Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

đề thi hóa sinh thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.41 KB, 7 trang )

ĐỀ THI MƠN: HĨA SINH HỌC THỰC PHẨM

Câu 1: Histamin là chất độc tạo thành từ histidin thông qua con đường
A.
B.
C.
D.

Khử carboxyl
Khử amin
Phản ứng tạo thành cao
Phản ứng tạo thành phosphin

Câu 2: Tốc độ phản ứng enzyme sẽ đạt giá trị tối đa khi
A.
B.
C.
D.

[S]=Km
[S]>>Km
[S]<Tất cả đều sai

Câu 3: Rennin được ứng dụng trong công nghệ chế biến
A.
B.
C.
D.



Sữa
Thịt
Trái cây

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của amylase
A.
B.
C.
D.

Đường hóa trong sản xuất rượu, bia
Tăng hiệu suất ép nước hoa quả
Thủy phân glycogen
Sản xuất chất tẩy rửa

Câu 5: Quá trình đồng hóa :
A.
B.
C.
D.

Sản phẩm là những chất thải (CO2,H2O, NH3,...)
Tỏa nhiệt
Là sự biến đổi các chất phức tạp thành các chất đơn giản
Là sự hấp thụ các chất mới từ môi trường bên ngồi, biến đổi chúng
thành sinh chất của mình

Câu 6: Mùi tanh khi lipoprotein bị chuyển hóa là mùi của
A.
B.

C.
D.

Oxytrimetylamin
Colin
Trimetylamin
Acidindolaxetic

Câu 7: Cơ chế xúc tác của enzyme diễn ra theo mấy giai đoạn
A. Bốn giai đoạn


B. Ba giai đoạn
C. Hai giai đoạn
D. Cả ba đều sai
Câu 8: Enzyme là :
A.
B.
C.
D.

Protein có khả năng xúc tác sinh học
Protein có chức năng bảo vệ
Protein có chức năng dự trữ chất dinh dưỡng
Protein có chức năng vận chuyển

Câu 9: Phản ứng tạo phosphin xảy ra với
A. Lipoprotein
B. Phosphoprotein
C. Phosphoprotein và nucleoprotein

D. Các acid amin chứa lưu huỳnh
Câu 10: Trung tâm hoạt động của enzyme một cấu tử :
A. Là một số nhóm định chức acid amin của apo- enzyme và nhóm ngoại
B. Là nhóm ngoại
C. Là một số nhóm định chức acid amin của apo- enzyme
D. Là dẫn xuất của vitamin
Câu 11: Trong điều kiện dư thừa cơ chất, nếu tăng nồng độ enzyme thì:
A.
B.
C.
D.

Vận tốc phản ứng tăng
Vận tốc phản ứng giá trị đạt cực đại
Vận tốc phản ứng không thay đổi
Vận tốc phản ứng giảm

Câu 12: Dựa vào thành phần cấu tạo chia enzyme làm :
A.
B.
C.
D.

4 loại
6 loại
2 loại
3 loại

Câu 13: Các tính chất nào sau đây khơng phải của enzyme
A. Có tính tan và tủa

B. Có tính lưỡng tính


C. Chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường
D. Đi qua màng bản thấm
Câu 14: Phương trình động học Michaelis-Monten có dạng
A.
B.
C.
D.

V=
V=
V=
V=

Câu 15: Phương trình động học Micitacles Menten sẽ trở nên dạng tuyến tính khi
A.
B.
C.
D.

[S]>>Km
[S]<[S]=Km
Tất cả đều sai

Câu 16: Trong phân tử ATP
A.
B.

C.
D.

Khơng có liên kết cao năng
Có 3 liên kết cao năng
Có 2 liên kết cao năng
Có 1 liên kết cao năng

Câu 17. Chọn câu SAI
A. Những biến đổi năng lượng tự do của hệ thống phản ứng được ký hiệu

bằng G
B. Năng lượng tự do là lượng năng lượng mà ở một nhiệt độ nhất định nào
đó có thể biến thành cơng
C. Đơn vị của G là cal/mol
D. Năng lượng tự do giúp tế bào duy trì được trật tự cấu trúc phức tạp
Câu 18: Tên đầy đủ của ATP là
A.
B.
C.
D.

Adenosine thiophosphate
Adenosine diphosphate
Adenosine triphosphate
Adenosine mophosphate

Câu 19: Nhóm sinh vật tự dưỡng
A.
B.

C.
D.

Gồm các loại bị sát
Là con người
Có khả năng tự tổng hợp chất dinh dưỡng hữu cơ từ các hợp chất vơ cơ
Khơng có khả năng tự tổng hợp chất dinh dưỡng hữu cơ từ các hợp chất
vô cơ


Câu 20: Đơn vị hoạt độ của enzyme là UI hoặc U, là lượng enzyme có khả năng
xúc tác làm chuyển hóa được…….. sau một phút ở điều kiện tiêu chu ẩn:
A.
B.
C.
D.

