Bing dy hc theo
p trung hc ph Trung
tnh
Cao Thanh Phong
i hc c
Lu ThS. Quc: 60 14 05
ng dn: i
o v: 2012
Abstract. n v qung dy h
cp trung hc ph c trng v qu
hong dy hp trung hc ph c
nh ng dy
hp trung hc ph
nh.
Keywords. Qu c; Hong dy hc; ; Nam
nh
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
n GDTX ng tia c
di hc tp nhng nhu cu hc tc tp sui ca mi
i mi tr, mi la tui vi nhiu nc hc tp.
c bng ngn hnh k
nghip vi nhu cu i hc p hoc
chuyi ngh nghing nguc.
Trong mn nht, trng
ch y ng th o
chi ph trung
m v rt quan trng cp QLGD. HV hp
THPT thuc nhiu la tu ti
n, s loi t ph t s
tt nghiu hc tip. Nh
nhiu hn ch v hc l vi hc tu v tu
nhng yu t nh h ti cht ly bi
HV ca h n thit trong vim b
.
DTX - ting Trung hc BTVH cng-
1982. gi vc nhng kt qu c
i mn GD hin nay u ct
hi li vi TT i TT ci mi nhii m
trong cp THPT.
Vi nha ch Biện pháp quản lý hoạt
động dạy học theo chƣơng trình cấp Trung học phổ thông ở Trung tâm Giáo dục
thƣờng xuyên B Ý Yên, tỉnh Nam Định”
2. Mục đích nghiên cứu
c tin xut bing dy hc
theo p trung hc ph n t
ng dy hc Trung t tnh.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Hong dy hc ti T.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Bing dy hc p Trung
hc ph n tnh.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Nghiên cứu một số vấn đề lý luận về dạy học, quản lý hoạt động dạy học ở trung tâm
giáo dục thường xuyên.
4.2. Nghiên cứu, khảo sát và đánh giá thực trạng quản lý hoạt động dạy học ở trung tâm
giáo dục thường xuyên B Ý Yên tỉnh Nam Định.
4.3. Đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động dạy học chương trình GDTX cấp THPT ở
trung tâm GDTX B Ý Yên tỉnh Nam Định.
5. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
u bi qu ng dy hc ch
GDTX cp THPT nh trong thi
gian t
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
6.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
6.2.1. Phương pháp điều tra bằng phiếu hỏi
6.2.2. Phương pháp toạ đàm, phỏng vấn
6.2.3. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm
7. Cấu trúc của luận văn
n m u, kt lun, khuyn ngh, danh mu tham kho, lu
ki
s lun v qung dy hc theo ch cp THPT
. Thc trng v qung dy hc theo ch cp THPT
tnh.
3. Bi ng dy hc theo ch cp THPT
DTX tnh.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH
CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Ở TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƢỜNG XUYÊN.
1.1. Sơ lƣợc vấn đề nghiên cứu
Gn t s luc s khoa h
cng ph ,
i nhi nht lng DH. u
t nhu nhnh v c s thc ti
trng dy h xut
nhng bihiu qu c ng, QL .
1.2.Một số khái niệm cơ bản
1.2.1.Quản lý, quản lý giáo dục
1.2.1.1. Qu
Nguyn Qu Nguyn Th M Lc cho r hot
i QL ph
hi c n xem
phi sm nh, tr.12].
Mi quan h gi thc biu din b
Thông tin
Thông tin
Sơ đồ 1.1. Các chức năng quản lý trong chu trình quản lý
1.2.1.2. Quc
QLGD ng hoch, hp quy
lut c trong vic vn dt ca k hoch
nhc nhng m ra. Nhc chng khoa
hng t chc m ho
dc theo mo.
1.2.2.Quản lý nhà trường và quản lý trung tâm GDTX
1.2.2.1. Qung
Quc thc hin trong phnh ca m
s c nhm thc hin nhim v c th h tr u ci.
1.2.2.2. Qu
Qu c thc hin trong phnh ca m
c-ng, vi lo
1.2.3.Quản lý hoạt động dạy học
c y ni dung QL DH
bao gm QL mi c t
chc DH, GV, HS, kt qu DH.
