1
Qun lý bng nghip v hành chính cho cán
b chính quyn cp xã trong bi cnh hin nay
Managing administrative professional training for commune-level government officials in the
current context
NXB 199 tr. +
Th Ngc Oanh
i hc Giáo dc
LuQun lý giáo dc; Mã s: 62 14 05 01
ng dn: ng Quc Bo; PGS.TS. Nguyn Cúc
o v: 2012
Abstract:
n lý bng (QL BD)
(CB) c thc hin.
Ch ra nhng yêu cu khách quan phi mi qun lý BD nghip v hành chính theo quan
c thchi
. Nghiên c
c
thc hinh nhng yu kém, nguyên nhân trong qun lý BD nghip v hành chính
i cnh hin nay.
c thc hin
Keywords: Nghip v hành chính; Chính quyn cp xã; Cán b xã; Qun lý giáo dc;
lc thc hin.
Content
Sinh th
-
dung quan t
,
2
.
kh
QL u
QL
a có công trình nào
n
xut các gii pháp qun lý BD nghip v
c thc hin.
.
4.
N
xuyên nân
.
3
phân công.
NLTH
,
hóa, s
5.1. Nghiên cu lý lun ca v qun lý BD nghip v
.
5.2. Khc trng qun lý BD nghip v
.
xut các gii pháp qun lý BD nghip v hàn
p xã theo quan
c thc hin.
6.
Giới hạn nội dung nghiên cứu: Do v khá rng, Qun lý BD nghip v hành chính cho
CB theo
.
Giới hạn không gian nghiên cứu: Nghiên ctrên ,
Giang-
,
.
Giới hạn thời gian nghiên cứu: Ch yu t n 2010.
Giới hạn đối tượng nghiên cứu:
cht
: Phó Ch tch UBND xã.
7.1.
g bi cnh hin nay là b phn Nhân lc c bit trong nhân
lc chung cc. H là nhân t có tính ng lc to s phát trin bn vng c
7.2.
ch ra phc cc c
thc hin tt nhng bn phn h nh hin nay phi chú trng vào vic BD
nghip v
c thc hin
.
7.3.
p v
lc thc hin phc qun lý mc tin hành mt cách có h thng, có t chc, có
k hoch bao quát t qui hoch phân long, hoàn thi
c tiêu, ni dung
u kin và t chc t phi hp.
- , NLTH,
.
4
- NVHC
.
-
d
; ,
-
.
9. C
9.1.Phương pháp nghiên cứu lý luận
Trong lun án s dng h áp nghiên cu lý luc bit là giáo di
lng hp, khái quát hóa lch s nghiên cu QL công tác BD nghip v
; k thc (h i
quyc nhng gì và v gì còn tn ti quyt).
Phân tích và tng hc bin c cn
chic phát trin ngun nhân ln 2001-2010, nht là mc tiêu, k hoch o, bi
ng CB nói chun
.
9.2. Những phương pháp nghiên cứu thực tiễn.
Lun án s du thc tin, s dng s liu th ci
thoi, phng vu ý kin chuyên gia và thc nghi thu thp nhng thông tin cn thit v
QL BD nghip v
NLTH.
Khu tra thc trng QL BD nghip v
Bc Giang thông qua phng vn và phiu ý kin vng: HV, GV, CB QL các lp
BD, CB QL BD; mt s o cp huyn và tnh, các phòng, ban có liên quan và nhân dân.
9.3. Phương pha
́
p hô
̃
trơ
̣
: , phân tích, so sánh.
10.
Lun án 156 trang ph2 trang phn ph lc.
,
c kt c
1:
c thc hin.
2:
c thc hin.
3: an
c thc hin.
.
5
LÝ LUN QUN LÝ BNG
NGHIP V HÀNH CHÍNH CHO CÁN B CP
1.1. Tng quan
nghiên cu
1.2. Các khái nim công c c s tài
1.2.1. Qun lý
1.2.2. Bng
1.2.3. Nghip v hành chính
1.2.4. c thc hin
c thc hi
,
,
, chuyn hóa thành kt qu c th - H ng. Quá
trình hình thành NLTH phi gn vi luyn tp, thc hành và rèn luyn qua tri nghim thc t theo
các công vic thuc ngh m bo thc hin vi chng cao và có hiu qu thc tin.
Mt s nghiên cu g công trình thut ng giáo dc (do GS.TS Nguyn Th M
Lc ch c thc hin là nghiên cng.
1.2.5. Bng ng c thc hin
Bng ng NLTH chng trong nó nhng yu t ci cách, th hin ch nó
gn kt rt cht ch vi yêu cu ca ch làm vic, ci s dng, ca các ngành ngh.
n nhng NLTH là nó
ng và chú trng vào sn phm, vào kt qu u ra c sau khi kt
thúc quá trình BD, ha là tng hc vic
u này có liên quan ti xây dng và thc hin n
c viu này có liên quan ti vi
kt qu BD ci hc da vào tiêu chun công vic hoc tiêu chun ngh).
Quá trình BD CB chính quyn cng NLTH có mi quan h
cht ch vi nhu cu ngun nhân lc ca cp xã thông qua h thng các tiêu chun k
(KNN) và công nhn k . Hình 1.1 khái quát quá trình BD CB chính quyn cp xã theo
ng NLTH trong mi quan h vi nhu cu ngun nhân lc.
