Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Dịch vụ du lịch và cung cấp nơi lưu trú cho khách du lịch tự do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.65 KB, 26 trang )

D ch V Du L ch Và Cung C p N i L u ị ụ ị ấ ơ ư
D ch V Du L ch Và Cung C p N i L u ị ụ ị ấ ơ ư
Trú Cho Khách Du L ch T Do.ị ự
Trú Cho Khách Du L ch T Do.ị ự


Tên Dự Án Đầu Tư
N i Dung Trình Bày:ộ
Ph n A: Gi i thi u s qua v d án.ầ ớ ệ ơ ề ự
Ph n B: N i Dung. ầ ộ
I. Th Tr ng.ị ườ
1. Môi tr ng vĩ mô, vi mô. ườ
2. Các đ i th c nh tranh chính.ố ủ ạ
3. Nhu c u c a khách hàng, Khách hàng m c tiêu.ầ ủ ụ
II. Chi n l c Marketing.ế ượ
1. S n ph m (product)ả ẩ
2. Giá (price)
3. Phân ph i (place)ố
4. Chiêu th (promotion)ị
III.
Ph n C: K t Lu n. ầ ế ậ

Tên công ty: CÔNG TY TNHH
SESTOURS
• Năm thành l p: 2010ậ
• Tr s chính:ụ ở khu v c Ph m Ngũ Lão qu n 1 thành ự ạ ậ
ph H Chí Minh.ố ồ
• Quy mô ho t đ ng:ạ ộ t p trung ch y u vào các đ a ậ ủ ế ị
đi m du l ch n i ti ng trên c n c, nh ng đ a danh ể ị ổ ế ả ướ ữ ị
còn hoang s ch a b đô th hóa và du l ch hóa.ơ ư ị ị ị


V n đi u l :ố ề ệ 300 tri u đ ng. (V n ban đ u đ thành ệ ồ ố ầ ể
l p công ty).ậ

Đ a đi m:ị ể Văn phòng c a công ty s n m trong khu ủ ẽ ằ
v c Ph m Ngũ Lão m t trong nh ng n i t p trung ự ạ ộ ữ ơ ậ
l ng khách du l ch t do đông nh t thành ph H Chí ượ ị ự ấ ố ồ
Minh.
Ph n A: Gi i thi u s qua v d ầ ớ ệ ơ ề ự
án:
Môi tr ngườ vĩ mô.
Xét t m i góc đ vĩ mô thì vi c đ u t vào lĩnh ừ ọ ộ ệ ầ ư
v c d ch v du l ch trong giai đo n hi n nay h a ự ị ụ ị ạ ệ ứ
h n s đem l i m t k t qu t t đ p n u bi t n m ẹ ẽ ạ ộ ế ả ố ẹ ế ế ắ
b t nhu c u th c s c a khách hàng.ắ ầ ự ự ủ
Đi u này cũng có nghĩa là doanh nghi p ho t đ ng ề ệ ạ ộ
trong ngành du l ch s có c h i phát tri n, m ị ẽ ơ ộ ể ở
r ng th ph n. Khách du l ch càng nhi u thì nhu ộ ị ầ ị ề
c u v phòng tr cũng t đó mà tăng theo n u ầ ề ọ ừ ế
công ty có th qu ng bá cung c p nhi u thông tin ể ả ấ ề
cho khách hàng thì ch c ch n r ng vi c ki m ắ ắ ằ ệ ế
đ c l i nhu n ch là chuy n s m mu n. ượ ợ ậ ỉ ệ ớ ộ
Ph n B: N i Dung ầ ộ
I. TH TR NGỊ ƯỜ :
1. Môi tr ng vĩ mô, vi mô, c nh tranh.ườ ạ
Môi tr ng vi môườ

Th tr ng d ch v l u trú n c ta đang phát tri n v i m t t c đ r t ị ườ ị ụ ư ở ướ ể ớ ộ ố ộ ấ
t t. ố

chi tiêu cho phòng chi m m t ph n l n trong chi phí du l ch (kho ng ở ế ộ ầ ớ ị ả

24%).