Kế hoạch
Kiểm tra
Tổ chức
Chỉ đạo
t h thng g
c biu din b sau:
Sơ đồ 1.2. Quản lý các thành tố của quá trình DH
1.3.Quan niệm về GDTX và Trung tâm GDTX
1.3.1.Giáo dục thường xuyên
Trong k hong qun 2003-c Th t
him cc v
tri
+ Mc m bo rng tt c thi t h tui tiu h
hi hc t t t Tiu h
+ Mm bo rng tt c ngi lc bi n t
c tip cn mi v
t l m p vu kin kinh t v
c hi hc tp sui.
+ Mt lng, s t qu ca tt c
GDTX (BT Tiu h
sng) cho thanh thii ln 40 tui).
+ Mng chin lc qun v hi hc
tp su thi v i hc tp.
+ M ng qu
GDTX ca phng.
1.3.2.Trung tâm Giáo dục thường xuyên
GDTX ca h th c qu n.
GDTX bao gm TT GDTX qun, huyn, th thuc tnh
TT GDTX cp huyn), TT GDTX t trc thu i chung
GDTX cp tnh).TT .
Nhim v c ,
.
1.4.Chƣơng trình Giáo dục thƣờng xuyên cấp trung học phổ thông
1.4.1.Đặc điểm của chương trình GDTX cấp THPT
p THPT ( B T) thc hin t ln lp 12. Hc
p 10 phng tt nghip THCS hoc b
1.4.1.1.M
GDTX cp THPT nhng c n nhng kt qu ca GD
n hc vn ph t
M
N
Th
QL
P
Tr
ĐK
M: Mục tiêu dạy học
N: Nội dung dạy học
P: Phương pháp dạy học
Th: Thầy
Tr: Trò
ĐK: Điều kiện
QL: Quản lý
1.4.1.2. Ni dung
p THPT bao gm:
-Bc bt buc, Ng ch s ng
vi tt c t c c.
- c khuy c
S m bu v i
hu kin c th c
y hc
- chng dn hc vc tp.
H th ca hong hc tp.
1.4.1.4.Kim tra-
- t qu hc ti vi mc, mi li cp hc THPT phi
b
a) Bn, khoa hc;
b) Ni dung kim tra c chun kin
thi vi tc tng lp, cp hc;
c) Phi hp gi, gi
a h
d) Kt hp p.
1.4.2.Điều kiện đảm bảo hoạt động dạy học theo chương trình cấp trung học phổ thông ở
trung tâm GDTX
i hc
i dy
1.4.2.3.Hc liu
1c hc
1.4.3.Những yếu tố ảnh hưởng đến việc quản lý hoạt động dạy học theo chương trình giáo
dục thường xuyên cấp trung học phổ thông
1.5. Điều kiện đảm bảo hoạt động dạy học theo chƣơng trình cấp trung học phổ thông ở
trung tâm GDTX
1.5.1.i hc
i hc y,
trong vic tu king dn hc tt sc cn thit.
1.5.2.i dy
Tn ca mi GV ,
nhng gi hc hiu qu .
p v m
ti thi th hin s t vi ngh, DH bng ni
i vi h.
1.5.3.Hc liu
Theo nh ca B GDTX hin nay s d
cu hc t
qum quynh.
1.6. Những yếu tố ảnh hƣởng đến việc quản lý hoạt động dạy học chƣơng trình giáo
dục thƣờng xuyên cấp trung học phổ thông
1.6.1. cc, B o
1.6.2.T chc,
y hc GDTX
1.6.3.u ki vt cht, thit b dy hc
1.6.4.
c n i
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH
CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Ở TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƢỜNG XUYÊN B
Ý YÊN TỈNH NAM ĐỊNH
2.1. Khái quát tình hình kinh tế - Xã hội – Giáo dục của huyện Ý Yên tỉnh Nam Định
2.1.1. Một số nét về điều kiện tự nhiên-kinh tế-xã hội của huyện
2.1.2. Văn hoá-Giáo dục
2.2. Khái quát Trung tâm Giáo dục thƣờng xuyên B Ý Yên
Hin nay TT GDT ph n Nam huyn
m g ca c huyn. V cu t ch p
GV c
b vc thuc huyn U huy ch vi 28
TNCS H p h
i n GVca TT n tht gn
lc ph
xut sm v c giao.
2.3. Thực trạng hoạt động dạy học và quản lý hoạt động dạy học theo chƣơng trình cấp
THPT ở trung tâm GDTX B Ý Yên
2.3.1. Thực trạng hoạt động dạy học theo chương trình cấp THPT ở trung tâm GDTX B Ý
Yên
,
3
. , .