6
NHU CU NLTH CA CB
CHÍNH QUYN CP XÃ
QUÁ TRÌNH BNG
NG NLTH
Hình 1.1: Khái quát mi quan h gia quá trình BD CB chính quyn cp xã và nhu cu
BD ca CB chính quyn cp xã
ng NLTH [6, tr.320]
XÂY DNG
TIÊU CHUN NLTH
Xây dBD
ng NLTH
ThBD
ng NLTH
Thc hiBD
ng NLTH
i tt
nghip theo mc tiêu BD
THEO NLTH
CP CHNG CH
NLTH CHO CB
T YÊU CU
7
1.3. V m ca cán b
1.3.1. Cán b
Bng 1.1. V trí ca cp xã trong h thng chính quyn 4 cp ca Vit Nam.
C
c Cng hòa xã hi ch t Nam
Câp tnh
Tnh
Thành ph trc thuc TW
Cp huyn
Huyn
Thành ph, th xã
Qun, th xã
Huyn
Cp xã
Xã, th trn
ng, xã
Xã, th trn
Cán b chính quyn cp xã bao gm CB gi chc v: Ch tch y ban nhân dân, Phó Ch tch
U ban nhân dân; công chc gi chc danh chuyên môn là: Tài chính - K - H ta
chính - Xây d- Th- Xã hng công an; Ch ng quân s.
1.3.2. V trí, vai trò ca cán b
Cán b chính quyn cp xã là nhi trc ting, pháp lut ca
c gii thích cho dân chúng hiu rõ và thi hành, ng thi nm bt tình hình trin khai thc hin
ch ng li cng, chính sách pháp lut ca có s u chnh, si, b
p vi thc tin. trí, vai trò ca CB chính quyn cp xã là cu ni gia
ng, Chính ph vi qun chúng nhân dân.
1.3.3.m ca cán b
Cán b chính quyn cp xã là nhi gn dân, sát dân, bit dân, gn bó vi nhân dân;
tính nh v ngh nghip thp so vi cán b c cp trên và tính chuyên môn hóa thp,
kiêm nhim nhiu.
1.2.
chính quyn cp xã
1.3.4. Tiêu chun, chm v ca CB chính quyn cp xã
1.4.
bng ng c thc hin
1.4.1. X
ng
Nhu cu là s i làm tha mãn mong mun, khát vng ca mi cá nhân, t chc trong
xã hi v mt hay nhiu mt ca cuc sng và phát trin. Nhu cu BD là nhu cu nâng cao (phát
trin) NLTH nhim v c giao ca mi cá nhân hay t chc, nhu cu này ch có th c tha
mãn b
BD không ch làm nhim v b sung, khc phc nhng hng ht v NLTH c
nn vinh và tha mãn các nhu cu phát trin.
mng NLTH thành công thì vinh,
phân tích nhu cu BD ct vai trò ht sc quan trng.
S hình thành cán b chính quyn cp
xã
Thanh niên trng
thành qua phong
Thanh niên sau
khi hoàn thành
quân s,
xu
Cán b
v
Cán b c cp
u v và
ngân sách
Nhi tt
nghip i hc,
Trung cp c
tuyn dng
8
Nhu cu
BD
NH PHÂN TÍCH NHU CU
CA MT T CHC
- Phân tích công vic
- Phân tích kt qu u ra
- So sánh vi yêu cu chm v ca
trong hin t
I GIA
- Nhu cu hin t
- S phát trin c nghip ca cá
nhân
- Nhu cu ca
- Tính khách quan và ch quan ca nhu cu
NH NHU CU BNG
CU CÁ NHÂN
- Phân tích công vic
- Kt qu u ra
- Yêu ci vi nhim v c giao
- M hoàn thành nhim v
Nhu
cu
không
thông
qua
BD
Nhu cu
không
thông
qua BD
Nhu cu
BD
nguyên tc trong vinh nhu cu BD[4,tr.22].
1.4.2. Phâ
ng
Mun công tác bng hiu quu tiên phi nm bc thc tr và nhu
cu bng cng, s. Nhu cu bng c
nh theo nhim v c mt và lâu dài; theo yêu cu tng cá th, b phn và tính
toàn th.
9
1.4.3.
Da trên vic phân tích và mô t ngh nghip/công vii ta thit lp h thng c
thc hin i vi tng loi hình cán b.
NG NGH NGHIP
BD CB CHÍNH QUYN CP XÃ
Hình 1.4: Mi quan h gia NLTH ca ngh/ vic làm vi BD cán b
1.4.4.
ng
Ct t hp các môn hc và hong nhm hình thành và phát trin các
c thc hin hc viên trong mn nhng th
th ình dy hc bao gm mc tiêu ct, ni dung dy
hc, chun kin thc và k c,
Theo quan nim hii ca nhiu hc gi BD là mt phc hp
gm các b phn cu thành: mc tiêu bng; phm vi, m và cu trúc ni dung bng;
Cho trc
cái gì
Khi nào
NGH/ VIC LÀM
(Occupation/Job)
BNG THEO NLTH
(CBT)
PHÂN TÍCH NGH
(Nhim v - Công vic)
NC THC HIN
(Kin thc - - )
MC TIÊU BNG
(Các NLTH)
Kin thc - -
CB chính quyn cp xã c
Hong
u kin
Tiêu chun
Hành vi
S thc
hin
T
S chính
xác
Cht ng
TIÊU CHUN NGH
Mc tiêu tng quát
Mc tiêu thc hin
Hot
ng
u
kin
Tiêu
chun
10
c t chc bngt qu hc t
bng v không ch bao gm các ni dung bng mà còn bao gm tt c
các loi honi hc thc hin trong s ng dn có ch ng, ít nht
BD i chng ni dung bngbng và trình t ca
quá trình bng.