Đ i v i du khách t s p x p đi đa s đ u là sinh viên và các thành ph n ố ớ ự ắ ế ố ề ầ
khác ch c n n i s ch s có đ y đ đ dùng thi t y u v i giá ỉ ầ ơ ạ ẽ ầ ủ ồ ế ế ớ
r . Tuy nhiên kh năng cung ng c a các công ty d ch v du l ch còn r t ẻ ả ứ ủ ị ụ ị ấ
h n ch .ạ ế

C s h t ng cũng nh cách th c kinh doanh, công tác qu ng cáo ơ ở ạ ầ ư ứ ả
marketing các n i này không đ c chú tr ng.ở ơ ượ ọ
Doanh thu c a các c s l u trú luôn tăng theo th i gian c th nh sau:ủ ơ ở ư ờ ụ ể ư
ĐVT: t đ ng ỉ ồ
Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Dự báo
Doanh
thu
6016.6 7432.4 9932.1 10451.74 11726.74 12932.1 14251.74 15726.74
L ng khách qu c t đ n Vi t nam v i m c ượ ố ế ế ệ ớ ụ
đích du l ch t năm 2003-2010 (nghìn ị ừ
ng i)ườ
Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Dự báo
Lượng
khách
1238.5 1584.0 2002.060 2068.875 3200.5 3700.60 4200.000 5500.000
Theo s li u th ng kê hi n g n đây thì trong s khách du l ch đ n Vi t ố ệ ố ệ ầ ố ị ế ệ
Nam có kho ng 57.51% khách t s p x p đi . Chi tiêu trung bình c a ả ự ắ ế ủ
m t khách du l ch m t ngày là 74.9USD trong đó ti n thuê phòng trung ộ ị ộ ề
bình là 18 USD. Rõ ràng ta nh n th y r ng chi tiêu cho phòng chi m ậ ấ ằ ở ế
m t ph n l n trong chi phí du l ch (kho ng 24%). ộ ầ ớ ị ả
Tên

công ty
Khu
vực
hoạt
động
Đánh giá
mức độ cạnh
tranh với
Balotours
Ưu điểm Nhược điểm
Saigon
Tourist
Toàn
quốc
Trung bình - Có uy tín trong
ngành du lịch.
- Sản phẩm, dịch vụ
chất lượng.
- Hệ thống nhà nghỉ,
khách sạn nhiều và
phân bố đều trên cả
nước.
- Giá phòng rất cao và không ổn
định đặc biệt là vào mùa du lịch.
- Dịch vụ Homestay chưa được
chú trọng và tổ chức không
thường xuyên.
2. Các đ i th c nh tranh chính:ố ủ ạ
Một số
CT

DVDL
giá rẻ ở
khu vực
Phạm
Ngũ Lão
Khu
vực
TP.HC
M và
các
tỉnh
lân
cận.
Cao
Sản phẩm đa dạng,
rẻ.
Nằm ở khu vực thu
hút số lượng lớn du
khách nước ngoài.
Có nhiều đối tác
cung cấp phòng ở
giá rẻ.
Cách thức kinh doanh còn khá
manh mún và giá cả không ổn
định
dựa vào sự thỏa thuận với khách
hàng.
Chất lượng cung như phong
cách phục vụ thiếu chuyên
nghiệp.

Không chú trọng đến công tác
quảng bá, marketing.
Benthan
h Touris
Toàn
quốc
Cao -Có uy tín trên thị
trường
- Kinh nghiệm
trong việc tổ chức
và cung cấp tour,
nơi ở giá rẻ cho
khách du lịch tự
do.
- Giá phòng rất cao và không ổn
định đặc biệt là vào mùa du
lịch Dịch vụ Homestay chưa
được chú trọng và tổ chức
không thường xuyên Dịch vụ
homestay còn mang tính hình
thức và thường được kết hợp với
tour nên giá tương đối cao
Homesay không phải là sản
phẩm chủ đạo của công ty nên
chưa được đàu tư đúng mức và
còn sơ sài.
3.1 Nhu c u c a khách hàngầ ủ

Trong nh ng năm g n đây lo i hình du l ch t do ữ ầ ạ ị ự
đã

tr thành m t trào l u không ch Vi t Nam mà ở ộ ư ỉ ở ệ
còn
kh p n i trên th gi i.ở ắ ơ ế ớ

N u đi du l ch theo tour thì kh năng khám phá b ế ị ả ị
h n ch và vì th du l ch b i đã tr nên ph bi n. ạ ế ế ị ụ ở ổ ế
Tuy nhiên đ đi du l ch b i thì kho n ti n ph i b ể ị ụ ả ề ả ỏ
ra không ph i là ít, đ c bi t Vi t Nam chi phí ả ặ ệ ở ệ
thuê phòng l i r t đ t trên 10 USD, tình tr ng ạ ấ ắ ạ
ch t chém khách du l ch x y ra th ng xuyên. ặ ị ả ườ

