1
Phát tric hc toán ca hc sinh bng mt
s y hc tích ci vi ch
ng giác lp 11 trung hc ph thông
topic Trigonometry Equation at grade 11 in high school.
NXB S trang 106 tr. +
Nguy
ng i hc Quc gia Hà Ni; i hc Giáo dc
:
ng dn: PGS.TSKH
o v: 2012
Abstract. lý lun và thc tiy hc tích ca
y hc tích cc; Mt s y hc tích cc cn thit ng trung
hc ph thông (THPT); Dy và hc ch ng giác THPT. Phân tích phát
tric hc toán ca hc sinh bng mt s y hc tích ci vi ch
ng giác lp 11 trung hc ph i s và gin
, phát hin và gii quyt v; S dy hc t hc; S d
pháp hong nhóm và dy hc d án. Tin hành thc nghim
Keywords: Toán hc; y hc; ng giác; Lp 11
Content.
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
ng ta bing giác là phn kin thc rt hay và không d i vi hc sinh ph
a nhng kin thc này còn rt cn thi hc các cp bc ging dy
ph thông sao cho HS ch ng, tích ci phn kin thc này là thc s cn thit.
Ngày nay, v tri tht li hoàn toàn mi, do s phát tria khoa hc và bin
i cách mi sng ci. Xây dng nn kinh t tri thc, tin ti xã hi tri th
quan trn ca các quc gia trên th gii. Tri th thành
nhân t u cng kinh tng lc thc s ca phát trin kinh t - xã hi.
Trong Ngh quyt Hi ngh ln th II BCH Trung ng Cng sn Vit Nam khoá VIII có
n vit: "i mi mnh m phng pháp giáo dc - o, khc phc li truyn th mt chiu, rèn
luyn thành np t duy sáng to ca ngi hc. Tng bc áp dng các phng pháp tiên tin và
2
phng tin hii vào quá trình dy hc, bu kin và thi gian t hc, t nghiên cu cho
hc sinh, nhi hi m
dy hc nhm phát huy tính tích cc, ch ng, sáng to ca hc sinh. Có th n py
hc tiên tiy hc tích cy hc tích cc
i thông báo, truyt li tri thc, hi ghi nh thông tin thì
ng vào vic tích cc hoi tri thc ca hc sinh còn giáo viên
ch ng, dn dt, xác nhn ca tri thc. Vi nhn
tài: “Phát triển năng lực học toán của học sinh bằng một số phương pháp dạy học tích cực đối với
chủ đề phương trình lượng giác lớp 11 trung học phổ thông”.
2. Lịch sử nghiên cứu
ng dy THPT t rn kin th
i khó vi hc sinh và li rt cn thing xuyên xut hin các k i hc. Tuy
nhiên các sách tham kho hin nay ch chú trn vic to cho HS thói quen là ghi nh cách gii t
h thng bài tng ch thông báo kin thn hc s
thích thú ca hc sinh mà ch làm cho hc sinh thy sc hc tp tích cc,
ch ng sáng to ca h y
hng xuyên. V tài này vi mong mun s lôi
cuc hc sinh trong vic gii PTLG.
3. Mục tiêu nghiên cứu
Phát tric hc toán ca hi vng giác bng cách s
dng và kt hp linh hot mt s y hc tích cc.
4. Phạm vi nghiên cứu
Toàn b phn kin thc v PTLG c
bn (Nhà xut bn giáo dc
5. Mẫu khảo sát
Hai lp hn cng THPT Minh Châu
6. Vấn đề nghiên cứu
S dy hc tích cc nào và s dng ra sao trong vic ging dy PTLG t
c hc toán ca hc sinh.
7. Giả thuyết nghiên cứu
Nhm phát tric hc toán ca hc sinh trong vic ging d ng giác
lp 11 trung hc ph thông thì giáo viên nên vn dng và kt hp tht linh hot mt s
dy hc tích cc sau:
- Phương pháp nêu vấn đề, phát hiện và giải quyết vấn đề
- Phương pháp dạy học tự học
3
- Phương pháp hoạt động nhóm và dạy học dự án.
