84
Mt s v
i c phn K
o
ng i hc Qui; i hc Kinh t
: 60 34 20
ng dc
o v: 2012
Abstract. xut mt s ging th
i c phn K n v
c tr
d c tr
i c phn K ra nhng bt cp cn gii quy xut h
thng gi ng
mi c phn K
Keywords: Thnh d i C phn K
Content.
PHẦN MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƢ TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI
1.1. Dự án đầu tƣ và thẩm định dự án đầu tƣ
1.1.1 . Dự án đầu tư
t
85
ch
1.1.2. Thẩm định dự án đầu tư
ng rt nhiu ri mi mt d
cn thit phng m u c thnh.
i h i kim:
+ Gi ngh vay vn
+ H n
+ H m bo n vay
u ra ca d c hi c tin
y ni dung ca thn phm ca d c s d ng nhu
86
c ng quc t. D t li th cnh
ng sn ph sn phm.
Ni dung thnh th ng bao gm:
u sn phm ca d
cung sn phm
+ Th ng m nh tranh ca sn phm d
i
kin kh sn phm ca d
mt k thut ca d t ni dung quan trn k thut ca d
t mm bo cho d n khai thun li trong thc t.
Ni dung thnh k thut bao gm:
+ V m xng
+ V n xun phm ca d
+ V t b
+ V kh t liu t a d
thi ca mt d thuc rt nhi chnh chc
m v i quan h p gi phn ch ng, ch
s cho d
Ni dung thnh t chc qun tr bao gm:
c kinh doanh
-
-
-
87
-
1.2. Công tác thẩm định tài chính dự án đầu tƣ
1.2.1. Nội dung thẩm định về mặt tài chính dự án đầu tư
u ngun vn d
ng v cho mt d bng ti
m bo thc hin d u. Nu so vi
nhu cu ca d dc li s m bo thc hic d
t n, do vy khi thnh v m i ta cn phi quan
t vay vn, t sut li nhun, chu k kinh doanh, thu thu nhp doanh nghip,
i vi m v cho d n phm
bu ngun v ng nh cho d ng hn c phn, vn
vay ngn hn
u vn hn t
dc
= 1. Khi R
dc
l dng vn n t i ro ca d
ph thuc ca d ng nguc li, khi t l
t nhng ngun v
88
m v ng tin mt trong sung
ca d u vn t u s
thiu ht tin m xu x c gii quy
n tt c nh n (v li tc c phn (nn chi
ng tin mn thu bng tin mt, ch c thc hin trong ta d
tt nh
n mm tt c nhng khon thu bng tin mt ca d vin phm,
dch v ca d n n.
n mt ra: g n xut, vn
mt ra quan tr
ng tin mt ca d a hay thiu ht ti mt th
tun thu bng tin mt tr n chi bng tin mt ti th
ng tin mt nm bo kh n n bng tin m
mt khon d tr nhng h n php bn vay.
u qu ca d
u qu a d ng hn s i
n s k thu lim
nh kinh t - i v sau.
Thnh hiu qu t sc quan tr
d nh
hin t su n ni b,
l l nh
ch t trong phn tip theo)
1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của dự án đầu tư
89
T sun ni b l chit kh hin ti cn k vng nhc
ng v hin ti c l chit kh
hin t
i t l chit khu ca d - u
c chp nhn, d loi b n thu nhp t d
ch phn g t tin vay cao nh
chp nh thua thit n s ti n vay.
Thng thi gian cn thi n sinh ra ca d c chi
u cho d
a ch n gi
thn chit khu.