Hình 1.5: Mi quan h gia các mô hình
trong vic phát trin BD theo NLTH
1.5.
n lý bng nghip v hành chính cho cán b chính quyn
theo
c thc hin
1.5.1. K hoch hóa vic thc hi
1.5.2. T chc thc hi
1.5.3. nh giá vic thc hi
1.5.4. Phát trin kt qu BD
1.6.
qun lý bng ca mt s c: Trung Quc, Singapo và Cng hòa
Pháp
Tuy cách thc triu áp dng hình thc o, bi
ng theo c thc hin ng nhu cu công vic. Ly công vic làm mt
ng o, bng, t vinh m n vic phát trin
.
1
Mô hình hong
(Khái quát cácnhim
v, công vic ca ngh)
Mô hình ND BD
(Khái quát hóa
ni dung BD)
Thc hin
Thit k
Th nghim
Mô hình nhân cách
(Khái quát hóa các MT
BD hay chuu ra)
Chng
c)
11
THC TRNG QUN LÝ BI NG NGHIP V HÀNH CHÍNH
CHO CÁN B TRONG BI CNH HIN NAY
QL BD
.
2.2. Khái quát v cán b chính quyn cp xã
2.2.1. Thc trng v s u, chng BD CB chính quyn cp xã
y mnh t ra rt nhiu vn mi mi CB ch cht cp xã
phng nhanh o mt cách ch ng, sáng to,
linh hot và n. Th lý lun chính tr QL hành
chính và chuyên môn nghip v ca CB chính quyn cp xã so vi tiêu chun v
c yêu cu. S CB chính quyn c tiu hc, trung h vn còn nên phn
nào n n nhim v.
2.2.2. Thc trng v phm cht và c ca cán b chính quyn cp xã
Phn ln cán b chính quyn cp xã gi vng k lung, tuân th pháp lut Nhà
c, sn sàng nhn nhim v và gánh vác trách nhic giao; dám làm, dám chu trách nhim.
Song, hc v lý lun chính tr ca mt b phn CB còn thc
n ch, nht là khoa hc. Biu hin ca nhng hn ch i hc
tp, nghiên cu các v có tính lý lun, ngi hc t
cp xã i cán b o phc tng hp v qun lý kinh t, qun lý hành chính, qun
lý - giáo dc, qun lý tài chính - k toán, am hiu v c an ninh, qu
ca h li thn. Nên vic xây dng ngh quy hoch phát trin
nhiu khi sao chép ngh quyt cp trên, thiu tính tng th và thc tin, nng tính s v c mt, hoc
mc bnh kinh nghim ch c ch quan, máy móc, trông ch li vào cp trên, da dm vào
tp th.
Mt khác, có l do ng nng n c tp trung quan liêu, bao c
ng tiu nông, sn xut nhc quan tâm BD kin thc quc, qun lý kinh t,
khoa ho, qun lý, kin thc pháp lut nên nhìn chung NLTH ca cán b chính quyn
cp xã vn còn hn ch hin ch: NLTH còn dng li kinh nghim là ch yu, quá
trình t chc thc hin không mang tính khoa hc; t chu hành hong ca b máy quyn
lc kém hiu qu, phong cách làm vic thiu sâu sát, c th, thiu tính k hoch, nhiu phong trào
12
. nh ca Ch tch H
n, cho nên gp mi vic không bit xem xét cho rõ, cân nh
trí cho khéo. Không bit nhu kin hoàn c nào làm th. Kt qu
ng tht b.
2.3. cán b chính quyn cp xã ca tnh
u kin t nhiên, xã hi tnh Bc Giang
Tnh Bc Giang nm cách th i 50 km, cách ca khu quc t Hu Ngh 110 km,
cách cng Hi Phòng 120 km v ; phía Bc tip giáp vi tnh L,
phía Tây và Tây Bc giáp Hà Ni, Thái Nguyên, nh Bc Ninh, Hi
ng Ninh. H thng giao thông bao gm c ng sng b ng sông.
Bc Giang có c ming b long và th trn: có
229 xãng và th trc bit khó kh
ng bng, 16 th trng vi 27 dân tc anh em sinh sc
thiu s chim 12,9%, dân tc kinh chim 88,1%.
2.3.2. S CB chính quyn cp xã
2.4.
qun lý bng cán b
2.4.1. Vinh nhu ci vi CB chính quyn cp xã
2.4.2. Vic phân loi CB gn vi nhu cu BD
2.4.3. Vic thit k h thi vc phân loi
2.4.4. Vic xây d
2.4.5. V áp bng cán b
2.5. Thc trng qun lý bng nghip v hành chính ca cán b chính quyn cp xã
2.5.1. K hoch hóa vic thc hing
Có k hoch BD ch là BD theo chc danh ch n vinh nhu cu
BD ng NLTH hin cho hc viên.
Mnh mc tiêu BD CB ng yêu cu tiêu chun, chc danh ch nh
BD theo c thc hin.
2.5.2. T chc thc hibng
Về nguồn lực bồi dưỡng: Ging viên còn hn ch v nghip v m, thiu thc t
s vt chng yêu cu
Phương pháp bồi dưỡng: n dng dy tích cc vào ging dy,
ch yu là thuyt trình
Hình thức tổ chức lớp: Thiu linh hot
Cơ chế phối hợp: Còn lng lnh ai n
2.5.3. Ki: c chú trc
13
2.5.4. V phát trin các kt qu bng: n kt qu làm vic t ca
hc b phát trin kt qu BD.
2.6
2.6.1. Nhng kt qu c
Trong thi gian qua, hong QL BD CB chính quyn cng chuyn bin tích
cc nhng kt qu nhnh. Song song vi vic xây dng và cng c h th
s BD CB chính quyn cp xã, các hong mang tính QL y mc ht
c phân công, phân cp QL ng BD c xây dng h th
trình, giáo trình, tài liu BD CB chính quyn cp xã.
