l mn thp (0,5 - 1%) d
bần chua, dừa nước, ô rô. mc th
ng.
1.1.3.4. Nhiệt độ
p mn ch ng tt
20
o
i. min B
t Nam B nhi - 27
o
ng
i bin
ng v nhi mnh m a qua (2008-2011) nhiu din
ng ngp mc bi cn chua (Sonneratia caseolaris)
suy gim sc khe hoc cht.
1.1.3.5. Nước triều
Nhc trip cht
m y, rp cho s ng cp mn
nhc
th cht nu b ngc nhisú, vẹt, đâng, trang b
m
1.1.3.6. Dòng nước ngọt
c ngt t
c ng mn cc bin, tu kin thun ln.
1.1.3.7. Lượng mưa
p mn cc bii k
ra hoa, kt qu mm. Khi ny mc ng mn
n mn c
- p mn rt tt, trong rng
cao, RNM ch mắm biển
(Avicennia marina)- 5m.
1.1.4. Một số đặc điểm sinh học của các loài cây ngập măn
1.1.4.1. Hệ rễ trên mặt đất
Mt s p mc, vt, trang, bn, m r
ng r ng r m nhim
chng vu kinh.
1.1.4.2. Quả và trụ mầm
Quả hạt cp mc bit. c, v thuc h
ht ny mm ngay khi qu t b phnh lin vi qu g
tr mm phn ca mr mi qu
ri rng xung, ci hy m
m mm ch nm trong qu sú, sau khi rng xui mc ti cây sú,
mắm và dừa nước. Đó là hiện tượng “nửa sinh con C, hng như
giá, ô rô, bần t ny m
1.1.4.3. Các nhóm cây ngập mặn
p m c m chia
Nhóm tiết muối ra ngoài; Nhóm tích tụ muối
1.1.5. Diễn thế sinh thái RNM tại khu vực nghiên cứu
a. Diễn thế nguyên sinh của quần xã cây ngập mặn với vai trò tiên phong của loài mắm biển
- m bin:
- n hn hp
- n vm
- n din th cu
Khu vu din th n hn hp vi s n
m bin b t
c thay th b
b. Diễn thế nguyên sinh của quần xã cây ngập mặn với vai trò tiên phong của loài bần chua
- n chua:
- n hn hp ca bn chua - - trang - v-
-
n ca din th y,
qun hn chua mc p triu
th ngy, qun
hm n hn h vn thuc v n chua.
1.2. Biến đổi khí hậu và hệ sinh thái RNM
1.2.1. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng trên thế giới
c bi ci
m nhi tan ch
c bi gii:
Mt s n t u trong khi
mt s h thp. Trong thp k va qua, mc bit
Bảng: Các kịch bản NBD so với thời kỳ 1890 - 1999
Kịch bản
Các mốc thời gian của thế kỷ 21
2020
2030
2040
2050
2060
2070
2080
2090
2100
Thp (B1)
11
17
23
28
35
42
50
57
65
(B2)
12
17
23
30
37
46
54
64
75
Cao (A1FI)
12
17
24
33
44
57
71
86
100
Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2009
1.2.2. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng tại Việt Nam
Vit Nam trong khohi ng 0,7
0
C,
mc bing 20 cm. Hing El - - ng
mnh m ti Vit Nam. Biu thc s c bi
ht. Theo Vi
0
C
c bi
gii, Vic s b ng
ng ca bic bi ng b
u Long s b ngp nng nht . Nu mc bi ng 10%
b ng trc tip, Tn thi vi GDP khong 10% .Nc bi
b ng trc tin thi vi khong
25% kho
2
ng bng ven bin Vit Nam s b ng
80% ding bu Long b ngp h
* Các kịch bản nước biển dâng tại Việt Nam
Theo B ch bc la
ch ng kch bc bich bi thp
(kch bn B1), kch bch bch
bn Bch bi cao nht cch bi cao (kch bn A1FI).
ch bc bing cho by khu vc b bin ca Vit Nam,.
