Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Đầu tư kinh doanh căn tin tại ký túc xá đại học huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1018.08 KB, 31 trang )

HỌC PHẦN: LẬP VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Giảng Viên: Lê Nữ Minh Phương
BÁO CÁO TIỂU LUẬN
Đề tài:
ĐẦU TƯ KINH DOANH CĂN TIN TẠI KHU KÝ TÚC XÁ
A1 – TRƯỜNG BIA
NHÓM 7
Trường Đại Học Kinh Tế Huế
Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Nhóm 7
Giới thiệu
dự án
Kế hoạch
Kinh doanh
Phân tích
Tài chính
-
Ý tưởng kinh doanh
-
Tính cấp thiết của dự án
-
Phân tích thị trường
-
Phân tích SWOT
-
Kế hoạch Marketing
-
Kế hoạch nhân sự
-
Tiến độ thực hiện dự án
-


Xác định tổng vốn đầu tư và cơ cấu nguồn vốn
-
Dự kiến doanh thu và lợi nhuận
-
Đánh giá tiềm năng tài chính
-
NPV và IRR
-
Thời gian hoàn vốn
Phân tích
KT-XH
-
Ý nghĩa kinh tế
-
Ý nghĩa xã hội
NỘI DUNG CHÍNH
Giới thiệu
dự án
Nhóm 7

Ý tưởng kinh doanh:

Đấu thầu quyền cung cấp dịch vụ căn tin tại khu KTX A1 – Trường Bia để kinh doanh dịch vụ ăn
uống phục vụ đối tượng sinh viên

Cơ hội:

Lượng sinh viên tập trung đông đảo: 2-3 nghìn sinh viên trong KTX và nằm gần các trường ĐH

Đối tượng khách hàng sinh viên nhìn chung là dễ phục vụ, yêu cầu không cao


Có lợi thế về cơ sở vật chất, hạ tầng, vệ sinh an toàn thực phẩm
Giới thiệu dự án
Nhóm 7

Xác định dự án

Tên dự án: Đầu tư kinh doanh Căn-tin phục vụ sinh viên tại khu KTX A1 Trường Bia – Đại Học Huế

Lĩnh vực: Dịch vụ ăn uống cho sinh viên

Địa điểm tiến hành dự án: Khu KTX A1 Trường Bia – Đại Học Huế, đường Nguyễn Khánh Toàn, TP
Huế

Thời gian tiến hành dự án: 10/08/2012 – 25/08/2016

Vốn đầu tư: 540 triệu đồng

Vốn tự có: 300 triệu đồng
Giới thiệu dự án
Nhóm 7
Kế hoạch
Kinh doanh
Phân tích
Tài chính
-
Ý tưởng kinh doanh
-
Tính cấp thiết của dự án
-

Phân tích thị trường
-
Phân tích SWOT
-
Kế hoạch Marketing
-
Kế hoạch nhân sự
-
Tiến độ thực hiện dự án
-
Xác định tổng vốn đầu tư và cơ cấu nguồn vốn
-
Dự kiến doanh thu và lợi nhuận
-
Đánh giá tiềm năng tài chính
-
NPV và IRR
-
Thời gian hoàn vốn
Phân tích
KT-XH
-
Ý nghĩa kinh tế
-
Ý nghĩa xã hội
NỘI DUNG CHÍNH
Kế hoạch
Kinh doanh
Giới thiệu
dự án

Nhóm 7
Sản Phẩm
(Product)

Căn tin sẽ có danh mục sản phẩm phong phú và đa dạng

Đồ ăn: cơm sinh viên phục vụ bữa trưa và buổi chiều tối, bánh mỳ
phục vụ bữa sáng, mỳ tôm và các món thức ăn nhanh khác,…

Đồ uống: Cafee, trà chanh, nước ngọt, bia, sữa chua, và sinh tố,

Căn tin cam kết sẽ đảm bảo chất lượng sản phẩm, dịch vụ, đặc biệt
là đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
Kế hoạch Marketing
Nhóm 7
Giá
(Price)

Định giá theo mức giá chung của thị trường, có thể điều chỉnh theo giá
thị trường nguyên liệu. Nhưng mức giá đưa ra vẫn phải đảm bảo phù hợp với
túi tiền của các bạn sinh viên.