S ng CB BD và k p v ngày càng nhiu. Cht
ng BD tc ci tii dung các khóa BD c chnh lý, b sung theo
ng BD k u chnh dn cho phù hp vi
lc BD n dc m rng, ngoài vic BD v lý lun chính tr
khóa BD v QL o, QL tin hc, ngoi ng Vic BD CB chính quyn cp xã
nâng cao chng và phát huy tác dng .
2.6.2. Thun ln
Trong thi gian qua, c t Tn công
tác QL BD cán b chính quyn có mt h thn pháp qui v công tác BD cán b
nói chung và cán b chính quyn cp xã nói riêng. H th
tr cho vic QL c thi hong BD CB chính quyn cp xã. Mt h thng
QL BD CB c hình thành, cng c n;
GV, HV v tinh tht cht.
2.6.3. Nhng hn ch chính
Công tác quy hoch BD cán b còn hn chnh và phân loi CB theo nhu
cu BD nên vic BD tràn lan u qu.
CBD vn nng v lý thuyt, thiu thc tin, c yêu cng
cCB chính quyn cp xã, gn vi chc trách nhim v tng loi CB phù hp vc
m thc tin QL c
Phn ln các ni dung BD ch ng
s BD ch chú trng BD nhng ni dung sn nhu cu BD ca HV v nhng
v mi nên n vic phát trin các kt qu BD.
vt chn thit b ging dy t BD còn thiu và lc h
phi h BD cán b cng.
c BD t, n khích tính tích cc, ch
ng ca HV, m n và kinh nghip vi
14
i li thông tin hai và x lý các bài tp tình hung còn nhiu hn
ch, ng khâu kiBDc bin hiu qu sau BD
2.6.4. Mt s n
C phi hp trong hong BD CB chính quyn cp xã t. Hong QL BD
CB chính quyn cp xã hin nay ng nht. GV, CB QL mt s v nghip v
m còn hn ch và thiu kinh nghim trong QL GDng ln chng BD.
Ngoài nhng hn ch trên, ch nh hin nay cho hong BD CB chính
quyn cp xã ng NLTH cp lý (vì vic thc hin BD m
ng NLTH khá tn kém). là mi v bng.
Có nhiu nguyên nhân c khách quan và ch quan d n tình trng trên. Qun lý BD
NVHC cho CB chính quyng NLTH là v mi cn có thi gian
nghiên cu thc nghim, nu không có quyt tâm, khó có th
Tuy nhiên, ch yu vn là nguyên nhân ch quan, các cc s quan tâm
ch c mt s kt qu u vic phi làm:
Kho sát nhu cu, xây dng k hoch bng, biên son c ging
i mBD. Có th c nhng v này là m thc
hin mc tiêu cn có l p.
GII PHÁP QUN LÝ BNG NGHIP V HÀNH CHÍNH
CHO CÁN B CHÍNH QUYN CP XÃ M
C THC HIN TRONG BI CNH HIN NAY
ng phát trin chính quyn cp xã và cán b chính quyn cng li hi
ng ln th XI
p H
i,
;
.
trong chiÕn l-îc .
Cán b chính quyn cp xã là ngun nhân lc có v trí vô cùng quan trng trong toàn b quá
trình trin khai các k hoch kinh t - xã hi a bàn cp xã. là lng trc tip lãnh
o QL ch o và t ch nhân dân tham gia thc hin thng li Ngh quyt c
cn phi nhn thc t chc thc hin nhng ch
15
cng và chính sách, pháp lut ca c trong quá trình c. Mun vy,
h cc BD c trang b và thc cht v phm cht chính tr o
th hin là nhng công bc c kin thc, k nghip v hành chính phù hp
vi s phát trin nn kinh t th ng XHCN và hi nhp quc t, phù hp vi mt
nn hành chính phát trin, thay th dQL mnh lnh hành chính, quan liêu.
y mnh QL BD cán b chính quyn c ng NLTH, to s
chuyn bin sâu sc v mt chng, hiu qu bng nhm xây dcán b chính
quyn c tiêu chun, theo tng chc danh cán b bo, QL và thành
tho chuyên môn, nghip v c kinh t - xã hi cng nhu cu công vic,
phc v cho s nghip c.
3.2.1. Nguyên tc tính phù hp
3.2.2. Nguyên tng b
3.2.3. Nguyên tc tính thc tin
3.3. Gii pháp qun lý bng nghip v hành chính cho cán b chính quyn cp xã c
thc hin
3.3.1. Qui hoch qun lý bng
và phân loi hc
viên theo qui honh
Vic tin hành xây dng qui hoch BD CB chính quyn cp xã, thc cht là vic honh
mt cách c th, chi tit v ng, s ng, thi gian, khng công vic, gii pháp thc hin
theo ti c m c xây dng qui hoch BD cán b chính quyn
cp xã là nhm gii quyt nhng v mang tính cp thit c v lý lun và thc tin.
3.3.2. Xnh các c thc hi
ng
D phân tích công vic, nhc cn thi có th m nhn tt mt v
trí công vic có th nh theo các mng vi
các mc kt qu công vic khác nhau. Tp hp ng lc cn thit này s cho vic tuyn
chn hay b trí nhân s cho v ng hp c c c b m
nhim v trí công ving yêu cu ca v ng BD cc tin hành
tin tng yêu cu v NLTH.