8. Phƣơng pháp chứng minh giả thuyết
- Thc nghi thuyt qu.
- D gi, quan sát vic dy và hng giác THPT.
- Phng vn giáo viên v vic s dháp dy hc tích cc trong vic dy toán nói chung
và dy PTLG nói riêng cùng kt qu c.
- Tìm hiu và nghiên cu sâu v các sách, báo, tài liu v
pháp dy hc tích cc ca hc sinh.
9. Luận cứ
9.1. Luận cứ lý thuyết
- , phát hin và gii quyt v
- y hc t hc
- ng nhóm và dy hc d án
9.2. Luận cứ thực tiễn
Kt qu thc nghim v c hc tp ca HS trong gii PTLG mà không s dng mt s
g pháp dy hc tích c trên.
10. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u , kt lun và khuyn ngh, danh mc tài liu tham kho, ph lc, ni dung
chính ca lu
lý lun và thc tin.
tric hc toán ca hc sinh bng mt s y hc tích cc
i vi ch ng giác lp 11 trung hc ph i s và Gin).
c nghim.
Chƣơng 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Phƣơng pháp dạy học tích cực là gì?
1.1.1. Định hướng đổi mới phương pháp dạy học
i my hc ng trung hc ph c din ra theo bng ch yu:
- Phát huy tính tích cc, t giác, ch ng ca hc sinh.
- B hc.
- Rèn luyn dng kin thc vào thc tin.
- n tình ci nim vui, hng thú hc tp cho hc sinh.
ng phát huy tính tích cc, t giác, ch ng ca hn, ch yu, chi phn
ng sau.
4
1.1.2. Vì sao phải dạy học tích cực?
Quá trình công nghip hóa, hic, s thách thc ca quá trình hi nhp kinh t
toàn ci phi có ngun nhân l c và phm chng vi nhu
cu ca xã hi trong thi k mi.
c ngun nhân lc nói trên, yêu ct ra là phi mi giáo di
mi ni dung giáo di mi mc tiêu giáo di my và hng
giáo d
1.1.3. Phương pháp dạy học tích cực
,
- :
- , ,
.
- ,
, ;
.
- :
, ,
,
.
- .
, ,
y,
, ,
,
,
,thi công
:
, , .
1.2. Đặc trƣng của phƣơng pháp dạy học tích cực
1.2.1. Dạy học thông qua tổ chức các hoạt động học tập của học sinh
1.2.2. Dạy học chú trọng rèn luyện cho học sinh phương pháp tự học
1.2.3. Tăng cường học tập cá thể phối hợp với học tập hợp tác
1.2.4. Kết hợp đánh giá của thầy với tự đánh giá của trò
Có th a dy hc c truyn và dy hc m
5
Dạy học cổ truyền
Các mô hình dạy học mới
Quan niệm
Hc là qúa trình tip thu và
hin thc,
ng, tình cm.
Hc là qúa trình kin to; hc sinh tìm tòi, khám
phá, phát hin, luyn tp, khai thác và x lý
t hình thành hiu bic và
phm cht.
Bản chất
Truyn th tri thc, truyn th và
chng minh chân lí ca giáo viên.
T chc hong nhn thc cho hc sinh. Dy
hc sinh cách tìm ra chân lí.
Mục tiêu
Chú trng cung cp tri th
o. H i phó vi
thi c. Sau khi thi xong nhng
ng b b quên
hon.
Chú trng hình thành c (sáng to, hp
y và t ng
khoa hc, dy cách hc. H ng nhng
yêu cu ca cuc sng hin ti v
Nhc cn thit, b ích cho bn thân
HS và cho s phát trin xã hi.
Nội dung
T sách giáo khoa + giáo viên
T nhiu ngun khác nhau: SGK, GV, các tài liu
khoa hc
- Vn hiu bit, kinh nghim và nhu cu ca HS.