D chp nhc khi thn nh
t
l l
T l l l nh hin ti c hin
ti c
Khi s d chp nhn bt k d l B/C ln
ng l
sinh lc li, nu t l b .
nhy
nhy ca d u qu a d i
nhuu t n ch i.
u qu theo n nh nhu kin xu nht
c u ch u qu m b
1.2.3. Sự cần thiết của thẩm định tài chính dự án đầu tư
c thnh m n ra nhng thiu
ng bt hn c a d i ch
khc phc nh thi ca d
90
t quan tr
i bing thnh d ng th
m bu qu ng v
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác thẩm định dự án đầu tƣ
1.3.1. Các nhân tố chủ quan
Con n
-
Tr
91
1.3.2. Các nhân tố khách quan
92
doanh ngh
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẨU TƢ TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƢƠNG
2.1. Tổng quan về Techcombank
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Techcombank
93
2.1.2. Một số hoạt động chủ yếu của Techcombank
ng vn
thng, tng t t 96,140 t
ng vi 10% so v ng vi 6% so v
11/2011. t 73,979 t ng so vng USD
t 15,363 t so vi t t 6,798 t
1,283 t ng so v yng 700 t ng.
Hong s dng vn
n cu i th
n 3- ng cp nht trong i
i m
hp vi chic hong mi. Ho ng
ng tt nhu cu thanh khon ca h thn vn trong nhng cn
phi tht cht do nha nn kinh t dn kh n cm bo
chc chn.
Hong
Nghip v bc tip tp ph
t 159.77 t ng chim 20% tch v
74 t ng so v
T c t t 513,97 t ng chim 36,48% tch
v c t tip t t ngu ng c t th mnh ca
Techcombank.
Tng s th hit con s 1 triu th quc t chim
7% th phn th quc t. S th quc t gi
ng ng (VISA CREDIT). M t k ho
Techcombank vt trong s ln nht th tng.
Qun tr
94
K tha nn t cao cp ta mng
trong vi
ngh. Ving n thc v rm
di ro hin h thc hin mt lo
p hiu qu ng dch v g qua vio mt lo
ng dn, thc tin tt nh
n mi
i hong cn c v s ng. T 187
m giao dch n cum giao d
ch, 35 qu tit kit 85% k ho so vi
ng s m giao dch ca Techcomb
ch, 37 qu tit ki t mt kt qu a qua, mt
hot nn tng quan trng to ti cho s
p theo.
i s ng ca Hng qun trn chic
th hong c th
cho tng s
Hong Marketing
ng truyu tp trung h tr
, tng
n, bn v
nip.
Kim si ro
i vic m rng
n tr ri ro, tn h thng qu
n ki xu m 31/12/2011.
n tr ri ro th tr
hiu qu c nhng bing phc tp ca th ng, qui ro thanh khoc
hiu qu
95
nh vn tip ty mnh, hc hi danh m
nh ch
n tr ri ro, tip tn khai
thng T- risk, ECM nhm h tr tn tin vic
qun quc t.
i truyn th
trc thuc, bao gm:
n TechcomAMC
TechcomCapital
TechcomSecurities
2.2. Thực trạng công tác thẩm định tài chính dự án tại Techcombank
2.2.1. Quy trình thẩm định tài chính dự án đầu tƣ tại Techcombank
nh theo th l h
thu vay vn phu vay vn chng kinh t k
thut cho d n xut s dng v xut
v nhu cu vc s dng vn, kt qu c trong mt khong thi gian nhnh. Do
vy, khi thnh c ng loh ngh kinh doanh c th
t mnh d i Techcombank gc sau:
Ki, ha b h
+ H
+ H
+ H n
+ H m bo tin vay
Thn.
a v n.
+ Lch s u t chc, qun tr doanh nghip.
ng kinh doanh hin tng kinh doanh.
a doanh nghip.
+ Quan h v chng.
Th
a d
sn phm, dch v u ra ca d
u u t a d
96
i dung v n k thut.
+ Thnh tng v thi cn.
u qu v ma d
u qu tr n ca d c:
u ra ca d
m, loa d u qu d
nh cp nhm b
thu qu n ca d
i vi d ng mc lu t u ra ca d
u t u qu ca d i v
d rn xu
i vi loi d c s d
liu:
u ra ca d n ph
liu ra cn thit phc v cho viu qu d c:
- c k u kh tha d
liu phc v u qu d ng vi
c thc hin th ng, k thut, t chc,qu
- ng h u qu
n ca d nh d kin mi thc t d xy ra nht.