2.3.2. Thực trạng quản l hoạt động dạy học theo chương trình cấp THPT ở trung tâm
GDTX B Ý Yên
Nhn thc
ca CBQL tm quan trng ci dung qu (
2.10 trong LV).
.
:
Bảng 2.12. Kết quả khảo sát mức độ thực hiện các nội dung quản lí HĐDH
TT
Nội dung quản lý HĐDH
Mức độ thực hiện
Rất tốt
Tốt
Chƣa
tốt
Điểm
TB
Thứ
bậc
1
Lp k hoch
19
4
0
2,83
1
2
Quc thc hing
dy ca GV
19
4
0
2,83
1
3
Qu
vic thc
hin quy
ch CM, n
np dy hc
Quc so
chun b p
17
6
0
2,74
5
QL gi p ca GV
18
5
0
2,78
3
Quc d gi
m
11
5
7
2,17
12
Qu ng dy
c
17
5
1
2,70
7
4
Qui mi PPDH ca GV
13
5
5
2,35
11
TT
Nội dung quản lý HĐDH
Mức độ thực hiện
Rất tốt
Tốt
Chƣa
tốt
Điểm
TB
Thứ
bậc
5
Qung hc ca h
17
6
0
2,74
5
6
Quc kit qu hc
tp ca h
15
4
4
2,48
10
7
Quc v hong DH
16
6
1
2,65
9
8
Qu dng, b
18
5
0
2,78
3
9
ng, k lut
16
7
0
2,70
7
.
thc trng qung dy c hong h
p THPT
Bảng 2.19. Thực trạng quản lí hoạt động học đối với học viên của trung tâm
STT
Nội dung
Mức độ thực hiện
Rất
tốt
Tốt
Chƣa
Tốt
Điểm
TB
Thứ
bậc
1
hc tp
cho HV.
65
13
32
2,30
6
2
Bc t
cc cho HV. K g t hc ca HV.
54
14
42
2,11
7
3
nh
c th v n np hc tp
a HV
88
12
10
2,71
1
4
T chc bng hi, ph o
h
50
19
41
2,08
8
5
GVCN phi hp vi cha m theo
c hc tp ca HV.
75
15
20
2,50
4
6
Thu thn hi t HV.
80
10
20
2,55
3
7
Ch o phi hp gia GVCN, GV b
c qu
hong hc tp ca HV
80
15
15
2,64
2
8
ng, k lut HV kp
thi.
75
13
22
2,48
5
bng th
y
QL
B c thc hii tt, ni b
binh c th v n np hc tp
a HV Ch o phi hp gia GVCN, GV b
trong vic qung hc tp ca HVt m rt tt v
lt xp thc b
mc tt v n 2,55. Bip nhT
chc bng hi, ph o hvi 2,08 m. V
hc
vic bng hc sinh gic bi o h
t. Gi dc s hiu qu n ch u chnh ni
dung dy hp v
Thc trng qui mi KT-
kt qu hc tp ca h.
,
.
2.4. Đánh giá thực trạng quản lý hoạt động dạy học chƣơng trình cấp THPT ở trung
tâm GDTX B Ý Yên
2.4.1. Cái được
tra ng ra ng k ho
th chi tit tng tun, t.
ng
ging d i ngi mi PPDH, , trang thit b
phc v DH, QL n ni mi KT-tranh th s
ng h ca hi cha m hnh quya S
, t ch nhm to mi ngun lc cho s n c
2.4.2. Cái chưa được
C ch o cht ch vic sinh hot
ca t vic d gim cho nhau c
t hiu qu m
p bn nhng sai lch trong vic thc hi
ca GV c coi trng xng tm so vu thc tin.
2.4.3. Nguyên nhân
quan
Ch i ngi m-
n, th, n Ch y , i
v, GV c ci thic s ng c v vt
cht ln tinh thn cho nhng dc.
-Cha HV thn t h
n yu v kin thc hc tp. Nhi m mc
vic hc tng.
-H thng dn ch o thc him v ca TT GDTX
thng, nhing dn ca trung hc ph
c hin nhim v.
-Vic tp hui mng dy ca S
ng thit b ghin, GV
c tp hu c s dng
- c quyn t tuyn ch
n hn
ch, h c vi
hoc.
- i vc ci thin
c s ng c v vt cht ln tinh thn cho nhng d
c.