Vì v y nhu c u l n nh t c a khách du l ch khi đ n ậ ầ ớ ấ ủ ị ế
Vi t Nam là tìm đ c m t đ a ch cung c p n i l u ệ ượ ộ ị ỉ ấ ơ ư
trú giá r t i nh ng n i mà h đ n v i nhi u s ẻ ạ ữ ơ ọ ế ớ ề ự
l a ch n. Đi u này có nghĩa là khách hàng trong ự ọ ề
gi i này có th tìm th y đ c s l a ch n đa ớ ể ấ ượ ự ự ọ
d ng t công tyạ ừ
3.2 Khách hàng m c tiêuụ

Theo s li u th ng kê hi n nay thì trung bình ố ệ ố ệ
m i tháng có kho ng h n 530.000 khách qu c ỗ ả ơ ố
t đ n Vi t Nam trong s này l ng khách ế ế ệ ố ượ
đ n v i m c đích du l ch là trên 300.000 và s ế ớ ụ ị ố
ng i không đi theo tour kho ng 215.020 ườ ả
ng i, đây s là đ i t ng m c tiêu mà công ườ ẽ ố ượ ụ
ty s h ng t i. ẽ ướ ớ

M t đ i t ng mà công ty cũng h ng t i đó ộ ố ượ ướ ớ
chính là nh ng du khách có nhu c u tìm hi u ữ ầ ể
l i s ng sinh ho t c a ng i dân b n đ a khi ố ố ạ ủ ườ ả ị

đ n Vi t Nam.ế ệ
L ng khách du l ch đ n Vi t Nam trong 9 ượ ị ế ệ
tháng v a qua ừ
Tháng Lượng khách du lịch Khách tự sắp xếp đi
1 297.736 113.718
2 319.388 226.170
3 331.685 233.242
4 316.900 223.739
5 384.110 205.881
6 412.963 222.475
7 414.937 223.610
8 419.119 226.015
9 421.096 227.152
II. Chi n l c Marketing.ế ượ
1. S n ph m (product)ả ẩ
S n ph m tin c y:ả ẩ ậ
Các homestay và phòng ngh giá r tr c khi đ a vào ho t đ ng trong ỉ ẻ ướ ư ạ ộ
m ng l i c a Sestours đ u qua khâu ki m tra và đánh giá đ đáp ng ạ ướ ủ ề ể ể ứ
các tiêu chu n c n thi t, nh t là tiêu chu n v sinh và an toàn.ẩ ầ ế ấ ẩ ệ
Công ty thi t l p k ho ch ki m tra đ nh kỳ đ i v i nh ng đ i tác cung ế ậ ế ạ ể ị ố ớ ữ ố
c p homestay và phòng ngh , t đó có nh ng bi n pháp ch đ ng đi u ấ ỉ ừ ữ ệ ủ ộ ề
ch nh, đ m bào ch t l ng đ ng nh t khi đ a s n ph m đ n khách hàng.ỉ ả ấ ượ ồ ấ ư ả ẩ ế
Xây d ng h th ng ti p nh n ph n h i c a khách hàng, thông qua đi n ự ệ ố ế ậ ả ồ ủ ệ
tho i và website. Qua đó b c đ u xác đ nh tính chính xác t các thông ạ ướ ầ ị ừ
tin ph n h i, sau đó có các bi n pháp th ng l ng v i đ i tác nh m đi u ả ồ ệ ươ ượ ớ ố ằ ề
ch nh l i n u có thi u sót. Nh ng bi n pháp trên v i m c đích đ m b o ỉ ạ ế ế ữ ệ ớ ụ ả ả
nh ng s n ph m d ch v Sestours đ a đ n khách hàng có ch t l ng tin ữ ả ẩ ị ụ ư ế ấ ượ
c y nh t.ậ ấ
2. Giá (price)


Đ i v i “SesTours”, chính sách giá công ty s ố ớ ẽ
áp d ng trong năm đ u tiên đ i v i lo i hình:ụ ầ ố ớ ạ

Homestay : 4-7USD

Nhà tr giá r :ọ ẻ

Các thành ph l n : 7-10 USDố ớ

Các t nh l : D i 7USDỉ ẻ ướ

Trong ng n h n (5 năm đ u tiên), m c tiêu ắ ạ ầ ụ
c a công ty là n đ nh giá c , m c đ tăng giá ủ ổ ị ả ứ ộ
ph thu c vào t c đ tăng tr ng bình quân ụ ộ ố ộ ưở
và t l l m phát c a Vi t Nam. ỷ ệ ạ ủ ệ

Trong dài h n, “SesTour” s phát tri n thêm ạ ẽ ể
m t s lo i hình d ch v ph c v cho nh ng c ộ ố ạ ị ụ ụ ụ ữ ư
dân du l ch b i nh cho thuê xe, kinh doanh ị ụ ư
m t s d ng c ph c v cho du l ch… Tuy ộ ố ụ ụ ụ ụ ị
nhiên, m c giá đ c đ t ra v n th c hi n trên ứ ượ ặ ẫ ự ệ
ph ng châm giá r . ươ ẻ
3. Phân phối (place)

Cách thức phân phối một dịch vụ có thể có
những tác động rất lớn và sâu sắc đến doanh thu
và cuối cùng là giá trị của thương hiệu. Có nhiều
kiểu kênh phân phối nhưng có thể chia thành hai
loại: Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp.