- ng h tin cy c liu trong
ng h n hiu qu d t k xy
li tin cy ci vi hiu qu d chun b cho
nhy.
c 3: Lp b ng h:
Tm quan trng cp b:
- B ng d liu ngun cho mi bc
c vi b
- Chun b nhy ca d
- Khi chuy ki
p b: Bng mn
ng h ng hp gi ng xi vi d n thit ca
b ng d ca d d ki
97
c 4: Lan
c khi lp bu qu d n phi l
tng h
hiu qu d n ca d i k hoch tr n c m phc
tm ca tng d ng ni vi d
sn xu m: bt
ng
c 5: Lt qu kinh doanh
nhy
nhc khng ca s i m ng thi
n hiu qu n ca d ng vi m trng yu
n d nht s trng yu nh ri
ro ca d
c 7: u t ri ro ca d
Vi rt quan trng nh thi c
ki a, gim thii mt s ri ro gm:
- R
- Rt
- Ri ro th ng, thu nhp, thanh t
- Ri ro v cung cp
- Ri ro v k thu
- Ri
- Ri ro kinh t
m thiu ri ro:
Mi loi rm thiu, nhng bi do ch i
thc hin i vi nhng v thuc phu chm ca ch
trc tip thc hin ho u, can thing d th vi nhm
nh cn tu kii vic
hn ch rm bo kh n vay, t
2.2.2. Phân tích thực trạng thẩm định tài chính dự án đầu tƣ tại Techcombank
98
n cu th 3- 5
1,777 t ng t l 2.80%.
So vi thm cu bing trong t tri n. T trng n lo
loi 5 gim nh trng n loi 3, n lo l n lon t
.82%.
trng n loi 2 cn, t trng
n loi 2 cp v n, t c bit
p lt hin n loi 2 vi t l
, 3- 5
l n xu c
nghip v th t l n xu cp va
3. l n xu c
Tng qu d ng c n cu y
56.32% n 3- c d
ch yp chim t trng ln nht vi 67%,
p ch yn xut kinh doanh.
c v n xut 22,746 t ng, chim 55%, cho vay phc
v y sng v t gn 8,783 t ng, ching, kinh
doanh bng sn chich v m 12%.
i v m t trng ln nht, chit 17,284 t
ng. K m 1,165 t, cho vay kinh
doanh chin ph
p bao gm c khi i CB ch yu
n xuc bin xu
mang li ngun li nhung tht ra cho Techcombank mt nhim
v nng n i to dc mnh d u quc nhng
quyi ro thu hi n xu.
2.2.3. Đánh giá hiệu quả công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư tại Techcombank
Qua vic tr
nhn thc nhng chn tng cho s
cao kh nh tranh vi kc bic thnh d
Nhng kt qu c th hin c th
99
nh d c hin th
t s thng nhng b tr
c tuyn dng chn l
hu h i hc tr
Trong thnh tng vu, t b vn, p nhn nhng
d
thc t t s d ng tng v, k hoch b v
ng hp nc phi cho vay phn thiu h m bn
i ro vi kho
n quyt qu
c hiu c
Vic th u qu u bt cp:
- Trong hu h c th thnh mi ch la chn mt s ch n
n, l- n, t
sut sinh li ca vu.
- ng mt m m
thuyu t ng ca nhi theo th
ch i nhng d - n, bi l vic
thuc la chn t sut chit khu.
- ng kinh t c s ch a Vit Nam chu nh
c ch ng l gi, Nht n ca
nhng nn kinh t t n ca nn kinh t Vi
ca h thng lng ri ro ln v hong, v th
i r
- H thn kinh t
thiu th thng, thip nh n thit - nhng yu t ht sc cn thit
nh d
- u bt cp. Mt s
nh - Ngh n ch lut cu k h d b khai t
c hii quan h ng ca doanh nghip va, vii
100
ng nhn
v n hiu qu c
d
quan
- ng l
tt xong kinh nghi kh n i nhng r xy ra bt ng.