Bảng 1. 1: Mực nƣớc biển dâng theo kịch bản phát thải trung bình (cm)
Khu vực
Năm
2020
2030
2040
2050
2060
2070
2080
2090
2100
-
7-8
11-12
15-17
20-24
25-31
31-38
36-47
42-55
49-64
-
7-8
11-13
15-18
20-24
25-32
31-39
37-48
43-56
49-65
-
8-9
12-13
17-19
23-25
30-33
37-42
45-51
52-61
60-71
-
8-9
12-13
18-19
24-26
31-35
38-44
45-53
53-63
61-74
-
8-9
12-13
17-20
24-27
31-36
38-45
46-55
54-66
62-77
-
8-9
12-14
17-20
23-27
30-35
37-44
44-54
51-64
59-75
- KG
9-10
13-15
19-22
25-30
32-39
39-49
47-59
55-70
62-82
Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2011
* Nguy cơ ngập
Kt qu ngc biy:
Nu mc bing 39% ding bn
ng bnh ven bin mi
ngp. Khu v H ng
Bảng 1. 2: Diện tích có nguy cơ bị ngập theo các mực nƣớc biển dâng (% di
Mực nƣớc dâng
(m)
Đồng bằng sông
Hồng và Quảng
Ninh
Ven biển miền
Trung
TP. Hồ Chí
Minh
Đồng bằng sông
Cửu Long
0,5
4,1
0,7
13,3
5,4
0,6
5,3
0,9
14,6
9,8
0,7
6,3
1,2
15,8
15,8
0,8
8
1,6
17,2
22,4
0,9
9,2
2,1
18,6
29,8
1
10,5
2,5
20,1
39
1,2
13,9
3,6
23,2
58,8
1,5
19,7
5,3
28,1
78,5
2
29,8
7,9
36,2
92,1
Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2011
1.2.3. Một số ảnh hƣởng của BĐKH đến hệ sinh thái RNM
1.2.3.1. Nƣớc biển dâng
4 kch bn phn hi ca rng ngp mng cc bi
a) Không có sự thay đổi tương đối trong mực nước biển: Khi mc bi
ng ti b mt rng ngp mt ca n mn, tn s, thi gian ca
ngc yu t quynh qup m tn t
i ca rng ngp mn s vn t v
b) Mực nước biển giảm đi: Khi mc bin b gii so vi b mt rng
ngp mn rng ngp mn di chuyn n. Rng ngp m m
rch chuyng sng ven bic tip
i rng ngp mn, cao thi b mt ngp mu
kin th tn sut ngp cho vip rng ngp
mn.
c) Mực nước biển tăng tương đối: Nu mc bii so v
mt ngp mng ngp mn s ng tin ra bit li
n th sinh tng di chuy i
ng cn s ngp mn suy
lch thy triu m rng.
d) Quá trình di chuyển của RNM vào đất liền thông qua tái sinh tự nhiên của các
cây con p m p mn
ng sng mi vi mt t i t
i ca mc bi dc ct lin k hin din c ngi
t lin.
1.2.3.2. Biến đổi độ mặn
c bin dt ngp lt ven bic
mc ngc ngm. Nhng hin
ng ca nhc bit hp vi
tring. Khi mc bic mn s p trc tin
p m u qu cc bing t
nhng x c t ph
kt qu ca biu. Mc bi ng ngc
dc trong t nhim mn.
1.4. Đặc điểm khu vực nghiên cứu
n quy nm n Giao Thy tnh
T 20
o
n 20
o
Bc
106
o
n 106
o
n,
Giao An, Giao Lo Hi - huyn Giao Thy t
ng phng , dc t Bc
xuu bi t m c bit Cn
i cao tu b t b
n chn cn Lu, Cn Ngn, Cn M (Cng
o nh u ly rng ngp mn thp,
r gia hai th h c thng lch tri
ch tric -
bi ng dc bc (1 - 2
0
).
u quy hong,
cn Ng c c
ng, ch yu vng canh, m rng diy
phn l n.
ng thy si t thuc
tri thng x t tha dn nhim b c trong
ng, khin cho chi theo ching
xu.