1 milimol cơ chất
1 micromol chất hoạt hóa
1 milimol chất hoạt hóa
1 micromol cơ chất

Câu 21: Q trình gia nhiệt khan
A. Tạo ra hỗn hợp raxemic làm giảm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm

xuống 50%
B. Có nhiệt độ gia nhiệt >110-115°C
C. Chỉ làm biến tính protein và tăng giá trị dinh dưỡng của thực phẩm
D. Tạo sản phẩm vịng hóa của Tryptophan
Câu 22: Đặc tính nào khơng phải của Pepsin

A.
B.
C.
D.

Hoạt động ở pH acid
Được sản xuất ở tụy
Có dạng tiền enzyine là pepsinogen
Phân cắt protein

Câu 23: Lysine khử CO2 tạo thành
A.
B.
C.
D.

Cacdaverin
Ethyl mercaptide
Phenol
Scatol

Câu 24: Acid amin nào bị chuyển hóa thành crezol và phenol
A.
B.
C.
D.

Tyrosine
Arginine
Methionine

Threonine

Câu 25: Enzyme amylase được ứng dụng trong (chọn đáp án SAI)
A.
B.
C.
D.

Công nghiệp sản xuất mạch nha
Công nghiệp sản xuất bia
Công nghiệp sản xuất đường glucose
Công nghiệp chế biến thịt

Câu 26: pH tối thích là pH mà tại đó:
A. Enzyme bị biến tính
B. Enzyme hoạt động mạnh nhất


C. Enzyme hoạt động rất yếu
D. Enzyme bị kết tủa

Câu 27: Dựa vào chức năng chia enzyme làm :
A. 6 loại
B. 4 loại
C. 2 loại
D. 3 loại
Câu 28: Enzying amylase có khả năng:
A.
B.
C.

D.

Thủy phân protein
Thủy phân tinh bột
Thủy phân peptide
Thủy phân đường saccharose

Câu 29: Theo hội hóa sinh học quốc tế tên gọi enzyme gồm.
A.
B.
C.
D.

Phần thể hiện cơ chất
Phần đuôi ase
Phần thể hiện có chất + Phần thể hiện loại phản ứng + Phần đuôi ase
Phần thể hiện loại phản ứng

Câu 30: Enzyme có hoạt tính protease được ly trích từ trái dứa có tên:
A.
B.
C.
D.

Rennin
Bromelia
Pepsine
Papain

Câu 31: Oxydoroductase là nhóm enzyme xúc tác cho các phản ứng

A.
B.
C.
D.

Tổng hợp
Phân cắt không nước
Chuyên vị
Oxy hóa khử

Câu 32: Trong q trình bảo quản thực phẩm giàu protein thường xảy ra hiện
tượng ôi thối làm mất giá trị dinh dưỡng của thực phẩm là do:
A.
B.
C.
D.

Lượng enzyme có sẵn trong thực phẩm
Lượng chất hóa học tâm dùng để tẩm ướp thực phẩm
Lượng enzyme tiết ra do vi sinh vật xâm nhiễm từ mơi trường
Lượng enzyme có sẵn trong thực phẩm và lượng cnzyme tiết ra do vi sinh
vật xâm nhiễm từ môi trường


Câu 33: Enzyme có hoạt tính protease được tìm thấy trong dịch tiêu hóa ở d ạ
dày bê có tên:
A.
B.
C.
D.


Papain
Bromelin
Rennin
Pepsine

Câu 34: Tính đặc hiệu phản ứng là:
A.
B.
C.
D.

Mỗi một enzyme có thể phản ứng với một vài cơ chất
Mỗi một enzyme có thể tham gia vào một vài ki ểu phản ứng
Mỗi một enzyme chi phản ứng với một cơ chất
Mỗi một enzyme chi tham gia vào một kiểu phản ứng

Câu 35: Hydrolasc là nhóm enzyme tác dụng xúc tác cho phản ứng
A.
B.
C.
D.

Tổng hợp
Phân cắt khơng cần nước
Chuyển vị
Phân cắt có nước

Câu 36: Nhiệt độ tối thích của enzyme:
A.

B.
C.
D.

Là nhiệt độ nằm trong khoảng nhiệt độ hoạt động của enzyme
Là nhiệt độ có thể gây biến tính enzyme
Là nhiệt độ nằm ngoài khoảng nhiệt độ hoạt động của enzyme
Là nhiệt độ có thể gây kết tủa enzyme

Câu 37: Hệ thống ở trạng thái cân bằng khi
A.
B.
C.
D.

G> 0
G= 0
G < 0
G ≤0

Câu 38: Enzymc có hoạt tính protease có trong dịch vị của động vật có tên:
A.
B.
C.
D.

Bromelin
Rennin
Papain
Pepsine


Câu 39: Q trình gia nhiệt thực phẩm trên 110- 115 °C
A.
B.
C.
D.

Chỉ làm biến tính protein và tăng giá trị dinh dưỡng của thực phẩm
Làm thực phẩm có mùi đặc trưng
Tạo sản phẩm vịng hóa của Tryptophan
Tạo ra hỗn hợp raxemic làm giảm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm
xuống 50%


Câu 40: Đặc hiệu tuyệt đối là:
A. Tác dụng lên một cơ chất nhất định mà không tác dụng lên dẫn xuất của

nó.
B. Tác dụng lên một kiểu nối hóa học một cách có đi ều kiện
C. Tác dụng lên một dạng đồng phân quang học
D. Tác dụng lên một kiểu nối hóa học, khơng phụ thuộc vào bản chất hóa
học của chất đó



×