- Tình hung thc t, bi ca
- Nhng v HS quan tâm.
Phƣơng
pháp
din ging,
truyn th kin thc mt chiu.
u tra, gii quyt vn
, dy hc
Hình thức tổ
chức
C nh: Gii hn trong 4 bc
ng ca lp hi
din vi c lp.
ng, linh hot: Hc lp, phòng thí
nghim, hi ng, trong thc t c cá
nhân, hn, hc theo c nhóm, c li
din vi GV.
1.3. Một số phƣơng pháp dạy học tích cực cần thiết ở trƣờng THPT
1.3.1. Phương pháp nêu vấn đề, phát hiện và giải quyết vấn đề
Cu trúc mt bài hc (hoc mt phn bài h i quyt v
6
- t v, xây dng bài toán nhn thc
o To tình hung có v;
o Phát hin, nhn dng v ny sinh;
o Phát hin v cn gii quyt.
- Gii quyt v t ra
xut cách gii quyt;
o Lp k hoch gii quyt;
o Thc hin k hoch gii quyt.
- Kt lun:
o Tho lun kt qu
o Khnh hay bác b gi thuyt nêu ra;
o Phát biu kt lun;
xut v mi.
Có th phân bit bn m nêu và gii quyt v:
Các mc
Nêu v
Nêu gi thuyt
Lp k hoch
Gii quyt v
Kt lu
1
GV
GV
GV
HS
GV
2
GV
GV
HS
HS
GV + HS
3
GV + HS
HS
HS
HS
GV + HS
4
HS
HS
HS
HS
GV + HS
Trong dy hi quyt v, hc sinh va nc tri thc mi,
va ni tri thc, sáng tc chun b mt
lc thích ng vi sng xã hi, phát hin kp thi và gii quyt hp lý các v ny sinh.
1.3.2. Phương pháp dạy học tự học
Có th y hc t hlà cách thng ca giáo viên vào quá trình t
hc ca hc sinh. Nhg cn thit ci t hc môn toán là:
- c bit hóa bài toán, tng quát hóa bài toán
- T tng kt v, ví d ng thng song song trong không
gian, mt s ng dng ca tích phân
- Bit ghi li nhng kin thc quan trc mc mt quyn sách
rèn luy hc cho hc sinh thì cn phi có nhng hong sau:
7
- nh rõ mc mt n nc nhng v gì? Làc v gì?
Tr lc nhng câu h nào?
- Hong làm mu: Giáo viên có th ng dn hc, cách ghi chép mt v
p cho hc sinh theo dõi.
- Rèn các k ng k quan trc.
ng dn hc sinh t c, giáo viên yêu cu hc mt n li
nhng câu hn vy giáo viên phi chun b c các câu h
hc c. Do các v c nên s buc hc sinh phc sách và
có th ng h các câu h rèn
tính tích cc, ch ng cho h d dn hiu qu t hc có th b thp.
1.3.3. Phương pháp hoạt động nhóm và dạy học dự án
ng nhóm
Làm vic chung c lp :
Làm vic theo nhóm
Tng kc lp
y hc theo d án
Thực hiện dạy học theo dự án nhƣ thế nào?
*
*
*
*
Ƣu điểm và hạn chế của dạy học theo dự án là gì?
-
-
1.4. Dạy và học chủ đề phƣơng trình lƣợng giác ở THPT
1.4.1. Chương trình học
§1. Hàm s ng giác 5 tit
Luyn tp 2 tit
n 4 tit
Luyn tp 2 tit
§3. Mt s ng gp 2 tit
Luyn tp 3 tit
Ôn tp 2 tit
8
Ki 1 tit
1.4.2. Thực trạng dạy và học toán phương trình lượng giác ở THPT
a. Thun li
Tiểu kết chƣơng 1
Ta thy rng nhng kin thc toán hc trong phng giác là mt phn hay và
ht sc thit thc vi các em h c hiu qu cao trong ging dng thi nâng
c hc tp ca hc hc toán ch ng giác ca
hc sinh nói riêng thì giáo viên cn vn d dy hc tích cc vào ging dy. Bi vì
c sinh tr i tích cc, ch o trong vic chic.