1.5. Tổng quan về mô hình rừng ngập mặn
ging ct vu king qua
tri
gng vi mu kic
n c
i vi ma th.
Mt s u hi gi k
JABOWA
FORET
LINKAGES
ForClim
LANDIS
i vi rng ngp mn, hi gii v
ng lc ca rng ngp mn. Ch
ng ngp mn Nam M
SELVA-MANGRO
CHƢƠNG II
NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Các nội dung nghiên cứu
2.1.1. Điều tra, khảo sát, đo đạc và đánh giá hiện trạng của thực vật rừng ngập mặn
.
* Đo đạc quan trắc về điều kiện môi trường
* Khảo sát và đo đạc hiện trạng của thực vật rừng ngập mặn
* Đánh giá hiện trạng rừng tại VQG Xuân Thủy
2.1.2. Xác định và áp dụng một số kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng
-
-
-
-
2.1.3. Xây dựng quy hoạch phân bố RNM đến năm 2100
-
-
2.1. Phƣơng pháp nghiên cứu
c s d
2.1.1. Phương pháp thu thập, tổng hợp thông tin
Tp hp, tng hu v u king cu v
din bi ca h thc vt rng ngp m
2.1.2. Phương pháp khảo sát, đo đạc tại hiện trường
Tip
ghiu tra khu.
2.1.3. Phương pháp kế thừa
u s tha k nhng kt qu u ca nh c
hin v tn dc nhng kt qu cho mc
u c th.
K tha kt qu bii th n ngp) dch bn bii
mc bich bc bi c "Nghiên cứu
tác động của mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu đến hệ sinh thái rừng ngập mặn và
cộng đồng dân cư ở vùng ven biển đồng bằng sông Hồng".
K tha ct qu y.
2.1.4. Phƣơng pháp lập trình, phần mềm MATLAB
L
CHƢƠNG III
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. Hiện trạng rừng ngập mặn tại khu vực nghiên cứu
3.1.1. Thành phần loài khu vực nghiên cứu
Ti khu vu, phn ln ding ngp mng trng vi m
u ca nhn rng o v b bin. Vi
mt k k thut trng rng theo hc cho m
sc mo v rng nhK. candelc chn
m t l l m bo vic bo v b
bin nhanh nht, m tri cao (70cm x 70cm). Vi t
i, hu h t qu c hin
nhim v t
cao.
3.1.2. Đặc điểm sinh trƣởng các loài chính tại khu vực nghiên cứu
Ti khu v
c (vi chi
i chiu cao 1,3 m), chit qu
c th hin bi.
a. Đường kính thân
Ty rc trng vi m ng bi cnh tranh
ging ca CNM b chm li.
3 - 7 tu trung
ng trong kho tui nm
c nh
i l.
b. Chiều cao thân
Gi t nhiu v chi
1 tu p nh chiu cao trung
i, mt di g
u cao thi 50 cm, mt di g n 6 tuu cao
hin
chi
i
c. Mật độ cây
thp nhng 3.700
nh
nm trong khong 15.000 6 tu
u (sau khi trng khon nay m thu so v
m. ng ca t
d. Sinh khối cây
Theo kt qu u, hin chua
i ln, trong khu vn
i ln nhp tut qu y sinh khi ca
bn chua ti thu tra (2012ng 300 tn/ha, gp 1,5 l VQG
n ch c trng xen vng ch cho
v b bii mi nhng th h k tip. M
ng ca yu t nhi, t n
nay nhiu di cht ho
3.2. Kết quả mô hình
ng mng din bin
rng ngp m c thit lp nh s p ca nhic thc
hin: t vi liu th
quan ging ca thc vt v u ki
thuyt h th thit k th t v
ng m
ng ch- ding
ngp mi ven bin t c bin
hin ti. Tha chn cho vic bu thc hi
t di thc vt ngp mn, tn t
ng th hin mnh t -1998 khi mt di, tp
mc trng d ng ln nhau c
s i v mc bi cnh tranh v p mn.