- Ving trang b hiu hn ch. M
c trang b h th u hn ch thnh
c hng ca h thc cng dc
n mnh.
- H th n ho hiu
n m i v
c s th v vu
ki khuy
2.3. Nghiên cứu tình huống: Thẩm định dự án đầu tư nhà máy sợi số 3 – Công ty cổ phần Dệt may Nam
Sơn
2.3.1. Giới thiệu về công ty cổ phần dệt may Sơn Nam
phn D
a ch: 63 Nguyi nh
+ Gi: 0703000413 do S K hoch - nh c
- Dt nhui si nt khu
- Sn xut may
- t lit
+ Vu l n thm gn nht: ng
i diNguyn Th Minh Ch tc
+ Lo phn
H
+ H :
- Quyp s - a UBND tnh
- Giy chng nh a S K hoch - nh Nam
nh
- Giy Chng nh thu
101
- u l hong c
- Quynh b nhim Tc
- Quynh b nhim K ng
+ H u v n xut kinh doanh, kh
- Gi ngh vay vn.
- n xut kinh doanh, dch v, kh
-
- n xu
-
- Ch
- Quynh c
-
3
- Quynh c quyn cho Tc
+ 2009 :
ng:
+ Quan h ng vi NHTMCP Techcombank:
phn Dt trong nhn thng ca Techcombank.
Hin t ng v th n 22/03/2010:
Trong ho n g
di v
+ Quan h ng v:
V n t
m c tin vay.
01 02 .
dn ph
- Quan h tin gi :
phn D quan h ti tin gi vi
n tin gi c
- Quan h c t :
102
khnh r phn Dt trong nhng
t nhp khu vi doanh s lc nht ca Techcombank.
Vi doanh s t nhp khu li ngu
. ( 2009
600
).
n xut kinh doanh c
n xut kinh doanh
- V sn xut kinh doanh :
Doanh thu c t 345.995 tri ng (
doanh thu xut kh11
(
61 %
).
Li nhun sau thu t 26.188 tri
10.267 tring).
2008
,
.
,
2009 (
48.1
%,
-
:
:
(
3.81 1.52 ).
2008 .
,
,
2009.
:
2009 6.04 (
2008 1.2 ),
,
.
n kho c m
8.88 .
Ti thm cun kho ct: 34.444 tring (6.841 tring so vi
ym cm chun b cho chu k
2009 2008.
, .
V
PT
= 19.58 ( 2008 14.53 ). 2009
2008 6.263
(
26.1 % ).
103
,
,
.
: 11.901
(
67.25 % yu ln phi th
c sn xunh.
:
2009 58 % (2008 77 % ). 2009
75.772
(35.4 %
2008).
.
+
2009 2.578
(19.877
2008 ).
- 2009 6.195
(13.927
:
2009 .
.
345.995
,
26.188
.
(
48.1 %, R
i s 2 c n
i nhun, t cn vn ch s ht
54.405 tring) chc hiu qu s
dng vn trong sn xut kinh doanh ( v
t 42.259 tring).
( 2007 17 %, 2008 22 % m 2009 41 % ).
.
2.3.2. Giới thiệu về dự án xây dựng nhà máy sợi số 03
:
+
: 1705/2004/- UB,
29/07/2004 .
+
0703000413
17/12/2004.
+ : ,
.
. Kinh doanh,
,
,
.
+
718/2004/-
09/04/2004 /
.
+
05/2005/-
21/01/2005.
104
+ 3
+ Quynh ca Ch tch Hng qun tr t D i s 3
:
p Dt- i quy c nhi y mnh kim
ngch xut kh cho nn kinh t qut may hi v u trong
kim ngch xut khu ca Vit Nam.
Kh nh tranh ct may Viu tim
c cnh tranh so v
t may Vit s tn ti. So v c trong khu v
mc thp v s t b . Phn lu phi nhp khu do
n phc xut kht s th i xut x
cp nhiu kh
2.3.3. Nội dung thẩm định dự án
Thnh v
+ :
:
noil,
,
+ :
- :
,
:
,
- :
:
, Fukien
+
:
-
:
32/1, 100%
,
.