Chƣơng 2:
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC TOÁN CỦA HỌC SINH BẰNG MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP
DẠY HỌC TÍCH CỰC ĐỐI VỚI CHỦ ĐỀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC LỚP 11
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 CƠ BẢN)
2.1. Phƣơng pháp nêu vấn đề, phát hiện và giải quyết vấn đề
2.1.1.Dẫn dắt học sinh tự thử nghiệm và rút ra kết luận khi giải Toán
có th gii tc các PTLG thì v quan trng nht là phi nh c các công thng
giác và t dng chúng vào bi v các PTLG quen thuc.
2.1.2. Dẫn dắt học sinh đào sâu bài toán, tổng quát bài toán
- Ti PT bc cao.
- Ging cp bi vi
sinx
và
cosx
.
Cách 1: Chia cho
2
cos x
hay
2
sin x
hay
sin .cosxx
.
Cách 2: H b PT bc nhi vi
sin2x
và
cos2x
.
- Gii PT bc nhi vi
sinx
và
cosx
:
sin cosa x b x c
22
0ab
bng nhiu cách.
Cách 1: Chia 2 v ca PT cho
22
ab
.
Cách 2: Chia 2 v ca PT cho
a
()b
rt
tan
b
a
(
tan )
a
b
.
9
Cách 3: Bii v PT bc 2 theo
tan
2
x
t
.
- Áp du kin có nghim vào tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht.
2.1.3. Tìm sai lầm của bài toán cho trước và đưa ra lời giải đúng
- Tìm sai lm bng phiu hc tp.
- Tìm sai lm t các li gi
2.2. Sử dụng phƣơng pháp dạy học tự học
2.2.1. Tự học bằng đọc sách
- ng dn hc sinh t c ph
sinxa
li mt s câu hi sau:
- PT
sinxa
vô nghim khi nào?
- PT
sinxa
có nghim khi nào? Hãy vit nghim c
- Dm ca PT:
sin 1x
,
sin 1x
,
sin 0x
?
- Cho VD v PT
sinxa
và gi
- ng dn HS t c ph
sco x a
trong SGK và tr li mt s câu hi sau:
ng dn HS t c ph
tanxa
SGK.
- Hng dn hc sinh t c ph
cot xa
trong SGK.
2.2.2. Tự học bằng phiếu học tập
2.3. Sử dụng phƣơng pháp hoạt động nhóm và dạy học dự án
2.3.1. Xây dựng một số phương pháp cơ bản giải PTLG
m ca mình, sau khi ht s ng g
tôi giao nhim v cho tng t
* T 1: - Tng kt ln, có VD và bài tp kèm theo.
10
- Tng kt li mt s long gp, có VD và bài tp kèm theo.
* T 2: - Gii PTLG b
* T 3: - Gii PTLG bt n ph.
* T 4: - Gii PTLG b
2.3.1.1. Các Pn
a)
sinxm
,
1m
t
sinm
thì PT
sinxm
sin sinx
2
2
xk
xk
(
k
).
b)
cosxm
,
1m
t
cosm
thì PT
cosxm
cos cos 2x x k
. (
k
)
c)
tanxm
2
xk
.
t
tanm
thì PT
tanxm
tan tanx x k
, (
k
)
d)
cot xm
xk
t
cotm
thì PT
cotxm
cot cotx x k
(
k
).
2.3.1.2. Mt s ng gp
i vi mt hàm s ng giác
Tng quát:
2
0at bt c
(
0a
).
t hàm s ng giác.
c nhi vi
sin ,cosxx
Tng quát:
sin cos (1)a x b x c
và
22
0ab
.