Với lợi thế là mua nguyên liệu với số lượng lớn và ổn định nên căn tin
có thể hợp tác với các nhà cung ứng nguyên liệu để có được một mức giá
nguyên liệu rẻ nhất, từ đó đảm bảo một mức giá cạnh tranh hơn hẳn so với
các quán ăn bên ngoài.
Kế hoạch Marketing
Nhóm 7
Phân Phối
(Place)


Căn tin sẽ được đặt trong khu vực kí túc xá trường Bia, nơi có đông sinh
viên ở và có không gian rộng rãi thoải mái.

Căn tin sẽ cung cấp dịch vụ đưa cơm tận phòng cho sinh viên ở ngay tại
khu kí túc xá. Ngoài ra, Căn tin còn cung cấp dịch vụ wifi với không gian
riêng yên tĩnh để phục vụ những bạn sinh viên có nhu cầu học tập, làm việc
nhóm.

Căn tin sẽ mở cửa lúc 6h30 và đóng cửa lúc 22h30
Kế hoạch Marketing
Nhóm 7
Xúc tiến
(Promotion)

Các hình thức quảng bá: băng rôn trước khu kí túc xá, phát tờ rơi trong
các trường đại học, quảng cáo trên facebook. Đặc biệt sẽ có chương trình
khuyến mãi tặng phiếu cơm miễn phí vào những ngày lễ.

Căn tin đặc biệt chú trọng đến đội ngũ nhân viên phục vụ để nâng cao
chất lượng dịch vụ, phục vụ chu đáo, tận tình.

Nhấn mạnh yếu tố vệ sinh an toàn thực phẩm trong các hoạt động tuyên
truyền
Kế hoạch Marketing
Nhóm 7
Kế hoạch
Kinh doanh
Phân tích
Tài chính

-
Ý tưởng kinh doanh
-
Tính cấp thiết của dự án
-
Phân tích thị trường
-
Phân tích SWOT
-
Kế hoạch Marketing
-
Kế hoạch nhân sự
-
Tiến độ thực hiện dự án
-
Xác định tổng vốn đầu tư và cơ cấu nguồn vốn
-
Dự kiến doanh thu và lợi nhuận
-
Đánh giá tiềm năng tài chính
-
NPV và IRR
-
Thời gian hoàn vốn
Phân tích
KT-XH
-
Ý nghĩa kinh tế
-
Ý nghĩa xã hội

NỘI DUNG CHÍNH
Giới thiệu
dự án
Phân tích
Tài chính
Nhóm 7
Bảng 1. Tổng vốn đầu tư
Đơn vị: Triệu đồng
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
STT Loại chi phí Chi
1 Chi phí nghiên cứu, phát triển sản phẩm, đăng ký kinh doanh 5
2 Chi phí thắng thầu mặt bằng 100
3 Tu sửa, trang trí, thiết kế nội thất 30
4 Thiết bị 100
5 Quảng cáo, khuyến mãi 5
Tổng vốn cố định ban đầu để đưa căn tin vào hoạt động 240
Vốn lưu động 300
Vốn đầu tư ban đầu 540
Xác định tổng vốn đầu tư và cơ cấu nguồn vốn
Nhóm 7

Chi phí thiết bị
Stt Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
A Thiết bị chế biến
1 Nồi nấu cơm Cái 5 1 5
2 Nồi nấu canh cái 3 0.3 0.9
3 Tủ đông SANYO cái 2 4.5 9
4 Tủ lạnh SANYO cái 3 6.5 19.5
5 Bếp gas đôi cái 4 2.5 10
6 Bộ nồi hấp bộ 1 3 3

7 Bát đũa, thìa, dĩa, cốc… Bộ 1 5 5
8 Bếp nướng cái 4 0.25 1
9 Dụng cụ làm bếp Bộ 1 4 4
10 Bình ga Cái 9 0.9 8.1
11 Bàn ăn loại lớn cái 30 0.5 15
12 Ghế nhựa cái 200 0.07 14
B Thiết bị văn phòng
1 Tivi Bộ 1 4 4
2 Loa Sony Bộ 3 0.4 1.2
3 Máy điện thoại Cái 1 0.3 0.3
Tổng chi phí 100 triệu đồng
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Nhóm 7

