Biu chun b trin
o theo hc ch tng
i hi
Nguyn Ng
i hc
Lu ThS. Quc : 60 14 05
ng dn: PGS.TS. Phm Ving
o v: 2010
Abstract. H th
quo theo hc ch
i hc. Khc trng quo theo hc
ch ti h xut mt s bi
o theo hc ch ti hm
i.
Keywords. ; Quc; i hc
Content
1. Lý do chọn đề tài.
Ngh quyt 14/2005/NQ-y 02/11/2005 ca Th v i mi
i hc Vin 2006-2020
Xây dựng và thực hiện lộ trình
chuyển sang chế độ đào tạo theo hệ thống tín chỉ, tạo điều kiện thuận lợi để người học tích
lũy kiến thức, chuyển đổi ngành nghề, liên thông, chuyển tiếp tới các cấp học tiếp theo ở
trong nước và ở nước ngoài”,
B o o
i h ng h o h th , theo Quy nh s 43/2007/B
GD&.
Ch th s ca B i hc tp
trung trio theo hc ch . Ny, vic
chuyn t c
sang hc ch hi
c
i hng phi gn b u kin cn thi
.
t qui hc theo php u
:
1.
co hc
ch .
2. Vt
u cu ca hc ch
ch.
3. phn o phc trang b tt v
o theo hc ch .
u cho th t ch, i hc
ph chun b
pha
tham gia qu
.
mt s , t c 2009 i h
phi
chuyo theo cho gn 2.
. Song so
,
,
nhiu phc tp ,
trong gi.
,
trong c
,
,
.
ng
nhim v quan trng
.
Xu thc t ,
“Biện pháp quản lý bước chuẩn bị để triển khai đào tạo theo học chế tín chỉ tại trường
Đại học Sư phạm Hà Nội“
, vi mong mun mt phn
c
quo
i hi.
2. Mục đích nghiên cứu
c tin quo ti hc,
lu xuo nhn triu qu
o theo hc ch ti hi.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
o ti hi.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
uu ca hc ch ti h
phi.
4. Phạm vi nghiên cứu
- p trung
c
trin khai o
theo hc ch ti hi.
- Khc t trin khai o theo hc ch t
o, 21 khoa c thui hi.
- liu thc gii hc g
5. Giả thuyết khoa học
quo theo hc ch ti ng i hi
nhit cp, ,
, nu
s dng ng b
th c cho cng.
6. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H th n v quo theo hc ch
ng i hc.
- Khc trng qu o theo hc ch tng i
hm i.
- xu c
o theo hc ch
ti i hi.
7. Phương pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết
ng hp, h thu lu
quynh cc v quo theo hc ch .
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- iu tra, kh nh nhi thc hi
ch ng tn ti trong quo theo hc ch ti i h
Ni.
- ng kt kinh nghim quo ca ng i hm i ca
mt s i hc hio to theo hc ch .
- Ln qu
c
theo hc ch .
7.3. Nhóm phương pháp hỗ trơ
̣
S d h phn m x liu c t
.
8. Cấu trúc luận văn
Ngon m u, kt lun khuyn ngh, lu c
n ca bi c
trio
theo hc ch .
c trn b trio theo hc ch ti
i hi.
i c
trio theo hc ch
ti hm Hi.
References
Tiếng Viê
̣
t:
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Báo cáo tổng kết năm học 2009 – 2010 và phương hướng
nhiệm vụ năm học 2010 – 2011 khối các trường đại học, cao đẳng.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Chỉ thị số 53/CT ngày 17/9/2007.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy chế 43/BGD&ĐT về đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính
quy theo hệ thống tín chỉ.
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quyết định số 31/2001/QĐ-BGD ĐT ngày 30/07/2001 v/v thí
điểm tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi cử và công nhận tốt nghiệp đại học, cao đẳng hệ chính
quy theo học chế tín chỉ.
5. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Về hệ thống tín chỉ học tậpi b ca V
i hc, 1994.
6. Nguyễn Đức Chính. Đánh giá chương trình đào tạo, Đánh giá giảng viên, Đánh giá kết
quả học tập của học sinh, i 2004.
7. Vũ Cao Đàm. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Nxb Khoa h tr Quc
i, 1999.