Áp dng tìm GTLN và GTNN ca các hàm s có dng
sin cosy a x b x
.
n nht bi vi
sinx
và
cosx
.
11
Tng quát:
22
sin sin .cos cosa x b x x c x d
.
i xi vi
sinx
và
cosx
Tng quát:
(sin cos ) sin cos 0a x x b x x c
,,abc
. (1)
*Chú ý vi PT:
(sin cos ) sin cos 0a x x b x x c
2.3.1.3. Mt s n gii PTLG
dng công thc thc hin các phép bii s ng giác
dng quen thut cách gii.
Nhi phi s dng nhiu công thng giác vì vy
vic nm chc các công thc và vn dng linh hot vào tng bài toán là ht sc cn thit .
t n ph.
t n ph
t n ph PT mi d gi
t n ph h i s.
Ph thuc vào mi PT mà ta phi bit n ph m có c mt PT m
gi gi
t n ph ging gp 2 lot n ph sau:
i bing giác
t c biu thng giác làm n ph
i bing giác
Khi các biu thng giác có mi liên h c bi
2
k
, biu thc này gp hai, ba ln biu thng gii bi bin.
f x g x x D
. (1)
12
Nu
,x D f x k
và
,g x k k
là mt s i h
2
f x k
g x k
c vic gii PTLG (1) v gii h a
trên các dng sau:
Dng 1: Tính cht ca hàm s ng giác và biu thng giác.
Dng 3: S dng bng thc Cauchy.
Dng 4: S dng bng thc Bunhicôpski.
2.3.2. Phân công và hướng dẫn học sinh làm bài tập theo chủ đề
PTLG là loi bài ti không th thiu trong các ký thi tuyi
hng và thi hc sinh gii trong nhy ch PTLG rt thit thc và thu
hút hc sinh tìm hiu và khám phá, nht là các bài gii PTLG trong các ký thi tuyi hc và cao
ng. Chính vì vy vim các PTLG trong các k thi tuyn sinh thc s hp dn hc sinh. Vi ý
n 1: Cho cá nhân h thi tuyi hc 2005 2012 .
n 2: Trình bày các cách gii có th.
n 3: Tng h ng dn gii.
* ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Tiểu kết chƣơng 2
y hc tích c c hc tp
ca hc sinh trong ch i tu có các ví d c th, các bài tp
r và mt s ng dn. Bng nhu khai
thác tri c hc tp ca hc sinh s ngày mt nâng cao, chng giáo dc t y
mnh.
Chƣơng 3:
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích và nhiệm vụ thực nghiệm
Thc nghic tin hành nhm mm nghim tính thc tin c tài
thông qua thc t ging dy và hc tp ng THPT.
13
Nhim v thc nghim gm có:
- Biên son các giáo án, h thng bài tp v nhà và phiu hc tp ca hc sinh.
- Chn lp dy thc nghim và li chng, tin hành dy thc nghim mt s tit .
- t qu thc nghinh ng.
3.2. Đối tƣợng và địa bàn thực nghiệm
ng thc nghim là dy hc ch PTLG ci s và Gii tích 11.
a bàn thc nghing THPT Minh Châu, Yên M - p 11A3
c chn làm lp thc nghim và lc chn làm li chng.
3.3. Kế hoạch thực nghiệm
3.3.1. Thời gian tiến hành thực nghiệm
T
3.3.2. Nội dung và tổ chức thực nghiệm
3.2.2.1. Ni dung thc nghim
Dy hc 2 tit ch PTLG: tit 8, tit 15 theo phân phi s và Gii tích
lp 11.
3.2.2.2. Các giáo án dy thc nghim
* Giáo án 1:
Tiết 8 Bài 2. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN
* Giáo án 2:
Tiết 15 Bài 3. MỘT SỐ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
THƢỜNG GẶP
3.4. Kết quả dạy thực nghiệm
Đề 1 : Ki ca lc khi bu thc nghim
14
Kiểm tra
Thời gian : 45 phút (Ban cơ bản)
m). Tính giá tr ng giác khác ca
a
, bit :
2
cot
3
a
(0
0
<
<90
0
).
m): Rút gn biu thc :
a.