Cơ cấu nguồn vốn

Vốn tự có: 300 triệu đồng

Vốn vay ngân hàng: 240 triệu đồng

Tài sản thế chấp vay ngân hàng là toàn bộ trang thiết bị của căn tin
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Nhóm 7
Bảng 3. Tiền lương
Đơn vị: Triệu đồng
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
TT Vị trí Số lượng Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
1 Nhân viên phục vụ 3 108 126 126 126
2 Kế toán 1 36 42 42 42
3 Bếp trưởng 1 48 54 54 54

4 Phụ bếp 1 36 42 42 42
5 Nhân viên bán thời gian 3 43.2 43.2 43.2 43.2
Tổng lương hàng năm 271.2 307.2 307.2 307.2
Tổng lương 1192.8

Tiền lương

Các khoản sinh hoạt phí

Chi phí nguyên liệu

Khấu hao

Chi phí phát sinh khác
Chi phí kinh doanh
Nhóm 7

Chi phí kinh doanh
Bảng 4. Các khoản sinh hoạt phí
Đơn vị: Triệu đồng
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
STT Chi phí 1 tháng 10tháng/1 năm
1 Tiền điện 2 20
2 Tiền nước 3 30
3 Tiền gas 2 20
4 Tiền điện thoại(1 máy bàn) 0.2 2
Tổng cộng 7.2 72
Nhóm 7

Chi phí kinh doanh

Bảng 5. Chi phí nguyên vật liệu
Đơn vị: Triệu đồng
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Tiền nguyên liệu cho 1 khách hàng 0.005 0.005 0.006 0.006
Số lượt trung bình/ngày 500 500 600 600
Chi phí nguyên vật liệu 1 ngày 2.5 2.5 3.6 3.6
Chi phí nguyên vật liệu 1 tháng 75 75 108 108
Chi phí nguyên vật liệu cho 10tháng/năm 750 750 1080 1080
Nhóm 7

Chi phí kinh doanh
Bảng 6. Khấu hao
Đơn vị: Triệu đồng
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
STT Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
1 Khấu hao nội thất 3 3 3 3
2 Khấu hao thiết bị 5 5 5 5
Tổng khấu hao 8 8 8 8
Nhóm 7

Chi phí kinh doanh
Bảng 7. Tổng chi phí kinh doanh
Đơn vị: Triệu đồng
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Stt
Năm
1 2 3 4
Chỉ tiêu
1 Lương 271.2 307.2 307.2 307.2

2 Sinh hoạt phí 72 72 72 72
3 Nguyên vật liệu 750 750 1080 1080
4 Khấu hao 8 8 8 8
5 Chi phí thuê mặt bằng 100 100 100 100
6 Chi phí ngoài dự kiến 40 40 40 40

Tổng 1241.2 1277.2 1607.2 1607.2
Nhóm 7
Bảng 8. Dự kiến doanh thu của dự án
Đơn vị: Triệu đồng
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

Doanh thu của dự án được ước tính dựa trên dự đoán về giá và doanh số.

Trung bình mỗi thực khách vào căn tin sẽ chi trả 12.000 VNĐ. Trên mặt bằng phòng ăn bố
trí 30 bàn ăn mỗi bàn có sức chứa là 6 thực khách. Sức chứa tối đa của căn tin là 180 thực
khách/lượt.

Theo kế hoạch trong 4 năm đầu canteen phục vụ trung bình 500suất ăn/ngày vào hai năm
đầu tiên và 600 suất ăn/ngày vào hai năm sau.