Với “SesTours”, trong 2 năm đầu, phạm vi hoạt
động của công ty chỉ nằm trong 15 tỉnh thuộc
vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ.Năm thứ 3, công
ty mở rộng ra các tỉnh miền Trung , đến năm thứ
4 và 5, công ty sẽ mở rộng phạm vi hoạt động ra
cả nước. Mạng lưới cung cấp dịch vụ của công ty
sẽ ngày càng được nhân rộng.

Trong dài hạn, công ty sẽ mở rộng lĩnh vực hoạt
động như cho thuê xe, kinh doanh các dụng cụ
cần thiết cho cư dân du lịch bụi… Lúc này, công
ty lại càng đẩy mạnh kênh phân phối, đặc biệt là
kênh phân phối gián tiếp. Công ty sẽ xây dựng
một hệ thống phân phối ở các vùng, miền.
4. Chiêu th (promotion)ị

Đ i v i ch P cu i cùng trong ph i th c ti p ố ớ ữ ố ố ứ ế
th , là ị
promotion
(làm th nào đ khách hàng ế ể
bi t thông tin v s n ph m, d ch v ), đ c ế ề ả ẩ ị ụ ượ
chia ra thành nh ng ph n khác nhau bao g m ữ ầ ồ
cung c p d ch v tr c ti p, Khuy n mãi, ấ ị ụ ự ế ế
Qu ng cáo và Quan h c ng đ ng. ả ệ ộ ồ
Ph i th c ố ứ
chiêu thị
Qu ng cáoả
Quan h ệ
c ng đ ngộ ồ
Cung c p D ch ấ ị

v tr c ti pụ ự ế
Khuy n m iế ạ
III. K HO CH TH C HI N, CÁC BÁO Ế Ạ Ự Ệ
CÁO TÀI CHÍNH:V N Đ U T VÀ CÁC ố ầ Ư
CHI PHÍ LIÊN QUAN, C TÍNH DOANH ƯỚ
THU, KH U HAO TÀI S NẤ Ả
1. K HO CH TH C HI NẾ Ạ Ự Ệ
STT
TÊN CÔNG
VIỆC
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN CHI PHÍ
THỜI GIAN
THỰC
HIỆN
GHI CHÚ
1
Mua tên miền
(Domain)
NETNAM
72A Võ Thị Sáu, P.Tân Định,
Q.1, TpHCM
160,000
2 Thiết kế Website
TRÍ TUỆ VIỆT
Tầng 12, toà nhà B11A, Nam
Trung Yên, Cầu Giấy, Hà
Nội
17,000,000
45 ngày - Đăng ký web vào 125 công cụ tìm
kiếm tốt nhất.

- Đăng ký vào 100 thư mục internet
và các web nhiều người truy
cập.
- Đăng ký web vào hệ thống xếp loại
của Alexa và Ranking.com
3 Lưu trữ Website
CT TIN HỌC TOÀN PHẦN
Tòa nhà số 8, Khu công nghệ
phần mềm QuangTrung,
Q.12, TpHCM
8,000,000 Trong vòng một năm
4
Thành lập công
ty TNHH
Sở KHDT
32 Lê Thánh Tôn. Q.1,TpHCM
2,000,000
10 ngày Bao gồm cả con dấu, hóa đơn
5
Xin phép cung
cấp thông
tin trên
mạng
Internet
Sở Văn hóa thông tin
164 Đồng Khởi, Q.1, TpHCM
Không có lệ
phí
7 ngày
6

