Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

SỬ DỤNG GIÁ TRỊ NĂNG LƯỢNG THUẦN (NE) THAY THẾ GIÁ TRỊ NĂNG LƯỢNG TRAO ĐỔI (ME) TRONG TỔ HỢP KHẨU PHẦN THỨC ĂN HEO THỊT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.34 KB, 26 trang )

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
SỬ DỤNG GIÁ TRỊ NĂNG LƯỢNG THUẦN
(NE) THAY THẾ GIÁ TRỊ NĂNG LƯỢNG TRAO
ĐỔI (ME) TRONG TỔ HỢP KHẨU PHẦN THỨC
ĂN HEO THỊT
Giáo viên hướng dẫn:
ThS. Lê Minh Hồng Anh
TS. Dương Duy Đồng

Sinh viên thực hiện:
Đỗ Văn Vỹ
Lớp: DH05CN


NỘI DUNG
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU
CHƯƠNG II: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
CHƯƠNG IV: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ


CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU


1. MỞ ĐẦU







Việc sử dụng giá trị ME vẫn còn một vài khiếm
khuyết trong việc thể hiện chính xác mức năng
lượng hữu dụng trong thức ăn.
Đã có một số khuyến cáo như khuyến cáo của
Robert L.Payne và Ruurd T. Zijlstra là chuyển sang
nghiên cứu giá trị năng lượng thuần.
Tất cả các nghiên cứu về năng lượng thuần cũng
như dữ liệu về vấn đề này đều chỉ mới được thực
hiện tại Mỹ và một số nước châu Âu.


2. MỤC ĐÍCH
Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng giá trị năng
lượng thuần so với giá trị năng lượng trao đổi trong
việc tổ hợp khẩu phần thức ăn cho heo thịt.

3. YÊU CẦU
Thực hiện thí nghiệm trên heo thịt từ 20 kg cho
đến khi xuất chuồng (khoảng trên 90 kg) để theo dõi
và thu nhận số liệu về các chỉ tiêu kỹ thuật như tăng
trọng, lượng thức ăn tiêu thụ, hệ số chuyển biến thức
ăn, độ dày mỡ lưng; và tính toán hiệu quả kinh tế.


CHƯƠNG II: NỘI DUNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP


1. THỜI GIAN
Từ 14/10/2007 đến 27/04/2009

2. ĐỊA ĐIỂM
Trại thực nghiệm Khoa Chăn nuôi – Thú y Trường
đại học Nông Lâm TP.HCM.


3. BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM
• Bớ trí thí nghiệm gồm 48 heo chia làm 2 lô thí
nghiệm sử dụng 2 công thức thức ăn được tổ hợp dựa
trên giá trị ME và NE.
• Lơ ĐC là khẩu phần được tở hợp dựa trên dữ liệu về
năng lượng trao đổi (ME) của các nguyên liệu và theo
nhu cầu protein căn bản.
• Lô TN là khẩu phần được tổ hợp dựa trên dữ liệu về
năng lượng thuần (NE) và theo nhu cầu acid amin
tiêu hóa mà không chú trọng nhiều đến nhu cầu
protein thô.


BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM (tt)
• Mỗi lơ thí nghiệm có 6 lần lặp lại và 4 heo cho mỗi
lần lặp lại.
• Heo thịt chia làm 3 giai đoạn
Giai đoạn 1: từ 20 – 35 kg
Giai đoạn 2: từ 35 kg – 60 kg
Giai đoạn 3: từ 60 kg – xuất chuồng


4. CÔNG THỨC THỨC ĂN CỦA HEO QUA CÁC
GIAI ĐOẠN
Thức ăn thí nghiệm là thức ăn tự tổ hợp khẩu

phần với thành phần dưỡng chất thích hợp cho từng
giai đoạn phát triển. Công thức thức ăn heo thí
nghiệm ở ba giai đoạn được trình bày trong các bảng
2.1, 2.2 và 2.3