1.8
1 , 16 1 bao PP.
-
:
,
,
,
,
,
.
105
.
2
01
02 02
.
+,
.
-
:
c thit k c thit k ng s
c hia ch m trong vic thc hi m
bo ch d
-
:
2010.
,
,
,
,
c thit b d kit ti ph lc 07)
+
:
,
, ,
a CBVNV,
.
+
: 144
Tha d
+ , ,
- D kin vi s 3: ng
-
:
:
:
:
:
Thnh v ngun vn t
ng ma d
- Tng m ng
- Vn c nh: ng
- Vng: ng
106
- Vn t 33.0ng
- T l vn t vu): 30 %
31/12/2009:
-
: 9.247
- : 11.859 tr
-
: 47.669
03
.
Thnh v n th chp ca d
- :
-
: 5.548.498 USD
+
:
Qua c a d
- t ti ph lc 08, 09)
- Doanh thu ( Xem chi tit ti ph lc 10)
Gi nh h s chit kh s NPV,
lc 11
- NPV = 17.702.296 >0 => D p nhc
- IRR = 17% > 6,8 % chng t vii k tr nm bo kh
phn vn g y, vi
- Thn v
Thn chit kh
=> D c chp nhn do thn ca d
+ nhy ( Xem chi tit ti ph lc 12)
u t nhy cm nht i c
n kh thi y s chc chn ca d
hiu qu ca d t cao.
thi ca d u ng ln bu t n pht
li b m ng hp:
- Gin phm ca d n gi
- t li n gi
+ i ro d
107
- Ri ro t n n i thm m
n n nhn n s tin USD thn
thm nhn n i gian m LC m n n s tin
u ( n hiu qu d
th Techcombank c n ng cu t
ng ti hiu qu n ca d
- Ri ro th LC ) ti thi
p l t
lim.
- Ri ro v th u ra: Hin nay lc hou
qu sn xut kinh doanh ca nhiu doanh nghip b u ra ca sn
phm
2.3.4. Kết luận và ý kiến đề xuất của Ban thẩm định
i: Via d i s 3 c phn Dt may
y s c bit v ng cho vay vi mc
n xut kinh doanh. D i s 3 gm rt nhinh c
n xu
t lit liu ph, chi git b
ng, thit bn phm sn xuc. Thi gian thc
hin d ng sn xut nhiu so v
u t i nhim n nhiu rt nhia, nh
u ca d n xut kit b
mn xu trong nhu ca d
, vi s c tp t nhiu.
Vt qu c vi d i s 3, Ban thnh chp nhn cho
phn Dn.
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƢ
TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƢƠNG
3.1. Định hƣớng phát triển công tác thẩm định tài chính dự án đầu tƣ của Ngân hàng thƣơng mại cổ
phần Kỹ Thƣơng
3.1.1. Định hƣớng phát triển hoạt động kinh doanh của Techcombank
Mp ti co dng tm cao mi, tr i
C phu Vit Nam. S b th hin chu
108
qu hong, Techcombank s n mi hong bng nhing
n mc quc t, b o cn kinh nghi
Techcombank tip tc hin chic cp v
nh ng c chng dch v ng thi s tip tc
ng qui k c mnh thanh kho
p t h tc, m
i thin chi nhu qu ng dch
v.
n h thng qun tr rt trong nhu,
tip ti tin h th h tr nhu cu kinh doanh, phc v
ng d thng h tr
cp dch v thng t nh h ng LOS (Loans Origination
p dch v
qun tr rng.
3.1.2. Định hƣớng phát triển công tác thẩm định tài chính dự án đầu tƣ tại Techcombank
3.2. Giải pháp nâng cao chất lƣợng công tác thẩm định tài chính dự án đầu tƣ tại Ngân hàng thƣơng
mại cổ phần Kỹ Thƣơng
3.2.1. Nâng cao chất lượng thẩm định và chuyên môn hoá đội ngũ cán bộ thẩm định dự án