3.3.3.
ng
Nhu cu BD ng cho ni dung BD nên vinh nhu cu BD
i mi ni dung BD. Ni dung BD s ng nhu cu BD ca
HV, s n vic BD c lp k hog th nghim và nhm l. i vi CB
cp xã BD nghip v hành chính là ni dung cn thc thi công v hàng ngày:
dân sng, tr an, xây dng nông thôn m
16
3.3.4. Cvic
BD
m bo cho vic BD t hiu qu, cn la chBD sao cho phù hp
vng HV i lm, phù hp vi ni dung BD, phù
hp vu ki vt chng hin có HV tích cc, ch ng tham gia vào
quá trình hc tp, chia x trách nhim dy và hc gia ging viên và hc viênng trao
i, thc nghim, x lý tình hung trong QL hành chính nm nâng cao tính thit thc.
3.3.5. Tu ki
vt chn k thut và thit b dy hc h tr, nâng cao hiu qu hong
ging dy cho ging viên và nâng cao hiu qu hc tp, rèn luyn cho hc viên. Công vic này góp
phn nâng cao c vn dng chúng vào thc t, tu qu và chng BD
ng thi có tác dng tích cn NLTH ca HV. Nu hoàn thi phi
hp thì vic BD ng NLTH cho CB chính quyn cp xã s thun li và hiu qu
3.3.6. P
bng
hc viên
Vic theo dõi CB chính quyn cp xã làm vic t c kt qu sau BD
ca cán b khi tr v làm vic. M xem xét xem HV a mãn nhu cu hc hay
c thc thi công vic ca h chuyn bin ra sao? Nng tt s i, phát trin
ca công vi c phát huy tng nhu cu phát trin. Và
c li na mãn thì phnh li tt c các khâu tham gia quá trình bng.
u ý kin chuyên gia và các nhà qun lý thc tin
3.4.1. Mo nghim
Các gii pháp QL BD nghip v hành chính cho CB chính quyn c xut trên
các kt qu nghiên cu v lý lun, thc tin u ý kin các chuyên gia. Song, các gii
xut mi ch mang tính gi nh. kit
phc ca các gi xun hành kho nghim nhm thu thp thông tin
s cn thit và tính kh thi ca các gi xut. T
u chnh các gip và kh tin cy ca các gic nhiu
3.4.2. No nghim
a. Nội dung khảo nghiệm
Ni dung kho nghim tp trung vào hai ch chính:
- Th nht: Các gi xut có thc s cn thii vi vic QL BD nghip v
hành chính cho CB chính quyn cing NLTH hin nay hay không?
- Th u kin hin nay các gi xut có tính kh thi m nào?
b. Phương pháp khảo nghiệm
- Thit lp nu ý ki t m ra và thc hic ni dung trên
c tip xin ý kin chuyên gia và son phiu ý kin v m cn thit và
17
m kh thi vi các gii pháp QL bng nghip v hành chính cho cán b chính quyn cp
c thc hin.
- m cn thim:
+ Rt cn thim;
+ Cn thim;
+ Ít cn thim.
- m:
+ Rt kh m;
+ Kh m;
+ Ít kh m.
Ngoài ra chúng tôi có câu hi m hoàn thin nhng gii pháp QL BD nghip v hành
chính cho cán b chính quyn cg lc thc hin.
* Lựa chọn đối tượng trưng cầu ý kiến
- Các chuyên gia là nhng nhà khoa hc có uy tín và kinh nghim trong qun lý và nghiên
cu khoa hc, trong ging dy nghip v hành chính cho cán b chính quyn cp xã.
- o và ging viên các ng Chính tr, Trung tâm bng chính tr cp huyn.
* Tổ chức trưng cầu ý kiến
- Lần thứ nhấtu ý kin ca các chuyên gia.
- Lần thứ haiu ý kin rng rãi bng phiu, vi s phiu: 126. Ln này
u ý kin ca 126 cán b o cp huyn, cp xã, cán b o và ging
viên cng Chính tr, Trung tâm bng chính tr cp huyn.
3.4.3. Kt qu kho nghim
c nhng ý kit
sc quí báu ca các chuyên gia. B là 6 gi các chuyên gia tán thành.
Bng 3.1. Tng hp ý kin ca các chuyên gia
n=20
Các gii pháp
S chuyên gia
gii pháp
S ng
%
1. Qui hoch bng theo nhu cu phát trin c
loi hc viên
.
20
100
c thc hin i vi chc danh cán b cn bi
ng.
19
95
3. Xây dbng
.
20
100
18
4. Ci tin t chc bng
.
18
90
u kin h tr công tác bng và hoàn thi
ch phi hp
17
85
6. Phát trin các kt qu bng gn vi vic theo dõi hc viên làm
vic tác.
19
95
Titin ca cán b o, ging
Chính tr và các Trung tâm bng chính tr cp huyn v tính cn thit và kh thi cu các sáu
gii pháp trên.
Mi quan h gia tính cn thit và kh thi ca các gii pháp
Thc t gia s cn thit cu vic trin khai mt gi kh thi ca nó
ít hoc không phi bao gi l thun vi nhau. Có git c
thc t rt khó thc hin bi nhiu lý do nên nó không có tính kh c li. Nu mt gii
c coi là rt cn thit v m kh thi cao thì gi
c triu kin.
Bng 3.5. Mi quan h gia tính cn thit và tính kh thi ca các gii pháp
Gii pháp
Tính cn thit
Tính kh thi
Hiu s
Th bc
Th bc
D
D
2
1. Qui hoch b ng theo nhu
cu phát trin c
phân loi hc viên
.
4,81
1
4,77
1
0
0
c thc hin
i vi chc danh cán b cn bi
ng
4,73
3
4,59
5
-2
4
3. Xây dbng
.
4,79
2
4,67
2
0
0
4. Ci tin t chc bng bám
ng.