Thuê văn phòng,
nhân viên,
quảng cáo
89,925,000
TỔNG CỘNG
117,085,000
2. Vốn đầu tư và các chi phí liên quan.
Hạng mục Số lượng Đơn vị tính Đơn giá (VNĐ) Thành tiền (VNĐ)
Máy vi tính 3 Cái 5,000,000 15,000,000
Máy in 1 Cái 2,300,000 2,300,000
Mua Domain 1 Năm 160,000 160,000
Mua Hosting 1 Năm 8,000,000 8,000,000
Thiết kế Website 17,000,000 17,000,000
Chi phí thành lập doanh nghiệp 2,000,000 2,000,000
Thuê mặt bằng 6 Tháng 8,000,000 48,000,000
Kế toán 1 Người 2,300,000 2,300,000
Giám đốc 1 Người 5,000,000 5,000,000
Quản lý Website 2 Người 3000,000 6,000,000
Tiếp tân 1 Người 1,500,000 1,500,000
NVKD 2 Người 1,500,000 3,000,000
Chi điện, nước, điện thoại,
internet 1,500,000
Thiết kế brochure 1,300,000 1,300,000
In brochure 1,000 Tờ 2,300 2,300,000
Bảng hiệu 3 Mét 380,000 1,140,000
Chi phi khac 4.700.000
TỔNG CỘNG: 120,885,000
3. ƯỚC TÍNH DOANH THU.
NĂM 1
Dịch vụ Thời gian

Số lượng
(Người)
Trung bình số
ngày lưu
trú
Đơn giá
(USD)/ngày
Thành tiền
(USD) (VNĐ)
Homestay
Tháng 1 – 3
40 5 4 800 15,200,000
Tìm nhà trọ
5 USD 20 5 2 200 3,800,000
7 USD 40 5 2 400 7,600,000
10 USD 60 5 3 900 17,100,000
TỔNG: 2300 43,700,000
Dịch vụ Thời gian
Số lượng
(Người)
Trung bình
số ngày
lưu trú
Đơn giá
(USD)
Thành tiền
(USD) (VNĐ)
Homestay
Tháng 4 – 6
80 5 4 1,600 30,400,000

Tìm nhà trọ
5 USD 60 5 2 600 11,400,000
7 USD 80 5 2 800 15,200,000
10
U
S
D
100 5 3 1,500 28,500,000
TỔNG: 4.500 85,500,000
Dịch vụ Thời gian
Số lượng
(Người)
Trung bình số
ngày lưu
trú
Đơn giá
(USD)
Thành tiền
(USD) (VNĐ)
Homestay
Tháng 7 – 12
160 5 4 3,200 60,800,000
Tìm nhà trọ
5 USD 100 5 2 1000 19,000,000
7 USD 160 5 2 1,600 30,400,000
10 USD 210 5 3 3,150 59,850,000
TỔNG: 8.950 170,050,000
3. KHẤU HAO TÀI SẢN.
Khấu hao theo phương pháp đường thẳng, vòng đời
của dự án là 5 năm.

Hạng mục Chi phí
Sơn 800,000
Bàn Tiếp tân 760,000
Làm việc 490,000
Ghế chờ 935,000
Ghế văn phòng 750,000
Máy vi tính 15,000,000
Máy in 2,300,000
Thiết kế website 17,000,000
Thiết kế brochure 1,300,000
In brochure 2,300,000
Bảng hiệu 1,140,000
Điện thoại 350,000
TỔNG CỘNG 43,125,000
Năm 0 1 2 3 4 5
Giá trị tài sản đầu kỳ 43,125,000 34,500,000 25,875,000 17,250,000 8,625,000
Khấu hao trong kỳ 8,625,000 8,625,000 8,625,000 8,625,000 8,625,000
Tổng giá trị tài sản cuối kỳ 43,125,000 34,500,000 25,875,000 17,250,000 8,625,000 0
Ph n C: K t Lu n. ầ ế ậ

D án Sestours đ c ra đ i căn c trên ự ượ ờ ứ
vi c đi u tra và d đoán các xu h ng phát ệ ề ự ướ
tri n du l ch c a Vi t Nam.ể ị ủ ệ

Đây là m t d án hoàn toàn kh thi và có l ộ ự ả ộ
trình phát tri n đ c ho ch đ nh khá t t. ể ượ ạ ị ố

Đi u này đ c th hi n qua các ho t đ ng ề ượ ể ệ ạ ộ
marketing đ xây d ng và phát tri n th ng ể ự ể ươ
hi u cùng v i vi c thi t l p ngân sách chính ệ ớ ệ ế ậ

xác đ doanh nghi p có đ đi u ki n đ n ể ệ ủ ề ệ ể ổ
đ nh trong hi n t i và phát tri n trong t ng ị ệ ạ ể ươ
lai.

D án này s đóng góp m t ph n công s c v i ự ẽ ộ ầ ứ ớ
mong mu n mang hình nh đ t n c Vi t Nam ố ả ấ ướ ệ
thân thi n, hi u khách và xinh đ p đ n v i ệ ế ẹ ế ớ
toàn th gi i b ng các d án du l ch t nh ế ớ ằ ự ị ừ ỏ
đ n l n c a Sestours.ế ớ ủ

×