8. Đảng Cộng sản Việt Nam. Kết luận của Hội nghị lần thứ VI Ban chấp hành Trung ương
Đảng khoá IX về tiếp tục thực hiện nghị quyết TƯ 2 khoá VIII, phương hướng phát triển
giáo dục - đào tạo, khoa học công nghệ đến năm 2005 và đến năm 2010. S- KL/TW
9. Đại học Bách khoa Tp Hồ Chí Minh. Phương pháp giảng dạy theo học chế tín chỉ. K
yu Hi thi mng dy theo hc ch ti h
Tp H 2001, tr. 19 - 20.
10. Đại học Đà Nẵng. Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, nhận thức và kinh nghiệm triển khai tại
các trường đại học và cao đẳng Việt Nam.
- 76.
11. Đại học Sài Gòn. Kỉ yếu Hội thảo khoa học “Đổi mới phương pháp giảng dạy đại học
theo hệ thống tín chỉ” tại trường Đại học Sài Gòn ngày 22/03/2009.
12. Đại học Sư phạm Hà Nội. Báo cáo tổng kết hoạt động đào tạo và nghiên cứu khoa học
năm 2009.
13. Đại học Sư phạm Hà Nội. Niêm giám đào tạo theo hệ thống tín chỉ niên khóa 2009 –
2013. Nxb i hm, 2009.
14. Đại học Sư phạm Hà Nội. Quyết định số 2895/QĐ-ĐHSPHN ngày 30/09/2009 của Hiệu
trưởng trường Đại học Sư phạm Hà Nội v/v ban hành “Quy chế đào tạo theo tín chỉ của
trường đại học sư phạm Hà Nội”.
15. Đại học Sư phạm Hà Nội. Báo cáo tổng kết năm học 2009 – 2010 của trường Đại học
Sư phạm Hà Nội.
16. Đặng Xuân Hải, “Đào tạo theo hệ thống tín chỉ ở Việt Nam: Đặc điểm và điều kiện triển
khai”. Tc s 22/7, 2007.
17. Đặng Xuân Hải. “Vận dụng lý thuyết quản lý sự thay đổi để chỉ đạo chuyển đổi quy trình
đào tạo theo hệ thống tín chỉ”. Tc s 11, 2008.
18. Bùi Minh Hiền. Quản lý giáo dục. Nxb i hm, 2006.
19. Học viện Tài chính. Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban
hành kèm theo quyết định số 58/2008/QĐ-HVTC ngày 01/01/2008 của Giám đốc Học
viện Tài chính.
20. Nguyễn Thị Mỹ Lộc – Nguyễn Quốc Chí. Bài giảng cơ sở khoa học quản lý, 2007.
21. Luật Giáo dục 2005. Nxb Qui, 2006.
22. Vũ Quốc Phóng (ĐH Ohio - Mỹ). Hệ tín chỉ và các yêu cầu tối thiểu trong đại học ở Mỹ,
2008
23. Bùi Văn Quân. Giáo trình quản lí giáo dục, Nxb 7.
24. Phan Quang Thế - Đại học Kĩ Thuật Công nghiệp, Đại học Thái nguyên. Đào tạo
theo hệ thống tín chỉ có phải là nguyên nhân đào thải nhiều sinh viên.
n t
25. Lâm Quang Thiệp. “Về việc áp dụng học chế tín chỉ trên thế giới và ở Việt Nam”. K
yu Hi tho khoa hi mng di ho theo h
thi hm - i hc Hu ng 266.
26. Thủ tướng Chính phủ. Nghị quyết 14/2005/NQ-CP ngày 02/11/2005 về đổi mới cơ bản
và toàn diện giáo dục đại học Việt Nam giai đoạn 2006-2020.
27. Trung tâm Ngôn ngữ, Viện Ngôn ngữ. Từ điển Tiếng Việt, 1992.
28. Hoàng Văn Vân. Phương thức đào tạo theo tín chỉ: Lịch sử, bản chất và những hàm ý
cho phương pháp dạy học ở bậc đại học. K yu Hi tho khoa hng dy nhng
nh tr i hc Vit Nam trong bi cnh hi nhp quc t
N
29. Phạm Viết Vượng. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Nxb i hc Qu
Ni, 2004.
30. Phạm Viết Vượng. Giáo dục học. Nxb i hc
i, 2008.
Tiếng Anh:
31. Arthur Levine. Handbook on Undergraduate Curriculum. Sanfrancisco Jossey Bass,
1978.
32. ASHE Reader Series. The History of Higher Education. Simons and Schuster Custom
Publishing, 2007.
33. European University. European Credit Transfer System – An Outline. Webpage:
Các website:
34. Website ci hi:
35. Website ci hc Qui:
36. Website ci hc C
37. Website ci ht:
38. Website ci h