BÁO CÁO TÓM TẮT KHÓA LUẬN
TỐT NGHIỆP
THỬ NGHIỆM SỬ DỤNG CHẾ PHẨM NẤM
MEN SỐNG BIOSAF SC47 TRONG THỨC
ĂN HEO NÁI MANG THAI
GVHD: TS. DƯƠNG DUY ĐỒNG
SVTH : NGUYỄN THỊ KIỀU OANH
NỘI DUNG
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong chăn nuôi heo, việc thừa hay thiếu
dinh dưỡng ở giai đoạn mang thai đều gây ra
những ảnh hưởng xấu đến heo mẹ và heo con.
Vấn đề của các nhà chăn ni là tìm giải
pháp để cải thiện khả năng tiêu hoá và hấp thu
các chất dinh dưỡng của heo mẹ
ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
Việc bổ sung chế phẩm nấm men sống
Biosaf Sc47 vào trong thức ăn
Giúp heo mẹ cải thiện chất lượng sữa và
sữa đầu, cai sữa dễ dàng và hiệu quả, giữ thể
trạng cho nái sau cai sữa.
Giúp heo con có sức đề kháng tốt, có hệ
vi sinh vật đường ruột khỏe mạnh và lớn vóc.
MỤC ĐÍCH
Đánh giá ảnh hưởng của việc sử dụng chế
phẩm nấm men sống Biosaf Sc47 trong thức
ăn heo nái mang thai
Theo dõi một số chỉ tiêu trên heo nái: thời
gian lên giống, tỷ lệ đậu thai, tỷ lệ đẻ...
YÊU CẦU
Thử nghiệm sử dụng chế phẩm men
sống Biosaf Sc47 trong thức ăn của heo nái
mang thai.
Theo dõi các chỉ tiêu trên heo nái mang
thai.
Tính hiệu quả kinh tế.
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM
Thời gian và địa điểm
Thời gian được tiến hành từ 03/2009 đến
08/2009.
Tại xí nghiệp chăn ni heo Đồng Hiệp, Ấp 3, xã
Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí
Minh.
BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM
Thực hiện ở giai đoạn mang thai
Lơ 1 (đối
chứng)
TACB
Lô 2 (bổ sung)
TACB + chế
phẩm
Lô 3 (bổ sung)
TACB + chế
phẩm
Số heo nái mang thai
15 con
15 con
15 con
Chế phẩm bổ sung
-
Biosaf Sc47
Biosaf Sc47
Liều dùng chế phẩm
-
1kg/ 1 tấn thức
ăn
1kg/ 1 tấn thức
ăn
Thời gian cho nái ăn là ngay sau khi cai sữa đến trước 1 tuần
heo nái đẻ.
ĐIỀU KIỆN THÍ NGHIỆM
Chuồng trại
Hình. Chuồng ni heo nái chờ phối
ĐIỀU KIỆN THÍ NGHIỆM (tt)
Thức ăn
Bảng: Thành phần nguyên liệu và dưỡng chất của thức ăn heo nái
mang thai
Nguyên liệu
Bắp tốt
Khoai mì lát
Cám mì
Cám gạo
Đậu nành sấy HN
BDĐN 46%
Bột cá CN 60
Bột đá
DCP (17%P + 23%Ca)
Muối
Mỡ cá ba sa
Bột béo
Choline
Premix
Nái mang thai
(thức ăn 10A)
320
100
100
238
50
100
30
9.1
16.8
3.3
15
11.6
1.2
5
Chỉ tiêu
Năng lượng ME ( Kcal/Kg)
Đạm thô (%)
Béo thô (%)
Xơ thô (%)
Cacium (%)
Phosphorus tổng số (%)
Phosphorus tiêu hoá (%)
Muối (%)
Lysine (%)
Methionine (%)
Mel + cys
Threonine
Tryptophan
Nái mang thai
(thức ăn 10A)
3100
15
5
5
1
0.75
0.5
0.40 – 0.60
0.8
0.24
0.48
0.53
0.16
ĐIỀU KIỆN THÍ NGHIỆM (tt)
Nước uống
Nước uống được cung cấp qua hệ thống ống
dẫn ngầm đến từng dãy chuồng.
Chăm sóc ni dưỡng
Mở quạt để nái có cảm giác thoải mái hơn
trong lúc ăn
Làm giảm nhiệt độ chuồng,
Sử dụng hệ thống phun sương để làm mát
chuồng nuôi.
CÁC CHỈ TIÊU THEO DÕI
Trên heo nái
- Thời gian lên giống của nái (ngày)
- Tỷ lệ đậu thai (%)
- Tỷ lệ đẻ (%)
Trên heo con
- Số heo con sơ sinh bình qn/ổ (con)
- Số heo con sơ sinh cịn sống /ổ (con)
- Tỷ lệ heo con sơ sinh còn sống /ổ (%)
- Số heo con sơ sinh chọn ni bình quân /ổ (con)
- Tỷ lệ heo con sơ sinh chọn nuôi /ổ (%)
- Trọng lượng heo con sơ sinh chọn ni bình qn /ổ (kg)
- Trọng lượng heo con sơ sinh chọn ni bình qn (kg/con)
Hiệu quả kinh tế
PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU
Các số liệu thu thập trong q trình làm
thí nghiệm được xử lý bằng phần mềm
thống kê Minitab và Microsoft Excel 2003.