Bảng 2.1 Thành phần nguyên liệu trong
thức ăn giai đoạn 20 – 35 kg
Thành phần (%)
Bắp

Tính theo ME

Tính theo NE
40,000

46,100

Khô ĐN 46%

20,000

18,900

Cám gạo
Khoai mì

20,050
10,000


16,550
10,000

Bột cá 55%

5,000

5,000

Dầu co

2,720

1,000

Bột đá vôi

0,750

0,730

DCP 22

0,660

0,720

Muối

0,270


0,270

HCl-Lys

0,145

0,250

L-Thr

0,044

0,089

DL-Met

0,069

0,095

L-Trp
Vit.-Min.premix

0,013
0,250

0,031
0,250


Giá (đồng/kg)

6.853

6.613


Bảng 2.2 Thành phần nguyên liệu trong
thức ăn giai đoạn 35 – 60 kg
Thành phần (%)
Bắp

Tính theo ME
Tính theo NE
44,300
48,300

Khô ĐN 46%

20,000

20,000

Cám gạo

17,250

13,950

Khoai mì


10,000

10,000

Bột cá 55%

5,000

5,000

Dầu co

1,470

0,500

Bột đá vôi

0,760

0,830

DCP 22

0,460

0,510

Muối


0,270

0,270

L-Lys-HCl

0,111

0,210

L-Thr

0,048

0,092

DL-Met

0,048

0,074

L-Trp

0,006

0,023

Vit.-Min.premix


0,250

0,250


Bảng 2.3 Thành phần nguyên liệu trong
thức ăn giai đoạn 60kg – xuất chuồng
Thành phần (%)
Bắp

Tính theo ME

Tính theo NE
50,400

51,300

Khô ĐN 46%

20,000

20,000

Cám gạo

16,750

13,950


Khoai mì

7,900

10,000

Bột cá 55%

2,000

2,000

Dầu co

0,580

Bột đá vôi

0,830

0,940

DCP 22

0,770

0,820

Muối


0,300

0,310

L-Lys-HCl

0,117

0,203

L-Thr

0,052

0,093

DL-Met

0,036

0,065

L-Trp
Vit.-Min.premix

-

-

0,015

0,250

0,250


Bảng 2.4 Thành phần dưỡng chất

Giai đoạn

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

Giai đoạn 3

Thành phần dưỡng
chất theo tinh tốn
ME (Kcal/kg)

Lơ ĐC (ME)

Lô TN (NE)

3.350

-

(2.320)

2.320


CP tối thiểu

18,5

16,0

ME (Kcal/kg)

3.300

-

NE (Kcal/kg)

2.320

2.320

CP tối thiểu

17,5

16,0

ME (Kcal/kg)

3.250

-


NE (Kcal/kg)

2.310

2.310

CP tối thiểu

16,0

14,0

NE (Kcal/kg)


CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ
THẢO LUẬN


Qua quá trình theo dõi thí nghiệm từ ngày
14/10/2008 đến ngày 27/04/2009 chúng tôi thu được
một số kết quả và được trình bày qua các bảng sau:
Bảng 3.1 TTTĐ của heo qua các giai đoạn
kg/con/ngày)
Giai đoạn
1
2
3
Toàn TN

So sánh với lô
ĐC (%)

Lô ĐC
n

Lô TN

P

n

6

0,52 ±
0,05

6

0,53 ± 0,09

> 0,05

6

0,78 ±
0,05

6


0,77 ± 0,05

> 0,05

6

0,79 ±
0,08

6

0,79 ± 0,05

> 0,05

0,67 ±
0,05

0,68 ± 0,05

> 0,05

100%

101,49%


Bảng 3.2 TĂTT của heo qua các giai
đoạn (kg/con/ngày)
Giai đoạn


Lô ĐC
n

Lô TN

P

n

1

6

1,31 ± 0,06

6

1,29 ± 0,12

> 0,05

2

6

1,98 ± 0,15

6


2,01 ± 0,05

> 0,05

3

6

2,80 ± 0,28

6

2,75 ± 0,19

> 0,05

Toàn TN

6

2,02 ± 0,11

6

2,06 ± 0,10

> 0,05

So sánh với lô ĐC
(%)