-QLGD pht nghc
bng v c trang b ,
n d n khoa hc QL, Qc ti
CHƢƠNG 3
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH CẤP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Ở TRUNG TÂM GIÁO DỤC
THƢỜNG XUYÊN B Ý YÊN TỈNH NAM ĐỊNH
3.1. Các nguyên tắc định hƣớng cho việc đề xuất các biện pháp
3.1.1. Nguyên tắc hệ thống
3.1.2. Nguyên tắc kế thừa
3.1.3. Nguyên tắc tnh thực tiễn
3.1.4. Nguyên tắc tnh khả thi
3.2. Các biện pháp
3.2.1. Nâng cao nhận thức của cán bộ quản lý, giáo viên và học viên về đổi mới quản l
hoạt động dạy học
3.2.1.1. M ca bi
B n thi m nh , GV, HV
nhn th v tm quan trng ca ci mi QL GD
u qu.
3.2.1.2. Nc hin
i v
+ dhong nhn thc
+To
, ng hc tp hp di vi hoi mi
+ng kp thi vi nhn c
n c
i vi h
-c, ch ng ca HVng dy HV ph
cng dn HV t hc. GVCN thn nm bt din bing
ca HV t n.
u kin thc hin
- m tra vic thc hin nhim v i m un nu chnh kp
thi nhng thi cng, k lum tng l
th
3.2.2. Xây dựng đội ngũ, tăng cường bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho giáo viên
3.2.2.1. Ma bi
-
theo chun ,
phm chc tt, m trong
.
3.2.2.2. Nc hin
a) Ni dung
- X c qut chu
m chc ttm v.
- T chc bng cp nht kin thc n t
la chn nn, thit b k thut ging dp.
- Khuy u t hc, t b t
ng dy hc.
c hin
- Xt mnh, mt yu ca tng GV t,
t u, ni dung cn bi vi tng GV.Yng dn
GV ng k hoch t bng, khc phn ch.
- hoch c p bngc cao h
t
- T chc ch o thng nht
- chc tt hi thi GV dy gii trong TT i m
ng dng s dn, thit b dy hc; T chi hi
th v ni dung kin thi mi ng dy ca tng
th loi hoc t
- Ki lung, thc hin quy ch
- p lokhng kp th thc hin tt
c/ u kin thc hin
- Cung c ng d b.
Tu kin v thi gian, vt chc cao hc.
3.2.3. Tch cực đổi mới phương pháp dạy học theo hướng phát huy tnh tch cực, chủ
động, sáng tạo của học viên
3.2.3.1. M ca bi
- Tng l hc, t bng v kin thc, nghip v s
phm ging dy.
3.2.2.2. Nc hin
- T chu, hc tp, ng dng nhun v i mi PPDH.
-T chc
; bng ti TT
c hi tho v i mi PPDH
-Vii mi PPDH bao gm nhiu nc thc hin nhi
cn nhn mi mt k y.
- thc hin hiu qu hoi mi PPDHm tra cc
ng. Kit ch n, ging, chm,
cha, tr gi g vi
u kin thc hin
- Cung c nh ca B i my
hc. Khuyp thi, tng thun li cho
.
3.2.4. Huy động mọi nguồn lực để đầu tư và sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất, trang thiết
bị, phương tiện dạy học
3.2.4.1. Ma bi
- ng mi ngun l du qu vt cht, trang
thit bn DH .
3.2.4.2. Nc hin
a)Ni dung
- S du qu ngu c cng thc huy
i quan h ca TT v
, doanh nghip ng b sung CSVC, thit b phc v cho
ca TT.
b) c thc hin
i cn bng nhing th
qua ph bnp th cu h, cu GV
ngut b, vt liu b sung cho thit b dy hc ca TT, t ch
y hc trong GV, HV; u
hp vi t phc v i TBDH ti thing
ging dy, hc tp c khi thc hii mi.
3.2.5. Đổi mới quản lý hoạt động học của học viên
3.2.5.1. Ma bi
- ng c hc tn, c, t i
sc tc.
3.2.5.2. Nc hin:
- n np, k c t
- ng s phi hp gi chi.
- Hng dn cho hc tp vi tng
n cho hc t hc.
-Ch o GVCN t chc cho hc tp ni quy hu phi thc
hinh bt bu
- To mu kin tt nht v c tp.
-ng bng phc tp cho HV
- ng thu thn hi t h huynh.