KẾT QUẢ
VÀ
THẢO LUẬN
Trên heo nái
Thời gian lên giống của nái
Bảng: Thời gian lên giống của nái (ngày)
Chỉ tiêu
Lô 1
Lô 2
Lô 3
Số nái khảo sát
15
15
15
Thời gian lên giống
(ngày)
5,2 ± 0,67
4,73 ± 0,45
5 ± 0,65
Tỷ lệ đậu thai
Bảng. Tỷ lệ đậu thai
Lô 1
Lô 2
Lô 3
P
Tổng nái theo dõi
15
15
15
_
Số nái được phối
15
15
15
_
Số nái đậu thai
10
12
11
_
Tỷ lệ đậu thai
66,67%
80%
73,33%
> 0,05
Chỉ tiêu
Tỷ lệ đẻ
Bảng: Tỷ lệ đẻ
Chỉ tiêu
Lô 1
Lô 2
Lô 3
Số nái đậu thai
10
12
11
Tỷ lệ đẻ
100%
100%
100%
Trên heo con
Bảng. Các chỉ tiêu theo dõi trên heo con
Chỉ tiêu
Số nái khảo sát (con)
Số heo con sơ sinh/ổ (con)
Lô 1
Lô 2
Lô 3
10
12
11
11,4 ± 2,41
11,58 ± 2,99
12 ± 3,25
Số heo con sơ sinh còn sống/ổ
(con)
10,5 ± 2,32
10,83 ± 2,59 10,82 ± 2,71
Tỷ lệ heo con sơ sinh còn sống/ổ
(%)
92,11 ± 7,32
93,53 ± 7,80
90,15 ± 9,16
10 ± 2,1
10,33 ± 2,53
10,27 ± 2,83
87,72 ±10,05
89,21 ±11,14
85,61 ± 8,74
Số heo con sơ sinh chọn nuôi/ổ
(con)
Tỷ lệ heo con sơ sinh chọn
nuôi/ổ (%)
Trọng lượng của heo con sơ sinh
bình quân
Bảng. Trọng lượng của heo con sơ sinh bình qn
Chỉ tiêu
Lơ 1
Lơ 2
Lơ 3
10
12
11
TLHCSSBQ/ổ (kg/ổ)
15,66 ± 1,86
16,88 ± 3,24
17,22 ± 2,7
TLHCSSBQ (kg/con)
1,61 ± 0,33
1,67 ± 0,24
1,69 ± 0,42
Số nái khảo sát
Hiệu quả kinh tế
Bảng. Hiệu quả kinh tế
Chi phí
Số nái thí nghiệm (con/lơ)
Lơ 1
Lơ 2
Lơ 3
15
15
15
Lượng thức ăn của nái trong thời
gian mang thai (kg/lô)
2.658
3.098,52
2.854,56
Lượng thức ăn tiêu thụ của nái để
sản xuất 1kg HCSS
16,97
15,29
15,06
Chi phí thức ăn của nái trong thời
15.113.388 18.051.977,52 16.630.666,56
gian mang thai (đ/lơ)
Chi phí thức ăn của nái để sản xuất
1kg HCSS (đ)
Phần trăm so với lô đối chứng (%)
99.579,96
91.862,32
90.480,48
100
92,25
90,86
KẾT LUẬN
VÀ
ĐỀ NGHỊ
KẾT LUẬN
Trên heo nái
Thời gian lên giống ở lô 2 (4,73 ngày) và lô 3 (5 ngày)
thấp hơn so với lô 1 (5,2 ngày). Tỷ lệ đậu thai ở cũng cao
hơn ở các lô bổ sung: lô 2 (80%), lô 3 (73,33%), lô 1
(66,67%).
Trên heo con
Số HCSS (con): 11,4: 11,58: 12; Số HCSS còn sống
(con): 10,5: 10,83: 10,82; Số HCSSCN (con): 10: 10,33:
10,27; Trọng lượng HCSSCN bình quân (kg/ổ): 15,66:
16,88: 17,22; Trọng lượng HCSSCN bình quân (con):
1,61: 1,67: 1,69 lần lượt cho các lô từ 1 đến 3.
KẾT LUẬN(tt)
Hiệu quả kinh tế
Khi tính tốn hiệu quả kinh tế dựa trên chi
phí thức ăn của nái trong thời gian mang thai
và chi phí thức ăn của nái để sản xuất 1kg
HCSS (99.579,96; 91.862,32; 90.480,48) lần
lượt từ lô 1 đến lơ 3, thì lơ 2 và lơ 3 mang lại
hiệu quả kinh tế cao hơn.
ĐỀ NGHỊ
•Nên áp dụng bổ sung chế phẩm nấm men
sống Biosaf Sc47 vào khẩu phần của heo nái
mang thai để cải thiện sức sinh sản của nái, số
heo con sinh ra nhiều hơn, tỷ lệ sống và chọn
nuôi ở heo con cao hơn. Đồng thời cũng mang lại
hiệu quả kinh tế cao hơn.
•Để kết quả mang tính thuyết phục hơn, thì
cần tiến hành theo dõi thí nghiệm trên nái liên tục
qua nhiều lứa đẻ và nuôi con trong thời gian dài.