ria khu v xut quy
hon rng ngp mu vi di n rng cho
tn t 2011-2100:
- n 2011-2030: Gi vng dic bo v t (1.206 ha)
ng trc hi rng nhng khu vng thy sn hii k
hoch trc hi 659 ha RNM).
- n 2030 - 2050: tip tc m rng ding bo v y
mnh trng rc hi rt rc bo v
t rc trng mc hi).
- n 2050 - 2100: m rng ding bo v y mnh
trng rt rc bo v t rng phc hi)
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
sinh (D, H, N, ),
u hiu ca
s tip tc tr c s t
ng. Kh a thc vt rn chi t suy
i c
li gian
i khu vc v
p mc: Bp mn gia nh
n chi tuy c trng vi m
t, cho v b bin.
xut quy hoch rng theo kch bc bic thi gian
2030, 2050, 2100 v di t
- n 2011-2030: Gi vng dic bo v t (1.206 ha)
ng trc hi rng nhng khu vng thy sn hi
t rng ngp mn.
- n 2030 - 2050: tip tc m rng ding bo v y
mnh trng rc hi rt rng ngp mn.
- n 2050 - 2100: m rng ding bo v y mnh
trng rt rng ngp mn.
KHUYẾN NGHỊ
ng Quy hoch chi tit v trng ngp mn t
Thy
xut trp vu kiu ca
xu to khong tr
RNM t
C o tn nhc vng tn
tn trong khu vc.
h tr o tn
rng ngp mn
Tip thu v ng cu t ng
n bin c c
t qu
Thy.
References
Tiếng Việt
1.
2.
3.
4.
5.
6.
(CRES)
7.
8.
9.
10.
11.
n
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
na)
26.
Tiếng Anh
27. Berger, U. and H. Hildenbrandt (2000). A new approach to spatially explicit
modelling of forest dynamics: spacing, ageing and neighbourhood competition of mangrove
trees
28. Berninger, F. and E. Nikinmaa (1997). Implications of varying pipe model
relationships on scots pine growth in different climates
29. Botkin, D. B. (1993). Forest dynamics. An Ecological Model. Oxford University
Press
30. Chapman. V. J. (1976). Mangrove vegetation, Auckland University NewZealand
31. Chen, R. and R. R. Twilley (1998). A gap dynamic model of mangrove forest
development along gradients of soil salinity and nutrient resources. Journal of Ecology 86,
37-51
32. Ellison, J. (1993). Mangrove Retreat with Rising Sea-level. Bermuda, Estuarine.
Coastal and Shelf Science, 37: 75-87.
33. Islam M.R. (2004). Where Land Meets the Sea: A Profile of the Coastal Zone of
Bangladesh. Dhaka: University Press Limited
34. Luan, J., R. I. Muetzelfeldt, and J. Grace (1996). Hierarchical approach to forest
ecosystem simulation. Ecological Modelling 86, 37.
35. Mladenoff, D. and W. Baker (1999). Spatial modeling of forest landscape change:
approaches and applications. Cambridge University Press
36. Hoang Anh Nguyen (2011). A model for predicting mangrove forest dynamics under
variable environmental conditions - A Case study of the Estuary of Dongnai - Saigon River
system, Vietnam
37. Semeniuk, V. (1994). Predicting the Effect of Sea-level Rise on Mangroves in
Northwestern Australia. Journal of Coastal Research, 10(4): 1.050-1.076