3.2.5.3. u ki thc hin:
- Xng biu mu tng ht qu hc t
luyn ca h
- C phi hp cht ch gi chc trong
TT nhm qung hc ca h
3.2.6. Đổi mới công tác kiểm tra-đánh giá trong hoạt động dạy học
3.2.6.1. Ma bi
Ki DH. Kim
u qu cDH. Tng lDH ca thhc c
3.2.6.2. Nc hin
- Ch c nhng thi ra bic phc, un nu chnh
nh t ng dy hn HV.
-t t kim tr GV B
chc thnh lt lun.
-Tng hp kt qu kim DH kp th B
ng vt chi vn, tp th ng
thc nh (ho lui vp th vi phm quy ch.
- Ci tic kit qu ca hong dy hng
m by hong dy hc.
-Kim tra vic thc hin quy ch , vic chm tr m tra, s ng,
s ghi ca HV, s s m ca lp.
3.2.5.3. u ki thc hin
-o TT phi cung c n nh v ki ; Ban
kim tra phm cht, nhit
c thuyt ph hin s ng trong kim tra,
-Tn khi, tinh thn tho c ki
,
.
3.2.7. Ứng dụng công nghệ thông tin trong đổi mới công tác quản lý hoạt động dạy học
3.2.7.1. M ca bi
CNTT c lc h tr i m ng dy, hc t h tr i
mn hiu qu ng GD. Tu kin thun li cho
DH c kt hng tit hii mi phng
3.2.7.2. Nc hin
i ni dung, phy h QL
GD. Tng bc trang b ng ti hiu bing dng
GV QLTT .
- Tin hc hin vic chuyu qua
mng.
-M p tp hun bi dng kin thc tin h , GV
- n th qu vic ng dng
i mi phng py hc.
-Bi d h t chc tt ng dng CNTT
i mi phy hc.
-Khuyn t m dng,
c ch ng dng CNTT khi hi ging trong thc
t h
- ng Website c cung c
ct qu hc tn ca h huynh bin
n TT.
-T chc i kinh nghim v ng dng CNTT gi
hoc v nh.
-, GV cng dn cho HV bing d
c tp nhc t hc, t ng tu
ki HV hc m
u kin thc hin
-ng k hoch c th thc him v CNTT.
-u t trang thit b v CNTT bng nhic. Tn dng t
s hiu bit v CNTT c
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp
mi quan h cht ch v l
n. H tht chnh th thng nht, bi,
v cho bi n,
ng dy c trong TT n
DH cn thc hing b
3.4. Khảo nghiệm về tính cần thiết, tính khả thi của các biện pháp đề xuất
Bảng 3.1. Kết quả khảo nghiệm mức độ cần thiết và tính khả thi của
các biện pháp đề xuất
STT
Các biện pháp QL
Mức độ cần thiết
Tính khả thi
Rất
cần
thiết
Cần
thiết
Không
cần
thiết
Điểm
TB
Thứ
bậc
Rất
khả
thi
Khả
thi
Không
khả thi
Điểm
TB
Thứ
bậc
1
n
thc ca CBQL,
i
m
18
5
0
2,78
3
17
6
0
2,74
3
2
ng bi
p v
19
4
0
2,83
2
19
4
0
2,83
2
3
c i mi
ng
cc, ch ng,
o ca HV
20
3
0
2,87
1
20
3
0
2,87
1
4
ng mi
ngun l
du
qu CSVC, trang
thit b
tin DH
15
8
0
2,65
6
14
9
0
2,61
6
5
i m
hc ca h
17
6
0
2,74
4
16
7
0
2,70
4
6
i m
kim tra-
16
7
0
2,70
5
15
8
0
2,65
5
7
ng dng CNTT
i m
15
8
0
2,65
6
14
9
0
2,61
6
Qua kt qu kho nghim v n thi thi c xut,
y r ng nhn
thi thi .
ng dy hc
xut cho thy mi quan rt cao gia m cn thi thi. ng
t n thi thi v
dt lc, cht lng dy hc .
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
1.1. Về lý luận
Luu m thn khoa hc QL, khoa hc QLGD,
QL ng DH p THPT. Vic
u ph thng khoa h u thc
trDH cp THPT
1.2. Về thực tiễn
Lu v thc trc bi
DH nh Nac thu thp d liu, kho
n cKt qu kh
c nhng v t cp.
7 biQL HDH p THPT TT GDTX.
Bin thc ca CBQL,GV&HV v i mi QL
Bin png bp v
Bii mc, ch o
ca h
Bing mi ngun l du qu CSVC, trang thit b,
n DH.
Bii mc ca h.
Bii m m tra- DH.
Bing dng CNTi mDH.