0 0 0 0
0 0 0 0
sin515 cos475 cot222 cot408
cot415 .cot( 505 ) tan197 .tan73
M
;
b. Q =
4sin .sin( ).sin(2 )
22
x x x
.
m). Chng thc sau :
a.
2
cot 2 1
cos8 .cot4 sin8
2cot2
x
x x x
x
;
b.
4 4 2
2
sin cos cos
cos
2(1 cos ) 2
a a a a
a
.
m): CMR biu thc sau không ph thuc vào
x
:
33
cos cos3 sin sin3
cos sin
x x x x
A
xx
.
Hết
Đề 2 : Kim tra m nm kin thc ca HS hai lp thc nghii chng sau thc nghim
Kiểm tra
Thời gian : 45 phút (Ban cơ bản)
m). Ging giác sau:
1.
sin3 3cos3 2sin2x x x
2.
2sin (1 cos2 ) sin2 1 2cosx x x x
3.
sin .cos 6(sin cos 1)x x x x
15
4.
cos4 3cos2 2sin 1
1
2sin
x x x
x
m). Tìm nghim trên khong
(0; )
c
22
3
4sin 3cos2 1 2cos ( )
24
x
xx
.
m). Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s:
2cos sin 1
cos sin 2
xx
y
xx
.
Hết
* Kt qu ki s 1
Kt qu
Gii
Khá
Trung bình
Yu
S
ng
%
S
ng
%
S
ng
%
S
ng
%
Thc nghim
i chng
* Kt qu ki s 2
Kt qu
Gii
Khá
Trung bình
Yu
S
ng
%
S
ng
%
S
ng
%
S
ng
%
Thc nghim
i chng
3.5. Đánh giá và phân tích kết quả thực nghiệm
- V ni dung: Ni dung thc nghim góp phn phát tric hc toán ca hc sinh.
- V áp dng mt s y hc tích c n
, phát hin và gii quyt vy hc t hng nhóm và dy
hc d án.
16
- V kh tip thu c là các HS tip thu tt. M ng v
t s ví d ng thú say mê hc tp tích c
- V kt qu kin hành 2 bài kic và sau thc nghim hai
lp thc nghii chng.
T quá trình chm bài và thm tôi nhn thy:
c khi tin hành thc nghim: Kh p thu và hc tp ca hai l
+ Sau khi tin hành TN: T l m khá gii li chm
trung bình và yu lp TN th
Nhn xét quá trình thc nghim:
+ Trong quá trình tiu thi gian cho vic nghiên cu tài liu, son giáo án,
la chn các ví d y hc tích cc phù hp vo cho HS hng
thú, nim say mê nghiên cu, tích cng sáng king.
+ Mc dù thi gian tin hành thc nghi kt qu thc nghiy
u có nhng kh i tt. lp thc nghiy s i tích cc v c
hc toán ca hc sinh t y kh hc t nghiên cu.
Tiểu kết chƣơng 3
Quá trình thc nghim cùng các kt qu c sau thc nghim cho thy: M c
nghic hoàn thành tính kh thi c tài là nhm phát tric hc toán ca hc sinh
bng mt s y hc tích cc khnh. Vic thc hin phát tric hc
n rt quan trng nâng cao hiu qu dy hc môn Toán, t o nim say mê
toán hc, hình thành kh hc, t nghiên cu cho các em hc sinh.
Kết luận và khuyến nghị
1. Kết luận
Quá trình nghiên cu tài có th rút ra mt vài kt lun sau:
- Trong hong giáo dc nhà trng, dù thi im nào cng cn có nhng bin pháp dy hc nhm
phát huy tính tích cc, t giác, ch ng, sáng to ca HS. Nh ó mi có th khuyn khích, khi dy
ni lc ca HS là ngun tài nguyên quý giá tim n trong mi con ngi, mi dân tc.