4,7
5
4,58
6
-1
1
u kin h tr
công tác bng và hoàn thi
ch phi hp.
4,6
6
4,6
4
2
4
6. Phát trin các kt qu bng
gn vi vic theo dõi hc viên làm
vic t
4,72
4
4,66
3
1
1
Mi quan h ca các gii pháp c biu th bng bi sau:
19
0
1
2
3
4
5
6
Giải pháp
1
Giải pháp
2
Giải pháp
3
Giải pháp
4
Giải pháp
5
Giải pháp
6
Mức độ cần thiết
Tính khả thi
Hình 3.1: Bi mi quan h gi
i pháp
khnh mi quan h gia tính cn thit và tính kh thi ca sáu gii pháp qu
xut chúng tôi áp dng công thc tính h s th bc (Spearman)
R = 1 -
R = 0,71
- N là s c xp hng
- R là h s
- D là hiu s th bc gi
H s , d n kt lun: m cn thit và tính kh thi
ca sáu gi xut có quan h cht ch vi nhau.
3.5. T chc thc nghim
u kin khách quan và ch quan không cho phép tin hành thc nghim tt c các gii
pháp, nên trong khuôn kh lun án này chúng tôi s dng ch yu kt qu kho nghim, kt hp vi
kt qu th nghim hai gii pháp:
“Xác định các năng lực thực hiện với chức danh cán bộ cần bồi dưỡng“Xây dựng chương
trình bồi dưỡng gắn với nhu cầu bồi dưỡng của học viên
3.5.1. Thc nghim gii pháp
“Xác định các năng lực thực hiện với chức danh cán bộ cần bồi dưỡng. Khi t chc thc
nghin hành c ti
Bước 1: Thit k nh nhu cu bngc hin các công vic:
N (N
2
- 1)
6 D
2
20
1. Xác định khung lý thuyết.
2. Xác định những thông tin cần thu thập.
3. Xác định đối tượng thu thập thông tin
4. Lựa chọn phương pháp thu thập thông tin
5. Thiết kế công cụ thu thập thông tin
Bước 2: Khảo sát đánh giá nhu cầu bồi dưỡng.
Bước 3: Tổng hợp và phân tích dữ liệu để xác định nhu cầu
* Xác định các năng lực thực hiện đối vơ
́
i ca
́
c chức danh: Chủ tịch và Phó chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã.
3.5.2. Thc nghim gii pháp
“Xây dựng chương trình bồi dưỡng gắn với nhu cầu bồi dưỡng của học viên”
T kt qu thc nghim thành công kt hp vi kt qu kho nghim sáu gii pháp qun lý
bng nghip v hành chính cho cán b chính quyn cng
lc thc hin, chúng ta có th khnh: Sáu gii pháp qun lý bng nghip v hành chính
cho cán b chính quyn cp xã ng c thc hin có tác dng thit thc
và rt cn thit góp phn nâng cao chcán b chính quyn cng nhu cu
phát trin ca xã hi.
3
K
1. K lu
mt s khái nin các v nghiên c
qun lý, bng, nghip v hành chính, cán b chính quyn cc thc hin, bi
ng ng NLTH. Nhng v n v lý lun qun lý BD nghip v hành chính
cho CB chính quyn cng NLTH. Nh lý lu
cho vic khu tra thc trng QL BD xut các gii pháp QL bng NVHC cho
CB chính quyn cng NLTH.
2. Vu thc tin phù h c thc trng QL BD
BD CB chính quyn cp xã hi tài ch yu tp trung làm rõ thc trng QL BD
nghip v hành chính cho cán b chính quyn cm tng NLTH cho hc
viên BD ng QL BD n lý qui hoch BD theo nhu cu phát
trin ci HV theo nhu cu BD, qun lý vic thc
hin i vi chc danh CB cn BD, qun lý vic xây dBD gn vi nhu cu ca
CB, qun lý vic ci tin t chc BD BD, qun lý ving các
u kin h tr và hoàn thi phi hp và QL vic phát trin các kt qu BD gn vi vic
theo dõi kt qu làm vic t vic BD cán b chính quyn cu qu.
21
tài nêu lên nhng yu kém và nguyên nhân n kt qu BD ng NLTH ca
cán b chính quyn cch BD theo nhu cu phát trin ca
cu BD ca HVnh các NLTH hin i vi chc danh cán b cn BD, n
trình BD n vi nhu cu BD ca cán bi tin t chc BD
BD, u kin h tr và hoàn thi phi h
n vic phát trin các kt qu BD gn vi vic theo dõi kt qu làm vic t
Các kt qu nghiên cu quan trng trong vi xut các
gii pháp QL BD nghip v hành chính cho CB chính quyn cng
NLTH hin ng nhu cu công vic.
3. T lý lun và thc ti xut 6 gii pháp qun lý BD nghip v
hành chính cho CB chính quyn cng NLTH, các gi
hoch BD theo nhu cu phát trin ci HV
;
NLTH
CB BD;
BD
;
BD ;
tr và
hoàn thi phi hp; phát trin các kt qu BD gn vi vic theo dõi HV làm vi
. Mi giu chng nhng v, nhng ni n có tính h thng, có s
hng qua li ln nhau da trên nn tng lý lum ng NLTH cho cán
b chính quyn c ng nhu cu công vic. Mi gi xuu phân tích và nêu lên
m nhng ni dung, cách thc thc hin c th và nhu kin ch ym bo cho
các gii pháp có tính kh c áp dng vào thc tin bng nghip v hành chính cho cán
b chính quyn cp xã.