Ước tính thời gian hoạt động của căn tin là 10tháng/năm.
TT Chỉ tiêu
Năm
1 2 3 4
1 Số lượt trung bình/ngày 500 500 600 600
2 Doanh thu trung bình/lượt 0.012 0.012 0.012 0.012
3 Doanh thu ngày 6 6 7.2 7.2
4 Doanh thu tháng 180 180 216 216
Doanh thu 10 tháng/năm 1800 1800 2160 2160

Dự kiến doanh thu và lợi nhuận của dự án
Nhóm 7

Lợi nhuận
Bảng 9. Dự kiến lợi nhuận của dự án
Đơn vị: Triệu đồng
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
STT
Năm
1 2 3 4
Chỉ tiêu
1 Doanh thu 1800 1800 2160 2160
2 Tổng chi phí 1241.2 1277.2 1607.2 1607.2
3 Lợi nhuận trước thuế 558.8 522.8 552.8 552.8
4 Số thuế thu nhập doanh nghiệp(25%) 139.7 130.7 138.2 138.2
Lợi nhuận sau thuế 419.1 392.1 414.6 414.6
Thu nhập sau thuế cộng dồn 419.1 811.2 1225.8 1640.4
Lãi đ u hàng nămề
Lãi đ u hàng nămề
Nhóm 7

Hệ số vốn tự có trên vốn vay
h
1
= 300/240 = 1.25 > 1

Hệ số vốn tự có so với vốn đầu tư
h
2
= 300/540 = 0.56 > 50%


Nhận xét: Cả hai chỉ tiêu hệ số vốn tự có trên vốn vay và hệ số Vốn tự có so với vốn đầu tư đều cho thấy dự
án có được nguồn vốn dồi dào, bền vững cho việc đầu tư kinh doanh.
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Đánh giá tiềm năng tài chính của dự án
Nhóm 7

Với mức lãi suất chiết khấu 13%, các chỉ tiêu NPV và IRR của dự án như sau
Bảng 10. Các chỉ tiêu NPV và IRR
Đơn vị: Triệu đồng
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Năm Doanh thu Chi phí LN trước thuế LN ròng Hệ số chiết khấu 13% PV
0
-540
1
1800 1241.2
558.8 419.1 0.88 370.88
2
1800 1277.2
522.8 392.1 0.78 307.07
3
2160 1607.2
552.8 414.6 0.69 287.34
4
2160 1607.2
552.8 414.6 0.61 254.28
NPV 679.58
IRR 66%
Các chỉ tiêu NPV và IRR
Nên Đ u Tầ ư

Nên Đ u Tầ ư
Nhóm 7

Thời gian hoàn vốn đầu tư
T = Tổng vốn đầu tư/Thu nhập ròng bình quân của dự án
= 540/410.1 = 1 năm 4 tháng
Nhận xét: Có thể thấy dự án có thời gian hoàn vốn ngắn, rất hấp dẫn để đầu tư.
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Nhóm 7
Kế hoạch
Kinh doanh
Phân tích
Tài chính
-
Ý tưởng kinh doanh
-
Tính cấp thiết của dự án
-
Phân tích thị trường
-
Phân tích SWOT
-
Kế hoạch Marketing
-
Kế hoạch nhân sự
-
Tiến độ thực hiện dự án
-
Xác định tổng vốn đầu tư và cơ cấu nguồn vốn
-

Dự kiến doanh thu và lợi nhuận
-
Đánh giá tiềm năng tài chính
-
NPV và IRR
-
Thời gian hoàn vốn
Phân tích
KT-XH
-
Ý nghĩa kinh tế
-
Ý nghĩa xã hội
NỘI DUNG CHÍNH
Giới thiệu
dự án
Phân tích
KT-XH
Nhóm 7

Ý nghĩa kinh tế:

Dự án có tính khả thi cao, mang lại lợi nhuận ổn định cho nhà đầu tư, lợi nhuận bình quân hàng
năm đạt trên 400 triệu đồng/năm.

Dự án được đầu tư sẽ tận dụng được tối đa cơ sở vật chất hiện có của khu KTX A1 – Trường Bia,
đem lại nguồn thu hàng năm cho Đại Học Huế.

Hàng năm đóng góp vào ngân sách nhà nước thông qua thuế thu nhập doanh nghiệp bình quân
hơn 130 triệu đồng/năm.


Giúp cho sinh viên tiết kiệm được một phần chi phí trong việc ăn uống của họ
PHÂN TÍCH KINH TẾ - XÃ HỘI

×