Châu Phi
Nam
i hc Kinh t
ngành:
60.31.07
PGS. TS.
2012
Abstract: Châu Phi.
- Châu Phi,
Châu Phi.
.
Keywords: ; ; ; Châu Phi;
Content
2
, làm thay
-
gi
,
.
- Châu Phi
trên.
Châu Phi,
Châu Phi.
- Châu Phi nói riêng
-
V
3
*Mục đích nghiên cứu:
3
Phi.
*Nhiệm vụ nghiên cứu:
-
-
- -
Châu Phi
*Đối tượng nghiên cứu Châu Phi
*Phạm vi nghiên cứu:
Châu Phi nói chung, quan
.
Châu Phi
-Châu Phi.
-
- -
- -Châu 2020
-
,
,
1:
Châu Phi
2:
Châu Phi
m
4
CHÂU
PHI
1.1.1.1. Lý thuyết “Bàn tay vô hình” của Adam Smith
1.1.1.2. Lý thuyết “Bàn tay hữu hình” của John Maynard Keynes
1.1.1.3. Lý thuyết “Kinh tế hỗn hợp” của Samuelson
QT
1.1.2.1. Chủ ngha trng thương
1.1.2.2. Thuyết “Lợi ích tuyệt đối” của Adam Smith (1723-1790)
1.1.2.3. Tư tưởng của Ricardo (1772-1823) về lợi ích so sánh
1.1.2.4. Định lý Heckscher - Ohlin
- Chiến lược công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu
- Chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô và sơ chế
- Chiến lược công nghiệp hoá hướng về xuất khẩu
- Chiến lược phát triển hỗn hợp
- o
Nha)
-
1.2.3.
1.2.3.1. Thuâ
̣
n lơ
̣
i
1.2.3.2. Kh khăn
CHÂU PHI
Châu Phi
5
-
- -
Châu Phi.
-
Châu Phi
-Phi: -
c Trung-
2.1.3. Các chính sách
6
- Châu Phi
Phi phát
2.2.2.1. Các mặt hàng chủ yếu Trung Quốc xuất khẩu sang Châu Phi
Châu Phi . Hàng hoá
khChâu Phi ,
1 1999 lên 40 2005 166 2011.
X
2.2.2.2. Các mặt hàng chủ yếu Trung Quốc nhập khẩu từ Châu Phi
, ,
,
kim ,
,
. 2011,
30%
2 Châu
Phi.
,
.
9
:
7
.
- Châu
-
Châu Phi
-
-
8
Châu
-
Châu Phi
3.1. - Châu Phi
,
:
,
,
. ,
,
,
.
,
,
cao, , .
,
,
.
,
, ,
ên.
.
- Nam Á
9
,
.
,
hi;
,
Châu Phi
Châu Phi
3.2.1.1. Tổng quan về quan hệ chính trị, ngoại giao Việt Nam – Châu Phi
3.2.1.2 Khái quát về quan hệ thương mại Việt Nam – Châu Phi
-
kim
1991
15,5
0,35%
13,3
0,64%
2,2
0,09%
1996
39,6
0,22%
26,7
0,37%
12,9
0,12%
2001
218,1
0,70%
174,9
1,16%
43,2
0,27%
2002
196,2
0,54%
126,9
0,76%
69,3
0,35%
2003
372,4
0,82%
229,1
1,14%
143,3
0,57%
2004
577,8
0.99%
407,5
1,54%
170,3
0,53%
2005
911,4
1,30%
647,5
2%
263,9
0,72%
2006
832
1%
610
1,5%
222
0,5%
2007
1007,8
0,9%
683,5
1,4%
324,3
0,5%
(Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam)
3.2.2. T
3.2.2.1. Thực trạng xuất khẩu hàng ha Việt Nam sang thị trường Châu Phi trong thời
gian qua
3.2.2.2. Kim ngạch xuất khẩu hàng ha
10
2006.
3.2.2.3. Về cơ cấu thị trường xuất khẩu
Ghana, --voa,
, Angieri, Nigieria, Ma-, Congo, Tanzania.
Nam
TT
Kim
1
Nam Phi
119,5
nguy
2
97,3
3
Gha-na
53,3
4
--voa
50,0
5
-gô-la
49,4
6
An-giê-ri
40,5
7
Ni-giê-ri-a
32,9
8
Ma-
27,1
CD-
9
Công-gô
22,6
10
Tan-da-ni-a
18,3
(Nguồn: Tô
̉
ng cu
̣
c Ha
̉
i quan)
3.2.2.4. Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu
vào Châu Phi (chi30% ),
3.2.3. Châu Phi
3.2.3.1. Những kết quả đạt được và nguyên nhân
11
3.2.3.2. Những hạn chế cơ bản và nguyên nhân
-
3.2.3.3. Triển vng phát triển quan hệ thương mại giữa Việt Nam với Châu Phi tư
̀
nay
đến năm 2020
2020 là phát tr
, .
3.3.
Phi
t quan tâm
-
. , ,
12
c.
Châu Phi và
Châu Phi nói chung, q Châu Phi nói
riêng.
,
, ,
Châu Phi.
,
:
,
: ,
, ,
,
Châu
Phi.
,
, tuy nhiên,
,
Châu Phi,
,
References
13
1,
(2006), K yếu hi thảo khoa hc, Phát triển quan hệ thương mại
Viê
̣
t Nam – Châu Phi: Thư
̣
c tra
̣
ng va
̀
gia
̉
i pha
́
p,
2,
(2010), K yếu hi thảo quốc tế Việt Nam – Châu Phi lần thư
́
2:
Viê
̣
t Nam – Châu Phi: hơ
̣
p ta
́
c cu
̀
ng pha
́
t triê
̉
n bền vư
̃
ng.
3, ,
(
) (2009), Châu Phi và Trung Đông năm
2008 như
̃
ng vấn đề va
̀
sư
̣
kiê
̣
n nô
̉
i bâ
̣
t, Nxb
,
4,
, 2007,
XXI, Tạp chí nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông (số 9), tr.13
5, Tr , 2005, ,
Tạp chí nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông (), tr.24
6,
, 2011
7,
,
2012
8,
,
9, (2006), Quan hệ hợp tác Châu Phi – Trung Quốc,
10, IMF( 2010), Sub Saharan Africa: Back to high growth?, April
11, IMF(2010), Sub Saharan Africa: Resilience and Risks, October
12, IMF, World Economic Outlock Update, Jannuary 2011.
13, Market Brief (2010), Africa Economic and Finance Brief, Vol 1, Issue 26, 9 July.
Website
14,
15,
16,
17, www.gso.gov.vn/
18, www.customs.gov.vn/
19, www.mofa.gov.vn