Bu c th, qua kt qu kho nghim và thc nghi tài
c tính khoa hc, tính kh thi ca các gi xut qua vic tin hành thc
nghim. Kt qu c qua vic kho nghim và thc nghim các gii pháp QL BD nghip v
hành chính cho cán b chính quyn cng NLTH nh tính
chân thc ca gi thuyt khoa hng thi khnh tính kh thi ca các gii pháp QL
BD nghip v hành chính cho cán b chính quyn cng NLTH mang
tính khoa hc và hiu qu
Kt qu nghiên cn gii quyc mt s v v lý lun, thc tin có ý
i vi công tác QL BD nghip v hành chính cho cán b chính quyn cm
ng NLTH trong bi cnh hin nay.
2. Khuy ngh
2.1. Vi B Ni v và B Giáo dc - o
Nghiên cu vic ci ti ng nghip v hành chính cho cán b
chính quyn cp xã, quán trit c m v khoa hc hành chính và khoa hc giáo dc.
22
2.2. Vi Hc vin Chính tr - Hành chính H Chí Minh
Chú tro c nhân hành chính cho tuyn xã; trong s o này quán trit các
c thc hin.
2.3. Vi các tnh, thành ph
Ch o các qun, huyn và các ban, ngành (Ban Tuyên giáo tnh, S Tài chính, S Giáo
do n) phi hp vng chính tr tnh và ch o các Trung
tâm bng chính tr cp huyn vn dng các gi xut trong lu bng cán
b chính quyn cp xã theo quan c thc hin nhng nhu cu phát
trin ca xã hi.
2.4. Vng Chính tr tnh và Trung tâm bng chính tr cp huyn ch ng phi hp
vi S giáo dc
xây dng k hoch c th chi tit v kinh phí, v lng (các chuyên gia: v
pháp ging dy, v xây d thit k bài ging, v kinh nghim thc tin, ging
viên ging dy), v thi gian tin hành các th t bng cán b theo các gii pháp lun án
xu trình các cp có thm quyn phê duy tin hành thc hin bng m
c thc hin.
References
TÀI LIU TING VIT
1.
ng Quc Bo (2007), Cẩm nang nâng cao năng lực quản lý nhà trường dành cho hiệu
trưởng và nhà trường, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
2.
Hoàng Chí Bo (2005), Hệ thống chính trị ở cơ sở nông thôn nước ta hiện nay, Nxb Lý lun
chính tr, Hà Ni.
3.
B Ni v (2004), Quyết định số 04/2004/QĐ-BNV về việc ban hành qui định tiêu chuẩn cụ
thể đối với cán bộ công chức cấp xã, phường, thị trấn.
4.
B Ni v (2003), V - BD cán b công chc & D án VN - Sida 99, Tài liệu bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác quản lý đào tạo.
5.
B Ni v (2005), V BD cán b công chc, Ban Qun lý d án ADB, Báo
cáo đánh giá nhu cầu đào tạo và phát triển các chương trình bồi dưỡng giảng viên quản lý
nhà nước.
6.
B Ni v (2007), “ Tổ chức đào tạo bồi dưỡng theo nhu cầu công việc: sự cần thiết, kinh
nghiệm và cách làm”, V o, bng cán b, công chc, K yu hi tho
khoa hc.
7.
B Ni V (2010), Tổng hợp một số báo cáo kết quả các khóa bồi dưỡng cán bộ công chức ở
nước ngoài năm 2010.
8.
B , Những vấn đề cơ bản về công tác quản lý trường trung cấp chuyên
23
nghiệp,
n Châu Á, D án phát trin giáo viên Trung hc ph thông &
Trung cp chuyên nghip- Cc nhà giáo & CBQL V Giáo dc chuyên nghip,
9.
Ngô Thành Can (2003), Cơ sở lý luận và thực tiến của việc xây dựng qui chế đào tạo, bồi
dưỡng công chức hành chính trong giai đoạn hiện nay tài khoa hc cp B, B Ni V.
10.
Nguyn Hu Châu (2007), Nghiên cứu đánh giá chất lượng hiệu quả nhà nước, Vin chin
c, Hà Ni.
11.
Ch tc (2007), Luật dạy nghề, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni
12.
Nguyn Quc Chí, Nguyn Th M Lc (2001), Những cơ sở khoa học về quản lý giáo dục,
ng cán b Qun lý giáo di.
13.
tổ chức bộ máy chính quyền và chế độ chính sách đối với cán bộ,
công chức,
14.
phần Giáo dục học
15.
ng Cng sn Vit Nam (2009), Văn kiện Hội nghị lần thứ chín Ban Chấp hành Trung
ương khóa X, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
16.
Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban chấp hành Trung
ương Đảng khóa IX đổi mới và nâng cao chất lượng hệ thống chính trị ở xã, phường, thị
trấn,
17.
997), Văn kiện Hội nghị lần thứ ba Ban chấp hành Trung ương
Đảng khóa VIII,
18.
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb
19.
giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ XXI, Nxb Giáo
20.
Sư phạm kỹ thuật
21.
(2005), Đa
̀
o ta
̣
o theo năng lực thực hiện,
,
.
22.
Nguyng (2006), Đào tạo nhân lực đáp ứng yêu cầu CNH,HĐH trong điều kiện
kinh tế thị trường, toàn cầu hóa và hội nhập quốc tếi hc Quc gia Hà Ni.
23.
Gonobolin FN (1977), Như
̃
ng phâ
̉
m chất tâm ly
́
cu
̉
a ngươ
̀
i gia
́
o viên , tâ
̣
p I,II,
,
,
, Hà Ni.
24.
H Chí Minh toàn tp(2002), Tập V đến tập X, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
25.