- tài ã h thng hóa c mt s vn c s lý lun ca vic dy hc theo hng phát trin
lc hc toán ca hc sinh. Làm sáng t mt s c hc toán ca hc sinh, qua ó thy c s cn
thit phi phát tric hc tp ca hc sinh.
- y hc tích cc cn thit THPT nhm phát tric hc toán ca hc
sinh thông qua ch PTLG li s và Gin).
- tài ã trình bày s vn dng các pháp trên vào xây dng 2 giáo án PTLG theo phân
17
phi chng trình lp 11 (ban cbn) và ã tin hành TN s phm. Kt qu thc nghim cho thy
rng tài có tính kh thi và có tác dng phát tric hc toán ca hc sinh. Có th kt lun rng
gi thit khoa hc ca tài là chp nhn c. Nhim v nghiên cu ã hoàn thành.
2. Khuyến nghị
Trong quá trình thc hi tài, tôi xin mnh d xut mt s ý ki
- Phân ph thông cng cho ch i dung hay
i khó và thit thc vi HS.
- Vic dy hc Toán ng THPT cc t chng phát tric hc tp ca hc
phát huy tính tích cc, ch ng, sáng to ca các em.
- Ban giám hiu cng ph thông cn i mi trong giáo di mi
y và hc ca hc sinh. Tu kin v vt chn cho giáo viên áp
dy hc tích cc ng ph thông.
References.
1. Lê Quang Ánh – Nguyễn Thành Dũng – Trần Thái Hùng – Phạm Tấn Phƣớc, Gi thi
tuyi h ng giác, Nhà xut bn Thành Ph H Chí Minh, 1998.
2. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, i s và Gin. Nhà xut bn Giáo dc, 2012.
3. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, Bài tp i s và Gin, Nhà xut bn Giáo dc, 2012.
4. Đậu Thế Cấp – Nguyễn Hoàng Khanh – Nguyễn Lê Thống Nhất – Lƣơng Xuân Thu –
Nguyễn Tiến Việt, Tuyn ch p, Nhà xut bn Giáo dc,
2002.
5. Hà Văn Chƣơng, Tuyn tp 621 bài toán ng giác luyi hc ng, Nhà
xut bn Tr, 1999.
6. Doãn Minh Cƣờng – Phạm Minh Phƣơng, Gii thi thi tuyi hng
môn Toán, Nhà xut bi hc Quc Gia Hà Ni, 2007.
7. Lê Hồng Đức – Lê Bích Ngọc – Lê Hữu Trí, pháp ging giác, Nhà xut bn
i hc Quc Gia Hà Ni, 2011.
8. Nguyễn Thị Phƣơng Hoa, Tp bài ging cao hn dy hc hiHà Ni, 2009.
9. Phan Huy Khải, , Nhà xut bn Giáo dc, 2009.
10. Nguyễn Bá Kim, y hc môn Toán, Nhà xut bi hm, 2007.
11. Trần Phƣơng, Tuyn t luyi hng giác,
Nhà xut bn Hà Ni, 2005.
12. Sở Giáo dục và Đào tạo Hƣng Yên, Phân ph2011.
13. Phạm Thị Thanh, Vn dng mt s y hc tích cc trong ging dy Toán t
hp lp 11 THPT nhc hc tp ca hc sinh, Lu
18
14. Nguyễn Mạnh Thắng, Phát tric trí tu ca hc sinh trong dy h
i s và gii tích lp 11 nâng cao), Lu
15. Dƣơng Quang Thọ, Phát trio cho hc sinh thông qua dy hc tính tích phân
lp 12 trung hc ph thông (Ban nâng cao), Lu
16. PGS.TS Vũ Hồng Tiến, Mt s y hc tích cc.
/>%20tich%20cuc%20_1_.pdf
17. Trần Vinh, Thit k bài gii s và Gii tích 11, Nhà xut bn Hà Ni, 2007.