100%

101,98%


Bảng 3.3 HSCBTĂ của heo qua các giai
đoạn
Giai đoạn

Lô ĐC
n

Lô TN

P

n

1

6

2,55 ± 0,30

6

2,62 ± 0,53

> 0,05


2

6

2,41 ± 0,29

6

2,60 ± 0,13

> 0,05

3

6

3,57 ± 0,29

6

3,50 ± 0,19

> 0,05

Toàn TN

6

3,01 ± 0,27


6

3,08 ± 0,48

> 0,05

So sánh với lô ĐC
(%)

100%

102,33%


Bảng 3.4 tỉ lệ chết và loại thải
Lô ĐC

Giai
đoạn

Chỉ tiêu

1

Lô TN

Con

%


Con

%

Chết
Loại

0
0

0
0

1
0

4,16
0

2

Chết
Loại

1
2

4,16
8,32


0
0

0
0

3

Chết
Loại

0
0

0
0

0
0

0
0

Toàn
TN

Chết
Loại


1
2

4,16
8,32

1
0

4,16
0


BẢNG 3.5 Độ dày mỡ lưng của heo thí nghiệm

Lô ĐC
N
14

Lô TN

P

N
12,714 ± 2,164
100%

15

12,000 ± 1,732

94,384%

> 0,05


Bảng 3.6 Đơn giá thức ăn hỗn hợp
(đ/kg)
Loại thức ăn

LÔ ĐC

LÔ TN

Giai đoạn heo 20-35 kg

6853

6613

Giai đoạn heo 35-60 kg

6460

6319

Giai đoạn heo 60kg-xuất
chuồng

6111


6007


Bảng 3.7 Bảng chi phí thức ăn cho mỗi
kg tăng trong
Giai
đoạn

Chỉ tiêu

Lô ĐC

Lô TN

1

Chi phí thức ăn/kg tăng trọng (đ)
% so với lô đối chứng

17892,65 16332,03
100,00
91,27

2

Chi phí thức ăn/kg tăng trọng (đ)
% so với lô đối chứng

16691,71 16946,14
100,00

101,52

3

Chi phí thức ăn/kg tăng trọng (đ)
% so với lô đối chứng

24728,76 21120,88
100,00
85,41

Toàn TN Chi phí thức ăn/kg tăng trọng (đ)
% so với lô đối chứng

19592,16 18372,19
100,00
93,77


CHƯƠNG IV: KẾT LUẬN VÀ
ĐỀ NGHỊ


1. Kết luận
• TTTĐ, TĂTT và HSCBTĂ của lơ ĐC thì thấp hơn
lô TN, cụ thể là 0,67 kg/con/ngày; 2,02
kg/con/ngày; 3,01 so với 0,68 kg/con/ngày; 2,06
kg/con/ngày; và 3,08. Tuy nhiên sự khác biệt này
không có ý nghĩa về mặt thống kê.
• Đợ dày mỡ lưng của lơ ĐC cao hơn lô TN (12,714

mm so với 12 mm) và sự khác biệt này cũng khơng
có ý nghĩa về mặt thớng kê.
• Chi phí thức ăn cho mỗi kg tăng trọng của lô ĐC
cao hơn lô TN (19592,16 đồng so với 18372,19
đồng).


2. Đề nghị
Nên áp dụng việc tính toán dựa trên giá trị
năng lượng thuần trong việc tổ hợp khẩu phần cho
heo thịt để giảm bớt giá thành thức ăn mà vẫn
không ảnh hưởng đến năng suất chăn nuôi heo thịt


×