Phm Minh Hc (2001), Về phát triển toàn diện con người thời kỳ CNH – HĐH, Nxb Chính
tr quc gia, Hà Ni.
26.
(2001), Tâm ly
́
ho
̣
c,
, .
24
27.
Các giải pháp đổi mới quản lý dạy học thực hành tiếp cận theo
năng lực thực hiện cho sinh viên sư phạm kỹ thuật
28.
- - Quản lý giáo dục,
29.
Harold Koontr Cyril Odonnell Heinz Weihrich (1992), Nh÷ng vÊn ®Ò cèt yÕu cña
qu¶n lý,
30.
Hc vin Hành chính Quc gia (2003), Hành chính công- dùng cho nghiên cứu học tập và
giảng dạy sau đại học, Nxb Thng kê, Hà Ni.
31.
Hc vin Hành chính Quc gia(2000), Sổ tay phương pháp sư phạm hành chính, Nxb
Thng kê, Hà Ni.
32.
Hin pháp Vit Nam Quc gia, Hà
Ni.
33.
Hc vin hành chính quc gia (2003), Kỷ yếu hội thảo nâng cao chất lượng đào tạo, bồi
dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức, một giải pháp quan trọng để tăng cường năng lực hành
chính nhà nước ở Việt Nam.
34.
m (2005), Đào tạo theo năng lực thực hiện, Tài liu bng giáo viên, Hà
Ni.
35.
, Nghiên cứu xây dựng qui hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2007-2015
tài khoa hc cp Bi din ti Thành ph H Chí Minh, B Ni V.
36.
Nguyn Th Bích Liên (2009), Hoàn thiện mô hình quản lý các Trung tâm bồi dưỡng chính
trị cấp huyện đáp ứng yêu cầu nâng cao chất lượng CB, CC trong giai đoạn mới, Lun án
tin lý giáo di hc Quc gia Hà Ni.
37.
Nguyn Lc, Mn Công Giáp (2009), Cơ sở lý luận quản lý trong tổ
chức giáo dụci hm Hà Ni.
38.
m Thanh (2002), Cẩm nang công tác chính quyền cấp xã, Nxb
Thành ph H Chí Minh.
39.
i (2000), Lý luận dạy học Đại học, Nxb Giáo dc, Hà Ni.
40.
Nguyn Th Tuyt Mai (2007), Năng lực tổ chức thực tiễn cuả cán bộ chủ chốt cấp xã qua khảo
sát ở đồng bằng sông Hồng, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
41.
c Ngc (2008), Vai trò cán bộ lãnh đạo chủ chốt cấp xã trong việc giữ vững ổn định
chính trị - xã hội ở nông thôn nước ta hiện nay, Nxb Chính tr Hành chính, Hà Ni.
42.
Ngh nh Chính Ph (s - về đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức.
25
43.
Quc Hi (2011), Luật cán bộ, công chức, viên chức năm 2008, ng.
44.
Quynh Th ng Phê duy án: “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm
2020”.
45.
Kỹ năng dạy học- Tài liệu bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên và người dạy nghề
46.
T n Pháp - Vit Pháp lut - Hành chính (1992), Nxb Th gii.
47.
T n Bách khoa Vit Nam (2003), Nxb T n Bách khoa, Hà Ni.
48.
Thái Duy Tuyên (2001), Giáo dục học hiện đại, những nội dung cơ bản, i hc Quc
gia, Hà Ni.
49.
(2010), Giáo dục Nghề nghiệp một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb Khoa
, .
50.
Nguyc Trí (1996), Tiếp cận đào tạo nghề dựa trên năng lực thực hiện và xây dựng tiêu
chuẩn nghề, Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ B93-38-24, Vin Nghiên ci hc và Giáo
dc chuyên nghip, Hà Ni
51.
Nguyc Trí (2000), Xây dựng mô hình đào tạo giáo viên kỹ thuật ở trình độ Đại học
cho các trường trung cấp chuyên nghiệp - Dạy nghề, Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ B99-52-
36, Vin nghiên ci hc và Giáo dc chuyên nghip, B Giáo dc.
52.
Nguyn Phú Trng, Trn Xuân Sm (2003), Luận cứ khoa học cho việc nâng cao chất
lượng đội ngũ CB trong thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước, Nxb Chính tr Quc gia, Hà
Ni.
53.
Nguyu, Lê Chi Mai (2005), Tài liệu bồi dưỡng GV QLNN, tp
II, Nxb Hc vin Hành chính Quc gia, Hà Ni.
54.
Ái Thi (2008), Kỹ năng giao tiếp cuả đội ngũ công chức hành chính trong tiến trình cải
cách hành chính nhà nước Việt Nam, Luận án tiến sĩ Hành chính công. Hc vin Chính tr - Hành
chính Quc gia H Chí Minh.
55.
p (2005), Căn cứ lý luận và thực tiễn của việc xây dựng hệ thông tiêu chí đánh
giá chất lượng công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước, Đề tài khoa học cấp
Bộ, V o, bng cán b, công chc, B Ni v.
56.
Nguyn Ngc Vân(2007), Cơ sở khoa học của đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức hành
chính theo nhu cầu công việc, Báo cáo đề tài khoa học cấp Bộ, V o, bng cán b,
công chc, B Ni v.
57.
Nguyn Th Xuân và Lc Ti nghiên cứu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức theo vị trí chức danh, Báo cáo đề tài khoa học cấp Bộ, V o, bng cán b,
công chc, B Ni V.
58.
Cơ sở giáo dục học nghề nghiệp ng Danh Ánh,
Phm Hoàng Gia, Nguyn Lc dch), Nxb Công nhân k thut, Hà Ni.