1.3. Ý nghĩa của luận văn
xut nhm mu qu DH p
THPT c kim chng v n thi thi. y
bi xut cs i hiu qu DH ca
o TT GDTX B ng th tham khng i vi
DH thi
t cn s n cng nghip.
2. Khuyến nghị
2.1. Đối với UBND tỉnh
- Ch th c v
trao quyn t ch, t chm c c.
- n thi v i hc t
ng hc sinh sau khi tt nghip THCS h
- ng nguc bin
, trang thit b phc v dy h ng
m bo chng dy hc.
2.2. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo
- T nhn th;
p v CBQL .
-ng dy trong TT
u ch p, nhi- mc- n thi
tip thu. B GDTX c ch n thng nht h thng s
gi p vu c
-quy ch t cha TTGDTX, B nhng
ng dn thc hin chi ti, nh hiu l
cng c n
2.3. Đối với Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định
- hoch t chc bc QLGD, bn cho CBQL. To
mu kip v.
-T chc nhi v GDTX cho qu T chc
p tp hun cho CBQL, GV v i mt qu hc
tp ca HV theo chu
- T chc hoc giao quyn l
c chi ti d thc hi.
2.4. Đối với lãnh đạoTrung tâm Giáo dục thường xuyên B Ý Yên
-o ca Chi b c hin tt quy ch
hong c phi hp gi ch trong Trung
c hin ch o, king nht,
nhc mnh tng th cn lc.
- y mu qu t
ng phi hc gin lc v
m CSVC phc v dy hc.
- Ch o quyt lic bi i mi PPDH ch
cng c HV, b hci mi ra
kim tra theo chun kin thc, k
- ng kp thi GV, HV
ging dc tp, tu ki nh cuc sng s
n nhidc.
References
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), i.
2. Đặng Quốc Bảo (2010), Nhng v c bn v o - qu vn d
quc- qung. T cao hi
hc.
3. Đặng Quốc Bảo (2011), Qung. ng cao hc qung
i hc - i hc Qui.
4. Nguyễn Quốc Chí - Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2010), i cng khoa hc qu, Nxb i
hc Quc Gia i.
5. Nguyễn Quốc Chí - Nguyễn Thị Mỹ Lộc(2010), n qung, ng
cao hi hc-i hc Qui.
6. Nguyễn Đức Chính (2011), cu ging dy cao hc QLGD,
i hc-i hc Qui.
7.Vũ Cao Đàm (2009), Phngluu khoa hcc.
8. Nguyễn Tiến Đạt (2010), . Nxb i hc Quc Gia i.
9. Đảng Cộng sản Việt Nam. Ngh quy
10. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), i hi bic ln th X. Nxb
nh tr Qui.
11. Đảng Cộng sản Việt Nam(1997), n Hi ngh ln th II Ban ch
VIII. Nxb Quc i.
12. Đảng Cộng sản Việt Nam(2004), Ch th 40-CT/TW
Trung ng v x dt l quc.
i.
13. Nguyễn Minh Đạo (1997), ca khoa hc qu tr Qui.
14.Trần Khánh Đức (2010). n nguc trong th k XXI, Nxb
c Vit Nam.
15. c th- nh hn Vit Nam(2001), Nxb i hc Quc
i.
16. Phạm Minh Hạc (1986), Mt s v quc
di.
17. Đặng Xuân Hải (2011), u t chL h thng GD quu ging dy
cao hi hc.
18. Đặng Xuân Hải(2011), Qu i. Tc
QLGD.
19. Đặng Xuân Hải(2007), a ci v
dc. Tng c.
20. Nguyễn Trọng Hậu( 2011), Qu cu ging
dy cao hc QLGDi hc.
21. Nguyễn Thị Phƣơng Hoa (2010), n dy hc hiiu ging dy cao hc
QLGD, i hc-i hc Qui.
22. Lê Ngọc Hùng (2009), i hc. i hc qui.
23. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2011), Quc. T
cao hci hc Gc-i hc Qui.
24. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2008). c qu. u ging dy cao hi
hc- i hc qui.
25. Luật giáo dục (2005), Quc gia.
26. Nguyễn Ngọc Quang (1987), Nh n v n qu c.
qui.
27. Quy ch t ch ng c nh s
-a B trng B
28. Unesco 91972), Th gi mai. Paris.
29. Viện ngôn ngữ học (2001), T n ting Vit, ng.
30. Phạm Viết Vƣợng (2004), c hci hc Qui.